BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
t
to
ng
———————
hi
ep
do
w
n
ad
lo
u
yj
th
yi
HỨA MINH TRỌNG
pl
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
n
oi
t
ha
XÂY DỰNG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
z
z
SINH HOẠT THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CƠNG
an
Lu
n
va
te
re
y
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
t
to
ng
—————————
hi
ep
do
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT
w
n
ad
lo
HỨA MINH TRỌNG
yi
u
yj
th
pl
n
ua
al
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
n
va
XÂY DỰNG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
m
ll
fu
SINH HOẠT THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
t
ha
n
oi
Chính sách cơng
Mã số :
60340402
z
Ngành :
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CƠNG
an
Lu
TS. CAO HÀO THI
m
co
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
n
va
te
re
y
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
i
LỜI CAM ĐOAN
t
to
Tơi cam đoan luận văn này hồn tồn do tơi thực hiện. Các đoạn trích dẫn và số liệu sử
ng
dụng trong luận văn đều được dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi
hi
hiểu biết của tôi. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của trường Đại học
ep
kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh hay Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
do
w
n
lo
ad
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 6 năm 2013
u
yj
th
Tác giả thực hiện
yi
pl
n
ua
al
n
va
Hứa Minh Trọng
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi chân thành cảm ơn quý thầy cô của Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright đã
truyền đạt, trang bị kiến thức để tơi hồn thành chương trình học của nhà trường.
t
to
ng
Đặc biệt, tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Cao Hào Thi đã hướng dẫn nhiệt tình,
hi
ep
tạo mọi điều kiện để tơi được trao đổi nghiên cứu và thực hiện những nội dung trong
do
luận văn.
w
n
Chân thành cảm ơn Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế, Công ty Cấp nước, Công ty
lo
ad
vệ sinh đô thị tỉnh Bạc Liêu và các cơ quan đã tạo mọi điều kiện cung cấp số liệu cho
u
yj
th
luận văn.
yi
Cảm ơn gia đình, các anh chị học viên MPP và bạn bè đã động viên tơi trong suốt q
pl
trình làm Luận văn cũng như học tập tại trường.
n
ua
al
Trân trọng cảm ơn.
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
iii
TĨM TẮT
Ơ nhiễm mơi trường là một trong những vấn đề gây bức xúc nhất trong xã hội hiện nay.
Với sự gia tăng dân số ở mức 1%/năm đã tạo áp lực lớn về nhiều mặt cho Bạc Liêu khi
t
to
cơ sở hạ tầng về cấp thoát nước chưa được phát triển đầy đủ, trong đó vấn đề xử lý nước
ng
hi
thải sinh hoạt đang trở nên cấp bách. Với thực trạng lưu lượng nước thải là 35.200
ep
m3/ngày đêm không qua xử lý được thải trực tiếp xuống kênh Bạc Liêu – Cà Mau và
do
các kênh, rạch khác trong nội ô thành phố gây tình trạng ơ nhiễm nguồn nước cũng như
w
n
xuất hiện ngày càng nhiều bệnh liên quan đến nguồn nước.
lo
ad
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Thành phố Bạc Liêu ra đời nhằm
u
yj
th
giải quyết tình trạng ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm, nâng cao sức khỏe cho
người dân thông qua sử dụng nước sạch. Dự án có tổng vốn đầu tư hơn 517.711 triệu
yi
pl
đồng và được đầu tư xây dựng hoàn toàn bằng ngân sách nhà nước. Thời gian xây dựng
n
ua
al
từ năm 2014 đến năm 2015, thời gian khai thác từ năm 2016 đến năm 2040, công suất
thiết kế của dự án là 45.000 m3/ngày.
va
n
Kết quả phân tích kinh tế cho thấy NPV kinh tế bằng 100.979 triệu đồng, suất sinh lợi
fu
m
ll
nội tại kinh tế là 9,87% nên dự án khả thi về mặt kinh tế. Kết quả phân tích phân phối
cho thấy người dân sử dụng dịch vụ cấp nước hưởng lợi 448.436 triệu đồng, người dân
n
oi
không sử dụng dịch vụ cấp nước được hưởng lợi 619.276 triệu đồng, người lao động
t
ha
được hưởng lợi từ dự án là 1.239 triệu đồng. Ngân sách thiệt hại 925.674 triệu đồng và
z
z
người dân khu vực giải tỏa bị thiệt hại 868 triệu đồng. Như vậy, để cân bằng lợi ích của
vb
các bên đảm bảo cho dự án hoạt động bền vững thì cần có chính sách điều chỉnh phí xử
ht
jm
lý nước thải. Phí xử lý nước thải mà luận văn đưa ra là 5.100 VND/m3, với mức phí này
k
thì dự án khả thi tài chính khi có tư nhân tham gia (PPP). Tuy nhiên, thành phố Bạc
gm
Liêu cần hỗ trợ cho các đối tượng hộ nghèo để đảm bảo mọi người dân được tiếp cận
l.
ai
m
co
với dịch vụ xử lý nước thải.
Kết quả phân tích tài chính cho thấy NPV tổng đầu tư bằng – 956.761 triệu đồng, nên
Lu
an
dự án không khả thi về mặt tài chính. Kết quả phân tích tài chính theo PPP cho thấy
chính. Kết quả phân tích độ nhạy cho thấy phí xử lý nước thải có ảnh hưởng lớn đến
te
re
hiệu quả tài chính, khi có hỗ trợ phí xử lý nước thải thì dự án khả thi về mặt tài chính.
n
va
NPV tổng đầu tư 15.484 triệu đồng, IRR bằng 12,41% nên dự án khả thi về mặt tài
y
Tóm lại, dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Thành phố Bạc Liêu nên
được xây dựng, tuy nhiên chính quyền tỉnh Bạc Liêu cần có những chính sách cụ thể để
dự án hoạt động bền vững và thu hút các nhà đầu tư tư nhân tham gia dự án.
