Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiết 5: Đ3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 4 trang )

Tiết 5: Đ3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI
ĐƯỜNG THẲNG

A: Mục tiêu
-Kiến thức: Học sinh nắm được tính chất: Cho hai đường thẳng và một cát
tuyến nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại
bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết hai góc so le trong, hai góc đồng vị, hai góc
trong cùng phía.
- Thái độ: Rèn cho học sinh sự cẩn thận khi suy luận, chứng minh, vẽ hình,
tính toán.
B: Trọng tâm
Tính chất
C: Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, đo góc, máy chiếu
HS: Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (3’)
Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn
thẳng
2: Giới thiệu bài(1’)
Khi một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo ra các cặp góc nào? Tính
chất của nó là gì?
3: Giảng bài

Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
13’















HĐ1
. Giới thiệu 1 cặp
góc so le trong, 1
cặp góc đồng vị
. Hãy chỉ ra cặp góc
so le trong còn lại và
các cặp góc đồng vị
còn lại

. Cho học sinh làm
?1

. Cho học sinh hoạt
động nhóm

Vẽ đường thẳng c
cắt đường thẳng a,b
lần lượt tại A và B
. và là hai góc
so le trong

. và ; và ;
và là các cặp
góc đồng vị còn lại

a, và là
một cặp góc so le
trong
b, và là
1: Góc so le trong, góc
đồng vị
A
B
2
3
4
1
1
2
3
4

và là hai góc so le
trong
và là hai góc đồng
vị
Bài 21
c, và là một cặp
góc đồng vị
d, và là một cặp
góc so le trong



12’






HĐ2
. Khi 1 đường thẳng
cắt hai đường thẳng
tạo ra 1 cặp góc so
le trong bằng nhau,
có nhận xét gì về
cặp góc so le trong
còn lại và các cặp
góc đồng vị
một cặp góc đồng
vị



b, = =45
0
( vì hai
góc đối đỉnh)
= = 45
0
( vì hai

góc đối đỉnh)
c, = =135
0

= =45
0

2: Tính chất
?2; Hình 13
a, Vì và là hai góc
kề bù nên + = 180
0

= 180
0
-
=180
0
-45
0
= 135
0

Tương tự =135
0

= =135
0

= = 45

0


4: Củng cố, luyện tập: (14’)
Bài 22
a, Học sinh tự vẽ
b, = = = = 40
0

= =
c,
5: Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Ôn lại hai đường thẳng song song đã học ở lớp 6. Làm bài 16;17 SBT
- Đọc trước bài: Hai đường thẳng song song


×