Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tiết 3 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.96 KB, 3 trang )

Tiết 3 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. Mục tiêu
+ Kiến thức:Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về
phép cộng và phép nhân.
+ Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép tính
nhanh nhờ áp dụng các tính chất của phép toán.
- Rèn luyện tư duy nhạy bén linh hoạt trong cách biến đổi các phép toán.
+ Thái độ: Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.
B. Phương pháp
Luyện tập rèn luyện kĩ năng thông qua hệ thống các câu hỏi và bài tập.
C. Chuẩn bị:
D. Tiến trình dạy học
I. Ổn định lớp
II. Bài cũ:
III. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG
Hoạt động 1

I. Lý thuyết.
Hoạt động 2:
GV đưa ra hệ thống các bài tập, tổ chức
II. Bài tập.
Bài 7:
các hoạt động học tập cho HS, hướng dẫn
cho HS (nếu cần):
Bài 7: áp dụng các tính chất của phép
cộng và phép nhân để tính nhanh:
a) 72 + 137 + 28 ;
b) 5.25.2.39.4
c) 347 + 418 + 123+ 12 ;
d) 38.63 + 37.38


- GVHD: (áp dụng tính chất giao hoán +
kết hợp với các câu a, b, c và tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng đối với câu d).
Bài 8: Tớnh nhanh cỏc tổng sau một cỏch
hợp lớ:
a) A= 1+2+3+ +20
b) B= 1+3+5+7+ +21
c) C= 2+4+6+ +22
Bài 9: Hóy viết xen vào giữa cỏc chữ số
của số 97531 một số dấu + để được:
a) Tổng bằng 70
a) = (72 + 28) + 137 = 100 + 137 = 237
b) = (25.4).(5.2).39 = 100.10.39=39000
c) = (347 + 123) + (418 + 12)
= 470 + 430 = 900
d) = 38. (63 + 37) = 38.100 = 3800


Bài 8:
a) A= (1+20) + (2+19) + (3+18) +
(4+17) + (5+16) + (6+15) + (7+14) +
(8+13)+(9+12)+(10+11) = 21 + 21 + 21
+ 21 + 21 + 21 + 21 + 21 + 21 + 21
= 210
b) B= (1+21) + (3+19) + (5+17) +
(7+15) + (9+13) + 11 = 22 + 22 + 22 +
22 + 22 + 11 = 121
c) C= (2+22) + (4+20) + (6+18) +
(8+16) + (10+14) + 12 = 24 + 24 + 24 +

24 + 24 + 12 = 132
Bài 9:
b) Tổng bằng 115

Bài 10: Thay chữ x bởi chữ số thớch hợp
để cú đẳng thức sau:
xxx.x = x
GVHD Theo bài toỏn ta cú x.x cú số tận
cựng là x nờn x sẽ nhận những số nào
trong dóy số tự nhiờn.

a) 9 + 7 + 53 + 1 = 70
b) 9 + 75 + 31 = 115
Bài 10:
Vỡ x.x cho kết quả là số cú chữ số tận
cựng là x, nờn x

{ 0; 1; 5; 6 } mặt
khỏc x ≠ 0 và x ≠ 1 nờn x= 5 hoặc x= 6.

Nếu x= 5 thỡ ta cú 555.5 = 2775
Nếu x= 6 thỡ ta cú 666.6 = 3996
Vậy x= 5 hoặc x= 6.

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
- HS ôn tập lại kiến thức theo bài học và sgk

×