Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

(Luận văn) giải pháp mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp co vốn đầu tư nước ngoài tại ngân hàng tmcp ngoại thương việt nam , luận văn thạc sĩ kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 86 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
---------------oOo---------------

hi
ng
ep
do
w
n
lo

DƯƠNG THỊ KIM OANH

ad
th
yi

u
yj
pl

GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP CĨ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM

ua

al

n



va

n
fu

oi

m
ll

CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60.31.12

nh

at

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
z
z
jm

ht

vb
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. VŨ THỊ MINH HẰNG

k
om


l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2009


LỜI CAM ĐOAN
EšD

hi
ng

Tôi xin cam đoan luận văn này là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi, chưa

ep


cơng bố tại bất cứ nơi nào. Mọi số liệu sử dụng trong luận văn này là những thông

do

tin xác thực.

w
n

Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời cam đoan của mình.

lo
ad

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 09 năm 2009

th

Tác giả luận văn

yi

u
yj
pl
ua

al
n

va
n

Dương Thị Kim Oanh

fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
an


Lu
n
va
re
y

te

th


LỜI CÁM ƠN
EšD

hi
ng

Tôi xin chân thành cám ơn Quý thầy cơ Trường Đại học Kinh Tế Tp. Hồ Chí

ep

Minh đã tận tâm giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu cho tôi trong suốt

do

thời gian tôi học tập tại trường. Đặc biệt, tôi xin chân thành cám ơn TS. Vũ Thị

w


n

Minh Hằng đã nhiệt tình hướng dẫn cho tơi hồn thành luận văn này.

lo

ad

Tơi cũng xin chân thành cám ơn các anh chị đồng nghiệp đang công tác tại

th

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Thủ Đức đã hết lòng hỗ

u
yj

trợ, cung cấp số liệu và đóng góp ý kiến q báu giúp tơi hồn thành luận văn.

yi
pl
ua

al
n
va
n
fu
oi


m
ll
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te


th


CÁC CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN VĂN

ep
do
w

ADB

: Ngân hàng Phát triển Châu Á

Agribank

: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

ATM

: Máy rút tiền tự động

BIDV

: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

CIC

: Trung tâm thơng tin tín dụng


CN

: Chi nhánh

n

: Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu

lo

hi
ng

ACB

ad
th
u
yj

DongA bank

yi

: Doanh nghiệp Nhà nước

ua

: Đầu tư nước ngoài


n

ĐTNN

: Doanh nghiệp

al

DNNN

pl

DN

: Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á

va

: Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu

FDI

: Đầu tư trực tiếp nước ngoài

FIA

: Cục đầu tư nước ngồi

GHTD


: Giới hạn tín dụng

HSBC

: Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải

IMF

: Quỹ tiền tệ Quốc tế

MHB

: Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long

MPDF

: Tổ chức quốc tế hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

NHNN

: Ngân hàng Nhà nước

PGD

: Phòng giao dịch

Sacombank

: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gịn Thương Tín


TCTD

: Tổ chức tín dụng

Techcombank

: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

TMCP

: Thương mại cổ phần

Vietinbank

: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Vietcombank

: Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam

WB

: Ngân hàng Thế giới

n

Eximbank

fu


oi

m
ll

at

nh
z

z
k

jm

ht

vb

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re
y

te

th


DANH MỤC BẢNG BIỂU – ĐỒ THỊ

hi
ng

TRANG

ep

PHẦN BẢNG BIỂU

do

Bảng 1.1 : Số dự án đầu tư và số vốn đăng ký phân theo địa phương

........... 6

w

Bảng 1.2: Tổng số lao động và số lao động bình quân trong doanh nghiệp FDI .... 6


n

lo

Bảng 1.3: Doanh thu thuần của các doanh nghiệp FDI .......................................... 7

ad

th

Bảng 1.4: Tổng vốn đầu tư, vốn của khu vực có vốn đầu tư nước ngồi ................ 8

u
yj

Bảng 1.5: Số lao động làm việc trong doanh nghiệp FDI ........................................ 9

yi

Bảng 1.6: Tổng tài sản, tỷ lệ cho vay/tổng tài sản của hệ thống ngân hàng

pl

ua

al

Việt Nam .................................................................................................................. 11

n


Bảng 1.7: Tỷ lệ cho vay doanh nghiệp FDI/tổng dư nợ của các ngân hàng ............ 12

va

Bảng 1.8: Tỷ lệ nợ xấu toàn ngành ngân hàng từ năm 2006 đến năm 2008 ............ 13

n

fu

Bảng 1.9: Vốn chủ sở hữu và tổng tài sản của một số ngân hàng hàng đầu

m
ll

thế giới...................................................................................................................... 15

oi

nh

Bảng 1.10: Vốn chủ sở hữu và tổng tài sản của một số ngân hàng lớn nhất Việt

at

Nam năm 2008 ......................................................................................................... 15

z


z

Bảng 1.11: Tình hình phát triển chi nhánh, phòng giao dịch của một số ngân

vb

ht

hàng tại Việt Nam ................................................................................................... 17

k

jm

Bảng 2.1: Thị phần huy động vốn của Vietcombank năm 2006-2008 .................... 30

gm

Bảng 2.2: Cơ cấu huy động vốn tại Vietcombank năm 2006-2008 ......................... 31

l.c

ai

Bảng 2.3: Dư nợ tín dụng của Vietcombank năm 2006 -2008 ................................ 31

om

Bảng 2.4: Tỷ lệ nợ xấu của Vietcombank và của toàn hệ thống năm 2006


Lu

đến năm 2008 ........................................................................................................... 33

an

Bảng 2.5: Doanh số thanh toán xuất nhập khẩu của Vietcombank ......................... 34

n
va

Bảng 2.6: Doanh số mua bán ngoại tệ của Vietcombank ........................................ 34

y

th

Bảng 2.9: Quy mô và tốc độ tăng trưởng dư nợ của các doanh nghiệp FDI

te

Bảng 2.8: Tình hình kinh doanh của Vietcombank ................................................. 35

re

Bảng 2.7: Số lượng thẻ đã phát hành của Vietcombank (tích luỹ) .......................... 35


