Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

LUYỆN TẬP:TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.85 KB, 8 trang )

x
66

75

A
B
C
x
37

63

E
D
F
LUYỆN TẬP:TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC
A. Mục tiêu:
- Thông qua bài tập nhằm khắc sâu cho học sinh về tổng các góc của tam
giác, tính chất 2 góc nhọn của tam giác vuông, định lí góc ngoài của tam
giác.
- Rèn kĩ năng tính số đo các góc,phát hiện các góc bằng nhau,phụ
nhau,chứng minh 2 đường thẳng song song .
- Rèn kĩ năng suy luận.
B. Chuẩn bị: Thước thẳng, thước đo góc, ê ke
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
1.Nêu định lí về tổng 3 góc trong
một tam giác
2.Góc ngoài của tam giác là gì?


II.Bài mới.


Giáo viên nêu bài toán,vẽ hình





Bài 1.Tính các số đo x trong các hình
sau:



x
x
136

M
P
N

-Học sinh vẽ hình vào vở.

?Nêu cách tìm x
Học sinh :áp dụng định lí tổng ba
góc trong một tam giác

-Cho học sinh làm theo nhóm


-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn

-Gọi học sinh lên bảng làm .


-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
-Giáo viên nhận xét cùng học sinh .

Giáo viên nêu bài toán
-Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình

h1 h2


h3

Giải.
Hình 1:
µ
µ
µ
0
180 ( )
C A B
  





µ


0 0 0
180 75 66
C   



µ
0
39
C

hay x=39
0

Hình 2:
µ
µ
µ
0
180 ( )
F D E
  




µ



0 0 0
180 37 63
F   



µ
0
80
F

hay x=80
0

Hình 3: 2x=180
0
-136
0

2x=44
0

x=22
0

Bài 2.Cho
ABC
V


µ
µ
0 0
40 ; 60
A C  .
Tia phân giác của góc B cắt AC ở D
a) Tính
·
ABC

80

40

D
A
C
B
36

47

D
E
B
C
A
-Các học sinh khác vẽ hình vào vở.
?Nêu cách tính

·
ABC

Học sinh :áp dụng định lí tổng ba
góc trong một tam giác
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm .
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét


?Nêu cách tính
·
ADB
,
·
CDB

Học sinh : tính
·
DBC



·
BDA
,
·
BDC


-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm .
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán,vẽ hình
-Học sinh vẽ hình vào vở.
?Nêu GT,KL của bài toán
Học sinh :….
b)Tính
·
BDA
,
·
BDC


Giải.
a) Ta có:



·
ABC
=180
0
-(
µ
µ
A C


)

·
ABC
=180
0
-(80
0
+40
0
) =60
0

b) Vì BD là tia phân giác của
·
ABC



· ·
·
0
1
30
2
ABD CBD ABC  
·
ADB
là góc ngoài của
BCD

V



·
ADB
=
·
µ
DBC C

=30
0
+80
0
=110
0


·
CDB
=180
0
-
·
ADB
=180
0
-110
0

=70
0

Bài 3. Cho hình vẽ sau,biết AB//DE
Tính
·
DEC

Giải
Ta có: AB//DE


·
EDC
=
µ
A

a
b
34

92

54

E
C
BA
D

?Nêu cách tính
·
DEC

Học sinh :tính
·
EDC



·
DEC

-Cho học sinh làm theo hướng dẫn
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm .
?Còn cách làm nào khác
Học sinh :tính
µ
B


·
DEC

?Nêu các dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song
Học sinh :…
?Từ đó hãy nêu cách chứng minh
a//b

Học sinh : tính
·
CED
rồi chứng tỏ
·
·
BAC CED


-Cho học sinh làm theo hướng dẫn
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm .
?Còn cách làm nào khác
Học sinh :tính
·
ABC
….
Giáo viên nêu bài toán


·
EDC
=47
0

Xét
DEC
V
ta có:


·
DEC
=180
0
-(
·
EDC
+
µ
C
)


·
DEC
=180
0
-(47
0
+36
0
)


·
DEC
=97
0

Bài 4.

