Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiết 63-64:DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.67 KB, 6 trang )

Tiết 63-64: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học kiến thức cơ bản về cách tính diện
tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập
- Thái độ: Có ý thức ôn tập nghiêm túc
B.Phương pháp:
-Hoạt động nhóm
-Luyện tập
-Đặt và giải quyết vấn đề
-Thuyết trình đàm thoại

C.Chuẩn bị của thầy và trò
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
D.Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định lí và viết các công thức tính diện tích xung quanh,
diện
tích toàn phần của hình lăng trụ đứng
III.Bài mới:
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản
về cách tính diện tích xung quanh ,
diện tích toàn phần của hình lăng trụ
đứng bằng cách đưa ra câu hỏi yêu cầu
Hs trả lời

1) Hình lăng trụ đứng là hình có các


mặt bên là hìnhgì?. Đáy là hình gì?

2)Lăng trụ đều là lăng trụ như thế nào?

3)Nêu các công thức tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần của
hình lăng trụ đứng. Phát biểu bằng lời
các công thức đó
I. Kiến thức cơ bản:
1.Hình lăng trụ đứng : Là hình có các mặt bên là
hình chữ nhật. Đáy là một đa giác
*Lăng trụ đều: Là lăng trụ đứng có đáy là đa giác
đều
*Hình hộp chữ nhật, hình lập phương cũng là nhữ
ng
lăng trụ đứng
*Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọ
i là
hình hộp đứng
2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằ
ng
tổng diện tích các mặt bên
S
xq
= 2.p.h
(p : nửa chu vi đáy, h: chiều cao)
*Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng bằng tổng
diện tích xung quanh và diện tích 2 đáy

Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ




Gv: Củng cố lại phần lí thuyết qua một
số dạng bài tập sau

Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 1

Hs: Thảo luận và làm bài theo nhóm
cùng bàn đưa ra cách tính

Gv:Gọi đại diện 2 nhóm mang bài lên
gắn


Hs:Các nhóm còn lại theo dõi và cho
nhận xét, bổ xung
S
tp
= S
xq
= 2S
đ


II.Hướng dẫn giải bài tập
Bài 1: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần các hình lăng trụ đứng sau đây:











Hình a) Diện tích xung quanh
2(3 + 4).5 = 70cm
2


Diện tích toàn phần
70 + 2.3.4 = 94cm
2



Gv:Chốt lại các ý kiến các nhóm và sửa
bài cho Hs


Gv: Cho Hs làm tiếp bài tập 2

1Hs:Đọc to đề bài trên bảng phụ

Hs : Thảo luận và thực hiện theo nhóm
cùng bàn


Gv:Yêu cầu đại diện các nhóm trình
bày cách tính tại chỗ

Hs: Các nhóm còn lại nhận xét, bổ
xung

Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm và ghi
Hình b) Cạnh huyền của tam giác vuông là
1332
22

Diện tích xung quanh
2.




35255.1332
2
1
 cm
2

Diện tích toàn phần
25 +


35313.2.
2

1
.235  cm
2

Bài 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
1
B
1
C
1
. Biế
t
A
1
C = 5cm.Đường cao tam giác đều ABC bằng
32 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần lăng trụ.
Bài giải:
Theo giải thiết ABC.A
1
B
1
C
1
là lăng trụ đứng tam
giác đều nên ABC là tam giác đều.
Vẽ AH  BC

H là trung điểm của BC nên
BH =

2
1
BC =
2
1
AB
Theo giả thiết AH = 32
Xét vuông AHB có:
bảng lời giải sau khi đã được sửa sai


Gv: Khắc sâu kiến thức cho Hs bằng
cách yêu cầu Hs nhắc lại các công thức
có trong bài


Gv: Nhấn mạnh cho Hs khi giải bài tập
phần này cần

* Xác định chu vi đáy và chiều cao

* Tính diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần theo công thức

AH
2
+ BH
2
=AB
2




AH
2
+
2
AB
2
1






= AB
2


AB
2
=
3
4
AH
2
=
3
4

( 32 )
2
= 16


AB = 4cm
Do ABC.A
1
B
1
C
1
là lăng trụ đứng tam giác đều nên

A
1
A  mp (ABC)

A
1
A  AC
Xét vuông A
1
AC có: A
1
A
2
+ AC
2
=A

1
C
2

Do A
1
C = 5cm nên A
1
A
2

= 5
2
– 4
2
= 3
2



A
1
A = 3cm
Diện tích xung quanh của lăng trụ là
2.
2
1
.(4 + 4 + 4) .3 = 36cm
2


Diện tích toàn phần của lăng trụ là
36 + 2.
2
1
.AH.BC = 36 + 32 .3
= (36 + 38 )cm
2


IV.Củng cố:

Gv: Hệ thống lại các kiến thức vừa ôn
V.Dặn dò:
- Ghi nhớ phần lí thuyết
- Xem lại các bài tập vừa ôn

×