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


ti Vietcombank ....................................................................................................... 40
Bng 2.10: T trng d n ca các doanh nghiệp FDI tại Vietcombank ................ 43

hi
ng

Bảng 2.11: Cơ cấu nguồn vốn huy động theo loại tiền của Vietcombank .............. 45

ep

Bảng 2.12: Thị phần huy động vốn ngoại tệ của Vietcombank ............................... 45

do

Bảng 2.13 : Các sản phẩm dịch vụ đối với khách hàng tổ chức tại Vietcombank. 47

w

n

PHẦN HÌNH - ĐỒ THỊ

lo

Biểu đồ 1.1: Số lượng doanh nghiệp FDI tại Việt Nam từ năm 2004 - 2007 .......... 4

ad

th


Biểu đồ 1.2: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn của các doanh nghiệp FDI ............ 7

u
yj

Biểu đồ 1.3: Tỷ lệ thu nhập lãi thuần trên tổng thu nhập của một số ngân hàng

yi

pl

năm 2006 đến năm 2008 ......................................................................................... 11

ua

al

Biểu đồ 1.4: Dư nợ tín dụng của các thành phần kinh tế năm 2006 -2008 .............. 13

n

Biểu đồ 1.5 : Số lượng ngân hàng thương mại tại Việt Nam từ năm 2004 -2008 . 16

va

n

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn .................................................................... 32

fu


Biểu đồ 2.2: Cơ cấu dư nợ theo loại tiền.................................................................. 32

m
ll

oi

Biểu đồ 2.3 : Cơ cấu dư nợ theo loại hình doanh nghiệp ......................................... 32

at

nh

Biểu đồ 2.4: Cơ cấu dư nợ theo phân ngành kinh tế ................................................ 33
Biểu đồ 2.5: Dư nợ của doanh nghiệp FDI tại Vietcombank ................................. 40

z
z

Biểu đồ 2.6:Lãi suất cho vay trung bình của các ngân hàng thương mại Việt Nam 42

vb

k

jm

ht


Biểu đồ 2.7: Vốn chủ sở hữu của mt s NHTM ln nht Vit Nam nm 200744

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

MC LC
Trang

hi
ng


LI M U ....................................................................................................... 1

ep

CHNG 1: TNG QUAN V TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI

do

DOANH NGHIỆP CĨ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM ..... 3

w

n

1.1. Tổng quan về hoạt động của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam ............... 3

lo

ad

1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp FDI ....................................................................... 3

th

1.1.2. Khái lược quá trình phát triển của các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam ..... 3

u
yj


1.1.2.1. Các giai đoạn phát triển của doanh nghiệp FDI ..................................... 3

yi

pl

1.1.2.2. Một số yếu tố đánh giá q trình và quy mơ phát triển của doanh nghiệp

al

ua

FDI tại Việt Nam ................................................................................................... 4

n

1.1.3. Vai trò của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam ................................................ 8

va

n

1.1.3.1. Giúp tăng cường nguồn vốn cho tăng trưởng ........................................... 8

fu

m
ll

1.1.3.2. Nâng cao năng lực công nghệ của Việt Nam bằng việc chuyển giao


oi

công nghệ qua các dự án FDI. ............................................................................... 8

at

nh

1.1.3.3. Đẩy mạnh xuất khẩu.................................................................................. 8

z

1.1.3.4. Tạo việc làm .............................................................................................. 9

z

vb

1.1.3.5. Đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân sách Nhà nước ........................... 9

jm

ht

1.2. Sự cần thiết khách quan của tín dụng ngân hàng đối với các doanh

k

nghiệp FDI ......................................................................................................... 10


gm

1.2.1. Đáp ứng nhu cầu vốn của các doanh nghiệp FDI ...................................... 10

ai

om

l.c

1.2.2. Ảnh hưởng từ hoạt động cho vay các doanh nghiệp FDI đối với ngân
hàng ................................................................................................................... 11

Lu

1.2.2.1. Tạo ra thu nhập từ hoạt động cho vay .................................................... 11

an
n
va

1.2.2.2. Bán chéo sản phẩm ................................................................................. 12

1.2.2.3. Thu hút nguồn vốn, đặc biệt l ngun vn ngoi t ................................ 12

re

hng


14

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

1.2.3. Gúp phn thỳc đẩy quá trình hội nhập và cạnh tranh trong hoạt động ngân

y

te

1.2.2.4. Phân tán rủi ro ........................................................................................ 13


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

1.3. Mụi trng tip cn ngun vn tớn dng ngõn hàng của các doanh
nghiệp FDI tại Việt Nam ................................................................................... 17

hi
ng

1.3.1. Xuất phát từ bản thân doanh nghiệp .......................................................... 18

ep

1.3.2. Xuất phát từ phía ngân hàng ...................................................................... 20

do


1.3.3. Xuất phát từ phía cơ sở hạ tầng, cơ chế chính sách của Nhà nước ............ 21

w

n

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................................................................................... 25

lo

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI CÁC

ad

th

DOANH NGHIỆP CĨ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI TẠI VIETCOMBANK

u
yj

TỪ NĂM 2006 ĐẾN NĂM 2008 ....................................................................... 26

yi

pl

2.1. Khái lược về Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam 26


ua

al

2.1.1. Thông tin chung ........................................................................................ 26

n

2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................ 26

va

n

2.1.3. Mơ hình tổ chức và mạng lưới hoạt động ................................................. 29

fu

2.1.31. Mơ hình tổ chức ...................................................................................... 29

m
ll

oi

2.1.3.2. Mạng lưới hoạt động .............................................................................. 29

at

nh


2.1.4. Hiện trạng hoạt động kinh doanh của Vietcombank ................................ 29
2.1.4.1. Huy động vốn .......................................................................................... 29

z
z

2.1.4.2. Hoạt động tín dụng.................................................................................. 31

vb

jm

ht

2.1.4.3. Hoạt động thanh tốn quốc tế ................................................................ 33
2.1.4.4. Hoạt động mua bán ngoại tệ ................................................................... 34

k
gm

2.1.4.5. Hoạt động kinh doanh thẻ ...................................................................... 34
2.2. Hiện trạng hoạt động cho vay đối với các doanh nghiệp FDI

om

l.c

ai


2.1.4.6. Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 35

an

Lu

tại Vietcombank ................................................................................................. 36
2.2.1. Chính sách tín dụng .................................................................................... 36

n
va

2.2.2. Quy trình tớn dng ...................................................................................... 37

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

Vietcombank ........................................................................................................ 39

y

te

2.2.4. Hin trng hot ng cho vay đối với các doanh nghiệp FDI tại

re

2.2.3. Các phương thức cho vay đối với doanh nghiệp FDI ................................ 39



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

2.2.4.1. Quy mụ v tc tng trng d n của các doanh nghiệp FDI
tại Vietcombank ................................................................................................... 40

hi
ng

2.2.4.2. Tỷ trọng dư nợ cho vay đối với các doanh nghiệp FDI .......................... 42

ep

2.2.5. Những thuận lợi và hạn chế của Vietcombank trong hoạt động cho vay

do

các doanh nghiệp FDI .......................................................................................... 43

w

n

2.2.5.1. Thuận lợi ................................................................................................. 43

lo

2.2.5.2. Hạn chế ................................................................................................... 51

ad


th

2.2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế ............................................................ 56

u
yj

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................... 58

yi

pl

CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM MỞ RỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI

ua

al

CÁC DOANH NGHIỆP CĨ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI

n

TẠI VIETCOMBANK....................................................................................... 59

va

n


3.1. Nhóm giải pháp đối với Vietcombank ..................................................... 59

fu

3.1.1. Phát triển sản phẩm cho vay có đảm bảo bằng hàng tồn kho, khắc phục

m
ll

oi

hạn chế về tài sản bảo đảm của các doanh nghiệp FDI.........................................59

