Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Các đặc trưng của quần thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 24 trang )


Tiết 40: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của QTSV
VII. Tăng trưởng của QT người

QT voi 25 con
QT ong haứng ngaứn
con
QT VK haứng trieọu con QT Hong haùc traờm con
Hóy cho bit th no l kớch thc qun th sinh vt?
Ly vớ d ?

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1.Khái niệm: Kích thước của
quần thể là số lượng cá thể (
hoặc khối lượng hoặc năng
lượng tích luỹ trong các cá
thể) phân bố trong khoảng
không gian của quần thể .
* Ví dụ:QT voi 25 con,QT vi
khuẩn hàng triệu con…
12
QT voi 25 con
QT VK haøng trieäu con

Quần thể sinh vật có thể dao động
trong những giới hạn kích thước
nào?
12



Hình 38.1: Sơ đồ mô tả hai giá
trị kích thước của quần thể
Kích thước tối
đa
Kích thước tối
thiểu
Hoàn thành bảng sau:
Kích thước tối thiểu Kích thước tối đa

Kích thước tối thiểu Kích thước tối đa
Là số lượng cá thể ít
nhất mà QT có được
để duy trì và phát triển
Dưới mức tối thiểu =>QT
suy giảm,diệt vong,do:
- Sự hỗ trợ nhau giảm
- Khả năng sinh sản
giảm
- Sự giao phối gần
thường xảy ra.
Là giới hạn lớn nhất về số
lượng mà QT có thể đạt
được, phù hợp với khả
năng cung cấp nguồn
sống của môi trường.
Vượt mức tối đa => QT di
cư, mức tử vong cao do:
- Sự cạnh tranh
- Ô nhiễm môi trường,

bệnh tật tăng cao

Quan sát hình cho biết những nhân tố ảnh hưởng
đến kích thước của quần thể sinh vật?
a.Mức độ sinh sản của quần thể sinh vật
b. Mức độ tử vong của quần thể sinh vật
c. Phát tán cá thể của quần thể thể sinh vật

THAÛO LUAÄN NHOÙM
Thôøi gian: 5 phút
NHÓM 1: Tìm hiểu khái niệm mức sinh sản? Các
yếu tố ảnh hưởng tới mức sinh sản?
NHÓM 2: Tìm hiểu khái niệm mức tử vong? Các
yếu tố ảnh hưởng tới mức tử vong?
NHÓM 3: Tìm hiểu sự phát tán của quần thể gồm
các quá trình nào? Các yếu tố ảnh hưởng?
12

Nội dung
a.Mức độ sinh
sản của quần
thể sinh vật
b. Mức độ tử
vong của quần
thể sinh vật
c. Phát tán cá
thể của quần
thể thể sinh
vật
Khái

niệm
Là số lượng cá thể
của quần thể được
sinh ra trong một
đơn vị thời gian.
Là số lượng cá
thể của quần thể
bị
chết trong
chết trong
một đơn vị thời
một đơn vị thời


gian
gian.
-Nhập cư: Số
Cá thể chuyển
t iớ QT
- Xuất cư: Số
Cá thể rời bỏ
QT
- Số lượng
trứng (hay con non)
-Số lứa đẻ
-Tuổi trưởng thành
sinh dục
-Tỷ lệ đực cái .
- Trạng thái của
quần thể,ĐK

sống của MT.
-
Mức khai thác
của con người
Các điều kiện
sống của mơi
trường.
Các yếu
tố phụ
thuộc

Hinh 38.3: Đường cong tăng trưởng của quần thể
1. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
2. Tăng trưởng thực tế

Điểm so sánh Tăng trưởng theo
tiềm năng sinh học
Tăng trưởng thực
tế
Điều kiện môi
trường
Đặc điểm sinh
học
Đồ thị sinh
trưởng
Nghiên cứu mục VI và hoàn thành bảng sau?
Hoàn toàn thuận lợi
Không hoàn toàn
thuận lợi
QT tăng trưởng theo

tiềm năng sinh học
QT tăng trưởng
giảm
Hình chữ J
Hình chữ S

Hình 38.4: Đồ thị tăng trưởng dân số TG
1/ Dân số TG tăng
trưởng với tốc độ như
thế nào?
2/ Tăng mạnh vào thời
gian nào?
3/ Nhờ những thành tựu
nào mà con người đạt
được mức độ tăng
trưởng đó?
Dân số tăng suốt quá
trình phát triển lịch sử
Tăng nhanh nhất vào thời
gian
sau chiến tranh thế giới
lần thứ II(1945)
Các ngành cơ khí
hóa,tự động hóa…

- Dân số thế giới tăng trưởng liên
tục trong suốt q trình phát triển
lịch sử .
- Dân số tăng nhanh là nguyên
nhân chủ yếu làm cho chất lượng

MT giảm sút, từ đó ảnh hưởng đến
chất lượng cuộc sống con người.
12

* Hậu quả của việc bùng nổ dân số:
Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến
chất lượng của cuộc sống : tình trạng đói
nghèo gia tăng, chế độ nuôi dưỡng và giáo
dục thấp kém, gây nên ô nhiễm môi trường.
12
Em hãy nêu hậu quả của việc bùng nổ dân ?


Nguyên nhân
của việc tăng
dân số?
Nguyên nhân:
Nhu cầu lao động
Tập quán cổ hủ.



* Biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số:
- Thực hiện kế hoạch hoá gia đình.
- Phân bố dân cư hợp lý.
- Tuyên truyền giáo dục về dân số.
12
Em hãy nêu các biện pháp hạn chế
sự gia tăng dân số?


Củng cố
1.Kích thước của một quần thể không
phải là ?
A.Tổng số cá thể của nó.
B.Tổng sinh khối của nó.
C. Năng lượng tích trong nó.
D. Kích thước nơi nó sống.

12

Củng cố
2. Khi số lượng cá thể của quần thể
ở mức cao nhất để quần thể có khả
năng duy trì phù hợp nguồn sống thì
gọi là ?
A. Kích thước tối thiểu.
B. Kích thước tối đa.
C. Kích thước bất ổn.
D. Kích thước tối uư
12

Củng cố
3. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự
sinh trưởng của quần thể sinh vật ?
A. Mức độ sinh sản, tử lệ tử vong.
B. Sự xuất cư và nhập cư của các cá thể.
C. Mức độ sinh sản và sự xuất cư của các cá thể.
D. Cả A và B.
12


DAËN DOØ:
- Đọc mục em có biết
-Làm BT:các bài tập cuối bài
Xem và chuẩn bị bài 39, phân biệt
biến động theo chu kì và biến động
không theo chu kì, nguyên nhân gây
biến động và sự điều chỉnh slượng
cá thể của QT.

×