Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TỔNG 3 GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC. ĐỊNH NGHĨA HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.31 KB, 4 trang )

TỔNG 3 GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC.
ĐỊNH NGHĨA HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
- Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái niệm
hai tam giác bằng nhau.
- Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí
hiệu hai tg bằng nhau, suy các đt, góc bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ
GHI BẢNG
GV yêu cầu HS vẽ một tam giác.

? Phát biểu định lí về tổng ba góc
trong tam giác?

I. Kiến thức cơ bản:
1. Tổng ba góc trong tam giác:
ABC:
µ
$
µ
 
A B C
= 180
0




2. Góc ngoài của tam giác:
? Thế nào là góc ngoài của tam giác?
? Góc ngoài của tam giác có tính chất
gì?




?Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
? Khi viết kì hiệu hai tam giác bằng
nhau cần chú ý điều gì?

Bài tập 1:
HS lên bảng thực hiện.
Hình 1: x = 180
0
- (100
0
+ 55
0
) = 25
0

Hình 2: y = 80
0
; x = 100
0
; z = 125

0
.



HS đọc đầu bài, một HS khác lên
bảng vẽ hình.


1
C
=
µ
$

A B




3. Định nghĩa hai tam giác bằng nhau:
ABC = A’B’C’ nếu:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
A
ˆ
=
'
A
ˆ
;

B
ˆ
=
'
B
ˆ
;
C
ˆ
=
'
C
ˆ

II. Bài tập:
Bài tập 1: Tính x, y, z trong các hình sau:






Bài tập 2: Cho ABC vuông tại A.
Kẻ AH vuông góc với BC (H BC).
a, Tìm các cặp góc phụ nhau.
A

B

C


1

2

A

B

C

100
0

55
0

x

R

S

I

T

75
0


2
5
0

2
5
0

y

x

z

HS hoạt động nhóm.














a,

·
0
HAB 20

;
·
0
HAC 60


b,
·
0
ADC 110

;
·
0
ADB 70



GV đưa ra bảng phụ, HS lên bảng điền.

b, Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau.
Giải
a, Các góc phụ nhau là: …
b, Các góc nhọn bằng nhau là: ……





Bài tập 3: Cho ABC có
µ
B
= 70
0
;
µ
C
=
30
0
. Kẻ AH vuông góc với BC.
a, Tính
·
·
HAB;HAC

b, Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC
tại D. Tính
·
·
ADC;ADB
.


Bài tập 4: Cho ABC = DEF.
a, Hãy điền các kí tự thích hợp vào
chỗ trống (…)

ABC = … ABC = …
AB = ……
µ
C
= …
A

A

B

H

H

A

B

D

C

30
0

7
0
0








HS đứng tại chỗ trả lời.
b, Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết:
AB = 3cm; AC = 4cm; EF = 6cm.
Bài tập 5: Cho ABC = PQR.
a, Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC.
Tìm góc tương ứng với góc R.
b, Viết các cạnh bằng nhau, các góc
bằng nhau.
3. Củng cố:
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.

×