Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP THEO) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.44 KB, 3 trang )

ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP THEO)
I)Mục tiêu: Giúp H :
- Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (tính nhẩm, tính viết) các số trong
phạm vi 100 000, trong đó có trường hợp cộng nhiều số.
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính.
II) Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học

Nội dung Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 3’)
4000 - 2000 : 10 =
5000 + 3000 x 2 =
B) Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Tính ( 7’)
a) 3000 + 2000 x 2 =
(3000 + 2000) x 2 =
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét , chấm điểm


G: Nêu yêu cầu tiết học


H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu cách thực hiện
b) 14000 - 8000 : 2 =
(14000 - 8000) : 2 =



Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 10’)
a) 998 + 5002
3058 x 6
b) 8000 - 25
5749 x 4
c) 5821 + 2934 + 125
3524 + 2191 + 4285
d) 10712 : 4
29999 : 5
Bài 3: ( 10’)
Bài giải
Số lít dầu đã bán là:
6450 : 3 = 2150 (l)
Số lít dầu còn lại:
6450 - 2150 = 4300 (l)
Đáp số: 4300l dầu

H: làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung

H: Đặt tính
H + G: Chữa bài
G: Yêu cầu học sinh nêu cách tính
H: Nêu
H+G: Nhận xét, đánh giá






H: Nêu yêu cầu
H+G: Phân tích, tóm tắt
H: Làm bài theo 4 nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả
G+H: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô
trống: ( 7’)

26 21
x 3 x 4
978 44




3. Củng cố – dặn dò ( 3’)



G: Giới thiệu với học sinh đây là dạng bài
tập giúp học sinh suy luận, diễn đạt suy
luận
H: Làm bài
H+G: Chữa bài
G: Yêu cầu học sinh nêu cách tìm chữ số
còn thiếu trong thành phần của phép nhân

G: Tuyên dương những em tìm ra kết quả
nhanh và có cách làm hay

H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau


×