iv
DANH MỤC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT
t
to
ng
The Asian Development Bank – Ngân hàng phát triển Châu Á
BIO-SBR:
Biology Sequencing Batch Reactor – Xử lý sinh học dạng mẻ
BOD:
Bio oxygen deman – Nhu cầu oxi sinh học
hi
ADB:
ep
do
Bio oxygen deman – Nhu cầu oxi sinh học trong 5 ngày đầu
BOD5:
w
n
Bộ Tài nguyên và Môi trường
CF:
ad
lo
BTNMT:
u
yj
th
COD:
Conversion factor – Hệ số chuyển đổi
Chemical oxygen demand – Nhu cầu oxi hóa học
yi
Đơn vị tính
ENPV:
Giá trị hiện tại rịng kinh tế
EV:
Economy Value - Giá trị kinh tế
FEP:
Phí thưởng ngoại hối
FNPV:
Giá trị hiện tại rịng tài chính
H2S:
Hydrogen sulfide
HTXL:
Hệ thống xử lý
ODA:
Official Development Assistance – Hỗ trợ phát triển chính thức
IRR:
Internal Rate of Return – Suất sinh lợi nội tại
PPP:
Private Public Partnership – Hợp tác công tư
NPV:
Net Present Value - Giá trị hiện tại ròng
QCVN:
Quy chuẩn Việt Nam
UBND:
Ủy ban nhân dân
VNĐ:
Việt nam đồng
WACC:
Chi phí vốn bình qn trọng số
WB:
World Bank – Ngân hàng thế giới
pl
ĐVT:
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
v
CC THUT NG
Phỳ dng húa: Phỳ dng l hin tng thường gặp trong các hồ đô thị, các sông và
kênh dẫn nước thải. Biểu hiện phú dưỡng của các hồ đô thị là nồng độ chất dinh
t
to
dưỡng Nitơ (N), Photpho (P) cao, tỷ lệ P/N cao do sự tích luỹ tương đối P so với
ng
hi
N, sự yếm khí và mơi trường của lớp nước đáy thủy vực, sự phát triển mạnh mẽ
ep
của tảo, sự kém đa dạng của các sinh vật nước, đặc biệt là nước có màu xanh đen
do
hoặc đen, có mùi trứng thối do thốt khí H2S v.v...
w
n
ad
lo
Nước sinh hoạt: Nước sinh hoạt là nước được dùng cho các mục đích sinh hoạt như
tắm giặt, vệ sinh cá nhân, ăn uống… được thải ra từ các trường học, bệnh viện,
u
yj
th
cơ quan…
yi
Nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt là nước được thải bỏ sau khi sử dụng cho các
pl
n
ua
al
mục đích sinh hoạt như tắm giặt, vệ sinh cá nhõnc thi ra t cỏc trng
hc, bnh vin, c quan
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
vi
MC LC
LI CAM OAN ............................................................................................................. i
t
to
LI CM N.................................................................................................................. ii
ng
TểM TT ....................................................................................................................... iii
hi
ep
DANH MỤC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT ..................................................................... iv
do
CÁC THUẬT NGỮ ........................................................................................................ v
w
n
MỤC LỤC ...................................................................................................................... vi
lo
ad
DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ ............................................................... ix
u
yj
th
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ................................................................................. ix
yi
Chương 1: GIỚI THIỆU ................................................................................................ 1
pl
n
ua
al
1.1 Bối cảnh ................................................................................................................... 1
1.1.1 Lý do hình thành Dự án .................................................................................. 1
va
n
1.1.2 Lý do hình thành đề tài ................................................................................... 4
fu
m
ll
1.2 Mục tiêu của đề tài .................................................................................................. 4
n
oi
1.3 Câu hỏi chính sách ................................................................................................... 5
t
ha
1.4 Phạm vi của đề tài .................................................................................................... 5
z
z
1.5 Bố cục của luận văn ................................................................................................. 5
vb
ht
Chương 2: KHUNG PHÂN TÍCH ................................................................................ 7
jm
2.1 Khung phân tích tài chính ........................................................................................ 7
k
gm
2.1.1 Quan điểm phân tích ....................................................................................... 7
l.
ai
m
co
2.1.2 Phương pháp phân tích ................................................................................... 7
2.1.3 Doanh thu ........................................................................................................ 8
Lu
an
2.1.4 Chi phí hoạt động của dự án ........................................................................... 8
te
re
2.2.1 Phương pháp phân tích kinh tế ....................................................................... 9
n
va
2.2 Khung phân tích kinh tế ........................................................................................... 9
2.2.3 Lợi ích kinh t ca d ỏn .............................................................................. 11
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
y
2.2.2 H s chuyn i kinh tế .............................................................................. 10
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
vii
2.2.4 Xỏc nh lu lng nc thi ....................................................................... 11
2.3 Phõn tích xã hội...................................................................................................... 11
t
to
2.4 Khung phân tích PPP – hợp tác cơng tư ................................................................ 12
ng
Chương 3: MƠ TẢ DỰ ÁN .......................................................................................... 14
hi
ep
3.1 Giới thiệu Dự án ..................................................................................................... 14
do
3.2 Mục tiêu của dự án ................................................................................................. 16
w
n
3.3 Nguồn vốn của dự án .............................................................................................. 16
lo
ad
3.4 Sơ đồ cấu trúc của dự án ........................................................................................ 16
u
yj
th
3.5 Cơng nghệ ............................................................................................................... 17
yi
Chương 4: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ PPP ............................................................ 20
pl
n
ua
al
4.1 Xác định ngân lưu của dự án ................................................................................. 20
4.1.1 Các thông số cơ bản của dự án ..................................................................... 20
va
n
4.1.2 Doanh thu của dự án ..................................................................................... 22
fu
m
ll
4.1.3 Xác định chi phí của dự án ........................................................................... 23
n
oi
4.1.3.1 Chi phí đầu tư ban đầu ..................................................................... 23
t
ha
4.1.3.2 Chi phí hoạt động của dự án ............................................................ 24
z
z
4.1.4 Báo cáo ngân lưu .......................................................................................... 25
vb
ht
4.1.5 Kết quả tính tốn .......................................................................................... 25
jm
4.2 Phân tích PPP – Hợp tác công tư ........................................................................... 26
k
gm
4.2.1 Doanh thu của dự án theo PPP ..................................................................... 26
l.
