Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kiểm tra một tiết toán pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.75 KB, 6 trang )

Kiểm tra một tiết
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như:
PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM
đẳng thức.
2, Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3, Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong
học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Đề kiểm tra một tiết trên giấy in sẵn
III. kiểm tra:
1, ổn định lớp :
2, Kiểm tra :
GV: Phát đề kiểm trs cho hs
HS : Làm bài trên giấy kiểm tra :…

A. MA TRẬN ĐỀ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề
TN TL TN TL TN TL
Tổng
cộng
- Nhân đơn thức với đơn thức.
- Nhân đa thức với đơn thức
- Hằng đẳng thức đáng nhớ.
C1

0,5



C3, 5

1
B3

1

B4

1

5

3,5

- Phân tích đa thức thành nhân tử …



B1a
1

B1b
1

C2
0,5

B1c
1


4

3,5
- Chia đơn thức với đơn thức.
- Chia đa thức với đơn thức.
- Chia đa thức một biến đã sắp xếp.



C4

0,5
B2a

1

C6

0,5

B2b

1

4

3

Tổng cộng

2

1,5

6
4,5

5
4

13
10


B. NỘI DUNG ĐỀ :

I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : (
Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) của hằng đẳng thức x
2
+ 4
xy + … = (x +
2y)
2
là:
A. 4y
2
B. 2y
2
C. 4y


D. 2y
Câu 2: Giá trị của biểu thức x
3
- 6x
2
+ 12x - 8 tại x = 12 là :
A. 1400 B. 1200 C. 1000 D.
1800


Câu 3: Kết quả của phép tính (x + 3y).(x - 3y) bằng :
A. x
2
+ 9xy + 9y
2
B. x
2
- 9y
2
C. x
2
- 6xy + 9y
2
D.
Kết quả khác

Câu 4: Kết quả của phép chia 15x
3
y

5
z : 5x
2
y
3
là :
A. 3z B. 3x
5
y
8
z C. 3x
6
y
15
z D. 3xy
2
z
Câu 5: Câu nào sau đây sai :
A. (x - 2)
3
= (2 - x)
3
B. (x + 1)
3
= (1+ x)
3

C. (x - 3)
2
= x

2
- 6x + 9 D. (x - y)
2
= (y - x)
2

Câu 6: Kết quả của phép chia ( x
3
- 1 ) : ( x - 1) bằng :
A. x
2
+ 1 B. x
2
- 1 C. x
2
+ x + 1 D. x
2
+ 2x + 1

II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 9y (0,5đ) b) x
2
- y
2
+ 5x + 5y (1,5đ) c) x
3

+ 2x
2

+ x (1đ)
Bài 2: (2đ) Thực hiện tính chia ( mỗi câu 1 điểm ):
a) ( 12x
3
y
2
- 6x
2
y + 3x
2
y
2
) : 3x
2
y
b) ( x
2
+ 2x + 1 ) : ( x + 1)
Bài 3: (1đ) Tìm x, biết: x
2
– 25 = 0
Bài 4: (1đ) Chứng minh x
2
+ 2x + 3 > 0 với mọi số thực x.

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Phương án đúng
A C B D A C


II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 3x - 9y = 3(x – 3y) (0,5đ)
b) x
2
- y
2
+ 5x + 5y
= (x
2
- y
2
) + (5x + 5y) (0,5đ)
= (x - y)(x + y) + 5(x + y) (0,5đ)
= (x + y) (x – y + 5) (0,5đ)
c) x
3
+ 2x
2
+ x
= x(x
2
+ 2x + 1) (0,5đ)
= x(x + 1)
2
(0,5đ)
Bài 2: (2đ) Thực hiện tính chia ( mỗi câu 1 điểm ):
a) ( 12x
3

y
2
– 6x
2
y + 3x
2
y
2
) : 3x
2
y
= ( 12x
3
y
2
: 3x
2
y)

– (6x
2
y: 3x
2
y) + (3x
2
y
2
: 3x
2
y) (0,5đ)

= 4xy – 2 + y (0,5đ)
b) ( x
2
+ 2x + 1 ) : ( x + 1)
= (x + 1)
2
: ( x + 1) (0,5đ)
= x + 1 (0,5đ)
Bài 3: (1đ) Ta có:
x
2
– 25 = 0
 (x – 5)( x + 5) = 0 (0,25đ)
Suy ra: x – 5 = 0  x = 5 (0,25đ)
hoặc x + 5 = 0  x = - 5 (0,25đ)
Vậy: x = 5; x = - 5 (0,25đ)
Bài 4: (1đ) Ta có:
x
2
+ 2x + 3
= x
2
+ 2x + 1 + 2
= (x
2
+ 2x + 1) + 2 (0,25đ)
= (x + 1)
2
+2 (0,25đ)
Vì: (x + 1)

2
≥ 0 với mọi số thực x
và 2 > 0.
Nên: (x + 1)
2
+ 2 > 0 với mọi số thực x (0,25đ)
Vậy: x
2
+ 2x + 3 > 0 với mọi số thực x (0,25đ)
V. Thu bµi, nhËn xÐt:
§¸nh gi¸ giê KT: u , nhîc
DÆn dß: VÒ nhµ lµm l¹i bµi KT . Xem tríc ch¬ng II .

×