Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Trắc nghiệm hệ thống thông tin quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.41 KB, 20 trang )

TRẮC NGHIỆM HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
....... tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá
trị cho khách hàng.a. Chuỗi giá trị
........ liên quan đến việc thiết kế lại căn bản của quy trình kinh doanh, cơ cấu tổ
chức, hệ thống thơng tin và các giá trị của tổ chức để đạt được một bước đột phá
trong kết quả kinh doanh.c. Tái cấu trúc
Ai là người chịu trách nhiệm cho chiến lược thông tin của tổ chức ?a. Giám đốc
thông tin (CIO)
Bảng điểm của sinh viên được công bố trên website của trường là thông tin được
phát ra từ nguồn nào và theo cách truyền thơng nào ?a. Nguồn thơng tin chính
thức và truyền thơng theo hình thức
Các kỹ sư, nhà khoa học, hoặc kiến trúc sư là những người thiết kế sản phẩm
hoặc dịch vụ mới cho công ty. Họ thuộc về cấp quản lý nào trong tổ chức ?a.
Chuyên viên tri thức (knowledge workers)
Các lựa chọn nào sau đây có thể giúp DN đạt lợi thế cạnh tranh: (1). Sản phẩm,
dịch vụ, và các mơ hình kinh doanh mới; (2). Thu phí ít hơn cho sản phẩm cao
cấp; (3). Đáp ứng cho khách hàng trong thời gian thực ?d. 1 và 3
Các ngành khoa học đóng góp cho cách tiếp cận kỹ thuật đối với các hệ thống
thông tin là;a. Nghiên cứu vận hành, khoa học quản lý và khoa học máy tính
Camera quan sát thuộc hệ thống quan sát của một Viện bảo tàng được xếp vào
thành phần nào của hệ thống thông tin:a. Phần cứng
Cấu trúc phân cấp dữ liệu theo thứ tự tăng dầna. Bits, Characters, fields, records,
files và database
Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao chất lượng dịch vụ hay sản phẩm
thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia
được gọi là (chiến lược):a. Dẫn đầu về thông tin
Chiến lược là:a. Phương hướng và phạm vi của một tổ chức trong dài hạn nhằm đạt
được lợi thế cho doanh nghiệp thơng qua việc sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
trong bối cảnh môi trường hoạt động của doanh nghiệp luôn thay đổi nhằm đáp ứng
nhu cầu thị trường và mong muốn của các chủ thể.
Cho biết phát biểu sau đây là loại chiến lược chuyển đổi nào: “Đưa hệ thống mới


vào chỉ một khu vực hạn chế của tổ chức, khi phiên bản thử nghiệm này đầy đủ
và hoạt động tốt thì cài đặt nó cho những phần còn lại của tổ chức"?c. Chiến lược
nghiên cứu thí điểm
Cơng ty ABC hàng tháng thực hiện tính và thanh tốn tiền lương cho nhân viên.
Sau khi tính tốn, nhân viên phịng kế tốn tạo các lệnh ủy nhiệm chi và gửi cho
ngân hàng. Các lệnh ủy nhiệm chi này sẽ được xử lý cùng một lượt. Mô tả trên
nói đến phương thức xử lý nào?c. Xử lý theo lô
Công ty triển khai bảng thông tin điện tử (digital dashboard) trên nền Web để
cung cấp cho thông tin như thông tin khiếu nại của khách hàng cho quản trị viên
theo thời gian thực là ví dụ vềa. Cải thiện việc ra quyết định


CRM (Customer Relationship Management) được định nghĩa là:a. Hiểu khách
hàng + quản lý mối quan hệ với khách hàng
Đâu là thứ tự đúng trong chu trình xử lý giao dịch?a. Thu thập – Kiểm tra – Hiệu
chỉnh – Thao tác – Lưu trữ – Tạo tài liệu
Để đạt được lợi ích thực hiện tối đa từ một gói phần mềm doanh nghiệp, nhà
quản trị doanh nghiệp cần:b. Trao đổi cách thức hoạt động để phù hợp với các quy
trình kinh doanh của phần
Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù hợp với các nhu cầu
cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mơ hình TMĐT nào?a. Cá biệt hóa sản phẩm và dịch
vụ (product and service customization)
Điều gì sau đây khơng nằm trong mục đích của ERP?c. Tăng sự hiểu biết về khách
hàng
Điều nào sau đây khơng phải là một trong 6 chức năng chính của hệ thống BI để
giúp các nhà quản lý ra quyết định có thể hiểu thơng tin và hành động ?a. Lưu
trữ dữ liệu kinh doanh
Điều nào sau đây là một lợi thế thường xuyên của việc chuyển đổi sang chuỗi
cung ứng thương mại điện tử?a. Giảm chi phí vận chuyển
Định luật vạn vật hấp dẫn là ví dụ của:d. Tri thức

Doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch vụ qua phương tiện điện tử cho cá nhân là
loại hình thương mại điện tử nào?a. B2C e-commerce
được
Giai đoạn nào trong chu trình phát triển hệ thống truyền thống sẽ trả lời câu
hỏi: “Hệ thống sẽ làm việc gì?"?b. Phân tích hệ thống
Giai đoạn xây dựng hệ thống thông tin bao gồm các bước sau đây:a. Việc chuyển
đổi thiết kế logic cơ sở dữ liệu sang dạng bảng và các chỉ mụcb. Việc kiểm lỗi các
thành phần khác nhau của hệ thống mớic. Việc chuyển đổi dữ liệu của hệ thống cũ
sang hệ thống mớid. Tất cả các đáp án trên
Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho điện thoại di động?c. MacOS
Hệ thống cung cấp cho các nhà quản trị cấp cao những tính năng hiển thị trực
quan như : dashboard, drill down, các chỉ số KPIa. Hệ thống thông tin điều hành
(EIS)
Hệ thống ERP ...c. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục
tiêu chung
Hệ thống kiểm sốt tiến trình (PCS) là:a. Hệ thống hỗ trợ và kiểm sốt các q
trình sản xuất
Hệ thống nào sau đây đòi hỏi các xử lý của nó liên kết chặt chẽ với quy trình của
tổ chức?d. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi quá trình sản xuất kinh doanh
của tổ chức doanh nghiệp ?a. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thống thơng tin có thể cho phép công ty tập trung vào một thị trường ngách
(market niche) thơng qua:a. Phân tích dữ liệu khách hàng chun sâu


Hệ thống thơng tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà quản lý để
truy vấn, rút trích và xử lý thơng tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu ?a.
Hệ thống thông tin điều hành
Hiệu quả của việc sử dụng hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phụ thuộc vào
yếu tố:a. Bố trí nguồn lực của HTTT phù hợp với từng công việc trong hệ thống

