Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.12 KB, 4 trang )

PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000( đặt tính, tính
đúng).
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính và tính diện tích hình chữ
nhật.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: SGK, Phiếu HT ghi nội dung BT4
H: Bảng con, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3P)
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật
- Tính: 6924 + 1536
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Nội dung: (34P)
a) Hướng dẫn thực hiện phép cộng
45732 + 36194 = ?
H: Phát biểu
1H: Lên bảng thực hiện phép cộng
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ


G: Nêu ví dụ và viết bảng

45732 2 cộng 4 bằng 6, viết 6
+ 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1


36194 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng
9 viết 9
81926 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ
1
4 cộng 3 bằng 7, thêm 1
bằng 8 viết 8

45732 + 36194 = 81926
* Muốn cộng 2 số có nhiều chữ số, ta
viết các số hạng sao cho các chữ số ở
cùng một hàng đều thẳng cột với nhau,
rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang rồi thực
hiện từ phải sang trái.

b) Thực hành
Bài 1: Tính

H: Đọc phép cộng, dựa vào kiến thức đã
học trước đó, nêu cách thực hiện:
- Đặt tính
- Thực hiện tính
1H: Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào nháp
G: Quan sát, giúp đỡ, hướng các em vào
cách thực hiện đúng nhất( vừa kết hợp
được kiến thức cũ vừa nắm được kiến
thức mới )
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách
thực hiện
H: Nhắc lại


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Làm bài vào bảng con PT 1,2
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Làm phần còn lại vào vở ô li


64827 86149 37092 72468
+ + + +
21957 12735 35864 6829

Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 18257 + 64439
52819 + 6546

Bài 3:
Tóm tắt
AB: 9cm
AD: 6cm
Diện tích ABCD : ? cm
2

Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54( cm
2
)
Đáp số: 54( cm
2
)


Bài 4
Bài giải

H: Nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung


H: Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích, tóm tắt
H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, bổ sung





H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, nêu hướng thực hiện
H: Làm bài theo 4 nhóm
- Các nhóm trưng bày kết quả
Đoạn đường AC là:
2350 - 350 = 2000(m) = 2(km)
Đoạn đường AD là:
2 + 3 = 5(km)
Đáp số: 5km

3. Củng cố, dặn dò: 3P

H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.



H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


×