ai
m
co
4.2.2 Chi phí vốn của dự án theo PPP ................................................................... 27
4.2.3 Chi phí của d ỏn.......................................................................................... 27
Lu
an
4.2.4 Ngõn lu ca d ỏn....................................................................................... 27
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
y
4.3 Phõn tích rủi ro ....................................................................................................... 29
te
4.2.5.2 Theo quan điểm chủ đầu tư .............................................................. 28
re
4.2.5.1 Theo quan điểm tổng đầu tư ............................................................ 28
n
va
4.2.5 Kết quả phân tích .......................................................................................... 27
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
viii
4.3.1 Phõn tớch nhy ......................................................................................... 30
4.3.1.1 Thay i cho phí đầu tư ban đầu ...................................................... 30
t
to
4.3.1.2 Thay đổi tỷ lệ lạm phát Việt Nam đồng ........................................... 30
ng
4.3.1.3 Thay đổi phí hỗ trợ xử lý nước thải ................................................. 31
hi
ep
4.1.3.4 Thay đổi chi phí hoạt động .............................................................. 32
do
4.3.2 Phân tích ảnh hưởng của lạm phát đến các dòng ngân lưu của dự án .......... 32
w
n
4.3.3 Phân tích kịch bản ........................................................................................ 32
ad
lo
4.3.4 Phân tích mơ phỏng Monte Carlo................................................................ 33
u
yj
th
Chương 5: PHÂN TÍCH KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN ................................... 35
yi
5.1 Ngoại tác tích cực................................................................................................. 35
pl
n
ua
al
5.2 Lợi ích kinh tế của dự án ...................................................................................... 35
5.3 Lượng hóa lợi ích kinh tế ..................................................................................... 35
va
n
5.4 Chi phí vốn kinh tế ............................................................................................... 36
fu
m
ll
5.5 Cơ sở lý luận để tính CF ...................................................................................... 36
t
ha
n
oi
5.6 Ngân lưu kinh tế của dự án .................................................................................. 37
5.7 Kết quả phân tích kinh tế ..................................................................................... 37
z
z
5.8 Phân tích xã hội .................................................................................................... 38
vb
ht
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 40
jm
6.1 Kết luận ................................................................................................................ 40
k
gm
6.2 Kiến nghị .............................................................................................................. 41
l.
ai
m
co
6.2.1 Đối với UBND thành phố Bạc Liêu ........................................................... 41
6.2.2 Chủ đầu tư (PPP)........................................................................................ 43
Lu
an
6.3 Hạn chế của đề tài ................................................................................................ 43
te
re
PHỤ LỤC....................................................................................................................... 46
n
va
TÀI LIU THAM KHO ............................................................................................ 44
y
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
ix
DANH MC CC HèNH, S , TH
Hỡnh 2.1: C cấu vốn giữa khu vực tư nhân và khu vực cơng ....................................... 12
t
to
Hình 3.1: Vị trí dự kiến của HTXL nước thải thành phố Bạc Liêu ............................... 14
ng
Hình 3.2: khu vực thu gom nước thải của thành phố ..................................................... 15
hi
ep
Hình 3.3: Sơ đồ cấu trúc dự án....................................................................................... 17
do
Hình 3.4 Cơng nghệ xử lý nước thải BIO-SBR ............................................................. 18
w
Hình 4.1 Ngân lưu tài chính danh nghĩa của dự án ....................................................... 25
n
ad
lo
Hình 4.2 Ngân lưu tài chính thực của dự án .................................................................. 25
Hình 4.3 Ngân lưu tự do danh nghĩa theo quan điểm tổng đầu tư ................................. 28
u
yj
th
Hình 4.4 Ngân lưu tự do thực theo quan điểm tổng đầu tư ............................................ 28
yi
Hình 4.5 Ngân lưu tự do danh nghĩa theo quan điểm chủ đầu tư .................................. 29
pl
Hình 4.6 Ngân lưu tự do thực theo quan điểm chủ đầu tư ............................................. 29
n
ua
al
va
n
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
fu
m
ll
Bảng 1.1: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt ........................................... 3
n
oi
Bảng 4.1 Tổng chi phí các hợp phần trước thuế............................................................. 23
t
ha
Bảng 4.2 Tổng chi phí đầu tư cho dự án ....................................................................... 23
z
Bảng 4.3 Chi phí lao động hàng năm tính theo giá năm 2012 ....................................... 24
z
Bảng 4.4 Chi phí năng lượng, hóa chất và chi phí khác của dự án ................................ 24
vb
ht
Bảng 4.5 Thay đổi chi phí đầu tư ................................................................................... 30
jm
Bảng 4.6 Thay đổi tỷ lệ lạm phát ................................................................................... 30
k
gm
Bảng 4.7 Thay đổi phí hỗ trợ xử lý nước thải theo quan điểm tổng đầu tư ................... 31
l.
ai
Bảng 4.8 Thay đổi phí hỗ trợ xử lý nước thải theo quan điểm chủ đầu tư ..................... 31
m
co
Bảng 4.9 Thay đổi chi phí hoạt động ............................................................................. 32
Lu
Bảng 5.1 Tổng hợp hệ số chuyển đổi CF ....................................................................... 37
an
Bảng 5.2 Kt qu phõn tớch phõn phi .......................................................................... 38
n
va
te
re
y
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
x
DANH MC CC PH LC
PH LC 01: Bnh truyn nhim trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu có liên quan đến
nguồn nước (nước sinh hoạt và nước thải) qua các năm. ...................................... 46
t
to
ng
PHỤ LỤC 02: Chí phí tài chính khám chữa bệnh ......................................................... 47
hi
ep
Bảng 02.1 Chi phí khám chữa bệnh đối với người có sử dụng nước cấp ............. 47
do
Bảng 02.2 Chi phí khám chữa bệnh đối với người khơng sử dụng nước cấp ....... 47
w
n
PHỤ LỤC 03: Lưu lượng nước cấp và tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt của người dân tại
lo
ad
Thành phố Bạc Liêu .............................................................................................. 48
u
yj
th
Bảng 03.1: Lưu lượng nước cấp của công ty cấp nước Bạc Liêu ......................... 48
yi
Bảng 03.2: Lưu lượng nước thải của Thành phố Bạc Liêu ................................... 49
pl
n
ua
al
PHỤ LỤC 04: Tính chất hóa lý của các chỉ tiêu trong nước thải .................................. 50
PHỤ LỤC 05: So sánh các công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt cho dự án. ................ 51
va
n
PHỤ LỤC 06: Phân tích tài chính ................................................................................. 52
fu
m
ll
Bảng 06.1 Chi phí cơng nhân lao động theo giá năm 2012................................... 52
t
ha
n
oi
Bảng 06.2 Lưu lượng nước thải, phí nước thải và doanh thu tài chính hàng năm 53
Bảng 06.3 Báo cáo thu nhập .................................................................................. 54
z
z
Bảng 06.4 Ngân lưu tài chính danh nghĩa của dự án............................................. 56
vb
ht
Bảng 06.5 Ngân lưu tài chính thực của dự án ...................................................... 59
jm
k
PHỤ LỤC 07: Phân tích PPP – Hợp tác cơng tư ........................................................... 62
gm
l.