Hoạt động nào sau đây không là thao tác dữ liệu?c. Phân phối dữ liệu
Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động xử lý của hệ thống xử lý giao
dịch?b. Phân tích dữ liệu
Hoạt động nào sau đây không phải thực hiện khi mua phần mềm dựng săn
tiêubViết chương trình
Hoạt động xử lý bán hàng được ghi nhận bởi:a. Hệ thống thơng tin kế tốn tác
nghiệp
Khách hàng đăng ký nhắn tin để thông báo kết quả giao dịch đến cho khách
hàng, nhưng hệ thống thông tin lại gửi email để thơng báo. Ở đây thuộc tính nào
của chất lượng thông tin bị vi phạm ?c. Phương tiện phù hợp
Khẳng định nào sau đây tốt nhất để nói về kinh doanh thông minh ?a. Cơ sở hạ
tầng để thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
Kỹ thuật mà mục tiêu là chưng cất (distilling) tri thức theo hình thức của các
nguyên tắc (luật) cho chương trình máy tính?a. Hệ chuyên gia
Lĩnh vực nghiên cứu nào tập trung vào cả việc hiểu về hành vi và kỹ thuật của hệ
thống thông tin?a. Hệ thống thông tin quản lý
Loại hệ thống nào phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo
từng tháng:a. Hệ thống thơng tin quản lý (MIS)
Loại hình hệ thống thơng tin nào sau đây được sử dụng ở Cấp tác nghiệp và Xử
lý giao dịch trong doanh nghiệp ?a. Hệ thống tự động văn phịng
Loại hình quảng cáo mà ở đó mỗi cơng ty sẽ đặt banner của các công ty khác
trên website của mình và ngược lại, mà khơng phải tốn chi phí được gọi là:a.
Hốn đổi banner (banner swapping)
Lý do quan trọng nhất để hình thành các hệ thống thơng tin tích hợp là:b. Để
giảm bớt sự cơ lập thơng tin giữa các bộ phận chức năng
Lý do tại sao đầu tư vào công nghệ thông tin không phải lúc nào cũng mang lại
kết tích cực:a. Chất lượng thơng tin
mèm.
Một chợ điện tử - emarketplace liên kết nhiều người mua và nhiều người bán với
nhau gọi là gì?d. Sàn giao dịch

Một cổng ty phải đầu tư vào các khả năng của hệ thống thơng tin mới để tn
thủ luật các chính sách pháp luật, có thể được xem như là việc đầu tư để đạt
được mục tiêu kinh doanh nào?a. Tạo sự sống còn
Một doanh nghiệp tạo ra tri thức mới bằng cách tìm hiểu những xu hướng dựa
trên lịch sử giao dịch của khách hàng được gọi là:a. Khai phá dữ liệu
Một kết quả quan trọng của hệ thống CRM phân tích là:a. CLTV (customer
lifetime value)


Một lợi ích đối với các tổ chức trong TMĐT là “Giá ... hơn, giao hàng ... hơn, đặc
biệt với các sản phẩm ... được”a. thấp, nhanh, số hóa
Một site cung cấp các nội dung miễn phí, và có các banner quảng cáo. Cơng ty
đang sử dụng mơ hình kinh doanh nào?a. Mơ hình quảng cáo (Advertisingsupported Model)
Mua một quảng cáo trực tuyến dựa trên CPC có nghĩa là người quảng cáo
phải:a. Trả tiền theo mức phí đã thỏa thuận trước cho mỗi cú click và những tiếp
nhận
Những nội dung nào sau đây cấu thành phần tử về tổ chức (organizational
element) trong hệ thống theo dõi gói hàng của cơng ty vận chuyển UPS?a. Các
đặc tả thủ tục để xác định gói hàng với thơng tin người gửi và người nhận
Nội dung nào sau đây khơng phải là ví dụ về nhà mơi giới giao dịch (transaction
broker)?a. Kế tốn
Nội dung nào sau đây là lợi ích mà doanh nghiệp có được khi sử dụng Hệ thống
thông tin doanh nghiệp ?a. Chia sẻ thông tin trong doanh nghiệp tốt hơn do dữ liệu
được lưu trữ tập trung tạimột nơi.
Nội dung nào sau đây là thơng tin dưới góc nhìn của một người trong lĩnh vực tài
chính ngân hàng ?a. Biểu đồ minh họa sự thay đổi của chỉ số VN-Index trong ngày
giao dịch
Nội dung nào sau đây là tuyên bố giá trị chính của Amazon ?a. Chọn lựa và thuận
tiện
Phát biểu nào đúng nhất khi đề cập đến Thương mại điện tử (TMĐT)?a. TMĐT

là hoạt động giao tiếp giữa doanh nghiệp và bên ngồi thơng qua các
Phát biểu nào khơng thuộc giai đoạn xem lại và bảo trì hệ thống?c. Đưa ra ý
tưởng mới cho dự án
Phát biểu nào sau đây không đúng với quản lý tri thứca. Quản lý tri thức là việc sử
dụng các công nghệ phục vụ cho việc lưu trữ và giao tiếp thông tin
Phát biểu nào sau đây khơng phải là lợi ích của hệ thống thơng tin trên máy
tính?a. Tăng tính độc lập giữa cơng việc với vị trí làm việc
Phát biểu nào sau đây không phải là quan điểm của “Lý thuyết hệ thống” ?a. Các
sự việc, hiện tượng tồn tại độc lập với nhau, chúng sẽ chịu sự tác động và chi
Phát biểu nào sau đây mơ tả vai trị (chức năng, nhiệm vụ) chung của các hệ
thống thông tin MIS, DSS, EIS:a. Cung cấp thông tin để đưa ra quyết định dựa trên
dữ liệu khác
Phát biểu nào sau đây thể hiện suy nghĩ có hệ thống:a. ATM là hệ thống tự động
hóa trong hệ thống giao dịch tiền tệ
phối từ môi trường tự nhiên
Phương pháp phát triển hệ thống nào sẽ có ích khi không chắc chắn về các yêu
cầu hoặc giải pháp thiết kế?d. Tạo mẫu
Phương pháp phát triển hệ thống thông tin nào sau đây được đánh giá về thời
gian, chi phí, lỗi là “rất tốt?d. Mua phần mềm tiêu chuẩn
phương tiện truyền thông


Quyết định “Cấu trúc nhân sự và phòng ban của tổ chức sẽ bố trí như thế nào ?”
là dạng quyết định của cấp nào a. Cấp chiến lược
Quyết định cấp cho vay tín dụng theo quy định của ngân hàng là loại quyết
định:a. Có cấu trúc
Quyết định kinh doanh được thực hiện theo một quy trình nhất định, gọi là
quyết định:a. Có cấu trúc
Quyết định thiết kế một chiến lược tiếp thị là:a. Quyết định bán cấu trúc bởi cấp
quản lý chiến thuật

