GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 1
CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THUẬN THẢO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 01/2014/BCTN Phú Yên, ngày 18 tháng 4 năm 2014
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
CÔNG TY CỔ PHẦN THUẬN THẢO
Năm báo cáo: Năm 2013
(Thực hiện theo Phụ lục số II, ban hành kèm theo
Thông tư số 52/2012/TT-BTC ngày 05/4/2012 của Bộ Tài chính)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin khái quát
- CÔNG TY CỔ PHẦN THUẬN THẢO
- : Thuan Thao Corporation
- G
- : 435.030.000.000
-
- : - - -
- : (84-57) 3 824 229
- Fax : (84-57) 3 823 466
- Website : www.thuanthao.com.vn
- c : GTT
- Logo :
2. Quá trình hình thành và phát triển Công ty
-
-
-
-
Minh.
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 2
Những sự kiện quan trọng
1985 –1996
1997
1998
2000
-
2001
.
2002
2003
Nam
2
.
2004
SUGA.
.
2005 và 2006
30 ha
.
2007
-
2
2008
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 3
2009
2010
(Hose).
Hyundai .
2011
Kia New Carens
.
.
.
2012
4,3 .
.
,3
, n
t
2013
5,6
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 4
Thành tích Công ty
.
-
-
-
SGTT).
- -
.
)
Doanh
International Quality Crown Award.
.
.
3. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh:
3.1. Ngành nghề kinh doanh:
.
.
.
3.2. Địa bàn kinh doanh:
,
P
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 5
- 2
t
.
4. Thông tin về mô hình quản trị, tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý:
4.1. Mô hình quản trị:
g ty.
ty.
4.2. Cơ cấu bộ máy quản lý:
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 6
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC KD-TC
PHÒNG KẾ
TOÁN
THUẬN THẢO TRAVEL
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC TCBD
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BAN KIỂM SOÁT
KHU RESORT & SPA
GOLDEN BEACH
BỘ PHẬN VẬN TẢI
HÀNH KHÁCH & TAXI
BỘ PHẬN VẬN TẢI
HÀNG HÓA
BỘ PHẬN PHÂN PHỐI
HÀNG HÓA
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
SUGA
CHI NHÁNH KHÁCH SẠN
CENDELUXE
TRUNG TÂM HỘI NGHỊ &
SINH THÁI
PHÒNG
KIỂM SOÁT
NỘI BỘ
PHÒNG
PHÁP LÝ
PHÒNG GIÁM
SÁT TRỰC
TUYẾN
PHÒNG CÔNG
NGHỆ THÔNG
TIN
PHÒNG KỸ
THUẬT VẬN
TẢI
PHÒNG
KINH
DOANH
PHÒNG
NHÂN SỰ
PHÒNG XÂY
DỰNG CƠ
BẢN
GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH
THƯ KÝ
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 7
Các Công ty con, công ty liên kết:
5. Định hướng phát triển:
5.1. Các mục tiêu chủ yếu của Công ty:
Khách hàng mục tiêu:
Sản phẩm dịch vụ chính:
5 sao.
.
5.2. Chiến lược phát triển trung và dài hạn:
Tập trung đầu tư, phát triển chiều sâu các lĩnh vực:
olden
.
cho h
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 8
5.3. Các mục tiêu đối với môi trường, xã hội và cộng đồng của Công ty:
.
6. Các rủi ro:
6.1. Quản lý rủi ro vốn:
C ty qu ngun v b
o r C ty a
a t
i
a
c qua t
u
sduvv
nc c
a C ty gp v hu ca c
ng
C ty (bao g v c p , v sau thu ca pph
i).
6.2. Các chính sách kế toán chủ y
ế
u:
Chi ti chnh k y v
ph p C ty d (bao
g
ti
ch
ghi nh s g v ghi nhn k thu
nh v chi p v tng lo
i ti s ti chnh v tnh
6.3. Mục tiêu quản lý rủi ro tài chính:
ro ti cgr
tr
ng (bao ro li t, r ro v gi, v r
ro v g ro tn dng v ro thanh kho
n.
6.3.1. Quản lý rủi ro thị
t
rườ
ng:
- Quản lý rủi ro lãi suất: C ty rrvi svkhovay
c
a C ty. ro ny ty qu
n l b d mc
c c k vay vpch tnnh c tr
ho ty t
gho vah
p.
- Quản lý rủi ro về giá hàng hóa: C mua nguy v
t ung cong n p v cho h xu
t kinh doanh.