ai
Bảng 07.1 Chi phí vốn của dự án theo PPP.......................................................... 62
m
co
Bảng 07.2 Doanh thu, lưu lượng nước thải, giá xử lý nước và tiền trợ cấp hng
nm ........................................................................................................................ 63
Lu
an
Bng 07.3 Lch n vay .......................................................................................... 65
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
y
d ỏn ........................................................................................................................... 72
te
Bảng 07.6: Kết quả phân tích ảnh hưởng của lạm phát đến các dòng ngân lưu của
re
Bảng 07.5 Ngân lưu thực của dự án – PPP- Hợp tác công tư ............................. 69
n
va
Bảng 07.4 Ngân lưu danh nghĩa của dự án – PPP- Hợp tác công tư ................... 66
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
xi
Bng 07.7: Kt qu phõn tớch nh hng ca lm phát đến các dòng ngân lưu của
dự án ........................................................................................................................... 73
PHỤ LỤC 08: Các biến rủi ro phân tích tài chính – PPP theo mô phỏng Monte Carlo 74
t
to
ng
PHỤ LỤC 09: Phân tích kinh tế .................................................................................... 75
hi
ep
Bảng 09.1 Số liệu xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2001 – 2010 ............. 75
do
Bảng 09.2 Tính hệ số chuyển đổi các yếu tố đầu vào khác ................................... 76
w
n
Bảng 09.3 Chi phí khám chữa bệnh dự kiến của người dân trong khu vực có dự án 79
ad
lo
Bảng 09.4 Lợi ích kinh tế từ việc khám chữa bệnh ............................................... 80
u
yj
th
Bảng 09.5 Ngân lưu kinh tế của dự án .................................................................. 84
yi
PHỤ LỤC 10: Kết quả phõn tớch phõn phi .................................................................. 87
pl
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
1
to
tn
gh
Chng 1: GII THIU
p
ie
Trong chng u tiờn s trỡnh by sơ lược về bối cảnh của dự án và thực trạng nước cấp,
do
nước thải tại thành phố Bạc Liêu. Trình bày lý do thực hiện dự án cũng như lý do hình thành
w
n
đề tài luận văn của tác giả. Chương này cũng nêu lên câu hỏi chính sách, mục tiêu và phạm vi
ad
lo
nghiên cứu của luận văn.
th
yj
1.1 Bối cảnh
uy
ip
1.1.1 Lý do hình thành Dự án1
an
lu
la
Trong phần này tác giả sẽ trình bày tình hình dịch bệnh có liên quan đến nguồn nước (nước
sinh hoạt và nước thải), hiện trạng nước cấp và nước thải tại Thành phố Bạc Liêu. Thông qua
n
va
những hiện trạng và nhu cầu trên để đi đến cơ sở hình thành lý do xây dựng đề án tiền khả thi
m
ll
fu
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải của Thành phố Bạc Liêu.
Về tình hình dịch bệnh, theo thống kê của Bộ Y tế hơn 80% bệnh truyền nhiễm ở nước ta có
n
oi
liên quan đến nguồn nước mà nguồn nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường xung quanh là các
tz
ha
yếu tố gây ra dịch bệnh. Nguyên nhân gây dịch bệnh chủ yếu từ chất lượng vệ sinh môi trường
z
kém và nguồn nước thải được thải ra trong q trình sinh hoạt, do khơng được xử lý nên gây
ht
vb
ra tình trạng ơ nhiễm ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân. Theo thống kê của Trung tâm y
jm
tế dự phòng tỉnh Bạc Liêu, từ năm 2010 đến 2012 trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu có 111 ca
k
lỵ trực tràng, 2.351 ca tiêu chảy cấp, 827 ca sốt xuất huyết, 508 ca tay chân miệng… chủ yếu
ai
gm
đến từ nguồn nước kém vệ sinh, số liệu về tình hình dịch bệnh được trình bày chi tiết trong
om
l.c
Phụ lục 01. Song song với việc xây dựng hệ thống cấp nước thì phải xây dựng HTXL nước
thải để cải thiện nguồn nước và điều kiện vệ sinh môi trường xung quanh cho đối tượng sử
Trong phạm vi đề tài chỉ phân tích về các tác động do nguồn nước thải gây ra.
an
Lu
dụng nước ngầm, nước sông và những lợi ích đem lại cho những người sử dụng nước sông.
n
va
re
y
te
th
1
Thuyết minh dự án xử lý nước thải Thành phố Bạc Liờu (2012)
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
2
to
tn
gh
V tỡnh hỡnh nc cp sinh hot, tớnh n thi điểm năm 2010 dân số của thành phố Bạc Liêu
p
ie
là 150.848 người2. Hiện tại thành phố có 02 nhà máy cấp nước sinh hoạt, với công suất khai
do
thác 22.000 m3/ngày phục vụ cho dân cư khu vực nội thị, với mức bình qn 115
w
lít/người/ngày đêm. Theo báo cáo đánh giá ngành nước sạch ở Việt Nam3 thì phần trăm số dân
n
ad
lo
sử dụng nước sạch ở các đô thị loại II và III là 45 – 55%. Thành phố Bạc Liêu là đô thị loại
th
III, dựa theo nghiên cứu của báo cáo trên tác giả sẽ chọn phần trăm người dân sử dụng nước
yj
sạch là 50%, 50% còn lại người dân sử dụng nước ngầm hoặc nước sơng. Như vậy tính đến
uy
ip
thời điểm năm 2013, tổng lưu lượng nước mà người dân sử dụng là 44.000 m3/ngày đêm, với
an
lu
la
tốc độ tăng trưởng trung bình4 hàng năm là 2%, cụ thể lưu lượng nước cấp sinh hoạt được
trình bày trong Bảng 03.1 của Phụ lục 03.
