Trêng THCS ChÊt Lîng Cao Mai S¬n S¬n La
Trêng THCS ChÊt Lîng Cao Mai S¬n S¬n La
TiÕt: 18:
TiÕt: 18:
T«ba gãc cña mét tam gi¸c
T«ba gãc cña mét tam gi¸c
GV: Bïi §øc Thô
GV: Bïi §øc Thô
Kiểm Tra bài cũ:
áp dụng định lí tổng 3 góc của một tam giác
em hãy tính số đo x, y, z trong các hình vẽ sau:
A
B C
65
0
72
0
x
Hình 1
E
F
34
0
y
Hình 2
56
0
D
D
K
R
Q
z
41
0
36
0
Hình 3
áp dụng định lí tổng 3 góc của 1 tam giác ta có:
A
B C
65
0
72
0
x
Hình 1
Vậy x = 43
0
, y = 90
0
, z = 103
0
.
E
F
34
0
y
Hình 2
56
0
M
đáp án
đáp án
K
R
Q
z
41
0
36
0
Hình 3
à
à
à
à
à
à
à
( )
à
( )
+
= + = =
+ =
= +
= =
= + =
=
=
=
0 0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
0
0
* ương tự :
180 34 56 90
* : 180 ; à 65 , 72
ên C 180 (65 7
90
:
180 41 36 103 103
2 ) 43 43 .
T trong EFM
E hay y
Trong ABC A B C m A
trong KQR
Q ha
H
y z
B
n ay x
B
A
C
65
0
72
0
43
0
M
E
F
34
0
90
0
56
0
K
R
Q
103
0
41
0
36
0
Tam gi¸c vu«ngTam gi¸c nhän
Tam gi¸c tï
Bài tập: Vẽ tam giác DEF có
chỉ rõ cạnh góc vuông, cạnh huyền.
Tính
Tổng ba góc của một tam giác (Tiếp)
2)
2)
á
á
p dụng vào tam giác vuông
p dụng vào tam giác vuông
Định nghĩa:
Định nghĩa:
(SGK/107)
(SGK/107)
AB và AC: cạnh góc vuông.
AB và AC: cạnh góc vuông.
BC: cạnh huyền.
BC: cạnh huyền.
A
C
B
à
0
90
F=
à
à
?D E+
D
F
E
FD và FE: cạnh góc vuông,
FD và FE: cạnh góc vuông,
DE: cạnh huyền.
DE: cạnh huyền.
Theo định lí tổng ba góc
Theo định lí tổng ba góc
của một tam giác ta có:
của một tam giác ta có:
à
à à
$
à
à
0
0 0
180
à F=90 nên 90
D E F
m D E
+ + =
+ =
à
=
0
ó A 90ABCc
Giải:
Giải:
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn
phụ nhau.
* Định lí (SGK/107)
* Định lí (SGK/107)