CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ ( TIẾP THEO)
I) Mục đích, yêu cầu
Giúp H: + Nhận biết cấu tạo thập phân của số có chữ số
+ Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, ĐV
và ngược lại
II) Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK, vở ô li
II) Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ : Viết số 4P
Tám nghìn không trăm linh bảy
Bốn nghìn năm trăm
Sáu nghìn một trăm mười
B) Dạy bài mới
33P
1) Hướng dẫn viết số có bốn chữ số
thành tổng của các nghìn, trăm,
chục, ĐV
5247 = 5000 + 200 + 40 +7
H: Lên thi viết số ( 2 em )
Cả lớp nhận xét
T: Đánh giá
T: Viết số hỏi :
5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy
trục, mấy đơn vị ?
T: Hướng dẫn viết số 5247 thành
9683 = 9000 + 600 + 80 +3
3095 = 3000 + 90 + 5
7070 = 7000 + 70
. . . . .
2) Thực hành
Bài 1 : Viết các số ( theo mẫu )
a. 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1
1952, 6845, . . . .
b. 6006 = 6000 + 6
2002, 4700,
Bài 2 : Viết các tổng theo mẫu
a. 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
b. 9000 = 10 + 5 = 9015
Bài 3 : Viết số biết số đó gồm:
a. Tám nghìn, năm trăm, năm
chục, năm đơn vị
. . . . .
tổng của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7
đơn vị
T: Hướng dẫn các trường hợp khác
T: Lưu ý : Nếu tổng có số hạng = 0
thì có thể bỏ số hạng đó đi
H: Nêu bài mẫu , cách viết số ( 1 em)
Làm bài cá nhân ( vở)
Chữa bài trên bảng ( 4 em)
T: Chốt lại cách viết số thành tổng
các nghìn , trăm , chục , ĐV
T: Hướng dẫn như bài 1
H: Đổi chéo vở KT cách viết số
T: Chốt cách viết
T: Giao việc
H: Thực hiện
T: Chấm 10 bài , nhận xét bài làm
H: Chữa bài trên bảng
c. Tám nghìn, năm trăm
Bài 4 : Viết các số có 4 chữ số , các
chữ số của mỗi số đều giống nhau
1111, 2222, 3333, . . . 9999
3) Củng cố - dặn dò 3P
H: Làm bài cá nhân
- Thi chữa bài đúng , nhanh ( 2
em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
T: Chốt ND bài .Viết số thành tổng
các nghìn , trăm , chục , ĐB
- Dặn H hoàn thành BT