m
ll
fu
lượng nước thải năm 2013 là:
n
va
Về tình hình nước thải, dựa trên lưu lượng nước cấp và hệ số tiêu thụ nước5 là 0,8 thì lưu
n
oi
44.000 (m3/ngày đêm) * 0,8 = 35.200 (m3/ngày đêm)
tz
ha
Tốc độ tăng trưởng lưu lượng nước thải phụ thuộc vào tốc độ tăng trưởng của nước cấp sinh
hoạt. Hệ thống xử lý nước thải được thiết kế với công suất là 45.000 m3/ngày đêm. Lưu lượng
z
ht
vb
nước thải trên địa bàn thành phố bình quân khoảng 35.200 m3/ngày đêm, lưu lượng nước thải
jm
được trình bày trong Phụ lục 03. Hầu hết nước thải sinh hoạt do người dân thải ra đều được
k
thải ra sông, kênh rạch mà khơng qua bất cứ q trình xử lý nào và hiện tại UBND thành phố
ai
gm
vẫn chưa có biện pháp xử lý để đảm bảo các yêu cầu về mơi trường. Do đó, để tăng chất lượng
om
sơng này trong tương lai.
l.c
của nước sơng này thì nhà nước xây dựng hệ thống xử lý nước thải để cải thiện nguồn nước
Lu
an
Chất lượng nguồn nước tốt hay xấu phụ thuộc vào nhiều chỉ tiêu khác nhau, các chỉ tiêu gây ô
n
va
nhiễm làm giảm chất lượng và mất cảnh quan cho ngun nc c trỡnh by trong Bng 1.1.
re
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
th
Niờn giỏm thng kê tỉnh Bạc Liêu (2010)
Tổ chức Y tế Thế giới và Bộ Y tế (2011)
4
Công ty cấp nước Bạc Liêu (2012)
5
Lâm Vĩnh Sơn (2012)
3
y
te
2
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
3
to
tn
gh
Bng 1.1: Kt qu phõn tớch cht lng nc thi sinh hoạt
p
ie
STT
Đơn vị
Chất ô nhiễm
do
w
Cột B,
Mẫu nước thải
Mẫu nước thải
QCVN
tại trạm bơm
tại cửa xả (Ngô
14:2008/
(Trần Huỳnh)
Gia Tự)
n
BTNMT
ad
lo
1
pH
5–9
7,05
7,02
50
511
359
BOD5 (20 C)
mgO2/l
3
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
mg/l
100
246
169
4
Tổng chất rắn hịa tan
mg/l
1000
-
-
5
Sunfua (tính theo H2S)
mg/l
4.0
-
-
6
Amoni (tính theo N)
mg/l
10
10,3
7,2
7
Nitrat (NO3-) (tính theo N)
mg/l
50
92
67
8
Đầu mỡ động, thực vật
mg/l
20
5,29
5,29
9
Tổng các chất hoạt động bề mặt
mg/l
10
-
-
10
17
15
5000
6
2,8 x 106
650
650
yj
an
lu
la
ip
Phosphat (PO4 ) (tính theo P)
Tổng Coliforms
12
COD
mg/l
MPN/100ml
mg/l
2,4 x 10
QCVN 14
tz
ha
n
oi
11
m
ll
fu
3-
n
va
10
th
2
uy
0
khơng xét
z
Nguồn: Kết quả xét nghiệm mẫu nước thải sinh hoạt tại các tuyến cống xả ra kênh Bạc Liêu – Cà Mau của Thành
ht
vb
phố Bạc Liêu, tháng 9/2011
jm
Từ kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt ở Bảng 1.1, cho thấy nguồn nước đã ô
k
nhiễm và vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần gây mùi hôi, dịch bệnh và làm mất cảnh quan
ai
gm
môi trường. BOD5 là yếu tố quan trọng trong việc gây ô nhiễm nguồn nước, vượt tiêu chuẩn từ
om
l.c
7 – 10 lần. Photphat là yếu tố gây nên tình trạng phú dưỡng hóa là cho nước ơ nhiễm nhanh
chóng, vượt tiêu chuẩn cho phép từ 1 -2 lần. Coliform gây ra nhiều dịch bệnh như kiết lị, tiêu
Lu
chảy, thương hàn… cũng vượt tiêu chuẩn cho phép rất cao 480 – 560 lần, các đặc tính hóa lý
an
và tác hại của các chỉ tiêu nước thải sinh hoạt được trình bày trong Phụ lục 04. Ngồi việc gây
va
n
bệnh trực tiếp trong nguồn nước đến sức khỏe con người, cỏc ch tiờu vt ny cng lm mt
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
th
cp ngun nc sinh hoạt cho người dân, thì việc xây dựng hệ thống xử lý nước thải để xử lý
y
te
các bệnh về hô hấp và các bệnh liên quan khác. Từ kết quả trên cho thấy bên cạnh việc cung
re
mỹ quan nguồn nước và tạo ra mùi hôi chứa nhiều mầm bệnh phát tán vào khơng khí gây ra
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
4
to
tn
gh
ngun nc thi l cn thit bo v ngun nước và sức khỏe của người dân khỏi bệnh tật,
p
ie
cũng như bảo vệ nguồn lợi thủy sản trước nguy cơ nguồn nước ngày càng bị ô nhiễm.
do
w
Từ những lý do trên và đó cũng là lý do hình thành tiền khả thi dự án xây dựng hệ thống xử lý
n
nước thải do Công ty cổ phần môi trường Thanh Thiên là đơn vị tư vấn, với kinh phí hơn
ad
lo
517.711 triệu đồng do ngân sách đầu tư.
th
yj
1.1.2 Lý do hình thành đề tài
uy
ip
Năm 1999, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định số 35/1999/QĐ-TTg về việc “phê duyệt
la
định hướng phát triển thốt nước đơ thị đến năm 2020” cho thấy nhu cầu về xây dựng hệ
an
lu
thống xử lý nước thải là rất cần thiết nhằm đáp ứng với tốc độ phát triển kinh tế của tỉnh và
n
va
giải quyết các vấn đề về vệ sinh cho thành phố trong tương lai. Tuy nhiên, Bạc Liêu là tỉnh
nghèo với tổng thu ngân sách trên địa bàn tỉnh gần 1.617.000 triệu đồng6, nên việc xây dựng
m
ll
fu
dự án và đầu tư bằng 100% vốn ngân sách Nhà nước với tổng mức đầu tư hơn 517.711 triệu
n
oi
đồng là nguồn kinh phí rất lớn cho tỉnh Bạc Liêu, nên sẽ gặp khó khăn về tài chính. Do đó, dự
tz
ha
án cần phải được thẩm định một cách chi tiết và hiệu quả nhất để tránh lãng phí, do nguồn
kinh phí đầu tư xây dựng của tỉnh hạn chế khi dự án khả thi.