at

nh

3.1.2. Hình thành bộ phận chuyên thẩm định giá tài sản trực thuộc Vietcombank59

z

3.1.3. Tăng cường công tác tư vấn, hỗ trợ pháp lý và thông tin cho doanh

z

nghiệp FDI ............................................................................................................60

vb

jm


ht

3.1.4. Nâng cao chất lượng thẩm định, đánh giá chính xác năng lực tài chính
thực sự của doanh nghiệp ......................................................................................60

k
gm

3.1.5. Khắc phục những hạn chế của quy trình, chính sách tín dụng ....................60

l.c

ai

3.1.6. Tăng cường nguồn vốn ...............................................................................62

om

3.1.7. Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ ....................................................................63

an

Lu

3.1.8. Chính sách khách hàng ...............................................................................63
3.1.9. Cơng nghệ ...................................................................................................64

n
va


3.1.10.Cơ cấu t chc ...........................................................................................65

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

3.2. Nhúm gii phỏp i vi doanh nghip FDI ............................................. 68

y

te

3.1.12. Tăng cường năng lực tài chính .................................................................67

re

3.1.11. Nguồn nhân lực ........................................................................................66


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

3.3. Nhúm gii phỏp i vi C quan Nh nc ........................................... 69

3.3.1. Liên quan đến hoạt động của các doanh nghiệp FDI ................................. 69

hi
ng

3.3.2. Liên quan đến hoạt động của ngân hàng .................................................... 70


ep

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................... 74

do

KẾT LUẬN ......................................................................................................... 75

w

n

TI LIU THAM KHO

lo
ad
th
yi

u
yj
pl
ua

al
n
va
n
fu

oi

m
ll
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y


te

th
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

-1-

LI M U
ED

hi
ng

1. Lí DO CHN TI:

ep

T khi nc ta mở cửa nền kinh tế, đón nhận nguồn vốn đầu tư nước ngồi thì

do
w

các doanh nghiệp FDI đã trở thành một bộ phận quan trọng của nền kinh tế. Đây là

n


lo

khu vực phát triển khá năng động, giúp tăng nguồn vốn cho nền kinh tế, giải quyết

ad

việc làm, tăng kim ngạch xuất khẩu và đóng góp lớn vào thu ngân sách. Đồng thời,

th

u
yj

đây là khu vực có hiệu quả sản xuất kinh doanh cao hơn các khu vực kinh tế khác.

yi

Một trong những vướng mắc của các doanh nghiệp FDI là khả năng tiếp cận

pl

nguồn vốn tín dụng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam còn hạn chế.

al

ua

Với xuất phát điểm là ngân hàng chuyên doanh đầu tiên của Việt Nam trong

n


va

lĩnh vực thanh toán quốc tế, Vietcombank từ lâu đã có nhiều cơ hội tiếp cận và thu

n

hút các doanh nghiệp FDI, đặc biệt là trong hoạt động cấp tín dụng đối với các

fu

m
ll

doanh nghiệp này. Tuy nhiên, thời gian gần đây dư nợ tín dụng của khối doanh

oi

nghiệp này tại Vietcombank có xu hướng sụt giảm cả về quy mô lẫn tỷ trọng trong

nh
at

tổng dư nợ.

z

Vậy đâu là nguyên nhân? Làm thế nào để có thể mở rộng cho vay đối với các

z

ht

vb

doanh nghiệp FDI? Đó chính là vấn đề cần mà Vietcombank rất quan tâm.

jm

Với cương vị là nhân viên khách hàng tại một chi nhánh nằm trong khu chế

k

xuất vốn có nhiều khách hàng là doanh nghiệp FDI, tôi mạnh dạn lựa chọn đề tài

gm

ai

“Giải pháp mở rộng cho vay đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU:

an

Lu

Đề tài nghiên cứu giải quyết 3 vấn đề cơ bản như sau:

om

l.c


ngoài tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam” làm đề tài nghiên cứu.

n
va

- Khái lược hoạt động và vai trò của các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam. Rỳt

vay cỏc doanh nghip FDI.

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

Vietcombank. T ú, rỳt ra nhng thuận lợi và hạn chế của Vietcombank trong cho

y

te

- Phân tích hiện trạng hoạt động cho vay đối với các doanh nghiệp FDI tại

re

ra những rào cản tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp FDI.


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

-2-


- Rỳt ra cỏc gii phỏp nhm m rng cho vay đối với các doanh nghiệp FDI
tại Vietcombank.

hi
ng

3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:

ep

- Đối tượng nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.

do

- Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động cho vay đối với các doanh nghiệp FDI của

w

n

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.

lo

4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:

ad

th


Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng kết hợp với phương pháp nghiên

u
yj

cứu thống kê, so sánh, phân tích…đi từ cơ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm giải

yi

pl

quyết và làm sáng tỏ mục đích đặt ra trong luận văn.

ua

al

5. KẾT CẤU LUẬN VĂN:

n

Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, luận văn được chia làm 3 chương, cụ

va
n

thể:

fu


Chương 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp có vốn đầu

oi

m
ll

tư nước ngồi tại Việt Nam.

at

nh

Chương 2: Thực trạng hoạt động cho vay đối với các doanh nghiệp có vốn đầu
tư tại Vietcombank từ năm 2006 đến năm 2008.

z
z

Chương 3: Các giải pháp nhằm mở rộng đối với cho vay các doanh nghiệp có

k

jm

ht

vb


vốn đầu tư nc ngoi ti Vietcombank.

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

-3-

CHNG 1: TNG QUAN V TN DNG NGN HNG I VỚI DOANH
NGHIỆP CĨ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI TẠI VIỆT NAM


hi
ng

1.1.

Tổng quan về hoạt động của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam

ep

1.1.1. Khái niệm về doanh nghiệp FDI

do

Đầu tư trực tiếp nước ngồi (FDI – Foreign Direct Investment) có thể hiểu

w

n

dưới các góc nhìn khác nhau.

lo

ad

Theo Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF- International Money Fund) thì FDI : “Đầu tư

th

trực tiếp nhằm đạt được quyền lợi lâu dài trong một doanh nghiệp hoạt động trong


u
yj

một nền kinh tế khác với nền kinh tế nhà đầu tư”. Định nghĩa này chỉ “ nghiêng” về

yi

pl

quyền lợi của nhà đầu tư nước ngoài, khơng quan tâm đến lợi ích của nước chủ nhà

ua

al

tiếp nhận đầu tư.

n

Còn theo cách hiểu theo Luật đầu tư của Việt Nam thì đầu tư nước ngồi

va

n

(ĐTNN) - là việc tổ chức, cá nhân nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền

fu


nước ngoài hoặc bất kỳ tài sản nào được chính phủ Việt Nam chấp nhận.

m
ll

oi

Theo Điều 3 của Luật Đầu tư: “ Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà

at

nh

đầu tư đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư” còn “Doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngồi bao gồm doanh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập để thực

z
z

hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam; doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước

jm

ht

vb

ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại”.

Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi (Doanh nghiệp FDI) là các


k
gm

doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngồi, khơng phân biệt tỷ lệ vốn của
ngoài bao gồm:

- Doanh nghiệp liên doanh giữa nước ngoài và các đối tác trong nước.

an

Lu

- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngồi.

om

l.c

ai

bên nước ngồi góp là bao nhiêu. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước

n
va

1.1.2. Khái lược quá trình phát triển của các doanh nghip FDI ti Vit Nam

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


th

theo cỏc hip nh song phng giữa Chính Phủ Việt Nam với Chính Phủ Liên Xơ

y

te

Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài bắt đầu thực hiện từ những năm 1980

re

1.1.2.1. Các giai đoạn phát triển của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

-4-

v cỏc nc xó hi ch ngha lỳc ú. Hỡnh thức đầu tư chủ yếu được thực hiện bằng
các liên doanh thăm dị và khai thác dầu khí, trồng cao su.

hi
ng

Ngày 29/12/1987, Luật đầu tư trực tiếp của nước ngoài được Quốc hội thông

ep

qua. Từ thời điểm này, hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngồi chính thức được triển


do

khai hoạt động rộng rãi và phát triển nhanh chóng.

w

Đến nay, đầu tư trực tiếp nước ngồi (FDI) đã được nhìn nhận như là một bộ

n
lo

phận quan trọng của nền kinh tế và là một trong những “trụ cột” tăng trưởng kinh tế

ad

th

của Việt Nam. Nhờ có sự đóng góp quan trọng của FDI mà Việt Nam đã đạt được

u
yj

tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua và được biết đến là quốc gia

yi

pl

phát triển năng động, đổi mới, thu hút được sự quan tâm của cộng đồng quốc tế.


ua

al

Có thể phân chia các giai đoạn phát triển của doanh nghiệp FDI như sau:

n

- Từ năm 1986 trở về trước: Nền kinh tế nước ta chưa có khu vực có vốn đầu

va
n

tư nước ngồi.

fu

- Giai đoạn 1986 -1990: Khu vực FDI được hình thành và bắt đầu tham gia

m
ll

oi

hoạt động trong một số ít ngành cơng nghiệp như: thăm dị và khai thác dầu khí, sản

at

nh


xuất bánh kẹo, may mặc.

- Giai đoạn từ 1990 đến nay: Khu vực FDI trở thành bộ phận quan trọng của

z
z

nền kinh tế quốc dân.

vb

jm

ht

1.1.2.2. Một số yếu tố đánh giá quá trình và quy mô phát triển của doanh
nghiệp FDI tại Việt Nam:

k
gm

- Số doanh nghiệp FDI

4.961

5.000

4.220
3.697


Lu

4.000

om

l.c

ai

Biểu đồ 1.1: Số lượng doanh nghiệp FDI tại Việt Nam từ năm 2004 đến năm 2007

3.156

an

3.000

re

1.000
2005

2006

2007

(Ngun: Niờn giỏm thng kờ túm tt nm 2008)


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

2004

y

te

0

n
va

S doanh nghiệp FDI

2.000


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

-5-

S doanh nghip FDI ngy cng tng qua cỏc nm. Năm 2007, số doanh
nghiệp FDI là 4.961 doanh nghiệp, trong đó chủ yếu là doanh nghiệp 100% vốn

hi
ng


nước ngồi, gồm 4.018 doanh nghiệp. Phần còn lại 943 doanh nghiệp là doanh

ep

nghiệp liên doanh với nước ngoài.

do

- Số vốn đầu tư

w

Vốn đầu tư và vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp FDI tăng mạnh qua

n
lo

các năm. Năm 2004, vốn đầu tư là 41,3 nghìn tỷ VND. Vốn đầu tư tăng nhẹ vào 2

ad

th

năm kế tiếp: năm 2005 (51,1 nghìn tỷ VND) và năm 2006 (65,5 nghìn tỷ VND). Số

u
yj

vốn đầu tư FDI từ năm 2007 tăng mạnh, đạt 129,4 nghìn tỷ VND năm 2007 và


yi

pl

192,4 nghìn tỷ VND vào năm 2008. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm

ua

al

của khu vực FDI 414,8 nghìn tỷ VND trong năm 2004. Sau 3 năm, con số này gấp

n

1,8 lần, đạt 758,7 nghìn tỷ đồng vào năm 2007.

va

n

- Ngành nghề hoạt động

fu

Xét về số dự án đầu tư FDI và số vốn đầu tư đăng ký, lĩnh vực công nghiệp

m
ll

oi


chế biến là nơi thu hút vốn nhiều nhất. Trong giai đoạn từ 1988 đến 2007, tổng số

at

nh

dự án FDI đầu tư vào lĩnh vực này là 6.323 dự án với tổng số vốn đăng ký trên 52 tỷ
USD. Kế tiếp có thể kể đến là lĩnh vực hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản

z
z

và dịch vụ tư vấn với 1.341 dự án và vốn đầu tư đăng ký khoảng 14 tỷ USD. Tính

vb

jm

ht

chung hai lĩnh vực này chiếm 78% tổng số dự án đầu tư và 66% vốn đầu tư đăng
ký. Năm 2008, vốn FDI đăng ký tiếp tục tập trung vào lĩnh vực công nghiệp - xây

k
om

l.c

- Địa bàn hoạt động


ai

nghiệp còn đạt tỷ lệ thấp.

gm

dựng, chiếm 56,7%, tiếp đến là dịch vụ 41,8%, còn lại là lĩnh vực nông, lâm ngư

an

Lu

Trong giai đoạn từ năm 1988 đến 2007, khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng
sông Hồng là nơi thu hút nhiều nguồn vốn FDI nhất cả về số lượng dự án lẫn số vốn

n
va

đầu tư. Trong giai đoạn này, số dự đầu tư vào hai khu vực ny l 8.912 d ỏn vi

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

y

te

s vn u t ng ký của cả nước.


re

tổng số vốn đăng ký khoảng 77 tỷ USD, chiếm gần 84% tổng số dự án và 78% tổng


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

-6-

Nm 2008, Bc trung b v duyờn hi min trung là nơi thu hút nhiều vốn đầu
tư nhất với tổng số vốn đăng ký 32,9 tỷ USD, gấp 3 lần tổng vốn đầu tư trước đó.

hi
ng

Khu vực Đơng Nam Bộ vẫn thu hút FDI mạnh, dẫn đầu cả nước về tổng số dự án và

ep

xếp thứ hai về tổng vốn đầu tư với 611 dự án và 21,5 tỷ USD.

