Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU GÓC - CẠNH - GÓC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.37 KB, 4 trang )

TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU GÓC - CẠNH - GÓC
I. MỤC TIÊU:
- Ôn luyện trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác.
- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp 3, suy ra
cạnh, góc bằng nhau
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ
GHI BẢNG
GV đẫn dắt học sinh nhắc lại các kiến
thức cơ bản.
GV lưu ý học sinh cách xác định các
đỉnh, các góc, các cạnh tương ứng.


HS đọc yêu cầu bài tập 37/ 123 -
I. Kiến thức cơ bản:
1. Vẽ một tam giác biết hai góc và
cạnh xen giữa:
2. Trường hợp bằng nhau g - c - g:
3. Trường hợp bằng nhau đặc biệt
của tam giác vuông:
II. Bài tập:
SGK.
? Trên mỗi hình đã cho có những tam
giác nào bằng nhau? Vì sao?


 HS đứng tại chỗ chỉ ra các cặp tam
giác bằng nhau và giải thích tại sao.















Bài tập 1: (Bài tập37/123)
H101:
DEF có:
)F
ˆ
D
ˆ
(180E
ˆ
0

= 180
0

- (80
0
+ 60
0
) = 40
0

Vậy ABC=FDE (g.c.g)
Vì BC = ED = 3
0
80
D
ˆ
B
ˆ



0
40
E
ˆ
C
ˆ



H102:
HGI không bằng MKL.
H103

QRN có:
·
QNR
= 180
0
- (
·
NQR
+
·
NRQ
) = 80
0
PNR có:
NRP = 180
0
- 60
0
- 40
0
= 80
0

Vậy QNR = PRN(g.c.g)

·
QNR
=
·
PRN


NR: cạnh chung
·
NRQ
=
·
PNR

A

B

C

D

E

O









HS đọc yêu cầu của bài.
HS lên bảng thực hiện phần a.







Phần b hoạt động nhóm.
Bài tập 54/SBT:

a) Xét ABE và ACD có:
AB = AC (gt)
A
ˆ
chung  ABE = ACD
AE = AD (gt) (g.c.g)
nên BE = CD
b) ABE = ACD

1111
D
ˆ
E
ˆ
;C
ˆ
B
ˆ

Lại có:
12

E
ˆ
E
ˆ
 = 180
0


12
D
ˆ
D
ˆ
 = 180
0
nên
22
D
ˆ
E
ˆ

Mặt khác: AB = AC
AD = AE
AD + BD = AB
AE + EC = AC
Trong BOD và COE có
11
C
ˆ

B
ˆ

BD = CE,
22
E
ˆ
D
ˆ

 BOD = COE (g.c.g)

BD = CE
3. Củng cố:
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

×