z
vb
Mặt khác, việc phân tích dự án xử lý nước thải của Báo cáo tiền khả thi chỉ phân tích về tài
ht
chính chưa phân tích về tính khả thi kinh tế của dự án đến tồn xã hội. Nếu dự án có khả thi về
jm
tài chính nhưng gây tổn thất cho nền kinh tế thì dự án khơng nên thực hiện vì sẽ gây tổn thất
k
ai
gm
cho nền kinh tế và cho xã hội. Dự án hiện tại do 100% kinh phí nhà nước tài trợ, ngồi việc
thẩm định tính khả thi về kinh tế của dự án. Luận văn sẽ thực hiện thêm một bước thực hiện
l.c
om
chính sách, tạo điều kiện để tư nhân tham gia dự án này nhằm giảm gánh nặng cho ngân sách
Lu
nhà nước. Bên cạnh đó luận văn sẽ phân tích các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến dự án, nhằm điều
n
va
thực hiện đề tài luận văn này.
an
chỉnh để tạo ra dòng ngân ròng lớn nhất cho dự án và nền kinh tế. Đây cũng là những lý do để
re
y
te
1.2 Mục tiêu của đề tài
th
6
Niên giám thống kê tỉnh Bạc Liêu (2011)
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
5
to
tn
gh
ti ny thc hin nhm mc tiờu phõn tớch tính khả thi về mặt kinh tế, xã hội và tài chính
p
ie
của Dự án. Đồng thời sẽ phân tích các yếu tố để khuyến khích tư nhân tham gia theo cơ chế
do
PPP - hợp tác công tư, nhằm giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước. Cuối cùng là kiến nghị
w
chính sách để thu hút tư nhân đầu tư tham gia nhằm đảm bảo tính bền vững cho dự án.
n
ad
lo
1.3 Câu hỏi chính sách
th
yj
Đề tài Luận văn được thực hiện nhằm trả lời cho các câu hỏi sau:
uy
la
ip
Câu hỏi 1: Dự án có khả thi về mặt kinh tế hay khơng?
an
lu
Câu hỏi 2: Dự án có khả thi về mặt tài chính khi huy động vốn khu vực tư nhân theo cơ chế
PPP hay không?
n
va
Câu hỏi 3: Nếu dự án khả thi về kinh tế thì nhà nước cần có chính sách hỗ trợ về mặt tài chính
m
ll
fu
để dự án được đầu tư xây dựng hay không?
tz
ha
n
oi
1.4 Phạm vi của đề tài
Đề tài phân tích Dự án sẽ được thực hiện ở mức độ nghiên cứu tiền khả thi và tập trung chủ yếu
z
vào phân tích kinh tế của dự án. Các số liệu phân tích đầu vào của dự án được dựa trên Báo cáo
ht
vb
nghiên cứu tiền khả thi của Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của Thành phố
jm
Bạc Liêu năm 2012 và số liệu của các nghiên cứu trước về lĩnh vực xử lý nước thải đã được
k
công bố. Dựa vào những dữ liệu có sẵn, kết hợp điều tra trên thị trường các thơng số khác, tác
ai
gm
giả sẽ đánh giá tính hợp lý và có điều chỉnh cho phù hợp với thực tế để phân tích đánh giá tính
an
Luận văn được trình bày bao gồm 6 chương:
Lu
1.5 Bố cục của luận văn
om
l.c
khả thi của dự án. Đề tài tập trung phân tích trong khu vực nội ơ Thành phố Bạc Liêu.
va
n
Chương 1: Nêu rõ lý do hình thành dự án, lý do hình thành đề tài. Đồng thời đưa ra mục tiờu
th
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
y
te
Chng 2: Khung phõn tớch
re
ca ti, cõu hi chớnh sách và phạm vi thực hiện của đề tài.
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
6
to
tn
gh
Chng ny s trỡnh by khung phõn tớch kinh t và tài chính của dự án. Bên cạnh đó cũng
p
ie
trình bày các phương pháp nghiên cứu, thu thập số liệu và tính tốn của đề tài để làm cơ sở
do
tính toán cho các chương tiếp theo của đề tài.
w
n
Chương 3: Mô tả dự án
ad
lo
th
Chương này sẽ giới thiệu thông số của dự án như cơ sở pháp lý, địa điểm xây dựng nhà máy,
yj
tài chính huy động, cơng suất nhà máy, mục tiêu, công nghệ sử dụng để xử lý nước thải.
uy
la
ip
Chương 4: Phân tích tài chính và PPP
an
lu
Phân tích tính khả thi về tài chính của dự án, phân tích sự thay đổi khi chuyển từ tài trợ dự án
n
va
bằng 100% vốn ngân sách sang phương án đóng góp của khu vực tư nhân vào dự án nhằm
giảm gánh nặng cho ngân sách.
n
oi
m
ll
fu
Chương 5: Phân tích kinh tế - xã hội
tz
ha
Ước lượng các thông số kinh tế của dự án và phân tích kinh tế dự án. Nhận định các kết quả
thu được và phân tích độ nhạy của các yếu tố ảnh hưởng đến ngân lưu của dự án để đánh giá
z
rủi ro. Bên cạnh đó, trong chương này cũng sẽ phân tích các yếu tố xã hội, những nhóm người
vb
ht
được hưởng lợi và những nhóm người bị thiệt hại khi xây dựng hệ thống xử lý nước thải.
k
jm
Chương 6: Kết luận và kiến nghị.
ai
gm
Tổng kết những nội dung phân tích trong các chương trên, rút ra kết luận và những khuyến
om
l.c
nghị chính sách và giải pháp cho d ỏn.
an
Lu
n
va
re
y
te
th
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
7
to
tn
gh
Chng 2: KHUNG PHN TCH
p
ie
do
w
Chng ny gii thiu tng quan về 3 phần chính là khung phân tích tài chính, khung phân
n
ad
lo
tích kinh tế và khung phân tích PPP – hợp tác cơng tư. Trong đó nêu rõ các quan điểm về phân
tích dự án, phân tích chi phí, lợi ích của dự án. Là cơ sở để tính toán cho các chương tiếp theo
th
yj
để phân tích NPV và IRR.
uy
la
ip
2.1 Khung phân tích tài chính
an
lu
2.1.1 Quan điểm phân tích
Do đây là dự án được đầu tư bằng 100% ngân sách của nhà nước nên khi phân tích phần tài
n
va
chính, luận văn tập trung phân tích tính khả thi của dự án trên quan điểm tổng đầu tư.
m
ll
fu
2.1.2 Phương pháp phân tích
n
oi
Việc phân tích dịng tiền bằng cách xây dựng các dịng tiền mặt mà dự án có thể tạo ra trừ đi
tz
ha
dịng tiền mặt cho các chi phí mà dự án duy trì hoạt động sau khi chiết khấu về giá trị hiện tại.
