Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12 - BÀI TẬP PHẦN ESTE - LIPIT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.36 KB, 19 trang )

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 1
BÀI TẬP PHẦN ESTE - LIPIT
Câu 1: Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25.Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH
1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch được sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của
X là: (CĐ khối A-2008)
A. CH
3
COOCH=CH-CH
3
B. CH
3
-CH
2
COOCH=CH
2

C. CH
2
=CH-COOCH
2
CH
3
D. CH
2
=CH-CH
2


COOCH
3

Câu 3: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 3,7 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 3,4 gam.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO
2

(đktc). Khối lượng H
2
O thu được là
A. 100,8 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 25,2 gam
Câu 5: Có bao nhiêu công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 6: Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
trong cùng điều kiện. Este
trên có số đồng phân là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 7: Một chất hữu cơ A có CTPT C
3
H
6

O
2
thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd
AgNO
3
/NH
3
,t
0
.Vậy A có CTCT là:
A. CH
3
-COO- CH
3
B. HOC-CH
2
-CH
2
OH C. C
2
H
5
COOH D. H-COO- C
2
H
5

Câu 8: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH
3

COOC
2
H
5
B. C
4
H
9
OH C. C
6
H
5
OH D. C
3
H
7
COOH
Câu 9: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. CH
3
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3

COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
Câu 10: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
C. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 11: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:
A. C

4
H
8
O
2
B. C
3
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
6
O
2

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.
C. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H
2
SO

4
đặc là phản ứng một chiều.
D. khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 13: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:
A. este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên kết hiđrô liên phân tử.
B. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
C. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
D. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
Câu 14: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, cô cạn hhợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là
A. iso – propyl fpmiat B. etyl axetat C. metyl propionat D. n – propyl fomiat
Câu 15: Muốn trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A. 10 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 17: Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác
dụng với 5,75 gam C
2
H
5
OH ( có xúc tác H
2
SO
4

đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản
ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là: ĐH khối A 2007
A. 6,48 B. 10,12 C. 16,20 D. 8,10
Câu 18: X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được
32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O
2
. Công thức cấu tạo của X là …
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. C. (C
2
H
5
COO)
2
C

2
H
4
. D. (HCOO)
2
C
2
H
4
.
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 2
Câu 19: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: ĐH khối A 2007
A. 3,28 gam B. 8,56 gam C. 8,2 gam D. 10,4 gam
Câu 20: A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50% C,
5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 2 sản phẩm đều
tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là …
A. HCOO-CH=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
. C. CH
2
=CH-CHO. D. (HCOO)
2

C
2
H
4
.
Câu 21: Cho sơ đồ: C
4
H
8
O
2

→ X→ Y→Z→C
2
H
6
. Công thức cấu tạo của X là …
A. CH
3
CH
2
CH
2
COONa. B. . CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CH

2
CH
2
OH. D. CH
2
=C(CH
3
)-CHO.
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O
2
là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 23: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm B. có khả năng hoà tan tôta trong nước.
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước. D. rẻ tiền hơn xà phòng.
Câu 24: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 4,10 gam. B. 1,64 gam. C. 5,20 gam. D. 4,28 gam.
Câu 25: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 26: Để trung hoà axit béo tự do có trong 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit
của chất béo này là
A. 84 B. 0,0015 C. 6 D. 0,084
Câu 27: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm. B. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.

C. Đun nóng glixerol với các axit béo. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 28: Este C
4
H
8
O
2
tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. Etyl fomiat B. n-propyl fomiat C. isopropyl fomiat D. B, C đều đúng
Câu 29: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. Axit axetic và rượu etylic B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axetic và rượu vinylic D. Axit axetic và rượu vinylic
Câu 30: Thủy phân 1 este đơn chức no X bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử
bằng 24/29 khối lượng phân tử X.Tỉ khối hơi của X đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo.
A. C
2
H
5
COOC
3
H
7
B. C
3
H
7
COOCH
3
C. C
2

H
5
COOCH
3
. D. Kết quả khác
Câu 31: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
A. HCOOC
2
H
5
B. HCHO C. HCOOCH
3
D. Cả 3 chất trên.
Câu 32: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dd AgNO
3
trong NH
3
Công
thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC
2
H

5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:(CĐ khối A-2008)
A. 400 ml B. 300 ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 34: Chỉ số axit là
A. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
B. số mg OH

-
dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
C. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo.
D. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
Câu 35: Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đông đẳng kế tiếp của ancol metylic.
Nó chiếm thể tích 1,344 lit (đktc). Công thức cấu tạo của 2 este đó là:
A. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7

C. CH
3
COOC
2
H

5
và CH
3
COOC
3
H
7
D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5

Câu 36: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC
6
H
5
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOH D. CH
3
COOCH

3

Câu 37: Cho ancol etanol tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol
phản ứng là:
A. 26 gam. B. 92 gam. C. 46 gam. D. Kết qủa khác

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 3
Câu 38: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH
3
COOCH
3
+ Na. B. CH
3
COOH + AgNO
3
/NH
3
. C. CH
3
OH + NaOH D. CH
3
COOCH
3
+ NaOH.
Câu 39: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn do chứa:
A. chủ yếu gốc axit béo không no. B. glixerol trong phân tử. C. chủ yếu gốc axit béo no. D. gốc axit béo.
Câu 40: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H
2

SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 55% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 41: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH
3
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
Câu 42: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hiđro hoá axit béo. B. Đehiđro hoá chất béo lỏng
C. Hiđro hoá chất béo lỏng D. Xà phòng hoá chất béo lỏng

Câu 43: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng
với 8 gam CH
3
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa
đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 16,20 B. 10,72 C. 9,52 D. 14,42
Câu 44: Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,5
0
C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi.E có số đồng phân là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 45: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một anđehit B. Một axit cacboxylic và một ancol
C. Một axit cacboxylic và một xeton D. Một muối và một ancol
Câu 46: C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. 6 đồng phân. B. 7 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 8 đồng phân.
Câu 47: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho T
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
3
C. HCOOCH=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH-CH
3

Câu 48: Mệnh đề KHÔNG đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH

2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3

D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2

Câu 49: Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C
3
H
6
O
2
không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng
với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :

A. Andehit. B. Este. C. Axit. D. Ancol.
Câu 50: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được:
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
3
COOCH
2
CH
3
. D. HCOOCH
2
CH
3
.
Câu 51: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%. B. 62,5%. C. 50%. D. 75%.
Câu 52: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì tổng số mol CO
2

và H
2
O
sinh ra bằng 12/7 lần số
mol O
2

đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. propyl axetat. B. metyl fomiat C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 53: Este X có đặc điểm sau: .(ĐH khối A 2008)
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X) Phát biểu không đúng là:
A. Chất Z có chứa 1 nguyên tử cacbon. B. Chất X thuộc Este no đơn chức.
C. Đun Z với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.