RAD được xem là giải pháp cho các khó khăn gặp phải khi phát triển theo mơ
hình truyền thống bởi vìThời gian phát triển lâu dài theo mơ hình truyền thốngc.
Giúp tăng cường khả năng người dùng có được hệ thống mà họ mongd. Đáp án B và
C
Số vé trung bình bán ra hàng ngày qua kênh trực tuyến là một ví dụ vềa. Thơng
tin có ý nghĩa
Sự dịch chuyển của ngân hàng bán lẻ sang sử dụng máy ATM sau khi Citibank
công bố máy ATM đầu tiên, đây là minh họa việc sử dụng các hệ thống thông tin
để đạt được mục tiêu kinh doanh nào của các ngân hàng?
Sự kiện gì đánh dấu khởi đầu của thương mại điện tử ?a. Các quảng cáo đầu tiên
được trả tiền để đặt lên Website
Thơng tin có chất lượng là thông tina. Đảm bảo các yếu tố về thời gian, nội dung và
hình thức
Tích hợp hệ thống thơng tin của công ty với các nhà cung cấp của nó được xem
là ví dụ của lợi thế cạnh tranh chiến lược nào ?a. Kết dính, giữ chặt nhà cung cấp
và khách hàng
Tiền thân của phần mềm ERP Odoo là?d. OpenERP
Tri thức được lưu giữ trong tư duy của mỗi người mà khơng có tài liệu mơ tả
được là:a. Tri thức không tường minh
Trong hệ thống giúp cho giao dịch viên của ngân hàng thực hiện các nghiệp vụ
hằng ngày, tính chất nào về chất lượng của thơng tin được quan tâm nhiều nhất
trong số các nội dung sau:a. Tính đúng lúc
Trong hệ thống thông tin, chúng ta sử dụng của bảng quyết định (Decision
Table) là nhằm mục đích:a. Để mô tả các quy tắc nghiệp vụ một cách rõ ràng, chính
xác
Trong lý thuyết về hệ thống, các hệ thống con tương tác với nhau bằng cách trao
đổi thông tin thông qua thành phần nào giữa các hệ thống ?a. Giao diện
Trong mơ hình chung của hệ thống, thành phần xử lý của hệ thống có
thể:aChuyển hóa nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm
Về bản chất thì giá trị của thông tin sẽ là loại giá trị nào ?b. Giá trị sử dụng

Về khía cạnh tổ chức, hệ thống thơng tin trong tổ chức cần phảia. Không chịu ảnh
hưởng của những khác biệt về quan điểm cá nhân trong tổ chức
Việc sử dụng hệ thống thơng tin vì sự cần thiết, đây là mô tả mục tiêu kinh
doanh về a. sự sống còn của tổ chức


Yếu tố nào khơng phải là hoạt động chính của chuỗi giá trị ?a. Đầu tư cơ sở hạ
tầng
89. Một hệ thống thơng tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh
nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là:
a. Hệ chuyên gia
90. Phát biểu nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của hệ thống thơng tin điều hành
(EIS):
a. Chi tiết hóa bài toán từ mức cao xuống mức thấp
91. Một trong các yếu tố ảnh hưởng quan trọng đến chiến lược hệ thống thơng
tin
a. Nhà cung cấp
92. Walmart có một website cho phép khách hàng vào xem thông tin cũng như
đặt mua các sản phẩm trực tiếp. Website đó thuộc loại hình thương mại điện tử:
a. B2C
93. Thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm bị bóp méo khi nó di chuyển một
thực thể đến một thực thể kế tiếp thông qua chuỗi cung ứng là hiện tượng :
c. Bullwhip
94. Hệ thống thông tin báo cáo (IRS) là:
a. Hệ thống cung cấp các thông tin dưới dạng các báo cáo phục vụ cho việc đề ra
quyết định
95. Tình huống nào cho thấy một doanh nghiệp sử dụng hệ thống thông tin để
tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới, riêng biệt ?.
a. iPod của Apple
96. Quản lý dòng sản phẩm thông qua các trung tâm phân phối và kho để đảm

bảo sản phẩm được giao đến đúng vị trí theo cách hiệu quả nhất, là chức năng
của
b. Hệ thống thực thi chuỗi cung cấp
97. “Thiếu định hướng trong chiến lược kinh doanh dẫn đến chiến lược CNTT có
thể bị đặt trong sự cô lập với chiến lược doanh nghiệp”, đây là rào cản loại nào
trong việc gắn kết chiến lược kinh doanh, chiến lược công nghệ & danh mục đầu
tư CNTT ?
a. Rào cản về truyền đạt
98. Điều gì sau đây khơng nằm trong mục đích của SCM (Supply Chain
Management):
a. Giảm thiểu chi phí quảng cáo
99. Sự khác biệt trong chiến lược của Porter để vượt qua các đối thủ cạnh tranh
là gì?
a. Cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ được coi là "độc nhất vô nhị" trên thị trường
100. Công việc của cấp chiến lược công ty bao gồm:
a. Dự báo kế hoạch 5 năm
101. Đặc trưng nào sau đây thuộc giai đoạn Lan truyền theo mơ hình Nolan ?
a. Sử dụng các ứng dụng phổ biến


102. Chỉ ra yếu tố KHƠNG phải lợi ích của Thương mại điện tử
a. Giao dịch an toàn hơn
103. Trong lưới chiến lược được sửa đổi bởi Ward và Peppard, thành phần nào
tác động lại bằng cách tập trung vào công nghệ và hiệu quả năng suất?
a. Vận hành then chốt (Nhà xưởng)
104. Tính khả thi về kinh tế là:
C. So sánh giữa chi phí và lợi ích của hệ thống thơng tin
105. Hệ thống nào sau đây địi hỏi các xử lý của nó liên kết chặt chẽ nhất với quy
trình nghiệp vụ của tổ chức ?
a. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

106. Mối quan hệ giữa chiến lược hệ thống thông tin (IS) với chiến lược kinh
doanh của doanh nghiệp là:
a. Chiến lược IS có ảnh hưởng lớn giúp chiến lược kinh doanh đạt được mục tiêu
107. Hệ thống dùng cho các nhà quản trị cấp cao, cung cấp các chức năng phân
tích, so sánh và nêu bật những xu hướng để giúp định hướng chiến lược của một
doanh nghiệp:
a. Hệ thống thông tin điều hành
108. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các
tình huống:
a. Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)
109. Loại hình hệ thống thơng tin nào sau đây được sử dụng ở Cấp chiến lược ?
a. Hệ thống thông tin điều hành
110. Đối tượng nào sau đây không phải là công nhân trị thức ?
a. Nhân viên kế toán
111. Internet làm tăng sức mạnh mặc cả của khách hàng bằng cách
a. Cung cấp thông tin cho mọi người
112. Doanh nghiệp cần có sự đáp ứng và chấp nhận những thay đổi về cơng nghệ
bởi vì?
a. Cơng nghệ mới có thể có ảnh hưởng đến chiến lược kinh doanh
113. Kinh nghiệm, các quy tắc ra quyết định của chuyên gia trong lĩnh vực tài
chính khi đưa vào hệ thống quản lý tri thức sẽ được lưu trữ ở thành phần nào?
a. Hệ thống con quản lý cơ sở tri thức
114. Yếu tố nào sau đây không được xem như là 1 thành phần của hệ thống
thông tin ?
a. Điện thoại di động của nhân viên
115. Ứng dụng dùng để quản trị tri thức tại doanh nghiệp là:
a. Hệ thống quản lý nội dung doanh nghiệp
116. Mối quan hệ giữa chiến lược hệ thống thông tin và chiến lược công nghệ
thông tin trong một tổ chức là:
a. Chiến lược hệ thống thông tin định hướng cho chiến lược cơng nghệ thơng tin

117. Chỉ ra yếu tố KHƠNG phải hạn chế của Thương mại điện tử
a. Văn hoá của những người sử dụng Internet
118. Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía khách hàng bên bản là:


d. Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi q trình thu mua
119. Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì ?
a. Khả năng thương lượng với khách hàng và nhà cung cấp
120. Công cụ quản lý tri thức dựa trên các cơ sở dữ liệu có sẵn, từ đây sẽ tìm ra
xu kinh nghiệm, tri thức, phương thức không được biết trước:
a. Khai thác dữ liệu
121. Điều nào sau đây là lợi ích mà doanh nghiệp có được khi quản lý tri thức
hiệu quả ?
b. Giữ lại những kinh nghiệm của các chuyên gia
c. Bảo vệ thị trường trước các đối thủ cạnh tranh
d. B và C đúng
122. Các quyết định có cấu trúc thường thiên về loại hình hoạch định nào:
a. Lập kế hoạch tác nghiệp
b. Lập kế hoạch chiến thuật
c. Lập kế hoạc chiến lược
d. Tất cả đều đúng
123. Cơ sở mơ hình (Model-base) là thành phần đặc thù của
a. Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)
124. Tổng công ty Verizon sử dụng một bảng điều khiển dashboard dựa trên
Web để cấp cho các nhà quản lý thông tin thời gian thực với độ chính xác cao là
minh họa cho sự hỗ trợ gì của hệ thống thông tin trong thực hiện mục tiêu kinh
doanh
a. Cải thiện việc ra quyết định
125. Nhà sách XYZ chỉ chuyên bán sách trực tuyến thông qua website của mình.
Hỏi mơ hình kinh doanh TMĐT của nhà sách XYZ ở đây là gì:

a. Bán hàng ảo (Virtual Merchant)
126. Cơng nghệ quản lý dữ liệu hàm chứa:
a. Phần mềm quản lý việc tổ chức dữ liệu trên phương tiện lưu trữ vật lý
127. Mơ hình dùng để phân tích các yếu tố bên ngồi có ảnh hưởng đến một tổ
chức và làm thế nào thơng tin có thể được sử để đáp ứng, được gọi là:
a. Mơ hình 5 lực lượng của Porter và Millar
128. Khi thiết kế một hệ thống thơng tin có nhiều hệ thống con, phát biểu nào sau
đây đúng nhất?
a. Nên thiết kế các hệ thống con càng độc lập nhau càng tốt
129. Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch TPS và hệ thống thông tin quản
lý MIS là:
a. Dữ liệu từ TPS được copy thường xuyên vào cơ sở dữ liệu của MIS
130. Hệ thống nào sau đây giúp cung cấp thông tin có thể tùy biến về nội dung và
hình thức theo yêu cầu của nhà quản lý:
a. Hệ thống thông tin báo cáo (IRS)
131. Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập đến chuỗi cung ứng toàn cầu?
a. Khuyến khích gia cơng quản lý kho, quản lý vận chuyển, và các hoạt động liên
quan đến các nhà cung cấp hậu cần bên thứ ba.


132. IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cập vào toàn bộ cơ sở dữ
liệu phim trực tuyến với điều kiện phải đóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mơ
hình doanh thu nào:
c. phí liên kết (affiliate fee)
133. Phân tích một doanh nghiệp hay tổ chức dưới góc nhìn hệ thống giúp chúng
ta:
a. Hiểu được doanh nghiệp, tổ chức một cách toàn diện
134. Chọn kết hợp đúng nhất:(i) Tất cả những nhà cung cấp nội dung trực tuyến
thu phí cho thơng tin mà họ cung cấp trực tuyến (ii) Tất cả các công ty cần có
một sự tổ chức để hiện hiệu chiến lược kinh doanh của họ

a. (i) sai, (ii) đúng
135. Ý nào không phải là nhược điểm của cách tiếp cận người dùng tự phát triển
hệ thống?
b. Người dùng tham gia phát triển hệ thống
136. Trong mơ hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào xác định vấn đề
và cơ hội tiềm năng?
a. Thu thập thơng tin
137. Chỉ ra loại hình khơng phải là giao dịch cơ bản trong thương mại điện tử?
a. B2E
138. Phát biểu nào sau đây mô tả tốt nhất các giá trị kinh doanh được cải thiện
bằng việc ra quyết định?
a. Nhiều quyết định nhỏ hàng ngày ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất, chi phí, và tích
lũy thành giá trị lớn hàng năm
139. Điều nào sau đây là ba loại chính của hệ thống quản lý tri thức?
a. Hệ thống toàn doanh nghiệp quản lý tri thức, hệ thống làm việc với tri thức và các
kỹ thuật thông minh
140. Công việc nào sau đây không thực hiện trong giai đoạn triển khai ứng
dụng?
a. Đặc tả yêu cầu chức năng cho hệ thống
141. Trong mơ hình 5 thành phần của hệ thống, điều gì xảy ra đầu tiên nếu như
hệ thống nhận đầu vào bị lỗi?
a. Thành phần "Đầu vào" phát sinh phản hồi tới thành phần "Phản hồi".
142. Phát biểu sau đây đề cập đến phương thức xử lý nào: “Xử lý bằng máy tính,
trong đó mỗi giao dịch được xử lý ngay lập tức.”?
b. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
143.Hệ thống tạo ra nhu cầu cho các sản phẩm và phát triển kế hoạch tìm nguồn
cung ứng
b. Hệ thống hoạch định chuỗi cung ứng
144. Điều nào sau đầu khơng phải là khó khăn mà doanh nghiệp gặp phải khi
triển khai hệ thống ERP?