Dòng tiền cuối cùng là lợi nhuận rịng của dự án. Phân tích tài chính dựa vào cơng thức sau:7
z
ht
vb
jm
k
Trong đó:
an
Lu
n
va
r: Suất chiết khấu tài chính.
om
Ct: Chi phí tài chính của năm thứ t
l.c
Bt: Lợi ích tài chính của năm thứ t
ai
gm
FNPV: Giá trị hiện tại rịng ti chớnh
re
y
te
th
7
Jenkins v Harberger (1995)
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
8
to
tn
gh
Sut chit khu ti chớnh tỏc gi s dng da vào suất chiết khấu của hệ thống xử lý nước thải
p
ie
Bà Rịa - Vũng Tàu với suất chiết khấu danh nghĩa là 10,7%.
do
w
2.1.3 Doanh thu
n
ad
lo
Sản phẩm đầu ra của dự án là lượng nước sạch sau khi đã xử lý, đó cũng là doanh thu của dự
án. Doanh thu tài chính của dự án được tính theo cơng thức:
th
yj
Doanh thu = Lưu lượng nước thải * Chi phí xử lý nước thải * Số ngày trong năm
an
lu
la
ip
uy
Trong đó:
- Phí nước thải do nhà nước quy định là 5% giá nước cấp của công ty cấp nước Bạc Liêu.
n
va
- Lưu lượng nước thải (2013): Lưu lượng nước thải sinh hoạt được tính bằng cách lấy lưu
m
ll
fu
lượng nước cấp nhân với hệ số sử dụng nước là 0,8 (theo Lâm Vĩnh Sơn được trình bày ở
Chương 1). Lưu lượng nước thải được tính trong phần tài chính chỉ chiếm 50% lưu lượng
n
oi
nước thải của toàn thành phố, do đây là phần tài chính dự án thực sự thu được và dựa vào lưu
tz
ha
lượng nước cấp của Công ty cấp nước Bạc Liêu. Lưu lượng nước thải bằng 17.600 m3/ngày.
z
- Số ngày trong năm: 365 ngày.
ht
vb
jm
2.1.4 Chi phí hoạt động của dự án
k
Chi phí của dự án bao gồm chi phí đầu tư, vận hành, quản lý… Dự án xử lý nước thải là loại
ai
gm
hình được khuyến khích đầu tư nên dự án được tính thuế với mức 10% trong suốt thời gian
om
l.c
hoạt động của doanh nghiệp trong suốt vòng đời dự án8.
- Chi phí cơng nhân: Tính theo giá ký hợp đồng và tăng theo lạm phát hàng năm, chi tiết chi
an
n
va
- Chi phí quản lý: Được xác định bằng 1% doanh thu.
Lu
phớ lao ng cho tng loi, cp bc.
re
y
te
th
8
Chớnh ph (2008)
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
9
to
tn
gh
- Chi phớ nguyờn liu: c tớnh toỏn da trờn mức ước lượng sử dụng trong một năm và tăng
p
ie
theo lạm phát.
do
w
2.2 Khung phân tích kinh tế
n
ad
lo
Trong phần phân tích kinh tế, tác giả tính tốn bằng cách sử dụng bằng phương pháp hệ số
chuyển đổi giá tài chính sang giá kinh tế, cụ thể là sử dụng hệ số chuyển đổi để giá tài chính từ
th
yj
bảng ngân lưu tài chính đã được xây dựng trước đó thành giá kinh tế theo từng khoản mục, từ
ip
uy
đó ta sẽ được ngân lưu kinh tế.
an
lu
la
2.2.1 Phương pháp phân tích kinh tế
Phân tích kinh tế của dự án là đánh giá dự án trên quan điểm của toàn bộ nền kinh tế. Lợi ích
n
va
ròng của được xác định sẽ là tiêu chí để đánh giá dự án thông qua việc xác định chi phí và lợi
ích của việc có và khơng có dự án. Khi khơng có dự án tồn bộ nước thải sẽ thải tồn bộ ra
m
ll
fu
sơng Bạc Liêu – Cà Mau, cịn khi có dự án thì nước thải được tập trung vào hệ thống xử lý
tz
ha
n
oi
nước thải, nước đầu ra sau xử lý được thải vào kênh Bạc Liêu – Cà Mau sau khi được xử lý.
Phân tích chi phí – lợi ích sẽ được áp dụng trong q trình thẩm định dự án để đánh giá tác
z
động kinh tế, định giá trị hiện tại ròng kinh tế (ENPV) và suất sinh lợi nội tại kinh tế (EIRR).
vb
ht
Dòng ngân lưu kinh tế được thể hiện trong suốt vòng đời của dự án tại các thời điểm khác
jm
nhau. Do đó để thể hiện dòng ngân lưu của dự án tại một thời điểm phải chiết khấu dịng ngân
k
kinh tế là khơng âm (lớn hơn hoặc bằng 0).
om
l.c
ENPV được tính dựa theo công thức sau9:
ai
gm
lưu về cùng một thời điểm. Dự án được cho là khả thi về mặt kinh tế khi giá trị hiện tại rịng
an
Lu
va
Trong đó:
n
re
y
te
ENPV: Giá trị hiện tại rũng kinh t
th
9
Jenkins v Harberger (1995)
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
10
to
tn
gh
Bt: Li ớch kinh t ca nm th t
p
ie
do
Ct: Chi phí kinh tế của năm thứ t
w
r: Suất chiết khấu kinh tế
n
ad
lo
EIRR là suất chiết khấu mà tại đó làm cho ENPV bằng 0. Trong thực hiện dự án ngoài việc
th
đánh giá ENPV thì EIRR cũng là một tiêu chí quan trọng để đánh giá dự án. EIRR nói lên khả
yj
uy
năng sinh lời của dự án, dự án được đánh giá cao khi EIRR lớn hơn hoặc bằng chi phí cơ hội
la
ip
vốn của dự án. Trong phần này suất chiết khấu kinh tế được sử dụng là 8%/năm.10
an
lu
Để tạo ra những lợi ích thì dự án cũng cần có những chi phí đầu tư ban đầu và vận hành. Do
phí vận hành, chi phí quản lý.