do

Bảng 1.1 : Số dự án đầu tư và số vốn đăng ký phân theo địa phương

w

1988- 2007
2008

Số dự Số vốn đăng ký Số dự Số vốn đăng ký
án
án
(Triệu USD)
(Triệu USD)
2.261
26.728
382
5.336
447
3.169
25
217

n
lo

Địa bàn

ad
th

Đồng bằng sơng Hồng
Trung du và miền núi phía bắc
Bắc trung bộ và duyên hải
miền trung
559
10.434
51
32.957

Tây Nguyên
128
1.184
19
151
Đông Nam Bộ
5.931
50.838
611
21.516
Đồng bằng sơng Cửu Long
425
4.058
80
3.819
Dầu khí
59
3.186
3
16
Tổng cộng
9.810
99.596 1.171
64.011
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2007, niên giám thống kê tóm tắt năm 2008)

yi

u
yj


pl

ua

al

n

va

n

fu

oi

m
ll

nh

- Số lao động

at

Số lao động làm việc trong các doanh nghiệp FDI ngày càng tăng. Năm 2008,

z


z

số lao động này khoảng 1,6 triệu lao động, gấp 1,7 lần 5 năm trước đó.

vb

k

jm

động ở mức 300 lao động/doanh nghiệp.

ht

Số lao động bình quân trên doanh nghiệp FDI khá ổn định qua các năm, giao

2007

2008

om

1.333

1.561

316

315


1.674

an

Lu
n
va

- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

2006

l.c

2004
2005
Chỉ tiêu
953
1.133
Tổng số lao động (Nghìn người)
Số lao động bình qn/doanh
nghiệp (người)
302
306
(Nguồn: Niên giám thống kê tóm tắt năm 2008)

ai

Năm


gm

Bảng 1.2: Tổng số lao động và số lao động bỡnh quõn trong cỏc doanh nghip FDI

re

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

v con s tuyt đối. Năm 2004, giá trị tài sản cố định và đầu tư dài hạn tại khu vực

y

te

Giá trị tài sản cố định và đầu tư dài hạn tại khu vực FDI tăng dần qua các năm


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

-7-

ny l 237 nghỡn t ng, con s ny ln lượt là 270 nghìn tỷ đồng, 337 nghìn tỷ
đồng và 390 nghìn tỷ đồng trong năm 2005, năm 2006 và năm 2007.

hi
ng

Tuy nhiên, xét về tốc độ cho thấy tốc độ tăng giá trị tài sản cố định và đầu tư


ep

dài hạn tại khu vực FDI năm 2006 cao hơn năm 2005 (25% của năm 2006 so với

do

14% của năm 2005) nhưng sang năm 2007 giảm lại chỉ còn 16%.

w

n

Biểu đồ 1.2: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn của các doanh nghiệp FDI

lo

390

ad

400

th

270

u
yj


300

337

237

yi

200

pl
al
n

2004

2005

va

0

ua

100

2006

2007


n

Giá trị TSCĐ và ĐT dài hạn (Nghìn tỷ VND)

fu
m
ll

(Nguồn: Niên giám thống kê tóm tắt năm 2008)

oi
nh

- Doanh thu thuần

at

Bảng 1.3: Doanh thu thuần của các doanh nghiệp FDI

z

Năm

z

2006

468
25%
127


ht

vb

2005

k

jm

2007

597
28%
141

736
23%
148

ai

gm

2004
Chỉ tiêu
374
Tổng doanh thu thuần (Nghìn tỷ đồng)
Tốc độ tăng doanh thu

Doanh thu bình quân (Tỷ đồng)
119
(Nguồn: Niên giám thống kê tóm tắt năm 2008)

om

l.c

Doanh thu thuần của khu vực FDI phát triển qua các năm với tốc độ khá ổn
định khoảng 25%. Doanh thu thuần bình qn tính trên doanh nghiệp cũng tăng lên.

Lu

Sang năm 2008, doanh thu khu vực này đạt 50,5 tỷ USD (tương đương khoảng

an
n
va

858 nghìn tỷ VND). Tốc độ tăng doanh thu đạt 17%.

Như vậy, doanh nghiệp FDI ngày càng phát triển tại Việt Nam trong những

re

khu vực Đông Nam Bộ vẫn dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư nc ngoi. Lnh vc

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th


giỏ tr ti sn c nh v đầu tư dài hạn, doanh thu thuần ngày càng tăng. Trong đó,

y

te

năm gần đây. Thể hiện ở số lượng doanh nghiệp, vốn đầu tư, số lao động làm việc,


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

-8-

thu hỳt nhiu vn u t nht ú l cụng nghiệp chế biến và các hoạt động liên quan
đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn.

hi
ng

1.1.3. Vai trò của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam

ep

1.1.3.1. Giúp tăng cường nguồn vốn cho tăng trưởng.

do

Nguồn vốn FDI ngày càng chiếm vị trí quan trọng trong tổng vốn đầu tư của


w

n

nền kinh tế. Tỷ trọng vốn FDI tính trên tổng vốn đầu tư ngày càng tăng. Trong giai

lo

đoạn từ năm 2004 đến năm 2006, vốn FDI chỉ chiếm khoảng 14% đến 16% tổng

ad

th

vốn đầu tư. Sang năm 2007, tỷ trọng này tăng lên mức 27,4% và đạt 34,7% trong

u
yj

năm 2008.

yi

pl

Bảng 1.4: Tổng vốn đầu tư, vốn của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

al

Năm

2004
2005
Chỉ tiêu
Tổng số vốn đầu tư
290,9
343,1
Vốn của khu vực có vốn
đầu tư nước ngồi
41,3
51,1
Tỷ trọng
14,20% 14,90%
(Nguồn: Niên giám thống kê tóm tắt năm 2008)

ua

2006

2007

2008

n

532,1

610,9

65,6
16,20%


129,4
24,30%

192,4
31,50%

va

404,7

n

fu

oi

m
ll

at

nh

Điểm nổi bật của nguồn vốn FDI so với các nguồn vốn khác ở chỗ, nguồn vốn

z

này đi kèm theo với nó là chuyển giao công nghệ, thúc đẩy xuất khẩu, tiếp nhận


z
vb

kiến thức quản lý hiện đại.

k

nghệ qua các dự án FDI.

jm

ht

1.1.3.2. Nâng cao năng lực công nghệ của Việt Nam bằng việc chuyển giao công

ai

gm

Thông qua các dự án FDI, công nghệ cũng được chuyển giao. Điều này đã góp

l.c

phần nâng cao năng lực cơng nghệ cịn hạn chế của Việt Nam. Cùng với chuyển

om

giao công nghệ, các dự án FDI cũng góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho vận hành

an


Lu

và quản lý. Nhờ đó đã nâng cao trình độ, tay nghề của người lao động. Đối với một
số khâu chủ yếu của dây chuyền công nghệ tiên tiến hoặc đặc thù, lao động sau khi

n
va

tuyển dụng được đưa đi bồi dưỡng ở các doanh nghiệp mẹ ở nước ngoài. Đến nay,

re

1.1.3.3. y mnh xut khu

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

cao Vit Nam c tp trung trong khu vực có vốn FDI.