Câu 54: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại tries được
tạo ra tối đa là: ĐH khối B 2007
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 55: Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. 76,4%. B. 65,4%. C. 75,4%. D. Kết qủa khác.
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 4
Câu 56: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit
CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam H
2
O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:
A. Metyl propionat B. etyl axetat C. Etyl propionat D. isopropyl axetat
Câu 57: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít
CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl axetat. B. axit propionic. C. metyl propionat. D. ancol metylic.
Câu 58: Este X có CTPT C

4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit butiric. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit propionic.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
C. phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng không có tính thuận nghịch.
D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol.
Câu 60: Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?
A. 62,5% B. 70% C. 50% D. 75%
Câu 61: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. C
n
H
2n -2

O
2
(n

2) B. C
n
H
2n
O (n

2) C. C
n
H
2n
O
2
( n

2) D. C
n
H
2n+2
O
2
(n

2)
Câu 62: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H
2
SO

4
đặc làm xúc tác thu được 14,08
gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H
2
O. Tìm thành phần trăm mỗi chất
trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá.
A. 60,0% C
2
H
5
OH; 40,0% CH
3
COOH và hiệu suất 75%
B. 55,3% C
2
H
5
OH; 44,7% CH
3
COOH và hiệu suất 80%
C. 45,0% C
2
H
5
OH; 55,0% CH
3
COOH và hiệu suất 60%
D. 53,5% C
2
H

5
OH; 46,5% CH
3
COOH và hiệu suất 80%
Câu 63: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd
NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: .(ĐH khối B 2007)
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C. HCOOCH(CH
3
)
2
D. CH
3
COOC
2
H
5


Câu 64: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng
với dung dịch NaOH
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 65: Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng kết hợp. B. Phản ứng trung hòa C. Phản ứng ngưng tụ D. Phản ứng este hóa
Câu 66: Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. B. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
C. Lipit là chất béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các
dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit
Câu 67: Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
đã dùng hết 200 ml dd NaOH. Nồng
độ mol/l của dd NaOH là.
A. 1 M B. 0,5 M C. 2M D. 1,5 M
Câu 68: Hãy chọn khái niệm đúng:
A. Chất giặt rửa là chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.

B. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên bề mặt
các vật rắn.
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các
vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.
D. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
Câu 69: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37 khối lượng
este.Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng thể tích của 3,2 gam O
2
ở cùng điều
kiện.Công thức cấu tạo của este có thể là công thức nào dưới đây?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3

Câu 70: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là :
A. không thuận nghịch B. luôn sinh ra axit và ancol C. thuận nghịch D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường


Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 5
Câu 71: Cho 13,2 g este đơn chức no X t.dụng hết với 150 ml dd NaOH 1M thu được 12,3 g muối . X.định X.
A. CH
3
-COOC
2
H
5
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5

Câu 72: Chọn đáp án đúng.
A. Chất béo là trieste của glixerin với axit. B. Chất béo là trieste của glixerin với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerin với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
Câu 73: Chỉ số xà phòng hoá là
A. số mg KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gam chất béo.
B. số gam KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 100 gam chất béo.
C. số mg KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gam lipit.
D. số mg NaOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gam chất béo.
Câu 74: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O
2

vừa đủ rồi đốt
cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO
2
và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là …
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
8
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Câu 75: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có

dạng.
A. C
n
H
2n+2
O
2
( n ≥ 2) B. C
n
H
2n
O
2
( n ≥ 3) C. C
n
H
2n-2
O
2
( n ≥ 4) D. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
Câu 76: Este có công thức phân tử CH
3
COOCH
3

có tên gọi là:
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 77: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH CH
3
COOC
2
H

5
,
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
,CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3

COOH
Câu 78: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối B. Etyl axetat C. Este đơn chức D. Chất béo
Câu 79: metyl fomiat có công thức phân tử là:
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O.Nếu X đơn chức thì X
có công thức phân tử là:
A. C
3
H

6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu 81: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH
3
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. C

3
H
7
COOH. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 82: Thuỷ phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
( với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: ĐH khối B 2007
A. axit fomic B. Ancol metylic C. ancol etylic D. Etyl axetat
Câu 83: Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88
dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là
chất nào trong các chất sau:
A. Isopropyl Fomiat B. Metyl Propionat C. Axit Butanoic D. Etyl Axetat
Câu 84: Thuỷ phân este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A. C
2

H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH B. C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO
C. C
2
H
5
COOH, HCHO D. C
2
H
5
COOH, CH
2
=CH-OH
Câu 85: Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH với 6,0 gam C
2
H
5

OH ( có H
2
SO
4
làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este
hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: (CĐ khối A-2008)
A. 4,4 gam B. 8,8 gam C. 6,0 gam D. 5,2 gam
Câu 86: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 12,3 gam B. 8,2 gam C. 10,2 gam D. 10,5 gam.
Câu 88: Cho các chất sau: CH
3
OH (1); CH
3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1);(2);(3). B. (3);(1);(2). C. (2);(3);(1). D. (2);(1);(3).
Câu 89: Chọn phát biểu sai:
A. Lipít là este của glixerol với các axits béo.
B. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H
2
SO
4
,đặc làm xúc tác,thu được lipít.
C. Axit panmitit, axit stearic là các axit béochủ yếu thường gặp trong thành phần của lipít trong hạt ,quả
D. Ở động vật ,lipít tập trung nhiều trong mô mỡ.Ở thực vật ,lipít tập trung nhiều trong hạt,quả
Câu 90: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62% khối

lương phân tử este. Công thức este có thể là công thức nào dưới đây?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 6
Câu 91: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 0,7 gam N
2
( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là: ĐH khối B 2007)
A. C
2

H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5

C. HCOOC
2
H

5
và CH
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2

Câu 92: Đun nóng dung dịch chứa 7,2 gam axit acrylic với 6 gam ancol etylic khan có mặt H
2
SO
4
đặc. Nếu
hiệu suất 60% thì khối lượng este thu được là
A. 4,40 gam B. 6,00 gam C. 5,72 gam D. 8,80 gam
Câu 93: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5 gam chất béo cần 50 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng hoá của
chất béo là:
A. 224 B. 280 C. 140 D. 112
Câu 94: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
C. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.

D. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
Câu 95: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là (ĐH khối B- 2008)
A. 16,68 gam B. 18,24 gam C. 18,38 gam D. 17,80 gam
Câu 96: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 6 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 97: Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H
2
O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
A. Dùng H
2
SO
4
đặc để xúc tác và hút nước. B. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol. D. Tất cả đều đúng.
Câu 98: Khối lượng của Ba(OH)
2
cần để 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9 là:
A. 20mg B. 50mg C. 54,96mg D. 36mg
Câu 99: Để trung hoà 4 chất béo có chỉ số axit là 7. Khối lượng của KOH là:
A. 2,8 mg B. 0,28 mg C. 280 mg D. 28 mg
Câu 100: Xà phòng hoá 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của lipit là

A. 1,792 B. 17,92 C. 179,2 D. 1792
BÀI TẬP PHẦN CACBOHIĐRAT
Câu 1: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?
A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho phản ứng tráng gương.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
Câu 2: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết các dd trong dãy sau: Ancol etylic,
đường củ cải, đường mạch nha?
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
,t
0
C. dd (CH
3
CO)

2
º D. Na
Câu 3: Cho biết chất nào sau đây thuộc đisacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 4: Xenlulozơtrinitrat là chất dể cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơtrinitrat từ xenlulozơ và
HNO
3
với H=90%, thì thể tích HNO
3
96% ( d= 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lit?
A. 14,390 lit B. 1,439 lit C. 24,390 lit D. 15,000 lit
Câu 5: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơtrinitrat. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%.
A. 0,85 tấn B. 0,5 tấn C. 0,75 tấn D. 0,6 tấn
Câu 6: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dd HNO
3
99,67% (
d = 1,52 g/ml) cần dùng là:
A. 27,72 lit B. 27,23 lit C. 28 lit D. 29,5 lit
Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức. D. Oxi hoá ancol thu được anđehit.
Câu 8: Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin B. Mantozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 7
Câu 9: Để nhận biết dd các chất: lòng trắng trứng, xà phòng, glixerol, hồ tinh bột. Ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây?

A. Đun nóng, Na, Cu(OH)
2
. B. Dung dịch HNO
3
đặc, Cu(OH)
2
, dd I
2

C. Dung dịch I
2
, Cu(OH)
2
D. Cả B,C đều đúng
Câu 10: Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng : ĐH khối A-2008
A. trùng ngưng. B. thuỷ phân C. tráng gương. D. hoà tan Cu(OH)
2
.
Câu 11: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Câu 12: Cho gluczơ lên men với hiệu suất 70% hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lit dd NaOH 1,25
M ( d=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng nông độ là 6,833%.K.lượng glucozơ đã dùng là:
A. 168,29 g B. 129,68 g C. 192,78 g D. 186,92 g
Câu 13: Cho 5,4g glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag thu được là:
A. 3,24 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam D. 6,48 gam

Câu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
0
là:
A. propin, ancol etylic, glucozơ B. glucozơ, propin, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan. D. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
Câu 15: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
lại có thể
cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . B. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 17: Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: CĐ khối A-2007
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), fructozơ.
B. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), acol etylic.
D. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic,ancol etylic.
Câu 18: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 19: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến

ancol etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 0,46 kg B. 0,92 kg C. 0,828 kg D. 1,242 kg
Câu 20: Khử gucozơ bằng H
2
để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu suất
80% là bao nhiêu?
A. 2,25 gam B. 22,5 gam C. 1,44 gam D. 14,4 gam
Câu 21: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH
ở kề nhau?
A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br
2
. B. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
,t
0
.
C. Cho glucozơ tác dụng với H
2
,Ni,t
0
.
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
Câu 22: Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các cách
sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A. Dùng iot, dd AgNO
3

/NH
3
. B. Hoà tan vào nước, vài giọt dd H
2
SO
4
đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
.
C. Dùng vài giọt dd H
2
SO
4
đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
. D. Hoà tan vào H
2
O, dùng iot.
Câu 23: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: ĐH khối A-2008
A. 1,80 gam B. 1,44 gam C. 1,82 gam D. 2,25 gam
Câu 24: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
thu được 2,16g Ag kết tủa.Nồng độ mol ( hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là: CĐ khối A-2007

A. 0,2 M B. 0,1M C. 0,01M D. 0,02M
Câu 25: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.Đun kĩ dung dịch X thu
thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: ĐH khối B-2007
A. 810 B. 650 C. 550 D. 750

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 8
Câu 26: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với: ĐH khối A-2007
A. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng B. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na D. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng
Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0

).
C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
Câu 28: Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết có đủ chỉ dùng tối đa 3 phản ứng có thể điều chế được chất nào
sau đây?
A. Canxi axetat B. Etyl axetat C. Cao su buna D. Polietilen
Câu 29: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng
glucozơ cần dùng là:
A. 20 gam 90 gam B. 33,7 gam C. 56,25
gam
Câu 30: Từ 10 kg gạo nếp có 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lit cồn 96
0
? Biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96
0
là 0,807 g/ml.
A. 4,7 lit B. 4,1 lit C. 4,5 lit D. 4,3 lit
Câu 31: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3

/NH
3
.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 32: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)etylic 46
0

(biết h.suất của quá trình là 72% và khôi lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) ĐH khối B-2008
A. 4,5kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D. .6,0 kg.
Câu 33: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơtrinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn
xenlulozơ thì lượng xenlulozơtrinitrat thu được là:
A. 3,613 tấn B. 2,975 tấn C. 2,546 tấn D. 2,6136 tấn
Câu 34: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của
glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
A. 250.000 B. 350.000 C. 300.000 D. 270.000
Câu 35: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau?
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH
3
)

2
]OH.
D. Đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 36: Cho dãy các chất :C
2
H
2
,HCHO,HCOOH,CH
3
CHO,(CH
3
)
2
CO,C
12
H
22
O
11
(mantozơ).Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là: ĐH khối B-2008
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy
Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

A. 24,3 gam B. 21,6 gam. C. 16,2 gam D. 32,4 gam
Câu 38: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40
0
thu
được, biết ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml và quá trình chế biến ancol etylic bị hao hụt mất 10%.
A. 27850 ml B. 23000 ml C. 3194,4 ml D. 2875,0 ml
Câu 39: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Mantozơ
Câu 40: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/NaOH,t
0

C. dd Br
2
D. dd (CH
3
CO)
2
O/H
2
SO
4
đặc
Câu 41: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:

A. 138 gam B. 276 gam C. 184 gam D. 92 gam
Câu 42: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 9
Câu 43: Tinh bột và xenlulozơ đều là poli saccarit có CTPT (C
6
H
10
O
5
)
n
nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi,
còn tinh bột thì không. Cách giải thích nào sau đây là đúng.
A. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dể xoắn lại thành sợi.
B. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một trục xoắn
lại thành sợi.
C. Tinh bột là hỗn hợp của 2 thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng xếp song song
với nhau làm cho tinh bột ở dạng hạt.
D. Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại thành vòng xoắn, các vòng xoắn đó cuộn lại làm cho
tinh bột ở dạng bột.
Câu 44: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B. H
2
(Ni/t

0
) C. Br
2
D. AgNO
3
/NH
3
(t
0
)
Câu 45: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để
có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị
của m là: ĐH khối B-2007
A. 2,22 B. 2,52 C. 2,32 D. 2,62
Câu 46: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu
suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 290 kg B. 295,3 kg C. 300 kg D. 350 kg
Câu 47: Để nhận biết dung dịch các chất glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Ta có thể tiến hành theo trình tự
nào sau đây?
A. Quỳ tím, dd HNO
3
đặc B. Dùng Cu(OH)
2
, dd HNO
3
C. Dung dịch iot, dd HNO
3
đặc D. Quỳ tím, dd iot
Câu 48: Phát biểu không đúng là: ĐH khối B-2007
A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H