Cho hình vẽ bên
CMR:a//b

Giải.
Xét
CED
V
ta có:

µ µ
µ


0
180
E C D
  


µ
E
=180
0
-(92
0
+34
0
)



µ
E
=54
0



·
·
BAC CED


Mà 2 góc này so le trong

a//b
Bài 5.Cho
ABC
V

µ
B
=70
0

µ
µ
A C

=20
0


Tính
µ
A

µ
C

Giải.
72

2
1
K
A
C
B
?Nêu cách tính
µ
A

µ
C

Học sinh :áp dụng định lí tổng ba
góc trong một tam giác tính
µ
µ
A C



rồi áp dụng quy tắc tìm 2 số biết
tổng và hiệu
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Gọi học sinh lên bảng làm .
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét

Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách tính
·
AKC

µ
C


Học sinh : Tính
·
·
BAC BCA



µ

1 2
A C





·
AKC


-Cho học sinh làm theo nhóm
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm .
Ta có:
µ
µ
µ
0
180
A C B
  

Thay
µ
B
=70
0



µ
µ
0
110

A C
 


µ
µ
A C

=20
0



µ
A
=(110
0
+20
0
):2=65
0


µ
C
=110
0
-65
0
=45

0

Bài 6.Cho
ABC
V

µ
0
72
B

.Các tia
phân giác của các góc A và C cắt nhau
ở K.
Tính
·
AKC

Giải.
Xét
ABC
V

µ
0
72
B





µ
µ
A C

=108
0

Các tia phân giác
của các góc A
và C cắt nhau
ở K


µ

1 2
A C

=(
µ
µ
A C

):2=108
0
:2=54
0
Xét
AKC

V
có:
·
AKC
=180
0
-(
µ

1 2
A C

)
=180
0
-54
0
=126
0
Vậy
·
AKC
=126
0
123

1
1
N
H

C
E
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét


Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách tính
µ
E


Học sinh : Tính

µ
1 1
H C


·
·
EHC ECH




µ
E

-Cho học sinh làm theo nhóm theo

hướng dẫn.

-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn

-Gọi học sinh lên bảng làm .

-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
-Giáo viên nhận xét,uốn nắn cho
Bài 7
.Cho
HEC
V
.Các tia phân giác
của
µ
H

µ
C
cắt nhau tại N.Biết
·
0
123
HNC


Tính
µ
E


Giải.
Xét
HNC
V
ta có:

µ
·
0
1 1
180
H C HNC  

·
0
123
HNC






µ
0
1 1
57
H C  (1)
Vì các tia phân giác của

µ
H

µ
C
cắt
nhau tại N


·
·

µ


1 1
2
EHC ECH H C
  
(2)
Từ (1) và (2)

·
·
0
114
EHC ECH
 




µ
·
·


0
180
E EHC ECH
  
=180
0
-114
0
=66
0

Vậy
µ
0
66
E


Bài 8.Tính các góc của
ABC
V
biết :
a)
µ

µ
µ
: : 2 : 3: 4
A B C


học sinh .

Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh:áp dụng tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau
?Từ
µ
µ
µ
: : 2 : 3: 4
A B C

ta có dãy tỉ số
bằng nhau nào
Học sinh :
µ
µ
µ
2 3 4
A B C
 

-Cho học sinh làm theo nhóm theo

hướng dẫn.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm .
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét

-Cho học sinh thảo luận làm theo
nhóm
-Giáo viên gợi ý:áp dụng định lí
b)
µ
µ
µ
: : 3: 4 : 5
A B C


Giải.
a)
µ
µ
µ
: : 2 : 3: 4
A B C




µ
µ

µ
2 3 4
A B C
 

áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
µ
µ
µ
2 3 4
A B C
 
=
µ
µ
µ
0
0
180
20
2 3 4 9
A B C 
 
 



µ
µ

µ
0 0 0
40 ; 60 ; 80
A B C  

b)
µ
µ
µ
0 0 0
45 ; 60 ; 75
A B C  
Bài 9. Cho
ABC
V

µ
µ
µ
A B C
 

Hỏi
ABC
V
là loại tam giác gì?
Giải.
Xét
ABC
V

ta có:
µ
µ
µ
0
180
A B C
  


µ
µ
µ
A B C
 



µ µ
0
180
A A
 




µ
0
90

A


Vậy
ABC
V
là tam giác vuông.

tổng ba góc trong một tam giác.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn
-Gọi 1 học sinh làm được lên bảng
làm
-Các học sinh khác cùng làm,theo
dõi và nhận xét
-Giáo viên nhắc lại định nghĩa tam
giác nhọn,tam giác vuông,tam giác
tù.
III.Củng cố.
-Nhắc lại kiến thức đã luyện tập
-Nêu các dạng toán và cách giải.
IV.Hướng dẫn.
-Học kĩ bài theo sgk,vở ghi.
-Làm lại các bài tập trên


×