Do vy, C ty s
r ro t vi thay g
a nguy li
h
6.3.2. Quản lý rủi ro tín d
ụ
ng:
- ro tn ng xy ra khi mk tc kng
ngh v trong ng t ti chnh cho C ty. C ty
chnh ch tn ng p v
th
ng xuy theo dnh nh g xem
C ty r ro tn d hay kg. C ty k b
t ki ro tng
tr k tc b v k p thu t m
t
l k trong nhi k nhau v pb
khu vc k
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 9
6.3.3.Quản lý rủi ro thanh kho
ả
n:
- Mro thanh k nh
m
b ngun ng cc
ngh v ti chnh hi i v trong
lai
.
Tnh thanh kho
n
cng C
ty qu bc ph
trging n v ti hn
trong k mc ch ki v Cng ty tin
ra trong k C ch c
a C ty theo d th xuy y
v thanh k hn t v d k tro nh
m b C ty duy
c d p ti kho vay v v c u cam k
t
gh p tnh thanh kho
n ng d
.
6.4. Rủi ro về nguồn nhân l
ự
c:
- Vi tuy d lao ng , nh
do
- Chi p lao
ung.
6.5. Rủi ro về thị trường và sản ph
ẩ
m:
- 4
2013
- 4 3,
hng, -
- -
-
.
II. Tình hình hoạt động trong
nă
m 2013
1.
Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
1.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong
n
ă
m:
Trong 3 284.600.440.932 VN 54,11% so
nm
2012
,
l 702.930.690 VN 12,91% so nm
2012
.
1.2. Tình hình thực hiện so với kế ho
ạ
ch:
1.2.1 Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm 2013
- Doanh thu 284.600.440.932
V
47,05% so k nm
2013
.
- L nhu sa 702.930.690 V
t 1,07% so v k nm 2013
tc k h theo Ng quy
t
HC
2013
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 10
TT
Chỉ tiêu
Thực hiện
n
ăm
2013
(VNĐ)
Kế hoạch
nă
m
2013
(VNĐ)
Thực tế so
với k
ế
ho
ạ
ch
1
Doanh thu thu
n
vung c
p
d
v
284.600.440.932
604.900.000.000
47,05%
2
T nhun sau
thu TNDN
702.930.690
65.625.000.000
1,07%
1.2.2. Tình hình thực hiện 2013 so với thực hi
ệ
n năm
2012
S
T
T
Chỉ tiêu
Thực hiện
n
ăm
2013
Thực hiện
n
ăm
2012
So sánh thực
t
ế
2013/2012
1
Doanh thu
thu
v cung p d
v
284.600.440.932
525.991.456.990
54,11%
2
L thun
t
ng
kinh doanh
-82.349.283.595
7.832.885.717
-1.051%
3
T
n
tr thu
TNDN
1.003.528.031
11.450.855.010
8,76%
4
T
n
sau thu TNDN
702.930.690
5.443.101.118
12,91%
3 54,11%
; l 12,91%
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 11
2. Tổ chức và nhân s
ự
2.1. Danh sách Ban điều hành:
a. Tổng Giám
đ
ố
c
: VÕ THỊ THANH
:
Ng
sin
h : 28/06/1955
sinh : -
CMND/H
chi : 220/10
Qu h :
:
:
: 1985
: 15.093.000 34,69
: 0 0% v i l
b. Phó Tổng Giám
đ
ố
c
: VÕ THANH MINH HẰNG
Ng
sin
h : 16/02/1977
sinh
CMND/H
chi :
Qu h m
0% v i l
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 12
c. Phó Tổng Giám
đ
ố
c
: HUỲNH SỸ CHIẾN
: Nam
Ng
sin
h : 21/04/1974
sinh
CMND/H
chi : 221112947
Qu h
: KP 3 - -
:
n: 18.750 4
0% v i l
d. Kế toán trưởng
: NGUYỄN VĂN NHƯ
: Nam
Ng
sin
h : 11/06/1978
sinh
CMND/H
chi
Qu h
0% v i l
2.2. Những thay đổi trong ban điều hành:
-
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 13
-
-
ng ty.
2.3. Số lượng cán bộ, nhân viên. Tóm tắt
c
hín
h
sách và thay đổi trong chính sách đối
v
ớ
i
người lao
đ
ộng:
a. S 31/12/2013: 1.170
b.
ng:
Thc chnh ch v
ng
i lao LuLao Lu
t
BHXH
nh: k
HL,
thgivi
c v nghLpp, vi
c ring; tr
l
i p ca
BHXH, BHYT; u
lao
n
g
,
chnh sch v lao n
; an B.
c. ph k.
.
.
.
m.
.
nm;
t
c
p tr ti
Ngrci ki
n
cho ng lao ng tham g ho
t
ngh d th thao v inh thkdo t
ch
c
gdp kio nh: Quc t n, Qu
nhi, Ngy
Nam
3. Tình hình đầu
tư, tình
hình
thực hi
ệ
n các dự án
3.1.