+
,t
0
) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Thuỷ phân (xúc tác H
+
,t
0
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.
C. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
.
Câu 49: Đường saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Đisaccarit B. Polisaccarit C. Oligosaccarit D. Monosaccarit
Câu 50: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, glucozơ, saccarozơ. bằng phương pháp hoá học
nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau)
A. Dùng Na
2
CO

3
, thêm vài giọt dd H
2
SO
4
đun nhẹ, dd AgNO
3
/NH
3
.
B. Dùng quỳ tím, dùng AgNO
3
/NH
3
, thêm vài giọt dd H
2
SO
4
đun nhẹ, dd AgNO
3
/NH
3

C. Dùng Na, dd AgNO
3
/NH
3
, thêm vài giọt dd H
2
SO

4
đun nhẹ,dd AgNO
3
/NH
3
.
D. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
, quỳ tím.
Câu 51: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xeluzơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là10%
A. 0,6061 tấn B. 1,65 tấn C. 0,491 tấn D. 0,6 tấn
Câu 52: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hết bởi dung dịch
Ca(OH)
2
thu được 10 kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị là:
A. 13,5 g B. 15 g C. 30 g D. 20 g
Câu 53: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
.

C. Phản ứng với (CH
3
CO)
2
O/H
2
SO
4
đ. D. Phản ứng với CH
3
OH/H
+
.
Câu 54: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy
sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol?
A. Cu(OH)
2
/NaOH,t
0
B. Na C. dd AgNO
3
/NH
3
D. Nước Br
2

Câu 55: Chỉ dùng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy
nào dưới đây?

A. Các dung dich glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic
B. Các dung dịch saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat.
C. Các dung dịch glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic. D. Tất cả đều đúng.
Câu 56: Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,saccarozow,tinh bột,mantozơ.Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là: CĐ khối A-2008
A. 2 B. 3 C. 5. D. 4
Câu 57: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?
A. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH
3
OH/HCl cho ete.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 10
Câu 58: Cho các chất (an col)etylic,glixein(glixerol),glucozơ,đimetyl ete và axit fomit.Số chất tác dụng được
với Cu(OH)
2
là: ĐH khối B-2008
A. 3 B. 4 C. 1. D. 2
Câu 59: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat(biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%).Giá trị của m là: CĐ khối A-2008
A. 26,73. B. 29,70. C. 25,46. D. 33,00
Câu 60: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)

2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A. glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ. B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
C. axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ. D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
Câu 61: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chổ:
A. Thành phần phân tử B. Phản ứng thủy phân. C. Cấu trúc phân tử D. Độ tan trong nước
Câu 62: Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X
tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,7 g B. 3,24 g C. 3,42 g D. 2,16 g
Câu 63: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được
A. tơ axetat B. tơ nilon-6,6 C. tơ capron D. tơ enang
Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.
Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là : CĐ khối A-2008
A. CH
3
COOH,CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH,CH
3
COOH. C. C
2

H
4,
CH
3
COOH. D. CH
3
COOH,C
2
H
5
OH.
Câu 65: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 300 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 360 gam
Câu 66: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 67: Gluxit (cacbonhiđrat)chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là: ĐH khối A-2008
A. xenlulozơ. B. mantozơ C. Tinh bột D. saccarozơ
Câu 68: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Phản ứng với dung dịch NaCl.
B. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
D. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Câu 69: Để phân biệt các dd các chất riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người ta có thể dùng
một trong những hoá chất nào sau đây?

A. Nước Br
2
B. dd AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/NaOH,t
0
D. A,B,C đều sai
Câu 70: Để xác định glucozơ có trong nước của người bị bệnh tiểu đường người ta có thể dùng thuốc thử nào
dưới đây?
A. CH
3
COOH B. Cu(OH)
2
C. CuO D. NaOH

BÀI TẬP PHẦN AMIN – AMINO AXIT
Câu 1: X là 1 aminoaxit nomạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Y là este của X với ancol
etylic.M
Y
=1,3146M
X
. Cho hỗn hợp Z gồm X và Y có cùng số mol tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đun
nóng thu được dung dịch chứa 26,4 gam muối. Khối lượng hỗn hợp Z đã dùng là :
A. 24,72 gam B. 21,36 gam C. 26,50 gam D. 28,08 gam

Câu 2: Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam B. 8,10 gam C. 8,15 gam D. 0,85 gam
Câu 3: Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Chỉ dùng I
2
. B. Chỉ dùng Cu(OH)
2
.
C. Kết hợp I
2
và Cu(OH)
2
. D. Kết hợp I
2
và AgNO
3
/NH
3
.
Câu 4: Cho các hợp chất sau: CH
3
NH
2
(1); (C

6
H
5
)
2
NH (2); KOH (3); NH
3
(4); (CH
3
)
2
NH (5); (CH
3
)
3
N (6);
C
6
H
5
NH
2
(7). Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần là:
A. (1);(2);(3);(4);(5);(6);(7). B. (3);(7);(5);(1);(4);(6);(2).
C. (3);(5);(6);(1);(4);(7);(2). D. (3);(6);(5);(1);(4);(7);(2).
Câu 5: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin;
(3)etylamin ; (4) đietylamin; (5) Kalihiđroxit.
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
C. (1) < (2) <(4) < (3) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ơn thi HK 1 và ơn thi TN THPT lớp 12

Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 11
Câu 6: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
4,48 lít khí CO
2
và 6,84 gam H
2
O. Cơng thức phân tử của hai amin là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C

4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2

Câu 7: Cho các phản ứng :
H
2
N – CH
2
– COOH + HCl  Cl

-
H
3
N
+
- CH
2
– COOH.
H
2
N – CH
2
– COOH + NaOH  H
2
N - CH
2
– COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. có tính chất lưỡng tính B. có tính oxi hóa và tính khử C. chỉ có tính axit D. chỉ có tính bazơ
Câu 8: Để nhận biết các chất alanin, saccarozơ, dd glucozo, dd anilin, stiren, lòng trắng trứng gà ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng Cu(OH)
2
và đun nóng nhẹ sau đó dùng nước brom B. dd CuSO
4
, dd H
2
SO

4
, nước brom
C. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
, dd HCl, nước brom D. nuớc brom, dd HNO
3
đặc, q tím
Câu 9: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 10: Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được
dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Xác định x
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 11: thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. HCl. B. Q tím. C. CH
3
OH/HCl. D. NaOH.
Câu 12: Ngun nhân Anilin có tính bazơ là :

A. có khả năng nhường proton B. Trên N còn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+
C. Xuất phát từ amoniac D. Phản ứng được với dung dịch axít
Câu 13: Một amino axit có cơng thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Số đồng phân amino axit là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 14: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. Dung dịch Na
2
SO
4
, dung dịch HNO
3
, CH
3
OH, dung dịch brom.
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH
3
OH, dung dịch brom.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C
2
H
5
OH, C
2
H

