Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn 10.
Đại số.
Phương trình và hệ phương trình. (5 tiết)
I. Mục đđích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: Khái niệm phương trình, phương pháp giải các dạng
phương trình và hệ phương trình.
- Kỹ năng: Biết cách giải các phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt
đối, phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, hệ phương trình.
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs
Hoạt động : (tiết 1)
1. Tìm điều kiện của các
phương trình sau:
a) x
x
x
3
4
2
2
Hoạt động :
1.
a) đk:
22
3
03
04
2
xvax
x
x
x
b)
x
x
x
1
2
4
c)
x
x
1
12
d) 13
12
2
2
2
xx
x
x
e)
3
2
1
xx
x
f) 1
4
32
2
x
x
x
2. Giải các phương trình sau:
a) 131 xxx
(a)
b) 525 xxx
(b)
b) đk:
x
x
x
x
x
1
2
01
02
c) đk:
0
2
1
0
012
x
x
x
x
d) đk: x R.
e) đk:
1
3
1
03
01
x
x
x
x
x
f) đk:
2
1
01
04
2
x
x
x
x
2.
a) đk: x + 1 0 x - 1
)(3
113(a)
nhanx
xxx
Vậy: S = {3}
b) đk: x - 5 0 x 5
)(2
525(b)
loaix
xxx
Vậy: S = .
c) đk: x + 1 0 x - 1
)(2
121(c)
nhanx
xxx
c) 211 xxx
(c)
d) 333 xxx
(d)
e) 432
2
xxx
(e)
f) xxx 141
2
(f)
Vậy: S = {2}
d) đk:
3
3
3
03
03
x
x
x
x
x
Ta thấy: x = 3 là nghiệm của pt đã cho.
Vậy: S = {3}
e) đk:
x
x
x
x
x
2
4
02
04
Vậy: S = .
f) đk: - 1 - x 0 x - 1
)(2
)(2
4
114)(
2
2
nhanx
loaix
x
xxxf
Vậy: S = {- 2}
g) đk: x -3 > 0 x > 3
(g) 2x + 1 = x + 2
x = 1 (loại)
Vậy: S =
h) đk: x + 1 > 0 x > - 1
g)
3
2
3
12
x
x
x
x
(g)
h)
1
8
1
2
2
xx
x
(h)
i)
1
4
1
13
2
xx
x
(i)
)(2
)(2
4
82)(
2
2
loaix
nhanx
x
xh
Vậy: S = {2}
i) đk: x - 1 > 0 x > 1
)(1
)(1
1
413)(
2
2
loaix
loaix
x
xi
Vậy: S =
j) đk: x + 4 > 0 x > - 4
(j) x
2
+ 3x + 4 = x + 4
x
2
+ 2x = 0
x = 0 (nhận) v x = - 2 (nhận)
Vậy: S = {0; - 2}
k) đk: 3x - 2 > 0 x >
3
2
(k) 3x
2
- x - 2 = 3x - 2
3x
2
- 4x = 0
x = 0 (loại) v x =
3
4
(nhận)
j) 4
4
43
2
x
x
xx
(j)
k) 23
23
23
2
x
x
xx
(k)
l)
1
3
1
4
32
2
x
x
x
x
(l)
Vậy: S = {
3
4
}
l) đk: x - 1 0 x 1.
(l) (2x + 3)(x - 1) + 4 = x
2
+3
2x
2
- 2x + 3x - 3 + 4 = x
2
+3
x
2
+ x - 2 = 0
x = 1 (loại) v x = - 2 (nhận)
Vậy: S = {- 2}
Hoạt động : (tiết 2)
)(
3
1
)(3
)
2
1
(212
)()
2
1
(3
)012()2(12
)012(212
)1(
nhanx
nhanx
xxx
nhanxx
xxx
xxx
Vậy: S = {3;
3
1
}
2.
Hoạt động : (tiết 2)
Giải các bất phương trình sau:
1.2x - 1= x + 2
(1)
2
3
)(41
32
)4(1
41
)2(
x
nghiemvoxx
x
xx
xx
Vậy: S = {
2
3
}
3.
)(
3
8
)
2
3
(83
)
2
3
(532
)(2
)
2
3
(5)32(
)
2
3
(532
)3(
loaix
xx
xxx
loaix
xxx
xxx
Vậy: S = .
4.
5
3
7
35
7
)23(52
2352
)4(
x
x
x
x
xx
xx
2. x - 1= - x - 4
(2)
3. 2x - 3= x - 5
(3)
Vậy: S = {7;
5
3
}
5.
)(323
)(323
)(61
)(61
)
4
1
(036
)
4
1
(052
)
4
1
(42)14(
)
4
1
(4214
)5(
2
2
2
2
nhanx
nhanx
loaix
nhanx
xxx
xxx
xxxx
xxxx
Vậy: S = { 323;323;61 }
6. Điều kiện: 5x + 9 0
5
9
x
)(
9
38
)(1
5
9
038479
5
3
4942995
5
3
)73(95
5
9
(6)
2
2
2
loaixhoacloaix
x
xx
x
xxx
x
xx
x
4. 2x + 5= 3x - 2
(4)
Vậy: S =
7.
