Tải bản đầy đủ (.doc) (220 trang)

Ôn tập lấy 8 điểm cho học sinh 12 ôn thi tn thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 220 trang )

CHƯƠNG 1:
BÀI 1:

ESTE - LIPIT
ESTE

I. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
- Este là hợp chất hữu cơ, được tạo thành khi thay thế nhóm …(1)…………. ở nhóm
cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm …(2)…………….
- Este đơn chức có cơng thức chung là …(3)…………….; trong đó R là gốc hiđrocacbon
hoặc H; R’ là gốc hiđrocacbon.
- Este no, đơn chức được tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức
mạch hở có cơng thức phân tử là …(4)………………….. (với

n 2 ).

- Các este là chất …(5)……………. hoặc chất …(6)……………….. ở điều kiện thường và
chúng hầu như không tan trong …(7)…………………. So với các axit đồng phân hoặc ancol
có cùng khối lượng mol phân tử hoặc phân tử có cùng số ngun tử cacbon thì este có nhiệt
độ sơi và độ tan trong nước …(8)…………………….
- Sở dĩ có sự khác nhau nhiều về độ tan và nhiệt độ sôi giữa este với axit và ancol là do este
không tạo được liên kết …(9)………………. giữa các phân tử este với nhau và liên kết …
(10)……………….. giữa các phân tử este với các phân tử nước rất kém.
- Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi …(11)……………….; etyl
butirat và etyl propionat có mùi…(12)…………………; geranyl axetat có mùi …(13)
…………………….
- Do có khả năng …(14)…………………. tốt nhiều chất nên một số este được dùng làm
dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat),…
- Một số polime của este được dùng để sản xuất …(15)………………… như poli(vinyl
axetat), poli(metyl metacrylat),... hoặc dùng làm keo dán.


- Một số este có …(16)………………., khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm (benzyl fomiat, etyl fomiat,...), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl
axetat,...).
Câu 2: Điền thông tin cịn thiếu và đánh dấu ۷ (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongcó, đúng) vào ơ trống thích hợp trong
bảng sau:
Bảng 1: Tên gọi của este

CÔNG THỨC ESTE

CÔNG THỨC

CƠNG THỨC

TÊN GỌI CỦA

(có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongRCOOR’)

GỐC AXIT

GỐC ANCOL

ESTE

(có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongRCOO– )

(có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongR’–)

=TÊN GỐC
1



TÊN GỌI

TÊN GỌI

R’+TÊN GỐC
RCOO

HCOOCH3
CH3COOC2H5
Phenyl fomat
Metyl acrylat
CH3CH2COOCH3
CH3COOCH(CH3)2
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C6H5COOCH=CH2
Anlyl axetat
Benzyl fomat
Metyl metacrylat
Propyl axetat
Bảng 2: Đồng phân este

CÔNG THỨC PHÂN

ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO

TỬ CỦA ESTE
C2H4O2
C3H6O2
C4H8O2

C3H4O2
C4H6O2
Bảng 3: Tính chất hóa học của este
CƠNG THỨC

PHẢN ỨNG THỦY
trong
NaOH

PHÂN
dd trong

dd

PHẢN

PHẢN

PHẢN

ỨNG VỚI

ỨNG VỚI

ỨNG VỚI

H2 (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongto, Ni)

dd Br2


dd AgNO3/

H2SO4

NH3

HCOOCH3
CH3COOCH3
HCOOC6H5
(phenyl fomat)
CH2=CHCOOCH3
CH3COOCH=CH2
Bảng 4: Phản ứng thể hiện tính chất hóa học của este
o

HCOOCH3  NaOH  t

CH 3COOCH CH 2  Br2
 

CH 3COOCH(CH3 )2  NaOH
o

 t
CH 2 C(CH3 )COOCH3  NaOH
to

 