5
COOH.
D. Dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch HNO
3
, CH
3
OC
2
H
5
, dung dịch thuốc tím.
Câu 15: Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 45,16% N về khối lượng. Amin này có công
thức phân tử là:
A. CH
3
NH
2
B. C
4
H
9
N C. C
6
H
5
NH

2
D. C
2
H
5
NH
2

Câu 16: Đốt cháy hồn tồn một amin no đơn chức mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO
2
so với nước là
44:27 . Cơng thức phân tử của amin đó là:
A. C
3
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. B. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.
C. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hố xanh. D. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.
Câu 18: Có 4 dung dịch lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, khơng dán nhãn: Abumin,
Glixerol, CH
3
COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:
A. HNO
3
đặc. B. Quỳ tím C. Phenol phtalein. D. CuSO
4
.
Câu 19: Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH phản ứng được với: (1). NaOH. (2). CH
3
COOH. (3). C
2
H
5
OH
A. (1,2,3). B. (1,2) C. (1,3). D. (2,3)
Câu 20: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần
lực bazơ là :
A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (4) < (1) < (2) < (3).
Câu 21: Amin có %N về khối lượng là 15,05% là:
A. (CH
3
)

2
NH. B. C
2
H
5
NH
2
. C. (CH
3
)
3
N. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 22: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể l à :
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobezen
B. Anilin là một bazơ có khả năng làm q tím hố xanh
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn Amoniac
D. Anilin cho kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch nước brom
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ơn thi HK 1 và ơn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 12
Câu 24: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây(xúc tác và điều kiện
thích hợp): A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C

2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, HNO
2

B. Dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch HNO
3
, CH
3
OC
2
H
5
, dung dịch thuốc tím.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH
3
OH, dung dịch brom.
D. Dung dịch Na
2
SO
4

, dung dịch HNO
3
, CH
3
OH, dung dịch brom.
Câu 25: Ester A được điều chế từ

-amino axit và ancol metylic, dA/H
2
= 44,5. CTCT của A là:
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOCH
3
. B. H
2
N-CH
2
CH
2
-COOH
C. H
2
N – CH
2
– COOCH
3
. D. H

2
N – CH
2
– CH(NH
2
) – COOCH
3
.
Câu 26: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là
A. 16,41ml. B. 146,1ml. C. 49,23ml. D. 164,1ml.
Câu 27: Polipeptit (-NH-CH
2
-CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. alanin. B. axit -amino propionic C. axit glutamic D. glyxin.
Câu 28: X là một –aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 18,75 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. H
2
N – CH
2
– COOH
C. C

3
H
7
– CH(NH
2
) – COOH D. C
6
H
5
– CH(NH
2
) – COOH
Câu 29: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)
2
; CH
3
OH ;
H
2
N–CH
2
–COOH; HCl, Cu, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, Na

2
SO
4
, H
2
SO
4
.
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 30: Ứng với cơng thức C
5
H
13
N có số đồng phân amin bậc 3 là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 31: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
2
NH B. CH
3
CH(NH
2
)CH
3

và CH
3
CH(OH)CH
3

C. (CH
3
)
2
NH và CH
3
OH D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNHCH
3

Câu 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-COOH. B. H

2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
COOH.
C. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH. D. H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
COOH.
Câu 33: Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của:
A. Metan. B. Amoniac. C. Benzen. D. Nitơ.
Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính:

A. CH
3
–COOCH
3
, H
2
N–CH
2
–COOCH
3
, ClH
3
NCH
2
–CH
2
NH
3
Cl.
B. H
2
N–CH
2
–COONa, ClH
3
N–CH
2
–COOH, NH
2
–CH

2
–COOH.
C. H
2
N–CH
2
–COOH, H
2
N–CH
2
–COONH
4
, CH
3
–COONH
4
.
D. ClH
3
N–CH
2
–COOH, NH
2
–CH
2
–COOCH
3
, H
2
N –CH

2
–COONH
4
.
Câu 35: Cho 9,85g hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975g
muối. Cơng thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7

NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2

Câu 36: Cơng thức cấu tạo của glyxin là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
N – CH
2

– CH
2
– COOH.
C. CH
2
OH – CHOH – CH
2
OH. D. H
2
N – CH
2
– COOH.
Câu 37: Để phản ứng hết 100 ml dung dịch aminoaxit M 0,5M cần 100ml dung dịch Na0H 1M, cơ
cạn dung dịch sau phản ứng được 8,15 gam muối khan. M có cơng thức cấu tạo:
A. H
2
N–CH
2
–CH(COOH)
2
B. H
2
N–CH(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
CH–COOH D. H
2

N–CH
2
– COOH
Câu 38: Cho các nhận định sau, tìm nhận định khơng đúng.
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối lớn.
B. Poli Amit là tên gọi chung của Oligo peptit và poli pepit.
C. Oligo peptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit.
D. Poli peptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit.
Câu 39: Cho 4,48 lít khí(đktc) gồm hai amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được5,6 lít khí CO
2

và m gam H
2
O. Vậy m có giá trị:
A. 9 gam B. 9,1 gam C. 9,9 gam D. 18 gam
Câu 40: 9,3 g amin no đơn chức tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
1,5M thì vừa đủ. CTPT của amin đó là:
A. CH
3
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
. C. C
3

H
7
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 41: Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu
được 9,55 gam muối. Xác định cơng thức của X?
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
5
NH

2
D. C
2
H
5
NH
2

Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 13
Câu 42: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br
2
thu được 9,9 gam kết tủa. Vậy m là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
Câu 43: Cho anilin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2,5M thì vừa đủ. Khối lượng muối thu được là:
A. 32,225 gam. B. 1,3225 gam. C. 32,375 gam. D. Kết qủa khác.
Câu 44: A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối
thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH
2
–CH
2
–CH(NH
2
)–COOH B. HOOC–CH
2
–CH
2
– CH
2

–CH(NH
2
)–COOH
C. CH
3
–CH
2
–CH(NH
2
)–COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 45: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai ?
A. CH
3
- NH = Ch
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. H
2
N - (CH
2
)

6
– NH
2
D. (CH
3
)
2
–CH- NH
2

Câu 46: Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein có khối lượng phân tử lớn. B. Protein luôn là chất hữu cơ no.
C. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. D. Protein luôn có nhóm chức OH.
Câu 47: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit.
A. HOOC-CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH. B. CH
3
-NH-CH
2
-COOH.
C. CH
3
–CH
2
-CO- NH

2
. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Câu 48: Tiến hành thí nghiệm trên 2 chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai:
A. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm 2 lớp.
B. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân làm hai lớp.
C. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
D. Cho dung dịch NaOH vo thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
Câu 49: Trong các tên gọi dưới đây , tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
– CH
2
– NH
2
A. bezylamin B. phenyl metyl amin C. phenyl amin D. Anilin
Câu 50: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Lòng trắng trứng, Glucozơ, axit aminoaxetic.
A. AgNO
3
/NH
3
B. Quỳ tím. C. Cu(OH)
2
D. Na
2
CO