c. Có nhiều công ty tư vấn


145. Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền được thể hiện
trên
d. Down-stream (Dòng xuống)
146. Bộ tài chính cung cấp các thơng tin hướng dẫn doanh nghiệp tính tốn và
nộp thuế thu nhập thơng qua website chính thức của Bộ và cập nhật thường
xuyên hàng quý. Đây là mơ hình gì?
a. G2B
147. ....... khơng sử dụng để lưu trữ tri thức.
a. Hệ hỗ trợ ra quyết định
148. Các trang Web đánh dấu trang xã hội phổ biến:
a. Delicious
b. Slashdot
c. Pinterest
d. Tất cả đều đúng
149. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ thống thơng tin điều
hành (EIS)
a. Có đưa ra giải pháp gợi ý để giải quyết vấn đề
150. Ý nào sau đây không nằm trong chức năng bán hàng của hệ thống quản trị
quan hệ khách hàng?
b. Bán hàng qua truyền hình
151. Hệ thống thực tế ảo có vai trị :
a. cung cấp cho các kiến trúc sư, kỹ sư, nhân viên y tế cơng cụ có độ chính xác, để
mơ phỏng hình ảnh thực của các đối tượng
152. Hệ thống thơng tin có thể ảnh hưởng đến chiến lược kinh doanh “Cạnh
tranh về giá" bằng cách nào?
a. Giảm chi phí vận hành của doanh nghiệp, giảm giá thành sản phẩm
153. Thơng tin có thể kém chất lượng bởi hoạt động nào sau đây:

a. Thu thập dữ liệu
b. Xử lý dữ liệu
c. Truyền dữ liệu
d. Tất cả đều đúng
154. Ý nào sau đây không phải là bước trong thiết kế lại quy trình kinh doanh?
c. So sánh quy trình doanh nghiệp với quy trình của một doanh nghiệp khác cùng
ngành
155. Phát biểu nào sau đây khơng phải là mơ tả chính xác về tầm quan trọng của
tri thức cho một công ty ?
a. Tri thức được thu thập là vô điều kiện
156. Doanh nghiệp triển khai thành công hệ thống thông tin, từ đây cơng ty
nhanh chóng cung cấp những dịch vụ mới cho khách hàng đồng thời tạo được
danh tiếng trên thương trường, lợi thế mà hệ thống thông tin tạo ra ở đây theo
quan điểm trong hệ thống thông tin quản lý là gì:
a. Khuyến khích những sáng kiến mới


157. Câu nào sau đây thể hiện đúng nhất về tính chất của thơng tin phục vụ cho
cấp quản lí chiến lược (Quản lí cấp cao) trong một tổ chức?
a. Thơng tin có giá trị dài hạn; ít thường xun được sử dụng; có phạm vi tác động
rộng
158. Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu:
d. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí
159. Cơng ty XYZ bán sản phẩm qua mạng cho các khách hàng cá nhân. Mơ
hình kinh doanh thương mại điện tử nào đã được công ty này sử dụng?
a. B2B
160. Thuật ngữ “hệ thống thông tin” và “công nghệ thông tin” khác nhau như
thế nào ?
a. CNTT đặt nặng vấn đề về công nghệ trong khi HTTT kết hợp công nghệ với việc
kết

hợp áp dụng trong quản lý để đem lại lợi ích.
161. Sự tích hợp của video, âm thanh, tin nhắn tiếp thị vào một thông điệp tiếp
thị để người tiêu dùng trải nghiệm cùng một lúc là đặc tính nào của công nghệ
thương mại điện tử ?
a. Sự phong phú của thông tin
162. Bước cuối cùng trong chuỗi giá trị của quản lí tri thức là
a. Áp dụng
163. Thơng tin mà kế toán khoản phải trả cần nhận được từ hệ thống mua hàng
để thực hiện thanh toán cho nhà cung cấp là gì?
a. Danh sách nhận hàng
164. Một cơng ty vận hành trang web để cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ
của cơng ty mình qua Internet được gọi là gì?
a. E-tailer
165. Trong giao dịch thương mại điện tử, khi một bên có được nhiều thơng tin
quan trọng hơn so với bên kia thì được gọi là gì?
a. Thơng tin bất đối xứng
166. Nội dung nào sau đây đúng về mạng xã hội ?
a. Twitter là ví dụ của mạng xã hội
167. Trong hệ thống, một thống con có thể tương tác nhiều với hệ thống con này
những lại rất ít tương tác hệ thống con khác, đây là thể hiện của loại hệ thống
con nào?
a. Hệ thống đóng
168. Hệ thống thông tin điều hành (EIS) làm thỏa mãn nhu cầu thông tin của cấp
quản lý nào sau đây:
a. Cấp cao
169. Đặc trưng nào sau đây thuộc giai đoạn Khởi đầu theo mơ hình Nolan ?
a. Người dùng tiếp cận trực tiếp với công nghệ
170. Trong triển khai hệ thống thông tin, điều nào không đúng cho phương pháp
gia cơng bên ngồi?
d. Doanh nghiệp khơng bị phụ thuộc vào nhà phát triển hệ thống



171. Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ:
a. Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất and ora
b. Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng
c. Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng
d. Tất cả đều đúng
172. Trong quản lí chiến lược, nội dung nào sau đây thể hiện đúng bản chất của
Chiến lược hệ thống thơng tin ?
a. Xác định các q trình và các tài nguyên phù hợp để hỗ trợ chiến lược kinh doanh
173. Tiêu chuẩn nào là tiêu chuẩn phổ biến, được xem như là một tính năng độc
đáo của thương mại điện tử ?
a. Ngơn ngữ nói và viết thơng thường là Gurn nos
174. Các máy tính nằm trong hệ thống mạng nội bộ của doanh nghiệp thuộc về
nguồn lực nào của hệ thống thông tin:
a. Phần cứng
175. Tất cả những điều sau đây là những tính năng độc đáo của cơng nghệ
thương mại điện tử, ngoại trừ:
a. Tính phổ qt
176. Cơ chế nào giúp thực hiện những thay đổi cần thiết trên hệ thống, đảm bảo
hệ thống luôn làm việc đúng mục tiêu:
a. Điều khiển
177. Mơ hình kinh doanh Internet nào sau đây được Amazon.com sử dụng ?
a. Nhà bán lẻ trực tuyến
178. Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng đang sử dụng sản phẩm, các
doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật "đẩy" (Push), ví dụ như:
c. Quảng cáo sản phẩm trên chương trình truyền hình “Sự lựa chọn hồn hảo”
179. Những đối tượng nào sau đây khơng cần chuyển đổi khi xây dựng hệ thống
mới:
d. Người sử dụng

180. Khái niệm “Tri thức” có thể được hiểu như thế nào ?
a. Là khả năng ra quyết định của con người dựa trên sự kết hợp giữa thông tin và kinh
nghiệm đã tích lũy được
181. Trong hệ thống quản lý quan hệ khách hàng, thuật ngữ nào dùng để chỉ một
đối tượng
a. Lead
182. Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:
a. Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
183. Chiến lược Hệ thống thông tin sử dụng “Phương pháp tiếp cận nổi bật” đòi
hỏi:
a. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
184. Hệ thống nào sau đây có những chất giống với một hệ hỗ trợ quyết định so
với các hệ thống cịn lại nhất?
a. Hệ thống thơng tin điều hành (EIS)
185. Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mệnh ?