y

te

hầu hết các cơng nghệ có trình độ tiên tiến và đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


-9-

Doanh nghip FDI vn tip tc gi v trớ u tàu” trong việc tạo giá trị xuất
khẩu. Tỷ trọng xuất khẩu FDI chiếm khoảng 40% trong tổng kim ngạch xuất khẩu

hi
ng

và tiếp tục tăng lên qua các năm. Nếu năm 2004, khối này chiếm 34% trong tổng

ep

kim ngạch xuất khẩu thì đến năm 2007 tăng lên 39,7% và năm 2008 chiếm khoảng

do

44%, đạt 24,2 tỷ USD, tăng 24%. Nếu tính cả dầu thô, kim ngạch xuất khẩu của

w

n

doanh nghiệp FDI đạt 34,5 tỷ USD, chiếm 55% tổng kim ngạch xuất khẩu.

lo

ad

Doanh nghiệp FDI tham gia xuất khẩu hầu hết các mặt hàng chủ lực, đặc biệt


th

là các mặt hàng công nghiệp như hàng dệt may chiếm tỷ trọng 59%. Theo thống kê,

u
yj

xuất khẩu 10 mặt hàng chủ lực của doanh nghiệp FDI chiếm 27,5% tổng kim ngạch

yi

pl

xuất khẩu năm 2008.

ua

al

1.1.3.4. Tạo việc làm

n

Các doanh nghiệp FDI đã góp phần tạo thêm việc làm cho người lao động.

va

n

Con số người lao động làm việc trong các doanh nghiệp FDI ngày càng tăng. Năm


fu

2004, số lao động làm việc trong các doanh nghiệp FDI chỉ khoảng 952 nghìn

m
ll

oi

người. Sau 5 năm, đến năm 2008, số lao động làm việc trong các doanh nghiệp FDI

at

nh

là 1.674 nghìn người, gấp hơn 1,7 lần so với năm 2004.
Bên cạnh việc tạo ra việc làm, các doanh nghiệp FDI cịn góp phần nâng cao

z
z

chất lượng lao động. Biểu hiện cụ thể là trình độ chun mơn, tay nghề của những

vb

jm

ht


lao động làm việc trong các doanh nghiệp FDI được nâng cao rõ rệt.
Bảng 1.5: Số lao động làm việc trong doanh nghiệp FDI

k
2006

2008

2007
44.174

44.916
1.674

l.c

43.339

om

ai

1.333

1.561

3,1%

3,5%


3,7%

an

n
va

1.1.3.5. Đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân sách Nhà nước

Lu

2004
2005
Chỉ tiêu
Tổng số lao động (Nghìn người)
41.586 42.527
Số lao động làm việc trong DN
953
1.133
FDI (Nghìn người)
Tỷ trọng
2,3%
2,7%
(Nguồn: Niên giám thống kê tóm tắt năm 2008)

gm

Năm

re


nguồn thu ngân sách từ doanh nghiệp FDI khoảng 1,49 t USD. Thi k 2001 -

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

sỏch Nh nc. Con số đóng góp ngày càng tăng qua các năm. Thời kỳ 1996-2000,

y

te

Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi đã đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

- 10 -

2005, con s ny l 3,6 t USD, gấp 2,4 lần thời kỳ 1996-2000. Trong 3 năm 20062008, nguồn thu ngân sách từ doanh nghiệp FDI khoảng 5 tỷ USD, trong đó: năm

hi
ng

2006 là 1,47 tỷ USD, năm 2007 là 1,57 tỷ USD và năm 2008 là 1,982 tỷ USD.

ep

Bên cạnh những đóng góp tích cực như đã khái quát trên, doanh nghiệp FDI


do

cũng đã và đang tạo ra khơng ít vấn đề, tác động tiêu cực, làm bức xúc dư luận xã

w

n

hội. Chất lượng thu hút FDI cịn thấp, thiếu tính bền vững là một thực tế khó bác bỏ.

lo

Biểu hiện rõ nhất của hạn chế này là phần giá trị gia tăng còn thấp. Phần lớn các

ad

th

doanh nghiệp FDI tập trung khai thác lợi thế lao động rẻ, nguồn tài nguyên sẵn có,

u
yj

thị trường tiêu thụ “dễ tính” để lắp ráp, gia cơng sản phẩm tiêu thụ nội địa và xuất

yi

pl


khẩu. Quy mô đầu tư của khu vực này ở mức vừa và nhỏ là chủ yếu. Liên kết giữa

ua

al

khu vực FDI với các doanh nghiệp nội địa cịn rất ít, chưa hình thành được các

n

ngành công nghiệp phụ trợ, liên kết sản xuất theo chuỗi cung ứng hàng hố. Bảo vệ

va

n

mơi trường chưa được chú ý đến, thiếu tính phát triển bền vững, nhiều doanh

fu

nghiệp khơng có hệ thống xử lý chất thải hoặc có nhưng chưa bảo đảm các tiêu

m
ll

oi

chuẩn về xử lý chất thải bảo vệ môi trường. Hậu quả gây ô nhiễm môi trường từ các

at


nh

dự án FDI đang được bộc lộ rõ và làm huỷ diệt môi trường sống nghiêm trọng.
1.2. Sự cần thiết khách quan của tín dụng ngân hàng đối với các doanh

z
z

nghiệp FDI

vb

jm

ht

1.2.1. Đáp ứng nhu cầu vốn của các doanh nghiệp FDI
Cũng như các doanh nghiệp khác, doanh nghiệp FDI cũng có nhu cầu vốn

k
gm

phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Mặc dù các doanh nghiệp này được hậu

l.c

ai

thuẫn từ nguồn vốn của chủ đầu tư là cá nhân nước ngồi hoặc cơng ty mẹ, các


an

Lu

này xuất phát từ nhiều nguyên nhân.

om

doanh nghiệp này vẫn có nhu cầu vay vốn tại các ngân hàng của nước sở tại. Điều
Thứ nhất, nguồn lực tài chính của các chủ đầu tư không phải là vô hạn, chưa

n
va

kể, ngay bản thân các chủ đầu tư này cũng có khi phi vay vn ngõn hng nhm ỏp

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

cụng ty con t ở thị trường nào một phần dựa vào đánh giá tiềm năng phát triển tại

y

te

Thứ hai, cơng ty mẹ có thể có nhiều cơng ty con. Việc tăng vốn đầu tư cho

re


ứng nhu cầu vốn của bản thân mình.


