Đề Kiểm tra 1 tiết chơng I- Đại số 9.
A- Thiết kế ma trận:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc hai.
Căn thức bậc
hai và hằng
đẳng thức
2
A = A
2
1,0
1
1,0
1
0,5
3
1,5
Các phép tính
và các phép
biến đổi về
căn bậc hai
2
1,0
2
3,0
2
2,5
6
6,5
Căn bậc ba
1
0,5
1
0,5
3
2,0
Tổng
6
3,5
4
4,0
2
2,5
12
10
Tổng số thời gian làm bài:45 phút.
Thời gian làm bài TNKQ: 10 phút 6 câu
Thời gian làm bài TL: 35 phút 3 bài
Tỷ lệ % dành cho các mức độ đánh giá.
Nhận biết: 30% Thông hiểu: 40% Vận dụng: 30%
B- Đề kiểm tra:
I- Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1:
x
5
có nghĩa khi:
A. x
- 5; B. x > -5 ; C.x
5 ; D. x <5.
Câu 2: Kết quả của phép khai căn
2
)31(
là:
A. 1-
3
; B. -1-
3
; C.
3
+ 1 ; D.
3
- 1.
Câu 3: A
B
=
BA
2
khi:
A. A
0,B
0 ; B. A
0, B
0; C.A<0, B
0; D. A
0,B
0.
Câu 4: So sánh 3
3
và
12
ta đợc kết quả là :
A. 3
3
=
12
; B. 3
3
<
12
; C. 3
3
>
12
; D. Cả 3 đều sai.
Câu 5: Tính
5
+
5.4
đợc kết quả là:
A. 5
5
; B. 4
5
; C.3
5
; D.2
5
.
Câu 6: Căn bậc ba của 27 là:
A. 3 ; B .-3 ; C . 3 và-3 ; D. 9.
II- Phần Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm ) Chứng minh đẳng thức:
10.3,3)10
10
1
3(5).20258(
=++
Bài 2: (2 điểm ) Rút gọn:
( )
28
2
47
Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức:
P =
4x
4-x
.
2x
x
2x
x
+
+
với x > 0 và x 4
a) Rút gọn.
b)Tìm x để P > 3.
Đáp án và thang điểm
I- Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. 1C; 2D; 3B; 4C; 5C; 6A.
II- Phần tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1: Chứng minh đẳng thức:
10.3,3)10
10
1
3(5).20258(
=++
Biến đổi vế trái ta có :
VT =
=++
)10
10
1
3(5).20258(
=
=+
10103,05).522522(
=
=+
10103,05).5223(
=
103,310103,010103
=+
Bài 2: Rút gọn:
( )
28
2
47
=
7247
=
7347274
=
Bài 3: Cho biểu thức :
a) Rút gọn P =
x
( 1,5 điểm)
b)Tìm x để P > 3
x
> 3 x > 9 ( 1,5 điểm)