a. Đối thủ cạnh tranh
186. Cá nhân hóa sản phẩm là ?
a. Thay đổi các thuộc tính của sản phẩm cho phù hợp với sở thích của một cá nhân
187. Trong mơ hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải
pháp được đem ra để xem xét ?
a. Thiết kế
188. Hệ thống thơng tin có khả năng tiếp thị sản phẩm theo đúng nhu cầu của
khách hàng là đã thực hiện được việc:
a. Tùy biến thông tin phù hợp với các đối tượng khác nhau
189. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là khía cạnh của tri thức được mô tả ?
a. Tri thức là vô tận
190. Loại hệ thống thơng tin nào sau đây có thể tạo ra các mơ hình của ngữ cảnh
“là gì-nếu”

a. Hệ thống hỗ trợ quyết định
191. Trong một hệ thống thông tin, chất lượng thông tin được đánh giá bởi tiêu
chí nào sau đây?
a. Tính chính xác
192. Nhờ hệ thống thơng tin, một doanh nghiệp có thể giảm nhân cơng và thời
gian làm việc của nhân viên so với các doanh nghiệp cùng ngành. Như vậy,
doanh nghiệp đó đã đạt được lợi thế cạnh tranh nào ?
a. Cải tiến hiệu quả hoạt động
193. “Sử dụng phần lớn các thông tin trong ngắn hạn, mức độ chắc chắn cao,
phạm vi hẹp để đưa ra quyết định” là đặc điểm về nhu cầu thông tin để ra quyết
định nào trong doanh nghiệp ?
a. Tác nghiệp
194. ............ là một nhận thức và sự hiểu biết về một tập hợp các thông tin và
cách mà thơng tin có thể được thực hiện hữu ích để hỗ trợ một nhiệm vụ cụ thể
hoặc đạt được một quyết định.
a. Tri thức
195. Quyết định thêm hàng vào kho dựa trên những ràng buộc đặt ra khi số
lượng hàng hóa
a. Có cấu trúc
196. “Tập trung vào giao nhanh chóng phần mềm làm việc bằng cách chia một
dự án lớn thành một loạt các dự án nhỏ được hoàn thành trong thời gian ngắn sử
dụng lặp đi lặp lại và phản hồi liên tục” đề cập đến phương pháp phát triển ứng
dụng nào?
d. Phát triển ứng dụng từng phần
197. Hệ thống thơng tin kế tốn lập kế hoạch sử dụng vốn được cấp quản lý nào
trong tổ chức sử dụng?
C.Chiến thuật
198. Trong các loại hình hệ thống của doanh nghiệp, hệ thống nào sau đây hỗ trợ
đắc lực cho công tác tiếp thị sản phẩm?
d. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM)



199. Các thành phần của hệ thống bao gồm ?
a. Đầu vào, Xử lý, Đầu ra, Phản hồi, Điều khiển
200. MSN và AOL là ví dụ của mơ hình thương mại điện tử nào ?
a. Cổng thông tin
201. Những hệ thống nào sau đây thường được sử dụng chủ yếu cho nhà quản trị
cấp cao?
a. Hệ hỗ trợ ra quyết định và Hệ thống thông tin điều hành
202. Dịch vụ dựa trên vị trí bao gồm các dịch vụ nào sau đây ?
a. Geosocial
b. Geoadvertising
c. Geoinformation
d. Tất cả đều đúng
203. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi của Thẻ điểm cân bằng ?
a. Viễn cảnh về đối thủ cạnh tranh
204. Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh vực
quản lý khác nhau trong tổ chức bằng cách tích hợp tất cả các xử lý vào trong
một hệ thống gọi là:
d. Hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP)
205. Tri thức bắt nguồn từ phán đoán cá nhân là:
a. Tri thức không tường minh
206. Hệ thống được thiết kế theo xu hướng tách biệt sẽ có đặc điểm gì ?
a. Mức độ tự do lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động cao hơn
207. Công ty HDFilm xây dựng một website chiếu phim chất lượng cao trực
tuyến. Bình thường người xem chỉ được xem phim miễn phí có chất lượng hình
ảnh thấp. Để xem phim có chất lượng cao người dùng phải đăng ký tài khoản và
hàng tháng trả một khoản phí là 10 USD. Hỏi mơ hình doanh thu của cơng ty ở
đây là gì ?
a. Doanh thu từ việc đăng ký thành viên

208. Vai trị của Hệ thống thơng tin đối với mục tiêu của doanh nghiệp là:
a. Phương tiện để hoạch định mục tiêu
b. Phương tiện để phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
c. Phương tiện hỗ trợ triển khai mục tiêu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
209. Vì sao phải xác định “Đường ranh giới của hệ thống” ?
a. Để biết được giới hạn và phạm vi mà hệ thống được phép hoạt động.
210. Ý nào không phải là kết quả của giai đoạn xây dựng hệ thống trong chu
trình phát triển hệ thống truyền thống?
d. Tài liệu đặc tả yêu cầu
211. Công việc nào không được thực hiện trong phát triển hệ thống theo phương
pháp tạo mẫu (prototype)
b. Chuyển giao


212. Cấp quản trị nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và
điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty
d. Chuyên viên cao cấp
213. Thành phần nào sau đây không thuộc đầu vào của hệ thống thơng tin kế
tốn?
a. Màn hình theo dõi
214. Theo mơ hình lưới chiến lược của McFarlan thì những ứng dụng HTTT “có
giá trị cho tổ chức nhưng khơng phải là then chốt đối với thành cơng của tổ chức
đó” sẽ thuộc nhóm nào ?
a. Hỗ trợ
215. Mục đích chính của phương pháp tái cấu trúc quy trình (BRP) là:
a. Tạo ra sự thay đổi lớn trong cách tổ chức thực hiện công việc
216. Hạ tầng của kinh doanh thông minh không bao gồm yếu tố nào ?
a. OLAP
217. Nhà tạo lập thị trường là:

a. Cung cấp một môi trường kỹ thuật số ở đó người mua và người bán có thể thương
lượng giá phù hợp cho sản phẩm
218. Đầu ra của hệ thống thông tin là:
a. Một bảng thống kê dựa trên những kiện đưa vào hệ thống
219. Điều gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường ?
a. Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khuếch trương có hiệu quả hơn
220. Một hệ thống rất ít hoặc khơng tương tác với mơi trường của nó được gọi
là: a. Hệ thống đóng
221. Ý nào không phải là cách mà thông tin từ hệ thống quản lý quan hệ khách
hàng giúp tăng doanh thu bán hàng?
d. Giới thiệu khách hàng mới
222. Những gì sẽ được giữ ngun (khơng đổi) khi tái cấu trúc quy trình kinh
doanh (BRP)?
a. Mục đích (và mục tiêu) của tổ chức
223. Tri thức thuộc loại nào sau đây là khó chuyển giao:
a. Tri thức khơng tường minh
224. Trong quản lí tri thức, kỹ thuật nào dùng để thu thập thông tin về đối thủ
cạnh tranh thông qua Hệ thống thông tin ?
a. Kinh doanh thông minh (BI – Business Intelligence)
225. Nếu bạn được yêu cầu xây dựng một kế hoạch cho 1 chuỗi nhà hàng bằng
cách sử dụng công nghệ thông tin để phát triển nhóm khách hàng trung thành.
Mơ tả nào sau đây là đúng nhất cho việc sử dụng công nghệ thông tin ?
a. Sử dụng CNTT để đạt được sự gần gũi của khách hàng
226. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ thống xử lý giao dịch?
c. Lập ngân sách
227. Trong lưới chiến lược được sửa đổi bởi Ward và Peppard, thành phần nào
tập trung vào cạnh tranh hoặc hiệu quả năng lực?
a.Chiến lược



228. “Google liên tục giới thiệu các dịch vụ tìm kiếm mới và duy nhất trên trang
web của mình, như Google Maps.", hỏi Google đang theo đuổi chiến lược cạnh
tranh gì ?
a. Tạo sự khác biệt
229. Theo quan điểm kinh doanh, dữ liệu thơ được chuyển đổi một cách có hệ
thống qua các giai đoạn khác nhau, biến nó thành thơng tin có giá trị, trong một
q trình được gọi là
a. Chuỗi giá trị thông tin
230. Ý nào sau đây không phải là nhược điểm của phát triển hệ thống theo mơ
hình thác nước?
b. Người dùng có được hệ thống mà họ cần
231. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một
tổ chức ?
a. Quan điểm xã hội
232. Bạn đang tư vấn cho một nhà phân phối nước giải khát quan tâm đến việc
xác định những lợi ích mà họ có thể đạt được từ việc triển khai các hệ thống
thông tin mới. Bạn sẽ thực hiện hoạt động nào trước tiên?
a. Tiến hành phân tích hệ thống chiến lược.
233. ATM (Máy rút tiền tự động) là một ...
c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
234. Nếu xem doanh nghiệp như một hệ thống, phát biểu nào sau đây thể hiện
“Tinh phụ thuộc” giữa các thành phần trong hệ thống ?
a. Sản phẩm của cơng ty kém chất lượng thì phịng kinh doanh không thể bán được
hàng.
235. So với các thị trường số, thị trường truyền thống có:
a. Chi phí giao dịch cao hơn
236. Điều nào nào không phải là ưu điểm của cách thức phát triển hệ thống
thông tin với phần mềm có sẵn?
c. Ít tính năng
237. Nội dung nào sau đây khơng phải là yếu tố có ảnh hưởng quan trọng lên mơi

trường cạnh tranh của cơng ty?
a. Số lượng phịng ban trong cấu trúc tổ chức nhiều hay ít
238. Thành phần nào của môi trường là nhân tố tương tác giữa tổ chức và hệ
thống thông
a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp
c. Đại lý
d. Tất cả các câu trên
239. Hệ thống có chức năng thể hiện, trình bày tri thức và các kỹ năng đề ra
quyết định được gọi là:
a. Hệ chuyên gia
240. Chiến lược nào sẽ xác định cách thức mà thông tin, tri thức sẽ được sử dụng
để hỗ trợ cho các mục tiêu kinh doanh:


a. Chiến lược thông tin
241. Khách sạn Mandarin Oriental sử dụng hệ thống máy tính để theo dõi sở
thích của du khách là một ví dụ về việc dùng hệ thống thông tin để?
c. Gắn kết khách hàng và nhà cung cấp
242. Sự cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện tại là cao trong mơ hình
Five Forces của Michael Porter vào khi nào ?
a. Khi sự cạnh tranh trong một thị trường rất khốc liệt
243. Phát biểu nào khơng đúng khi nói về hệ thống xử lý giao dịch?
d. Cung cấp các thông tin để phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.
244. Khả năng phân tích các số liệu tài chính, xếp hạng tín dụng để giúp các
nhân viên tin
a. Hệ thống hỗ trợ quyết định
245. Bản ghi giao dịch của một cửa hàng là ví dụ cho loại dữ liệu:
b. Dữ liệu nhân tạo
246. Hạn chế của hệ thống thông tin được triển khai trên nền tảng máy tính là gì

a. Định tỉnh thơng tin
247. Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến “một trang web có khả năng
thay đổi bố cục theo độ phân giải màn hình của khách truy cập”?
a. Sử dụng thiết kế web đáp ứng
248. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng giúp trả lời câu hỏi:
a. Ai là khách hàng trung thành nhất?
b. Giá trị của một khách hàng cụ thể với doanh nghiệp.
c. Khách hàng có thể đem lại lợi nhuận nhất là ai?
d. Tất cả đều đúng
249. Phát biểu nào sau đây là chính xác đối với phương pháp tái cấu trúc các tiến
trình (BPR):
a. Phân tích SWOT được tiến hành cùng với BRP
250. Phát biểu nào sau đây khơng phải là lợi ích của cộng tác?
a. Cải tiến những phản ảnh với điều lệ của chính phủ
251. Mơ đun nào khơng phải là mô đun của phần mềm quản trị quan hệ khách
hàng?
d. Quản lý nhân viên bán hàng
252. Kỹ thuật nào sau đây tập trung vào việc khám phá kiến thức:
a. Mạng nơron
253. sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ quan trọng cho các khái niệm sau
a. Data, Information, Knowledge
254. Nhờ hệ thống thơng tin, doanh nghiệp có thể phân tích được thói quen và sở
thích của khách hàng, từ đó giới thiệu những sản phẩm và dịch vụ phù hợp với
khách hàng. Như vậy, doanh nghiệp đã có lợi thế cạnh tranh nào ?
a. Giữ chặt khách hàng và nhà cung cấp
255. Lãnh đạo công ty phát biểu trong buổi họp là sẽ tăng lương cho nhân viên,
đây là thông tin từ nguồn nào và theo cách truyền thông nào ?
a. Nguồn thơng tin chính thức và Truyền thơng khơng theo hình thức