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

- 11 -

th trng ú. V cha chc cỏc doanh nghiệp FDI tại Việt Nam nằm ở vị trí ưu tiên
được đầu tư thêm vốn.

hi
ng

Để có thể chủ động đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp

ep

FDI rất cần đến nguồn vốn vay ngân hàng tại nước sở tại.

do

Bên cạnh đó, các doanh nghiệp FDI có nhu cầu kết hợp sử dụng nhiều sản

w

n

phẩm dịch vụ ngân hàng như: thanh toán trong nước và quốc tế, mua bán ngoại tệ,


lo

chiết khấu, chi lương...

ad

th

1.2.2. Ảnh hưởng từ hoạt động cho vay doanh nghiệp FDI đối với ngân hàng

u
yj

1.2.2.1. Tạo ra thu nhập từ hoạt động cho vay

yi

pl

Hiện nay, hoạt động cho vay vẫn là mảng hoạt động chính tại các ngân hàng

ua

al

thương mại Việt Nam với mức bình quân chiếm trên 50% tổng tài sản. Thu nhập từ

n

lãi vay vẫn chiếm tỷ trọng chủ yếu trong tổng thu nhập của các ngân hàng.


va

n

Bảng 1.6: Tổng tài sản, tỷ lệ cho vay/tổng tài sản của hệ thống ngân hàng Việt Nam

fu

2007
1.808
56,3%

oi

m
ll

Stt Chỉ tiêu
2006
1 Tổng tài sản (Nghìn tỷ đồng)
1.162
2 Tỷ lệ cho vay /tổng tài sản
56,8 %
(Nguồn: IMF, năm 2008: số liệu cuối tháng 10)

at

nh


2008
2.041
59,0%

z

Khảo sát tỷ lệ thu lãi vay thuần/tổng thu nhập thuần của nhóm 8 ngân hàng

z

ht

vb

thương mại lớn tại Việt Nam trong 3 năm từ năm 2006 đến năm 2008 cho thấy, thu

jm

lãi vay thuần chiếm gần 70% tổng thu nhập thuần của các ngân hàng.

k

Biểu đồ 1.3: Tỷ lệ thu nhập lãi thuần trên tổng thu nhập của một số ngân hàng

gm

70%

ai


67%

Eximbank

l.c

60%
60%
60%

DongA bank

om

63%

47%

Sacombank

47%

64%

MHB

Năm 2008
92%

98%


75%

Agribank

82%

BIDV

65%

40%

60%

80%

100%

(Nguồn: T tng hp t trang web ca cỏc ngõn hng)

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

20%

74%

y


0%

te

Vietcombank

re

75%
62%
71%
70%

Nm 2006

n
va

74%

Năm 2007

an

67%
69%
79%

44%


Lu

ACB


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

- 12 -

Theo s liu ca Cc tng thng kờ, tính tới cuối năm 2007, số doanh nghiệp
FDI chiếm 3,2% tổng số doanh nghiệp tại Việt Nam nhưng chiếm đến 18,2% tổng

hi
ng

vốn sản xuất kinh doanh và 21,2% doanh thu thuần. Hiện tại, có nhiều các doanh

ep

nghiệp FDI có nhu cầu vay vốn ngân hàng song tỷ lệ dư nợ cho vay doanh nghiệp

do

này tại các ngân hàng còn khá thấp.

w

n


Bảng 1.7: Tỷ lệ cho vay doanh nghiệp FDI/tổng dư nợ của các ngân hàng

lo

2007

ad

STT
Tên ngân hàng
2006
1.
Vietcombank
13,8%
2.
BIDV
3,9%
3.
Agribank
1,7%
4.
MHB
0,5%
5.
ACB
3,2%
6.
Sacombank
0,4%
(Nguồn: Tự tổng hợp từ trang web của các ngân hàng)


2008

th

12,0%
2,4%
3,1%
0,2%
3,4%
1,1%

yi

u
yj

8,6%
3,7%

pl

0,3%

ua

al

n


1,6%
1,0%

va

n
fu

1.2.2.2. Bán chéo sản phẩm.

m
ll

Doanh nghiệp FDI trong quan hệ với ngân hàng không đơn thuần chỉ có nhu

oi

nh

cầu sử dụng một loại sản phẩm ngân hàng mà thường là một nhóm sản phẩm, bao

at

gồm cả sản phẩm tiền gửi, thanh tốn, tín dụng như: thanh tốn trong nước, thanh

z

tốn nước ngồi, chi lương, mua bán ngoại tệ, vay vốn lưu động, vay đầu tư dự án,

z


ht

vb

bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán…

jm

Riêng đối với sản phẩm cho vay, khi doanh nghiệp dùng sản phẩm này thường

k

đi kèm sử dụng các sản phẩm dịch vụ khác của ngân hàng. Chẳng hạn: các doanh

gm

l.c

ai

nghiệp khi vay vốn để đáp ứng nhu cầu thanh toán tiền hàng hoá dịch vụ cho bên

om

cung cấp, chi lương, …Các ngân hàng ưu tiên hình thức giải ngân bằng chuyển

Lu

khoản. Vốn vay được chuyển trực tiếp cho bên cung cấp thông qua các uỷ nhiệm


an

chi và lệnh chuyển tiền của bên vay. Nếu là thanh toán lương qua tài khoản, ngân

n
va

hàng có thêm khoản phí chi lương và huy động c mt lng ỏng k ch ti

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

1.2.2.3. Thu hỳt ngun vốn, đặc biệt là nguồn vốn ngoại tệ

y

te

bằng VND, ngân hàng thực hiện thêm nghiệp vụ mua bán ngoại tệ với khách hàng.

re

khoản thẻ là công nhân viên của công ty. Nếu là thanh toán bằng ngoại tệ, vốn vay


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

- 13 -


Mt khi doanh nghip cú quan h vay vốn với ngân hàng, các khoản tiền thu
được từ bán hàng thường được các ngân hàng yêu cầu hoặc doanh nghiệp tự động

hi
ng

chuyển vào tài khoản của doanh nghiệp mở tại ngân hàng vay. Điều này vừa giúp

ep

ngân hàng quản lý được dòng tiền vào của doanh nghiệp và doanh nghiệp vừa tiết

do

kiệm chi phí và thời gian trong việc phải chuyển tiếp từ một ngân hàng khác về

w

n

ngân hàng bên vay để trả nợ vay. Nguồn tiền này khi chưa được sử dụng, tạm thời ở

lo

trên tài khoản thanh toán của doanh nghiệp vay vốn sẽ là nguồn vốn huy động khá

ad

th


rẻ của ngân hàng. Đối với các doanh nghiệp FDI, một phần tiền chuyển về là ngoại

u
yj

tệ, do đó tăng huy động ngoại tệ cho ngân hàng.

yi

pl

Vì để tiết kiệm chi phí và thời gian, các doanh nghiệp cũng thường thoả thuận

ua

al

với đối tác mở tài khoản tại cùng một hệ thống ngân hàng. Do đó, ngân hàng vay

n

vốn cũng thu hút được khách hàng đối tác của bên vay.