2


CH 2 C(CH3 )COOCH3  Br2
 
CH 2 CHCOOCH CH 2  Br2
 


C6 H5COOCH 2CH CH 2  NaOH

C2 H 5COOCH 2 CH CH 2  H 2

o

o

 t

 Ni,
 t
o

CH3COOCH CH 2  KOH  t

CH 2 C(CH3 )COOCH3  H 2
o

 Ni,
 t
o


CH3COOC(CH3 ) CH 2  KOH  t
o

o

HCOOCH3  O2  t
o

HCOOC6 H 5  KOH  t

CH3COOCH CH2  O2  t

CH 3COOC6 H 4 OH  KOH

Cn H 2n 2  2k O x 

o

 t

O2
o

 t

Câu 3: Bài toán thủy phân este đơn chức
a. Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH 3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m.
b. Xà phịng hóa hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1)
trong dung dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính giá trị m.

c. Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cơ cạn X thu được a gam chất rắn
khan. Tính giá trị của a.
d. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Xác
định cơng thức cấu tạo của X.
Câu 4: Bài tốn đốt cháy este
a. Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH 3COOC2H5 và C2H5COOCH3, cho toàn
bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Tính giá
trị của m.
b. Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp
(MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2
(đktc) và 4,5 gam H2O. Tính giá trị của m.
c. Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este X cần 45 ml O 2 thu được thể tích CO 2 và hơi H2O có tỉ
lệ tương ứng là 4 : 3. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 dư thấy thể tích giảm 30 ml.
Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Xác định công thức của X.
Câu 4: Bài toán điều chế este
a. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa.

3


b. Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi
phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì được 5,5 gam este. Tính hiệu suất phản ứng este hóa.
c. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu
được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam
nước. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết

● Mức độ nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5.

B. C3H5(COOCH3)3. C. HCOOCH3.

D. C2H5OC2H5.

Câu 2: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat.

B. metyl axetat.

C. metyl acrylat.

D. etyl axetat.

Câu 3: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.

B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 4: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH(CH3)2.

B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.


D. CH3COOCH2CH(CH3)2.

Câu 5: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3.

Câu 6: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử tổng qt là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D.

CnH2nO (n ≥ 2).
● Mức độ thông hiểu
Câu 8: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH 3COOH và CH3OH. Công thức
cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 9: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH 3COONa và C2H5OH. Công
thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.

B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 10: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có
cơng thức là
4


A. C2H5ONa.

B. C2H5COONa.

C. CH3COONa.

D. HCOONa.

Câu 11: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOC3H7.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. HCOOC3H7.

Câu 13: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CHCOOCH3.


D. HCOOCH.

Câu 15: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung
dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH3.

C. HCOOCH=CH2. D.

CH3COOCH = CH-CH3.
Câu 16: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu
tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.

B. CH2=CH-COO-CH3.

C. CH3COO-CH=CH2.

D. HCOOH-CH2-CH=CH2.

Câu 17: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.

B. 3.


C. 5.

D. 4.

Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 19: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 20: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là
A. 3

B. 1

C. 2


D. 4

2. Trắc nghiệm tính tốn
● Mức độ thơng hiểu
Câu 21: Xà phịng hố 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
5


A. 10,4 gam.

B. 8,56 gam.

C. 8,2 gam.

D. 3,28 gam.

Câu 22: Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat cần 25,96 ml NaOH
10% (d = 1,08 g/ml). Thành phần phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là
A. 47,14%.

B. 52,16%.

C. 36,18%.

D. 50,20%.

Câu 23: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là

A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.

C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.

Câu 24: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH
8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một
ancol. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng
vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 4,48 lít.

B. 6,72 lít.

C. 2,24 lít.

D. 8,96 lít.

Câu 26: Đốt cháy 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O 2 (đktc), thu được CO2 và H2O
có tỉ lệ mol 1:1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Vậy công thức phân tử của X

A. C3H6O2.


B. C4H8O2.

C. C2H4O2.

D. C3H4O2.

Câu 27: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic có H 2SO4 đặc xúc tác, thu được iso-amyl
axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Khối lượng dầu chuối thu được từ
132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là
A. 295,5 gam.

B. 286,7 gam.

C. 200,9 gam.

D. 195,0 gam.

● Mức độ vận dụng
Câu 28: Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat (ortho HO-C 6H4-COOCH3 ) cần
vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 97,2.

B. 82,08.

C. 64,8.

D. 164,16.

Câu 29: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH 3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác
dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối

lượng chất rắn thu được là
A. 4,88 gam.

B. 5,6 gam.

C. 6,40 gam.

D. 3,28 gam.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08
gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
6


A. 25%.

B. 27,92%.

BÀI 2:

C. 72,08%.

D. 75%.

LIPIT

I. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
- Chất béo là …(1)……………… của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay
triaxylglixerol.

- …(2)……………. là axit đơn chức có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.
- Mỡ bò, gà, lợn,… dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ,… có thành phần chính là …(3)…………...
- Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái …(4)…………… hoặc …(5)……………. Khi
trong phân tử có gốc hiđrocacbon khơng no, ví dụ (C17H33COO)3C3H5, chất béo ở trạng thái
…(6)…………. Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon no, ví dụ (C 17H35COO)3C3H5, chất béo
ở trạng thái …(7)…………….
- Mỡ động vật hoặc dầu thực vật đều không tan trong …(8)……………, nhưng tan nhiều
trong …(9)……………………….như benzen, hexan, clorofom,… Khi cho vào nước, dầu
hoặc mỡ đều …(10)…………, chứng tỏ chúng nhẹ hơn nước.
Chất béo có rất nhiều ứng dụng trong đời sống.
- Chất béo là …(11)………………. quan trọng của con người. Nó là nguồn dinh dưỡng quan
trọng và cung cấp phần lớn …(12)………………. cho cơ thể hoạt động. Nhờ những phản
ứng sinh hoá phức tạp, chất béo bị …(13)………………….. tạo thành CO 2, H2O và cung cấp
năng lượng cho cơ thể. Chất béo chưa sử dụng đến được tích luỹ trong các mơ mỡ.
- Chất béo cịn là …(14)……………….. để tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể.
Nó cịn có tác dụng bảo đảm sự vận chuyển và …(15)…………….. các chất hoà tan được
trong chất béo.
- Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế …(16)…………… và
glixerol.
- Ngồi ra, chất béo cịn được dùng trong …(17)………………… một số thực phẩm khác
như mì sợi, đồ hộp,…Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành …(18)
…………………..
Câu 2: Điền thông tin cịn thiếu và đánh dấu ۷ (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongcó, đúng) vào ơ trống thích hợp trong
bảng sau:
Bảng 1: Tên gọi của axit béo và chất béo
CÔNG THỨC

TÊN GỌI

CÔNG THỨC


TÊN GỌI CHẤT

AXIT BÉO

AXIT BÉO

CHẤT BÉO

BÉO
7


Tri+tên axit béo –
“ic” + “in”
CH3[CH2]14COOH
hay C15H31COOH
CH3[CH2]16COOH
hay C17H35COOH
Triolein
Trilinolein
Bảng 2: Tính chất hóa học của chất béo

CƠNG THỨC

PHẢN ỨNG THỦY
PHÂN
dd trong

trong

NaOH

dd

PHẢN

PHẢN

PHẢN

ỨNG VỚI

ỨNG VỚI

ỨNG VỚI

H2 (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongto, Ni)

dd Br2

dd AgNO3/

H2SO4

NH3

(C17H35COO)3C3H5
C3H5(OOC15H31)3
C3H5(OOC17H31)3
C3H5(OOC17H33)3

Bảng 3: Phản ứng thể hiện tính chất hóa học của chất béo
C3 H 5 (OOCC15 H31 )3  H 2 O

o

C3 H 5 (OOCC17 H33 )3  H 2  Ni,
 t

o

t
 H,



C3 H 5 (OOCC17 H33 )3  NaOH


C3 H5 (OOCC15 H31 )3  Br2  

o

 t
C3 H 5 (OOCC17 H35 )3  NaOH

C3 H5 (OOCC17 H31 )3  Br2  

to

 

o

C3 H5 (OOCC17 H35 )3  H 2  Ni,
 t

o

C3 H5 (OOCC17 H33 )3  O2  t

Câu 3: Bài toán thủy phân chất béo, este đa chức
a. Khi thuỷ phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat
(C17H31COONa) và m gam muối natri oleat (C17H33COONa). Tính giá trị của a và m.
b. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong NaOH, thu được 46 gam glixerol và hỗn hợp gồm
hai muối của hai axit béo là stearic và oleic có tỉ lệ mol 1 : 2. Tính khối lượng muối thu được
sau phản ứng.
c. Chất X có cơng thức:

(C17 H35COO)(C17 H 33COO)(C17 H 31COO)C3H 5 .

Muốn điều chế 20 kg xà

phịng từ X thì cần dùng bao nhiêu kg chất béo này để tác dụng với dung dịch xút? Coi phản
ứng xảy ra hoàn toàn.
8


d. Một loại chất béo được tạo bởi glixerol và 3 axit béo là axit pammitic, axit oleic, axit
linoleic (C17H31COOH). Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong q trình cơ
cạn khơng xảy ra phản ứng hóa học, cịn lại m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m.

e. Xà phịng hóa hồn tồn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 18,4 gam
glixerol và 182,4 gam một muối natri của axit béo. Xác định tên gọi của X.
g. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este X của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam
KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225
gam muối. Xác định công thức cấu tạo của este.
Câu 4: Bài toán H2, Br2 phản ứng với chất béo
a. Hiđro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của V.
b. Hiđro hố hồn tồn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam
tristearoylglixerol (tristearin). Tính giá trị m.
c. Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Tính giá trị của
a.
Câu 5: Bài toán đốt cháy chất béo
a. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và
các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà
phịng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được bao nhiêu gam glixerol?
b. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X, thu được CO 2 và H2O hơn kém nhau 0,6
mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X?
c. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Tính giá trị của a.
d. Đốt cháy hoàn toàn a mol một triglixerit, thu được b mol CO 2 và c mol H2O (b – c = 5a).
Nếu lấy 1 mol chất béo này tác dụng với Br2/CCl4 dư thì số mol brom tham gia phản ứng là
bao nhiêu?
e. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol
CO2 và 1,06 mol H2O. Nếu cho m gam chất béo này tác dụng đủ với dung dịch NaOH thì
khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu gam?
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết
9



Câu 1: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất
sau đây, chất nào là chất béo?
A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4.

C. (C15H31COO)3C3H5. D.

CH3COOC6H5.
Câu 2: Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.

B. C15H31COOCH3.

C. (C17H33COO)2C2H4.

D.

(C17H35COO)3C3H5.
Câu 3: Công thức của axit oleic là
A. CHCOOH.

B. C17H33COOH.

C. HCOOH.

D. CH3COOH.

C. C17H35COOH.

D. HCOOH.


Câu 4: Công thức axit stearic là
A. C2H5COOH.

B. CH3COOH.

Câu 5: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 6: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là
A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 7: Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (CH3COO)3C3H5. D.

(HCOO)3C3H5.

Câu 8: Công thức của triolein là
A. (HCOO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C2H5COO)3C3H5. D.

(CH3COO)C3H5.
Câu 9: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bơng.

B. mỡ bị.

C. bột gạo.

D. tơ tằm.

Câu 10: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.

B. glixerol.

C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.

● Mức độ thông hiểu
Câu 11: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức
của X là
A. (C17H33COO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
10


B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.


Câu 12: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A. C17H35COONa.

B. C17H33COONa.

C. C15H31COONa.

D. C17H31COONa.

Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin.

B. Tristearin.

C. Metyl axetat.

D. Glucozơ.

Câu 14: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Triolein.

B. Glucozơ.

C. Tripanmitin.


D. Vinyl axetat.

Câu 15: Nhận định đúng về chất béo là
A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ
thường.
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ
không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 17: Xà phịng hố một hỗn hợp có cơng thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH
(dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức
của ba muối đó là
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
B. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa.

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
Câu 18: Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản
phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
tính chất trên của X là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 19: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm
natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit
X thỏa mãn tính chất trên?
11


A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 20: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.