)(3)(1
7
2
0432
0642
7
2
0432
27432
027
0432
)7(
2
2
2
2
2
nhanxhoacloaix
x
xx
xx
x
xx
xxx
x
xx
Vậy: S = {3}
Hoạt động :
8.
a)
3
4
2
43
2
)12(3
123
)(
x
x
x
x
xx
xx
a
Vậy: S = {-2;
3
4
}
5. 4x + 1= x
2
+ 2x - 4
(5)
6. 7395 xx
(6)
b)
)(
4
3
)(
3
1
)
3
2
(1)23(
)
3
2
(123
)(
nhanx
nhanx
xxx
xxx
b
Vậy: S = {
3
1
;
4
3
}
c)
)(51
)(51
)
3
5
(042
)
3
5
(0842
)(0222
)
3
5
(32)53(
)
3
5
(3253
)(
2
2
2
2
2
nhanx
nhanx
xxx
xxx
nghiemvoxx
xxxx
xxxx
c
Vậy: S = { 51 ; 51 }
9.
a)
7. 27432
2
xxx (7)
)(
2
299
)(
2
299
3
4
0139
3
4
9643
3
4
)3(43
043
(a)
2
2
2
loaix
nhanx
x
xx
x
xxx
x
xx
x
Vậy: S = {
2
299
}
b.
)(
3
71
)(
3
71
0223
14432
)12(32
032
(b)
2
22
22
2
loaix
nhanx
xx
xxxx
xxx
xxx
Vậy: S = {
3
71
}
c.
Hoạt động : (tiết 3)
8. Giải các pt:
a) x - 3= 2x - 1
(a)
)(03
44732
)2(732
0732
(c)
2
22
22
2
nghiemvoxx
xxxx
xxx
xxx
Vậy: S =.
d.
)(3
)(1
2
5
0443
0963
2
5
0443
52443
052
0443
(d)
2
2
2
2
2
nhanx
nhanx
x
xx
xx
x
xx
xxx
x
xx
Vậy: S = {-1; 3}
Hoạt động :
10.
(I)
2
1
y
x
Vậy: S = {(-1; -2)}
b) 3x + 2
= x + 1
(b)
c) 3x - 5= 2x
2
+ x -
3
(c)
11.
Đặt X =
x
1
, Y =
y
1
(II) trở thành:
5
1
3
1
1109
356
Y
X
Yx
YX
5
3
5
11
3
11
y
x
y
x
Vậy: S = {(3; 5)}
12.
Đặt X =
yx 2
1
, Y =
yx 2
1
(II) trở thành:
7
10
7
8
42
12147
4
1
2
1
12
7
2
1
4
1
12
7
143
326
y
x
yx
yx
yx
yx
Y
X
YX
YX
Vậy:S = {(
7
10
;
7
8
)}
Hoạt động : (tiết 5)
13.
a.
)(
5
6
)
3
1
(65
)
3
1
(5213
)(4
)
3
1
(52)13(
)
3
1
(5213
)(
loaix
xx
xxx
loaix
xxx
xxx
a
Vậy: S = .
b.
1
4
66
82
)74(12
7412
)(
x
x
x
x
xx
xx
b
Vậy:S = {1; 4}
14.
a)
9. Giải các pt:
a) 343 xx
(a)
)(
18
55347
)(
18
55347
5
3
046479
5
3
4942935
5
3
)73(35
035
(a)
2
2
2
loaix
nhanx
x
xx
x
xxx
x
xx
x
Vậy:S = {
18
55347
}
b.
)(
3
1
)(1
01323
0286
01323
1691323
01323
)13(1323
01323
(b)
2
2
2
22
2
22
2
nhanx
loaix
xx
xx
xx
xxxx
xx
xxx
xx
Vậy:S = {
3
1
}
c. đk:
b) 1232
2
xxx
(b)
c) 2732
2
xxx
(c)
0274x
2
0274x
0 2 x
22
x
x
x
)(
2
5
)(2
0102
882274x
)2(2274x(c)
2
22
22
nhanx
loaix
xx
xxx
xx
Vậy:S = {
2
5
}
d. đk:
0432x
0 2 7x
2
x
)(3
)(1
0642x
27432x(d)
2
2
nhanx
loaix
x
xx
Vậy:S = {3}
d) 52443
2
xxx
(d)
Hoạt động : (tiết 4)
Hãy giải các hệ phương trình
sau:
10.
135
723
yx
yx
(I)
11.
1
109
3
56
yx
yx
(II)
12.
1
2
4
2
3
3
2
2
2
6
yxyx
yxyx
(I
II)
Hoạt động : (tiết 5)
13. Giải các phương trình sau:
a). a) 3x - 1= 2x -
5
(a)
b) 2x + 1= 4x - 7
(b)
14. Giải các phương trình sau:
a) 7335 xx
(a)
b) 131323
2
xxx
(b)
c) 2
2
274
2
x
xx
(c)
d) 27432
2
xxx
(d)
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức.