Kiểm tra bài cũ
•
Câu 1: Nêu định nghĩa hai đường thẳng
vng góc
•
Câu 2: Bài tốn: Cho đường
thẳng aa’ và điểm O thuộc aa’,
hãy vẽ đường thẳng bb’đi qua O
và vng góc với aa’.
•
Đáp án::
•
Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau
và trong các góc tạo thành có m t ộ
góc vuông được gọi là hai đường
thẳng vuông góc.
•
Kí hiệu: xx’
⊥
yy’
a a’
g
b
b’
O
Tiết 05
CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG
THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
•
1. GÓC SO LE TRONG. GÓC
ĐỘNG VỊ
•
b) Các cặp góc A1 và B1 ; A2
và B2; A3 và B3; A4 và B4
được gọi là các cặp góc
đồng vị
c
a
b
A2
3
4
1
B4
1
2
3
a) Hai góc A1 và B3 ; A4 và B2
được gọi là hai góc so le trong
Bài tập 21 trang 89 sách giáo khoa
•
Xem hình 14 rồi điền vào chỗ
trống (…) trong các câu sau:
·
IPO
P
O
R
I
N
T
v
à
·
POR
a)
Là một cặp góc . . .
Đáp án
so le trong
·
)b OPI
và
·
TNO
Là một cập góc . . .
ĐỒng vị
c) Góc PIO và góc NTO là một cặp góc . . .
đồng vị
d) Góc OPR và góc POI là một . . .
So le trong
?1
•
vẽ đường thẳng xy cắt hai
đường thẳng ZT và UV tại A
và B.
•
a) Viết tên hai cặp góc so le
trong.
•
B) Viết bốn cặp góc đồng vị.
x
y
z t
A1
2
3
4
u
v
B1
2
3
4
a) Hai cặp góc so le trong là A2
và B4 và A3 và B1
b) Bốn cặp góc đồng vị là A2 và B1;
A2 và B2; A3 và B3, A4 và B4
2. TÍNH CHẤT
•
?2
µ
¶
1 3
,A B
Trên hình 13 người ta cho
¶
¶
0
4 2
45A B= =
B4
A3
4
1
3
2
1
a) Hãy tính
Gợi ý: Chú ý các cặp góc kề bù
b) Hãy tính
¶
¶
2 4
,A B
Gợi ý: Chú ý các cặp góc đối đỉnh
c) Hãy so sánh góc A2 và góc B2 và
viết tên ba cặp góc đồng vị còn lại
với số đo của chúng
Có và
2
¶
4
A
Là hai góc kề bù
⇒
µ
¶
0 0 0 0
1 4
180 180 45 135A A= − = − =
Giải
µ
1
A
Hình 13