B. 3.

C. 5.

D. 4.

2. Trắc nghiệm tính tốn
● Mức độ thơng hiểu
Câu 21: Xà phịng hóa hồn tồn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH thu được m gam
kali stearat. Giá trị của m là
A. 200,8.

B. 183,6.

C. 211,6.

D. 193,2.

Câu 22: Xà phòng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12.

B. 18,36.

C. 19,04.

D. 14,68.

Câu 23: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH

dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6.

B. 4,6.

C. 14,4.

D. 9,2.

Câu 24: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit
oleic. Giá trị của a là
A. 8,82.

B. 9,91.

C. 10,90.

D. 8,92.

● Mức độ vận dụng
Câu 25: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa 4a mol Br 2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X
thu b mol nước và V lít CO2 (đktc). Mối liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 6a). B. V = 22,4(b + 7a). C. V = 22,4(b – 6a). D. V = 22,4(b – 7a).
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O 2. Mặt
khác, cho lượng X trên vào dung dịch nước Br 2 dư thấy có 0,32 mol Br 2 tham gia phản ứng.
Nếu cho lượng X trên tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là
A. 72,8 gam.

B. 88,6 gam.


C. 78,4gam.

D. 58,4 gam.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn triglixerit cần vừa đủ 3,08 mol O 2, thu được CO2 và 2 mol H2O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối.
Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12.

B. 0,10.

C. 0,04.

D. 0,06.

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và
12


1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị
của m là
A. 20,15.

B. 20,60.

C. 23,35.

D. 22,15.


Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H 2O và 1,1 mol CO2. Cho
17,16 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt
khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 18,48.

B. 17,72.

C. 16,12.

D. 18,28.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol
và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C 17HyCOONa).
Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O 2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị
của m là
A. 17,96.

B. 16,12.

BÀI 3+4:

C. 19,56.

D. 17,72.

LUYỆN TẬP VỀ ESTE VÀ CHẤT BÉO

I. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Hồn thành thơng tin cịn thiếu trong bảng sau:

Bảng 1: Phân loại este

PHÂN LOẠI ESTE

CHẤT ĐẦU DÃY ĐỒNG

CÔNG THỨC TỔNG

ĐẲNG

QUÁT

Este no, đơn chức, mạch hở.
Este tạo bởi ancol thuộc dãy
đồng đẳng của C2H5OH và
axit thuộc dãy đồng đẳng
của CH2=CHCOOH.
Este tạo bởi axit thuộc dãy
đồng đẳng của CH3COOH
và phenol thuộc dãy đồng
đẳng của C6H5OH.
Este tạo bởi ancol thuộc dãy
đồng đẳng của C3H5(OH)3
và axit thuộc dãy đồng đẳng
của CH3COOH.
Bảng 2: Tên gọi, cơng thức cấu tạo, phản ứng hóa học của este

TÊN GỌI

CƠNG THỨC


PHẢN ỨNG VỚI: dd NaOH (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongdư, to); H2 (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongto, Ni);

CẤU TẠO

Br2/CCl4; O2 (có, đúng) vào ô trống thích hợp trongto)
13


Etyl axetat

Vinyl
propionat
Phenyl axeta

Triolein
Bảng 3: Điều chế este

TÊN GỌI
Etyl axetat
Isoamyl

CÔNG THỨC

PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ

axetat
Tripanmiti
n
Triolein

Câu 2:
a. Đốt cháy 7,4 gam este X đơn chức, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt
khác, đun nóng 7,4 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 3,2 gam ancol Y và một
lượng muối Z. Xác định công thức cấu tạo của X và khối lượng muối Z.
b. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong
NaOH dư, sau phản ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. Xác định phần trăm theo khối
lượng của phenyl axetat trong hỗn hợp X.
c. Thủy phân hoàn toàn 9,46 gam một este X trong NaOH dư, thu được 10,34 gam muối. Mặt
khác, cũng 9,46 gam X có thể làm mất màu vừa hết 88 gam dung dịch Br 2 20%. Biết rằng
trong phân tử X có chứa hai liên kết π. Xác định tên gọi của X.
d. Đốt cháy 3,2 gam este E đơn chức tạo bởi axit X và ancol Y, mạch hở được 3,584 lít CO 2
(đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Xác định công thức của ancol
Y.
e. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ
sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết
14


thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Tính
giá trị của m.
Câu 3:
a. Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch
hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ
phần trăm của dung dịch NaOH.
b. Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử
este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với
dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Tính giá trị của m.
c. Đốt cháy hồn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b

gam muối. Tính giá trị của b.
d. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit
panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO 2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn toàn
2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6H5.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOH.