Các khoản đầu tư lớn:
Không có
3.2. Các Công ty con, Công ty liên k
ế
t:
Không có
4. Tình hình tài chính
4.1. Tình hình tài chính
Chỉ
tiêu
Năm
2012
Năm
2013
%
tăng/giảm
T g ti
sn
1.556.913.738.428
1.575.617.398.815
101,2%
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 14
Doanh thu
525.991.456.990
284.600.440.932
54,11%
nhu
h
kinh
doanh
7.832.885.717
-82.349.283.595
-1.051,33%
nhu
k
3.617.969.293
83.352.811.626
2.303,86%
nhu tr
11.450.855.010
1.003.528.031
8,76%
5.443.101.118
702.930.690
12,91%
1,25%
0,16%
4.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Các chỉ tiêu
Năm
2012
Năm
2013
Ghi chú
1.
Chỉ
tiêu
về khả năng thanh toán
-
1,27
0,81
-
-
1,25
0,81
2.
Chỉ
tiêu
về cơ cấu
vốn
-
71,08%
71,39%
-
245,81%
249,49%
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
-
50,49
48,28
- Doanh thu
0,34
0,18
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 15
4.
Chỉ
tiêu
về khả năng sinh
l
ờ
i
-
1,03%
0,25%
-
1.21%
0,16%
-
0,35%
0,04%
-
1,49%
-28,94%
5. Cơ cấu cổ đông,
thay
đổi vốn đầu
tư
của chủ s
ở
h
ữ
u
5.1. Cổ ph
ầ
n:
Stt
Cổ phi
ế
u
2013
2012
1
T ph
n
43.503.000
43.503.000
2
S l c phi b ra chng
43.503.000
43.503.000
2.1. p ph
43.503.000
43.503.000
2.2. p u i
0
0
3
S l c phi ang lu
hnh
43.503.000
43.503.000
3.1. Cổ phiếu lưu hành tự do
43.503.000
43.503.000
3.2. Cổ phiếu hạn chế theo quy định
0
0
4
S l phi giao dich n ngo ho
b tr pnh ni n ng
0
0
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 16
5.2.
Cơ
cấu cổ đông:
T i danh c g
20/03/2014
chc HC thi
2013
,
c ca ty
sau:
TT
Phân
lo
ạ
i
Số
lượng
cổ
phần
Tỷ
lệ
1
phn
43.503.000
100%
2
C
ng ln t 5% tng phn tr
tron
g
15.093.000
34,69%
2.1
Trong n
c
15.093.000
34,69%
2.2
N
ngo
0
0%
3
0
0%
4
22.271.380
51,2%
5
6.138.620
14,11%
5.1
5.779.665
13,29%
5.2
358.955
0,83%
6
357.904
0,82%
6.1
3.054
0,01%
6.2
354.850
0,81%
7
43.145.096
99,18%
7.1
43.140.991
99,17%
7.2
4.105
0,01%
8
0
0%
9
0
0%
5.3. Tình hình thay đổi vốn đầu tư của ch
ủ
sở h
ữ
u:
Trong n 2013, C ty kh thay
i v ch h
u.
5.4. Giao dịch cổ phiếu qu
ỹ
:
Trong n 2013, ty kh giao d phi
u q.
5.5. Các chứng khoán khác:
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 17
Ckpng khokh
III. Báo cáo
và đánh giá của Ban Tổng Giám đốc
1. Đánh giá kết quả
hoạt
động sản xuất kinh doanh
1.1. Phân tích tổng
q
u
a
n
t
.
(3000 m
2
-
1.2. Những tiến bộ đã đạt
đ
ư
ợ
c
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 18
3
.
.