n
va
đó trong dự án xây dựng HTXL nước thải thì chi phí này bao gồm: Chi phí đầu tư ban đầu, chi
m
ll
fu
Các thơng số kinh tế được chuyển đổi từ giá tài chính dựa trên hệ số chuyển đổi tương ứng có
tz
ha
2.2.2 Hệ số chuyển đổi kinh tế
n
oi
tính đến sự biến dạng của thị trường.
z
Tỷ giá hối đoái trong luận văn sử dụng để phân tích là tỷ giá hối đối chính thức. Tỷ giá hối
vb
ht
đối này do Ngân hàng nhà nước Việt Nam quy định. Cịn tỷ giá hối đối trong phân tích kinh tế
k
jm
phản ánh chi phí cơ hội của ngoại tệ mà dự án sử dụng hay tạo ra.
om
AER = OER x HAE
l.c
và được xác định như sau:
ai
gm
Hệ số điều chỉnh tỉ giá hối đoái được xác định bằng thâm hụt ngoại tệ giai đoạn 2000 – 2010
Lu
an
Trong đó:
n
va
AER: Tỷ giá hối oỏi iu chnh
re
y
te
th
10
Nguyn Phi Hựng (2010).
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
11
to
tn
gh
OER: T giỏ hi oỏi chớnh thc
p
ie
HAE: H s iu chỉnh tỷ giá
do
w
n
ad
lo
Ct : Các khoản chi hàng năm bằng ngoại tệ
th
yj
Tt: Các khoản thu hàng năm bằng ngoại tệ
uy
la
ip
n: Số năm lấy số liệu thống kê
an
lu
2.2.3 Lợi ích kinh tế của dự án
Dự án xây dựng HTXL nước thải của Thành phố Bạc Liêu ra đời sẽ giải quyết vấn đề nước sạch
n
va
và vệ sinh môi trường cho người dân khu vực nội ô thành phố. Hiện tại, nguồn nước sông và
m
ll
fu
kênh rạch các khu vực nội ô của thành phố đã ô nhiễm trên mức độ cho phép của cột B, QCVN
14:2008/BTNMT, gây ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm. Vì vậy lợi ích kinh tế lớn nhất
n
oi
của dự án là chi phí để khám chữa bệnh do dịch bệnh từ nguồn nước thải đô thị gây ra, đảm bảo
tz
ha
cảnh quan cho phát triển kinh tế xã hội của thành phố. Và tác động tích cực của dự án trong việc
z
đảm bảo sức khỏe, nâng cao chất lượng cho người dân và cải thiện môi trường nước cho nuôi
vb
trồng thủy sản. Trong luận văn sẽ đánh giá phần lợi ích lớn nhất mà người dân có được là giảm
ht
k
jm
chi phí khám chữa bệnh khi dự án được xây dựng so với lúc chưa có dự án.
ai
gm
2.2.4 Xác định lưu lượng nước thải
l.c
Lưu lượng nước thải được sử dụng trong phần kinh tế là lưu lượng của cả thành phố Bạc Liêu,
om
bao gồm lưu lượng của Công ty cấp nước và lưu lượng người dân sử dụng nước sông và nước
Như vậy, lưu lượng nước thải kinh tế của thành phố là:
n
va
44.000 x 0,8 = 35.200 (m3/ ngày đêm)
an
Lu
ngầm thải ra.
re
thiệt hại khi dự án được thực hiện, để xác định lợi ích xã hội thì luận văn s xỏc nh ngoi tỏc
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
th
Trong phn phõn tớch xó hi sẽ nhằm xác định các nhóm đối tượng được hưởng lợi và nhóm bị
y
te
2.3 Phân tích xã hội
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
12
to
tn
gh
thụng qua vic xỏc nh chờnh lch gia dũng tin kinh tế và dịng tiền tài chính ở cùng một
p
ie
suất chiết khấu.
do
w
2.4 Khung phân tích PPP – hợp tác cơng tư
n
ad
lo
Trong phần này sẽ dựa vào ngân lưu ròng của dự án và phân tích độ nhạy của dự án. Các quy
định của nhà nước về hợp tác công tư (PPP), đề nghị các mức đầu tư hợp lý để tư nhân tham
th
yj
gia nhằm giảm bớt gánh nặng cho ngân sách nhà nước.
uy
ip
Việc hợp tác của khu vực tư nhân dựa vào Quyết định 71/2010/QĐ-TTg ngày 09/11/2010 của
an
lu
la
Thủ tướng chính phủ về việc Ban hành Quy chế thí điểm đầu tư theo hình thức đối tác cơng –
tư. Theo quy định thì tổng giá trị tham gia của Nhà nước không vượt quá 30% tổng mức đầu
n
va
tư của Dự án. Vốn chủ sở hữu của Nhà đầu tư trong Dự án phải đảm bảo tối thiểu bằng 30%
vốn của khu vực tư nhân tham gia Dự án. Nhà đầu tư có thể huy động vốn vay thương mại và
m
ll
fu
các nguồn vốn khác (khơng có bảo lãnh của Chính phủ) tới mức tối đa bằng 70% phần vốn
tz
ha
n
oi
của khu vực tư nhân tham gia Dự án.
Hình 2.1: Cơ cấu vốn giữa khu vực tư nhân và khu vực công
z
ht
vb
Dự án PPP
k
jm
Vốn chủ sở hữu khu vực
nhân (tối thiểu 70%)
nhà nước (tối đa 30%)
om
l.c
ai
gm
Vốn chủ sở hữu khu vực tư
100%
(không bảo lãnh của nhà
n
nước, (tối đa 70%)
va
(tối thiểu 30%)
an
Phần vốn huy động
Lu
Phần vn bt buc
re
th
(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu(Luỏưn.vn).thỏâm.ỏằnh.dỏằ.Ăn.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.xỏằư.lẵ.nặỏằc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.thnh.phỏằ.bỏĂc.liêu
y
te
Ngun: Tỏc gi thc hin theo Quyt nh 71/2010/QĐ-TTg ngày 09/11/2010