256. Mơ hình nào khơng là biến thể của nhà cung cấp nội dung (content
provider):
a. Catalog merchant
257. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu:
a. Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính
258. Các nội dung mơ tả về kinh nghiệm quá khứ của chuyên gia, được lưu trữ
trong cơ sở dữ liệu để truy xuất sau này khi gặp một tình huống mới với thơng số
tương tự được gọi là:
a. Lập luận theo tình huống (case-based reasoning)
259. Trong hệ thống thơng tin quản lý, quy trình nghiệp vụ hệ thống về bảo
dưỡng hiện vật của một Viện bảo tàng được xếp vào thành phần nào của hệ
thống thông tin
a. Phần mềm
260. Phát biểu nào thuộc loại thay đổi cấu trúc
a. Tự động hóa
c. Tái cấu trúc các quy trình kinh doanh
b. Hợp lý các thủ tục
d. Tất cả đều đúng
261. Điều nào sau đây là lợi ích quan trọng nhất mà doanh nghiệp A đạt được
khi tích hợp hệ thống thơng tin của mình với các nhà cung cấp ?
d. Biết được khả năng cung ứng hàng hóa của nhà cung cấp
262. Giai đoạn nào trong chu trình phát triển hệ thống thơng tin truyền thống có
mục tiêu là ước lượng tính khả thi của dự án và chuẩn bị để dự án thành công?
a. Khởi tạo
263. Khi nhận diện một Hệ thống thông tin kinh doanh, những yếu tố nào cần
được chỉ rõ
a. Các thành phần mà hệ thống thơng tin đó sử dụng
b. Loại thơng tin mà hệ thống thơng tin đó tạo ra
c. Hệ thống thơng tin đó đem lại lợi thế cạnh tranh gì cho doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng

264. Đặc tính nào sau đây không phải của thương mại điện tử mạng xã hội
a. Mua sắm trực tiếp
265. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm và thông báo về việc thay đổi địa chỉ.
Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản của:
a. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
266. Phát biểu nào dưới đây không đúng cho gia công phần mềm:
d. Thuê nhân viên lập trình
267. Nhà mơi giới giao dịch là:
a. Giúp người dùng tiết kiệm tiền và thời gian bằng cách xử lý các giao dịch bán hàng
trực tuyến
268. Một trong những khó khăn khi đo lường hiệu quả đầu tư vào hệ thống
thông tin là
a. Nhiều hệ thống thông tin chỉ đem lại lợi ích vơ hình


269. Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là:
b. Báo cáo tài chính
270. Hệ thống thơng tin di động tồn cầu (GSM), ban đầu được phát triển cho
thiết bị nào ?
a. Điện thoại di động
271. Ba hoạt động chính trong một hệ thống tạo ra thông tin để các tổ chức sử
dụng điều khiển các hoạt động tác nghiệp:
a. Đầu vào, xử lý và đầu ra.
272. Nội dung nào không phải là mối đe dọa trong mơ hình “5 động lực của
Porter và Millar
a. Nhu cầu của nhân viên
273. Hệ thống chuyên ngành dành cho các kỹ sư, nhà khoa học, và công nhân tri
thức – để khám phá và sáng tạo tri thức mới cho một công ty được gọi là:
a. KWS
274. Việc mô tả chiến lược không bao gồm mô tả nội dung nào sau đây ?

a. Ngân sách
275. Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng:
a. Mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài
276. Mô tả nào sau đây là đúng khi nói đến q trình xử lý (Process) ?
a. Tác động lên dữ liệu, nhờ đó mà dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối.
277. Rào cản đối với việc triển khai chiến lược ở các doanh nghiệp là:
a. Năng lực yếu kém của nhân viên
b. Mục tiêu của chiến lược không được nhận thức đầy đủ
c. Khủng hoảng xảy ra làm ngăn cản việc thực thi chiến lược
d. Tất cả đều đúng
278. Khả năng nhận thức và hiểu được thông tin được gọi là
a. Tri thức
279. Các lực lượng chính trong mơ hình cạnh tranh của Porter:
a. Doanh nghiệp mới tham gia thị trường, sản phẩm và dịch vụ thay thế, nhà cung cấp,
khách hàng, những doanh nghiệp trực tiếp cạnh tranh khác
280. Điều nào sau đây được xem là giá trị vơ hình của thơng tin ?
a. Tăng bảo mật hệ thống giao dịch
281. Phần mềm chuỗi cung ứng bao gồm hệ thống...chuỗi cung ứng và hệ
thống ....
C.Hoạch định, thực thi
282. Chọn từ thích hợp hồn thành đúng nhận định sau: “B2B và B2C có điểm ...
nhau cơ bản là khả năng thương lượng giá trong B2B ... thực hiện trong B2C”.
a. Khác, dễ
283. Nội dung nào sau đây là dữ liệu dưới góc nhìn của người quản lý tài chính
trong doanh nghiệp:
a. Ghi chép lịch sử giao dịch
284. Hiệu quả của việc sử dụng hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phụ thuộc
vào yếu tố nào nhất?



a. Bố trí nguồn lực của HTTT phù hợp với từng công việc trong hệ thống
285. Phát biểu nào là tốt nhất minh họa cho mơ hình doanh thu phí giao dịch?
a. eBay nhận một khoản phí nhỏ từ người bán nếu người bán thành cơng trong việc
bán một món hàng
286. Việc nhiều bộ phận của tổ chức cho rằng mình có chức năng khác nên
khơng tham gia vào chia sẻ các cơ sở hạ tầng trong quá trình phát triển hệ thống
thông tin. Đây là thể hiện của rào cản nào?
a. Rào cản triển khai
287. Hệ thống thông tin tài chính gồm chức năng phân tích tài chính, dự báo
được sử dụng bởi cấp quản trị nào trong doanh nghiệp?
b. Chiến lược
288. Hệ thống ....... được dựa trên bộ các mơ hình phần mềm để hỗ trợ các hoạt
động kinh doanh trên tồn cơng ty.
c. Doanh nghiệp
289. Kỹ thuật giúp tìm ra giải pháp tối ưu cho vấn đề:
a. Thuật tốn di truyền
290. Một hệ thống thơng tin giúp cho các nhà đầu tư và nhân viên môi giới chứng
khốn phân tích kỹ thuật như MetaStock, AmiBroker thuộc vào loại hình hệ
thống nào ?
a. Hệ thống hỗ trợ quyết định
291. Thơng tin cần thiết để thực hiện quy trình xử lý mua hàng là gì?
b. Báo cáo tồn kho
292. Hệ thống cung cấp cho các nhà quản trị cấp cao những tính năng hiển thị
trực quan như : dashboard, drilldown, các chỉ số KPI
a. Hệ thống thông tin điều hành (EIS)
293. Thuật ngữ "hệ thống thông tin quản lý" chỉ loại hệ thống thông tin cụ thể
phục vụ
b. Các chức năng hỗ trợ cấp quản lý trung gian.
294. Ví dụ nào cho thấy một doanh nghiệp sử dụng hệ thống thông tin để đạt
được hoạt động xuất sắc?

a. Hệ thống liên kết bán lẻ của Wal-Mart
295. Các bộ phận phịng ban, và các q trình của một cơng ty phân phối và
cung cấp các
a. Chuỗi cung ứng bên ngoài.
296. Điều gì sau đây sẽ khơng được coi là một điểm tiếp xúc với khách hàng?
a. Mạng nội bộ



×