t
2. Tình hình tài chính
2.1. Tình hình tài s
ả
n
Chỉ
t
iêu
Đơn
vị
2013
2012
1. Chỉ tiêu cơ cấu tài sản
-
%
35,54
32,44
-
%
64,46
67,56
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
-
%
71,39
71,08
-
%
28,61
28,92
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 19
2.2. Tình hình nợ phải tr
ả
2.2.1. Tình hình nợ hiện tại, biến động lớn về các khoản nợ
VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Tại ngày
01/01/2013
Số tiền vay
trong năm
Vay dài hạn đến
hạn trả
Số tiền vay đã
trả trong năm
Tại ngày
31/12/2013
Vay ngắn hạn
148.521.424.933
184.803.979.701
-
208.010.859.491
125.314.545.143
84.976.425.455
13.342.661.509
-
13.371.858.364
84.947.228.600
59.999.999.960
158.532.009.774
-
182.869.052.367
35.662.957.367
(c)
3.544.999.518
12.929.308.418
-
11.769.948.760
4.704.359.176
Vay dài hạn đến
hạn trả (xem
IV.22)
-
-
227.160.000.000
-
227.160.000.000
-
-
213.054.000.000
-
213.054.000.000
VP Bank
-
-
356.000.000
-
356.000.000
LienVietPost
Bank
-
-
13.750.000.000
-
13.750.000.000
Cộng
148.521.424.933
184.803.979.701
227.160.000.000
208.010.859.491
352.474.545.143
VAY VÀ NỢ DÀI H
Ạ
N
Tại ngày
01/01/2013
Số tiền vay
trong năm
Số tiền vay đã
trả (được xóa)
trong năm
Số kết chuyển
nợ đến hạn trả
Tại ngày
31/12/2013
543.597.734.507
-
-
213.054.000.000
330.543.734.507
VP Bank (b)
1.157.000.000
-
356.000.000
356.000.000
445.000.000
LienVietPost
Bank (c)
-
60.931.000.000
2.250.000.000
13.750.000.000
44.931.000.000
(d)
96.126.095.321
30.826.940.000
90.876.183.000
-
36.076.852.321
(e)
44.386.838.754
-
44.386.838.754
-
-
Cộng
685.267.668.582
91.757.940.000
137.869.021.754
227.160.000.000
411.996.586.828
2.2.2. Phân tích nợ phải trả xấu, ảnh hưởng chênh l
ệ
ch lãi vay
.
Quản lý rủi ro lãi
su
ấ
t
:
C ty r ro su p sinh t k vay c su k r
ro ny s C ty qu b duy m
c
hp k vay v
p tch tnh c
nh tranh th sut l
i cho C
u cho vay th
p.
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 20
3. Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách, quản lý
Công tác tổ chức
Công tác quản lý
tr
-
-
-
4. Kế hoạch phát triển
trong tương
l
ai
4.1. Giải pháp
,
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 21
4.2. Mục tiêu năm 2014
: 375.154.000.000
: 37.983.750.000
IV. Đánh giá của Hội đồng quản trị về
ho
ạ
t
động của Công
t
y
1. Đánh giá của Hội đồng quản
trị
về
các
mặt
hoạt động của Công
t
y
iu ny
t
c
v nh x hot ng C
ty
.
Kết quả thực hiện
đạt:
Doanh 284.600.440.932 54,11 2012.
: 702.930.690 , 12,912.
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 22
1.1. Sản xuất kinh
doa
n
h:
,
t
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực hiện
Tỷ lệ (%)hoàn
thành kế
hoạch
1
Doanh thu
604,900
284,600
47,05 %
2
65,625
0,702
1,07 %
Các hoạt động tài chính:
Vay
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 23
Thực hiện nghĩa vụ ngân sách Nhà nước:
1.2. Các hoạt động khác:
.
2. Đánh giá của Hội đồng quản
trị
về hoạt động của Ban Tổng Giám đốc Công
t
y
2.1. Trong năm
2013
,
Ban Tổng Giám đốc đã
t
hự
c
hiện nhiệm vụ chỉ đạo và điều
hành
hoạt
động sản xuất kinh doanh như sa
u
:
-
-
- v
chuy
b
p v chuym v
nng lc ; to
g lc v
vin vin g
nhi
u
ho C ty
q
nh g vin vhnh
k
hen
th
.
-
- C v nghim
nhim v v quyqui
nh
trong
iCc
trch nhim v ngh v theo qui
nh
pp
lu
t
.
2.2. Một số vấn đề cần Ban Tổng Giám đốc tập
t
run
g
c
ả
i
tiến trong thời gian
t
ới
:
-
-
3. Các kế hoạch, định hướng của Hội
đồn
g
quản
t
r
ị
-
-
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 24
-
-
ty.
-
.
-
-
V. Quản trị Công ty
1. Hội đồng quản
t
r
ị
1.1. Thành viên và cơ cấu của Hội đồng qu
ả
n tr
ị
:
S
T
T
Họ tên
Chức vụ t
ạ
i
Công ty
Số lượng c
ổ
phần sở h
ữ
u
Chức vụ t
ạ
i
Công ty
khác
Ghi chú
1
C
H
QT
15.093.000 c
p
C
HQT
C
ty
Tvin
2
-
Tvin
hnh
3
-
Tvin
hnh
4
Tvin
l
p
GTT - Báo cáo thường niên 2013
Trang 25
1.2. Các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị:
- ban n
-
1.3. Hoạt động của Hội đồng quản trị:
-
-
,
-
,
-
-
S l cu hp: 18
S l Ng quy 14
ST
T
NGHỊ
Q
U
Y
ẾT
NGÀY
NỘI
D
U
NG
1
02/NQ-
28/01/2013
-
12.
-