3

Câu 51: Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH , CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH B. dd HCl C. natri kim loại D. quỳ tím
Câu 52: Có các dd riêng biệt sau: C
6
H
5
NH
3
+
Cl
-
, H
2
N-CH
2
-CH

2
-CH(NH
2
)-COOH, Cl
-
H
3
N
+
-CH
2
-COOH,
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

BÀI TẬP PHẦN POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

Câu 1: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40
0
( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (
Biết H = 75% ) ?
A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. kết quả khác
Câu 2: Phân tử Protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự ……từ các monome là các -aminoaxit .
A. trùng ngưng B. thủy phân C. polime hóa D. trùng hợp
Câu 3: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 4: Nhận xét về tính chất vật lý chung của Polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết Polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
B. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo ddịch nhớt.
C. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
D. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
Câu 5: Một loại polietilen có phân tử khốilà 42980 đvC . Vậy hệ số trùng hợp của nó là
A. 1235 B. 1545 C. 5415 D. 1535
Câu 6: Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng
A. polime hóa B. trùng ngưng C. trùng hợp D. thủy phân
Câu 7: Trong số các loại tơ sau:
[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n (2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3).
Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 8: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích
axit nitric 99,67% ( có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . Hiệu suất đạt
90%.
A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 14
Câu 9: Điền từ thích hợ vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit. “Vật liệu compozit là vật liệu

hỗn hợp gồm ít nhất (1) thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà (2)
A. (1) ba; (2) tan vào nhau B. (1) ba; (2) không tan vào nhau
C. (1) hai; (2) không tan vào nhau D. (1) hai; (2) tan vào nhau
Câu 10: Hiện tựơng nào sau đây được mô tả không chính xác ?
A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
B. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd anilin xuất hiện màu xanh.
C. Nhúng qùi tím vào dd etyl amin thấy qùi tím chuyển màu xanh.
D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kết tủa trắng.
Câu 11: Cho các loại tơ: Tơ capron; Nilon-6,6; tơ tằm; tơ visco; tơ lapsan; tơ axetat; len. Có mấy loại
tơ thuộc tơ tổng hợp
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 12: Giữa cao su isopren và cao su buna khác nhau ở chỗ :
A. Công thức cấu tạo của các mắc xích. B. Cấu trúc lâp thể.
C. Chỉ là tên gọi thương mại. D. Thành phần polime.
Câu 13: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. axit - bazơ. C. trùng ngưng. D. trao đổi.
Câu 14: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp . B. Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng 1 chiều.
C. Trùng hợp 1,3 – Butađienta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .
D. Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch.
Câu 15: Qua nghiên cứu thực nghiệm, cho thấy cao su thiên nhiên là polime của momome nào?
A. Butađien-1,2 B. Butađien -1,4 C. Butađien-1,3 D. 2-Metybutađien-1,3
Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 17: Bản chất của sự lưu hoá cao su là:
A. Giảm giá thành cao su B. Tạo cầu nối đinunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian
C. Làm cao su dễ ăn khuôn D. Tạo loại cao su nhẹ hơn
Câu 18: Công thức nào sai với tên gọi?
A. tơ enăng [-NH-(CH
2

)
6
-CO-]
n
B. teflon (-CF
2
-CF
2
-)
n

C. nitron (-CH
2
-CHCN-)
n
D. thủy tinh hữu cơ [-CH
2
-CH(COOCH
3
)-]
n

Câu 19: Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là
A. [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
B. [-NH-(CH

2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
C. [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất có công thức phân C
3
H
5
O
2
N ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 21: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC B. 125000 đvC C. 250000đvC. D. 625000 đvC
Câu 22: K.lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC.Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 133 B. 118 C. 113 D. 150
Câu 23: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Không dẫn điện và nhiệt. B. Không tan trong xăng và benzen.

C. Không thấm khí và nước. D. Tính đàn hồi
Câu 24: Điều nào sau đây không đúng ?
A. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định B. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
C. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp D. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên
Câu 25: Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là
A. số monome B. bản chất polime C. hệ số polime hóa D. hệ số trùng hợp
Câu 26: Phản ứng trùng hợp là phản ứng:
A. Cộng hợp liên hợp nhiều phân tử nhỏ (nomome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime).
B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử
nhỏ (thường là nước)
C. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime)
D. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (nomome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) và giải
phóng phân tử nhỏ (thường là nước).
Câu 27: Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvC. Số gốc C
6
H
10
O
5
trong
phân tử xenlulozơ trên là:
A. 3773. B. 2771 C. 3642 D. 3661
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 15
Câu 28: Từ aminoaxit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2

N có thể tạo thành bao nhiêu loại poliamit khác nhau?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 29: Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B. CH
3
OCO-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
D. CH
2
=CH-OCOCH
3

Câu 30: Định nghĩa nào sau đây đúng nhất?
A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron.
C. Các định nghĩa trên đều sai.
D. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước.
Câu 31: Khi trùng ngưng 7,5g axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu
được m gam polime và 1,44g nước. Gía trị của m là
A. 5,56 gam. B. 4,25 gam. C. 4,56 gam. D. 5,25 gam.

Câu 32: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo
A. Thuỷ tinh hữu cơ B. Tất cả đều đúng C. Nhựa PE D. Nhựa PVC
Câu 33: Tại sao tơ poliamit lại kém bền về mặt hoá học :
A. Có chứa liên kết -NH-CO- B. Có chứa nhóm peptit.
C. Có chứa nhóm –NH
2.
D. Có chứa nhóm –COOH.
Câu 34: Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O.
Công thức thực nghiệm của nilon-6 là
A. C
5
NH
9
O B. C
6
NH
11
O C. C
6
NH
11
O
2
D. C
6
N
2
H
10
O

Câu 35: Nilon–6,6 là một loại
A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Polieste.
Câu 36: Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các
A. đọan mạch B. monome C. nguyên tố D. mắt xích cấu trúc
Câu 37: Qúa trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là
A. đề polime hóa B. đồng trùng hợp C. đime hóa D. trùng ngưng
Câu 38: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen (CH
2
=CH-CH
3
). B. stiren (C
6
H
5
-CH=CH
2
).
C. toluen (C
6
H
5
-CH
3
). D. isopren (CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2

).
Câu 39: Polime nào sau đây có cấu tạo mạch polime không nhánh
A. Xenlulozơ B. amilozơ C. Nilon-6,6 D. Tất cả đều đúng.
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
C?→
2
H
2
C?→
2
H
3
PVC. Để tổng hợp?Cl → 250 kg PVC theo sơ đồ trên
thì cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu
suất cả quá trình là 50%)
A. 358,4. B. 224,0. C. 286,7. D. 448,0.
Câu 41: Phát biểu không đúng là:
A. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3

N-CH
3
là este của glixin
D. Trong dd H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
Câu 42: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 50%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu
suất mỗi giai đọan như sau: CH
4
15%

C
2
H
2

95%

C
2
H
3
Cl
90%

PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3

khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5883m
3
B. 5589m
3
C. 11178m
3
D. 11766m
3

Câu 43: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?
A. HOOC- (CH
2
)
6
-COOHvà H
2
N-(CH
2
)
4
- NH
2
B. HOOC- (CH
2
)
4
-COOHvà H
2
N-(CH

2
)
6
- NH
2

C. HOOC- (CH
2
)
4
- NH
2
và H
2
N-(CH
2
)
6
- COOH. D. HOOC- (CH
2
)
4
-COOHvà H
2
N-(CH
2
)
6
- NH
2


Câu 44: Điều kiện để phản ứng trùng hợp xảy ra là trong phân tử của các monome phải có:
A. Liên kết đôi B. Liên kết ba C. Liên kết đơn D. cả A,B đều đúng

BÀI TẬP PHẦN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 1: Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong ddịch (dư) của
A. Sn(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
C. Pb(NO
3
)
2
D. Hg(NO
3
)
2

Câu 2: Cho 6,72 lít khí H
2
(đkc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn A . Thể tích dung
dịch HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là
A. 0,01 lít B. 0,1 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 16

Câu 3: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H
2
(đkc) . Nếu đem hỗn hợp
kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H
2
thu được là :
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
Câu 4: Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO
4
0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh . Lượng
mạt sắt đã dùng là:
A. 0,56g B. 5,6g C. 0,056g D. Kết quả khác
Câu 5: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử ?
A. Ca B. K C. Zn D. tất cả đều được
Câu 6: Cho 4,8 g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí
NO duy nhất (đkc). Kim loại R là :
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
Câu 7: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO , Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm :
A. Cu , Al , MgO B. Cu , Al , Mg C. Cu , Al
2
O
3

, Mg D. Cu , Al
2
O
3
, MgO
Câu 8: Tính chất vật lí nào của kim loại có giá trị rất khác nhau ?
A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. ánh kim. D. Tất cả.
Câu 9: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg
2+
. B. Na
+
. C. K
+
. D. H
+
.
Câu 10: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO
3
1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag
thu được là:
A. 4,32g. B. 2,16g C. 3,24g D. 5,4g
Câu 11: Hoà tan 1,165 g hợp kim Fe – Zn bằng dung dcịh axit HCl dư thoát ra 448 ml khí H
2
(đkc). Thành
phần % của hợp kim là :
A. 72,1% Fe và 27,9% Zn B. 72% Fe và 28% Zn C. 27% Fe và 73% Zn D. 73% Fe và 27% Zn
Câu 12: Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại: Fe
2+
/Fe

(1); Pb
2+
/Pb (2); 2H
+
/H
2
(3); Ag
+
/Ag (4); Na
+
/Na (5); Fe
3+
/Fe
2+
(6); Cu
2+
/Cu (7).
A. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5).
C. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
Câu 13: Cho 19,2 gam 1 kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thu được 4,48 lit NO (đktc). Vậy
kim loại M là:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 14: Hoà tan 19,2 gam Cu trong axit H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2

(đktc) thu được là:
A. 5,60 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 6,72 lit.
Câu 15: Cho m gam Mg tác dụng với HNO
3
loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong
không khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,8 gam B. Kết quả khác. C. 8,5 gam D. 7,2 gam
Câu 16: Bạc có lẫn đồng , dùng phương pháp hoá học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết.
A. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd AgNO
3
B. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd Cu(NO
3
)
2

C. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd HCl D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 17: Khi điện phân dung dịch NaCl tại katôt xẩy ra quá trình nào
A. 2H
2
O – 4e  4H
+
+ O
2
B. 2H
2
O + 2e  2HO

-
+ H
2

C. Na
+
+ e  Na D. 2Cl
-
- 2e  Cl
2

Câu 18: Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4 g bột lưu huỳnh (không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X
tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đkc) . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là :
A. 3,36 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24
Câu 19: Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại
A. kali. B. đồng. C. magie. D. nhôm.
Câu 20: So sánh nhiệt độ nóng chảy của hợp kim và các kim loại trong hỗn hợp ban đầu :
A. Chúng có nhiệt độ nóng chảy bằng nhau.
B. Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy nằm trong khoảng nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất của các kim
loại ban đầu.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn.
Câu 21: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Thành
phần % kim loại Al trong hỗn hợp là:
A. 28% B. 10% C. 82% D. Kết quả khác.
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 17
Câu 22: Ý nào không đúng khi nói về nguyên tử kim loại :
A. Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim. B. Năng lượng ion hoá của nguyên tử kim loại lớn.
C. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
D. Bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim trong cùng một chu kì.

Câu 23: Hoà tan 7,2 gam Mg trong axit H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí H
2
S (đktc) thu được là:
A. 1.68 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit.
Câu 24: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X
tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Thể tích khí thu được (đktc) là: (*)
A. 13,44 lit B. 8,96 lit C. 11,2 lit D. Kết quả khác.
Câu 25: Hoà tan 6 g hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO
3
tạo ra được 14,68 g hỗn hợp muối Cu(NO
3
)
2

AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu?
A. 64% Cu và 36% Ag B. 36% Cu và 64% Ag C. 50% Cu và 50% Ag D. 60% Cu và 40% Ag
Câu 26: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO
4

ban đầu là:
A. 1,5M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7M

Câu 27: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 23,4 gam B. 13,5 gam C. 28,5 gam D. Kết quả khác.
Câu 28: Giữa hai cặp oxi hoá – khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều :
A. chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hoá mạnh nhất và chất khử yếu
hơn.
B. chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hoá mạnh hơn và chất khử mạnh hơn.
C. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử mạnh hơn.
D. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
Câu 29: Electron trong mạng tinh thể kim loại được gọi là :
A. Electron hoá trị. B. Electron ngoài cùng. C. Electron độc thân. D. Electron tự do.
Câu 30: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Khối lượng
muối thu được sau phản ứng là:
A. 13,35 gam B. 26,7 gam C. 12,25 gam D. Kết quả khác.
Câu 31: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian phản ứng , lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô ,
đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 g. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu g ?
A. 12,8 g B. 9,6 g C. 6,4 g D. 8,2 g
Câu 32: Nung một mẫu gang có khối lượng 10 trong khí O
2
dư thấy sinh ra 0,448 lít CO
2
(đkc). Thành phần %
khối lượng C trong mẫu gang là
A. 2,4 % B. 4,8 % C. 3,6 % D. 2,2 %
Câu 33: Cho 3 kim loại là Al , Fe , Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO
4
, CuCl
2
, MgSO

4
. Kim loại
nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối đã cho?
A. Fe B. Al C. Cu D. Không kim loại nào tác dụng được.
Câu 34: Cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,16 gam B. 32,4 gam C. 11,12 gam D. 12,64 gam
Câu 35: Cho một lá sắt vào dd chứa một trong những muối sau: ZnCl
2
(1), CuSO
4
(2), Pb(NO
3
)
2
(3), NaNO
3

(4), MgCl
2
(5) , AgNO
3
(6).Trường hợp xảy ra phản ứng là trường hợp nào sau đây :
A. (2) , (3) , (6) B. (2) , (5) , (6) C. (2) , (3) , (4) , (6) D. (1) , (2) , (4) , (6)
Câu 36: Cho 0,64 gam Cu tác dụng với axit HNO
3
đặc, dư. Thể tích khí NO
2

(đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 22,4 ml B. 44,8 ml C. 224 ml D. 448 ml
Câu 37: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch HNO
3
1M ta thu được dung dịch X và khí NO. Khối
lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 21,6 gam B. 26,44 gam C. 24,2 gam D. 14,84 gam
Câu 38: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X
tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 30,05 gam B. 40,05 gam C. 50,05 gam D. Kết quả khác.
Câu 39: Hoà tan 6 g hợp kim Cu , Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 g chất
rắn không tan . Thành phần % của hợp kim là
A. 41% Fe , 29% Al , 30% Cu B. 43% Fe , 26% Al , 31% Cu
C. 40% Fe , 28% Al , 32% Cu D. 42% Fe , 27% Al , 31% Cu
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 18
Câu 40: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit:
A. H
2
SO
4
đặc, nguội. B. HNO
3
loãng. C. H
2
SO
4
đặc, nóng. D. HCl
Câu 41: Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO
3

đặc , dư thì thể tích khí NO
2
(đkc) thu được là :
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 28 g Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 162 g B. 154 g C. 216 g D. 108 g
Câu 43: Hoà tan 5,1 gam oxit của kim loại hoá trị 3 cần dùng 54,75 gam dung dịch HCl 20%. Công thức của
oxit kim loại đó là:
A. Pb
2
O
3
. B. Al
2
O
3
. C. Fe
2
O
3
. D. Cr
2
O
3
.
Câu 44: Cho m gam Mg tác dụng với HNO
3
loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong

không khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 2.4 gam B. 7,2 gam C. Kết quả khác D. 4,8 gam
Câu 45: Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuCl
2
người ta thu được 1,12 lít khí(đktc) ở anôt. Ngâm một
đinh sắt sạch trong dd còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2g. Nồng độ
mol ban đầu của dd CuCl
2
là:
A. 1,2M. B. 2M C. 1,5M D. 1M
Câu 46: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3

C. NaCl , AlCl
3
, ZnCl
2

D. Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl
Câu 47: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, sau một thời gian ở anot thu được 8,12(l)
khí (đo ở đktc) ,ở catot thu được 16,675g kim loại.Đó là muối nào sau đây?
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. RbCl.
Câu 48: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Liên kết kim loại giống với liên kết ion. B. Liên kết kim loại khác với liên kết ion.
C. Liên kết kim loại khác với liên kết CHT. D. Liên kết kim loại khác với liên kết phối trí.
Câu 49: Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
D. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
Câu 50: Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế
được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Đồng B. Vàng C. Bạc D. Nhôm
Câu 52: Cho dung dịch 5,4 gam Al tác dụng với HNO
3
dư thu được khí NO có thể tích (đktc) là
A. 2,24 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 53: ý nghĩa của dãy điện hoá kim loại :
A. Cho phép cân bằng phản ứng oxi hoá – khử.
B. Cho phép dự đoán được chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử.

C. Cho phép dự đoán tính chất oxi hoá – khử của các cặp oxi hoá – khử.
D. Cho phép tính số electron trao đổi của một phản ứng oxi hoá – khử.
Câu 54: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO
3
0,1M . Khi phản ứng kết thúc , khối lượng Ag thu
được là bao nhiêu?
A. 1,62 g B. 1,08 g C. 0,54 g D. 2,16 g
Câu 55: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sun fat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ
6A . Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 g . Kim loại đó là :
A. Ni B. Sn C. Cu D. Zn
Câu 56: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl
2
1M , giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt . Sau
khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra , sấy khô , khối lượng đinh sắt tăng thêm :
A. 2,7 g B. 0,8 g C. 2,4 g D. 15,5 g
Câu 57: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vàng B. Nhôm C. Đồng D. Bạc
Câu 58: Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat . K.loại đó là :
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Trường THPT Đăk Mil Tài liệu trắc nghiệm ôn thi HK 1 và ôn thi TN THPT lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Văn Dũng Trang 19
Câu 59: Có các kim loại sau Cu , Ag , Al , Fe , Au . Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào
sau đây ?
A. Ag , Cu , Au , Al , Fe B. Ag , Cu , Fe , Al , Au C. Al , Fe , Cu , Ag , Au D. Au , Ag , Cu , Fe , Al
Câu 60: Phương pháp nào được áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế những kim loại có tính khử yếu ?
A. Phương pháp điện phân. B. Phương pháp thủy luyện.

C. Phương pháp nhiệt luyện. D. Phương pháp nhiệt phân.
Câu 61: Chọn câu trả lời sai: (*)
A. Trong 1 PNC tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới.
B. Trong 1 chu kỳ, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
C. Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn phi kim.
D. Trong 1 chu kỳ bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
Câu 62: Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H
2
SO
4
. Sau
phản ứng thu được chất rắn X , dung dịch Y và khí Z . Cho khí Z đi qua CuO dư , đun nóng thu được m g chất
rắn . Giá trị của m là
A. 2,53 B. 5,32 C. 3,52 D. 2,35
Câu 63: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3 electron)
B. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau.
C. Trong cùng chu kì , nguyê tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D. Số electron ở lớp ngoài cùng của phi kim thường có từ 4 đến 7
Câu 64: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:
Na
+
/Na<Al
3+
/Al< Fe
2+
/Fe< Ni
2+
/Ni< Cu
2+

/Cu< Fe
3+
/ Fe
2+
< Ag
+
/Ag< Au
3+
/Au. Trong các kim loại Na(1),
Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 65: Có dung dịch FeSO
4
lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại được tạp chất có thể dùng :
A. bột Fe dư, sau đó lọc. B. bột Zn dư, sau đó lọc. C. bột Cu dư, sau đó lọc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 66: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X . Cho Fe dư tác dụng với dung dịch
X được dung dịch Y . Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
dư B. Fe(NO

3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2

Câu 67: So sánh tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim với các kim loại trong hỗn hợp ban đầu :
A. Cả tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim đều tốt hơn các kim loại ban đầu.
B. Cả tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim đều kém hơn các kim loại ban đầu.
C. Tính dẫn điện của hợp kim tốt hơn, còn tính dẫn nhiệt thì kém hơn các kim loại ban đầu.
D. Tính dẫn điện của hợp kim kém hơn, còn tính dẫn nhiệt thì tốt hơn các kim loại ban đầu.
Câu 68: Thể tích oxi (đktc) cần để tác dụng hết 4,8 gam kim loại Mg là:
A. 1,12 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 3,36 lit.
Câu 69: Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe , Al , Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,896 lít NO
duy nhất (đkc) . Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5 g B. 7,44 g C. 4,54 g D. 7,02 g
Câu 70: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO
3

0,1M . Khi phản ứng kết thúc , khối lượng lá kẽm
tăng bao nhiêu?
A. 1,3 g B. 1,51 g C. 0,755 g D. 0,65 g


×