D. HCOOCH3.

C. C2H5OH.

D. C3H5(OH)3.

C. axit fomic.

D. axit stearic.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 2: Chất nào sau đây là glixerol ?
A. C2H4(OH)2.


B. C3H5OH.

Câu 3: Chất không phải axit béo là
A. axit oleic.

B. axit panmitic.

Câu 4: Tên gọi của CH3COOC6H5 là
A. benzyl axetat.

B. phenyl axetat.

Câu 5: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng trùng hợp.

B. phản ứng xà phịng hóa.

C. phản ứng cộng.

D. phản ứng este hóa.

Câu 6: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3OH.

B. HCOONa và C2H5OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.


D. CH3COONa và C2H5OH.
15


● Mức độ thông hiểu
Câu 7: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Etyl axetat.

D. Phenyl axetat.

Câu 8: Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOC2H5.

C. C57H110O6.

D. C54H110O6.

Câu 9: Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6.


B. C57H104O6.

Câu 10: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit
cacboxylic khơng no, có một liên kết đơi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2.

B. CnH2n+1O2.

C. CnH2nO2.

D. CnH2n+2O2.

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được 1 mol glixerol và
A. 3 mol axit stearic.

B. 1 mol axit stearic.

C. 1 mol natri stearat.

D. 3 mol natri stearat.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu
được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.

B. CH3COOH và C6H5ONa.

C. CH3COONa và C6H5ONa.

D. CH3COOH và C6H5OH.


Câu 13: Cho chất X có cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Y có cơng thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC3H7.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC3H5.

Câu 14: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng
không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.

B. vinyl axetat.

C. anilin.

D. etyl axetat.

Câu 15: Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như
sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd
H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống
sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
16



Câu 16: Thủy phân este có cơng thức phân tử C 4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là :
A. axit fomic.

B. etyl axetat.

C. ancol metylic.

D. ancol etylic.

Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO 2 sinh ra bằng số
mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n–propyl axetat. B. metyl fomat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 18: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 4

B. 2.

C. 3.

D. 1.


Câu 19: Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa:
o

o

 HCl
dư (Ni,t )
 Z.
Triolein  H 
 dö, t 
 Y 
  X  NaOH
2

Tên của Z là
A. axit panmitic.

B. axit oleic.

C. axit linoleic.


D. axit stearic.

2. Trắc nghiệm tính tốn
● Mức độ thơng hiểu
Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung
dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là
A. 22%.

B. 44%.

C. 50%.

D. 51%.

Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.

B. etyl propionat.

C. etyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 23: Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH
8% đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được
3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.


B. HCOOCH(CH3)2.C. CH3COOCH2CH3.

D.

CH3CH2COOCH3.
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
0,5M. Giá trị của V là
A. 240.

B. 120.

C. 80.

D. 160.
17


Câu 25: Xà phịng hóa hồn tồn 21,45 gam chất béo cần dùng 3 gam NaOH, thu được 0,92
gam glixerol và m gam hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là
A. 37,65.

B. 26,10.

C. 23,53.

D. 22,72.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số
mol H2O sinh ra và khối lượng kết tủa tạo ra là

A. 0,1 mol; 12 gam. B. 0,1 mol; 10 gam. C. 0,01 mol; 10 gam.

D. 0,01 mol; 1,2 gam.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức
và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X

A. 2.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

● Mức độ vận dụng
Câu 28: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn
hợp X tác dụng với 5,75 gam C 2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam hỗn hợp este
(hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12.

B. 6,48.

C. 8,10.

D. 16,2.

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O 2 và thu
được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị

của m là
A. 82,4.

B. 97,6.

C. 80,6.

D. 88,6.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O 2
thu được 2,7 mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t o) thu được
hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá
trị của m là
A. 54,96.

18

B. 55,44.

C. 48,72.

D. 55,08.


CHƯƠNG 2:
BÀI 5:

CACBOHIĐRAT
GLUCOZƠ


I. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
- Glucozơ là chất …(1)………………, tinh thể …(2)……………..., dễ tan trong …(3)
……………., có vị …(4)………………. nhưng khơng …(5)…………………… bằng đường
mía.
- Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, ... và nhất là trong …(6)
……………….. Đặc biệt glucozơ có nhiều trong quả …(7)………………. nên cịn gọi là …
(8)………………………. Trong mật ong có nhiều glucozơ (khoảng 30%). Glucozơ cũng có
trong cơ thể người và động vật. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ khơng đổi là …
(9)……………………
- Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit…(10)
……………….. và ancol …(11)…………: CH2OH[CHOH]4CHO.
- Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở hai dạng …(12)………………. là: α-glucozơ và βglucozơ.
- Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là axit
clo hiđric loãng hoặc enzim. Người ta cũng có thể điều chế glucozơ bằng cách thủy phân
xenlulozơ.
- Glucozơ được dùng làm thuốc …(13)………………….. cho người già, trẻ em và người
ốm. Trong công nghiệp, glucozơ được chuyển hoá từ saccarozơ dùng để …(14)
………………….., tráng ruột phích và là sản phẩm trung gian trong sản xuất ancol …(15)
…………………….. từ các nguyên liệu có tinh bột và xenlulozơ.
Fructozơ là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có …(16)……………… hơn đường
mía, có nhiều trong quả ngọt như dứa, xồi,… Đặc biệt trong …(17)…………… có tới 40%
fructozơ.
Câu 2: Điền thơng tin cịn thiếu và đánh dấu ۷ (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongcó, đúng) vào ơ trống thích hợp trong
bảng sau:
Bảng 1: Phân loại cacbohiđrat
19


PHÂN LOẠI


ĐẶC ĐIỂM
Là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, khơng thể thủy phân được.
Ví dụ: Glucozơ và fructozơ.
Là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai
monosaccarit. Ví dụ: Saccarozơ và matozơ.
Là nhóm cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng sinh ra nhiều
monosaccarit. Ví dụ: Tinh bột và xenlulozơ.
Bảng 2: Danh pháp, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo

TÊN GỌI

CƠNG THỨC

CƠNG THỨC CẤU TẠO

ĐẶC ĐIỂM CẤU

PHÂN TỬ

(có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongDẠNG MẠCH HỞ)

TẠO

Glucozơ

Fructozơ

Bảng 3: Tính chất hóa học
CƠNG


PHẢN ỨNG

THỨC

THỦY PHÂN
trong trong
dd

dd

NaOH HCl,

PHẢN PHẢN PHẢN

PHẢN PHẢN

PHẢN

ỨNG

ỨNG

ỨNG VỚI

ỨNG

ỨNG

ỨNG


VỚI

VỚI

dd AgNO3/ VỚI

VỚI

VỚI

H2 (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongto, dd Br2 NH3

O2 (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongto, Cu(có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongOH)2 O2 (có, đúng) vào ơ trống thích hợp trongto)

Ni)

xt)

dd
H2SO4
Glucozơ
(C6H12O6)
Frutozơ
(C6H12O6)
Bảng 4: Phản ứng thể hiện tính chất hóa học
CH 2 OH[CHOH]4 CHO  H 2
o

 t, Ni

CH 2 OH[CHOH]3 COCH 2 OH  H 2
o

 t, Ni
C6 H12 O6  Cu(OH)2  
   

CH 2 OH[CHOH]4 CHO  AgNO3  NH 3  H 2 O
o

 t
rượu
C6 H12 O6  lên men


   
glucozơ

o

C6 H12 O6  O2  t

glu hoaëc fruc

Câu 3: Bài tập về phản ứng tráng gương
a. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Tính giá trị của m.
20




×