va
n

1.2.2.4. Phân tán rủi ro

fu


Trong cơ cấu dư nợ cho vay theo thành phần kinh tế của các ngân hàng, đặc

m
ll

oi

biệt là các ngân hàng thương mại quốc doanh, một số lượng ít các DNNN nhưng lại

at

nh

chiếm dư nợ khá cao trong tổng dư nợ cho vay của ngân hàng. Nhóm khách hàng
này gặp khó khăn sẽ đẩy các ngân hàng cho vay vào tình trạng rủi ro cao. Do đó,

z
z

hiện nay các ngân hàng hướng dần phát triển dư nợ đối với các thành phần kinh tế

vb

jm

ht

ngoài Nhà Nước, các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong đó có doanh nghiệp FDI.
Biểu đồ 1.4: Dư nợ tín dụng của các thành phần kinh tế năm 2006 -2008


k
om

l.c

ai

gm

(ĐVT: Nghìn tỷ ng)

an

Lu
n
va
re
y

te

th

(Ngun: IMF, nm 2008: s liu thỏng 10)

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


- 14 -

Bng 1.8: T l n xu ton ngnh ngân hàng từ năm 2006 đến năm 2008
Chỉ tiêu

2006

hi
ng

Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ toàn ngành

2007

2,6%

2008

1,5%

3,0%

ep

(Nguồn: IMF, năm 2008: số liệu tháng 10)

do

Nếu so sánh với các doanh nghiệp Việt Nam, các doanh nghiệp FDI có cơng


w

n

nghệ hiện đại, được hỗ trợ về kỹ thuật, thị trường, tài chính từ cơng ty mẹ và các đối

lo

ad

tác nước ngồi, có tài sản và tình hình tài chính tương đối lành mạnh, tuân thủ luật

th

pháp Việt Nam, được ưu đãi về thuế, giá thuê đất và sự hỗ trợ của các cấp, các

u
yj

ngành về thủ tục cấp phép, đầu tư. Theo thống kê năm 2006, tỷ suất lợi nhuận/vốn

yi

pl

của khu vực FDI là 13,1%, cao gấp 3,7 lần khu vực DNNN và gấp 6,5 lần khu vực

ua


al

ngồi quốc doanh. Việc cấp tín dụng cho khu vực kinh tế này sẽ giúp các ngân hàng

n

giảm thiểu rủi ro, nhất là trong điều kiện kinh tế khó khăn như hiện nay.

va

n

Theo đánh giá của Ngân hàng Thế giới (WB) và các tổ chức quốc tế hỗ trợ

fu

doanh nghiệp vừa và nhỏ (MPDF), mức độ rủi ro của các doanh nghiệp hoạt động

m
ll

oi

trong khu công nghiệp, khu chế xuất thấp, vì họ có mục đích đầu tư lâu dài, có cơ

at

nh

sở vật chất tốt, có đầu ra cho việc tiêu thụ sản phẩm và có kinh nghiệm trong sản


z

xuất kinh doanh. Thực tế cũng cho thấy hiện dư nợ quá hạn ở khu vực này chỉ

z

chiếm một tỷ lệ nhỏ là 0,03%. Phần lớn các doanh nghiệp hoạt động tại các khu

jm

ht

vb

công nghiệp, khu chế xuất là các doanh nghiệp FDI.

k

1.2.3. Góp phần thúc đẩy quá trình hội nhập và cạnh tranh trong hoạt động

ai

gm

ngân hàng

l.c

Để thu hút được nhóm khách hàng khá khó tính vốn quen sử dụng các sản


om

phẩm dịch vụ ngân hàng hiện đại như các doanh nghiệp FDI, đòi hỏi các ngân hàng
trong xu thế hội nhập và cạnh tranh gay gắt trong hoạt động ngân hàng.

an

Lu

thương mại Việt Nam phải không ngừng nâng cao năng lực cạnh tranh, đặc biệt

n
va

Ngày 01/7/2006, Việt Nam chính thức trở thành thành viên của t chc

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

Theo l trỡnh cam kt gia nhp WTO, t ngày 01/01/2011, các ngân hàng nước

y

te

đồng thời cũng mang đến những thách thức đối với các ngân hàng của Việt Nam.

re


thương mại thế giới WTO. Mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế sẽ tạo ra những cơ hội


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

- 15 -

ngoi ti Vit Nam s c i x quốc gia đầy đủ như đối với các ngân hàng
thương mại trong nước.

hi
ng

Các ngân hàng nước ngoài đang hiện hoạt động tại Việt Nam đều đứng trong

ep

bảng xếp hạng 100 ngân hàng lớn nhất thế giới. Bên cạnh các hoạt động cho vay,

do

đầu tư, các chi nhánh ngân hàng nước ngồi có thế mạnh mở rộng thị phần trong

w

n

lĩnh vực thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại tệ, chuyển tiền kiều hối và các dịch


lo

vụ ngân hàng tiện ích khác cho các nhà đầu tư, cá nhân người nước ngoài ở Việt

ad

th

Nam. Với thế mạnh của những ngân hàng hiện đại, cơng nghệ cao, cung cấp nhiều

u
yj

sản phẩm tiện ích đa dạng, ngân hàng nước ngồi đang có ưu điểm vượt trội hơn

yi

pl

các ngân hàng trong nước. Các ngân hàng nước ngoài sẽ dần chiếm thị phần trong

ua

al

cung cấp các sản phẩm dịch vụ ngân hàng cho các khách hàng, khơng những là các

n

khách hàng nước ngồi vốn là những khách hàng chủ yếu của các ngân hàng này


va

n

mà có khả năng thu hút cả những khách hàng Việt Nam.

fu

Bảng 1.9: Vốn chủ sở hữu và tổng tài sản của một số ngân hàng hàng đầu thế giới

m
ll

oi

ĐVT: Triệu USD

Tên ngân hàng

1.

Natixis

2.

BNP Paribas SA

3.


The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ Ltd

4.

JPMorgan Chase Bank National Association

5.

Deutsche Bank AG

at

nh

Stt

z

Tổng tài
sản
604.738

11.443

1.483.934

8.450

1.362.598


1.785

1.179.390

z

Vốn chủ sở
hữu
18.979

k

jm

ht

vb

gm

1.485.008

ai

1.771

om

l.c


(Nguồn: />Bảng 1.10: Vốn chủ sở hữu và tổng tài sản của một số ngân hàng lớn nhất Việt Nam
năm 2008
STT
Tên Ngân hàng
Vốn ch s hu
Tng ti sn

219.910

Quy i
triu USD
12.936

792

246.494

14.500

17.613

1.036

400.485

23.558

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.mỏằ.rỏằng.cho.vay.ỏằi.vỏằi.doanh.nghiỏằp.co.vỏằn.ỏĐu.tặ.nặỏằc.ngoi.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.ngoỏĂi.thặặĂng.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th


3. Agribank

y

13.466

te

2. BIDV

re

13.316

T ng

n
va

1. Vietcombank

Quy đổi
triệu USD
783

an

Lu


Tỷ đồng


×