BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
ng
hi
ep
do
w
n
ad
lo
yi
ju
y
th
VÕ THỊ THANH TÙNG
pl
an
u
al
n
va
QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN TRONG
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
ll
fu
oi
m
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
l.c
ai
gm
om
an
Lu
n
va
y
te
re
a
th
TP.HỒ CHÍ MINH – THÁNG 4 NĂM 2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
ng
hi
ep
do
w
n
ad
lo
VÕ THỊ THANH TÙNG
ju
y
th
yi
QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN TRONG CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
pl
an
u
al
n
va
ll
fu
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
MÃ SỐ: 60.31.12
oi
m
tz
a
nh
z
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
ht
vb
k
jm
om
PGS.TS NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
l.c
ai
gm
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
an
Lu
n
va
y
te
re
a
th
TP.HỒ CHÍ MINH – THÁNG 4 NĂM 2010
LỜI CAM ĐOAN
ng
Tôi tên Võ Thị Thanh Tùng, xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế này do chính tôi
hi
ep
nghiên cứu và thực hiện, với sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Trang. Các
do
thông tin, số liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực và hợp lý.
w
n
ad
lo
yi
ju
y
th
pl
an
u
al
n
va
ll
fu
oi
m
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
l.c
ai
gm
om
an
Lu
n
va
y
te
re
a
th
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan
ng
Danh mục các từ viết tắt
hi
ep
Danh mục các bảng biểu
do
Danh sách tên các ngân hàng thương mại được viết tắt
w
n
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
lo
ad
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
y
th
2. Mục đích nghiên cứu đề tài ......................................................................................2
yi
ju
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................2
pl
4. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................2
CHƯƠNG I:
an
u
al
5. Nội dung nghiên cứu ................................................................................................3
n
va
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN CỦA HỆ
fu
ll
THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
m
oi
1.1. Tính thanh khoản và rủi ro thanh khoản trong ngân hàng ..........................................4
a
nh
1.1.1. Tính thanh khoản và các nhân tố tác động đến tính thanh khoản của ngân
tz
hàng....................................................................................................................4
z
vb
1.1.1.1. Tính thanh khoản là gì?........................................................................4
ht
1.1.1.2. Các nhân tố tác động đến tính thanh khoản của ngân hàng .................4
k
jm
1.1.1.3. Cung thanh khoản và cầu thanh khoản của ngân hàng .......................7
gm
1.1.2. Rủi ro thanh khoản và những tác động của rủi ro thanh khoản...........................8
ai
l.c
1.1.2.1. Rủi ro thanh khoản là gì? .....................................................................8
om
1.1.2.2. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro thanh khoản trong hoạt động của ngân
an
Lu
hàng .....................................................................................................8
va
1.1.2.3. Tác động của rủi ro thanh khoản ...........................................................9
n
1.1.2.4. Đánh giá rủi ro thanh khoản ..................................................................10
a
1.2.1.2. Động cơ quản trị rủi ro thanh khoản......................................................12
th
1.2.1.1. Mục tiêu quản trị rủi ro thanh khoản .....................................................11
y
1.2.1. Mục tiêu, động cơ và lợi ích của quản trị rủi ro thanh khoản..............................11
te
re
1.2. Quản trị rủi ro thanh khoản ..........................................................................................11
1.2.1.3. Lợi ích quản trị rủi ro thanh khoản ........................................................12
1.2.2. Các chiến lược quản trị thanh khoản ...................................................................12
1.2.3. Các vấn đề thanh khoản đến vỡ nợ hệ thống .......................................................15
ng
1.2.4. Quy trình quản trị rủi ro thanh khoản ..................................................................16
hi
ep
1.2.5. Các phương pháp quản lý rủi ro thanh khoản......................................................16
do
1.3. Bài học rủi ro thanh khoản từ tin đồn của ngân hàng ACB và sự sụp đỗ của ngân
w
n
hàng Northern Rock .....................................................................................................19
ad
lo
1.3.1. Rủi ro thanh khoản từ tin đồn của ngân hàng ACB.............................................20
y
th
Nguyên nhân, kết quả và bài học kinh nghiệm ....................................................21
yi
ju
1.3.2. Sự sụp đỗ của ngân hàng Northern Rock ............................................................22
Nguyên nhân, kết quả và bài học kinh nghiệm ...................................................27
pl
an
CHƯƠNG II:
u
al
Kết luận chương I ...............................................................................................................27
n
va
THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO THANH KHOẢN TRONG CÁC
fu
ll
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
m
oi
2.1. Thực trạng hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam.................................28
a
nh
2.1.1. Số lượng ngân hàng gia tăng ...............................................................................29
tz
2.1.2. Tình hình huy động vốn.......................................................................................30
z
vb
2.1.3. Tỷ lệ nợ xấu .........................................................................................................32
ht
2.1.4. Rủi ro thanh khoản của hệ thống ngân hàng........................................................33
k
jm
2.2. Thực trạng quản trị rủi ro thanh khoản trong các ngân hàng thương mại Việt Nam ...33
gm
2.2.1. Văn bản pháp quy ................................................................................................33
ai
l.c
2.2.2. Đánh giá rủi ro thanh khoản trong các ngân hàng thương mại Việt Nam...........35
om
2.2.2.1. Quy mơ tăng vốn và hệ số an tồn vốn tối thiểu CAR ...........................35
an
Lu
2.2.2.2. Hệ số giới hạn huy động vốn (H1) và hệ số tỷ lệ giữa vốn tự có so với
tổng tài sản có (H2)...............................................................................................39
va
n
2.2.2.3. Chỉ số về trạng thái tiền mặt (H3) ...........................................................41
a
th
2.2.2.6. Chỉ số năng lực cho vay (H6) và Dư nợ/Tiền gửi khách hàng (H7) ........46
y
2.2.2.5. Chỉ số tăng trưởng tiền gửi và TGKH/Tổng nợ phải trả (H5).................45
te
re
2.2.2.4. Chỉ số về chứng khoán thanh khoản (H4) ...............................................43
2.3. Quản trị rủi ro thanh khoản tại Vietinbank và những hạn chế trong quản trị rủi ro
thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam ..............................................48
2.3.1. Ví dụ điển hình về quản trị rủi ro thanh khoản tại Vietinbank .........................49
ng
2.3.2. Những hạn chế trong quản trị rủi ro thanh khoản của các ngân hàng thương
hi
ep
mại Việt Nam ...................................................................................................51
do
Kết luận chương II...............................................................................................................53
w
CHƯƠNG III:
n
lo
ad
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ
ju
y
th
RỦI RO THANH KHOẢN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
VIỆT NAM
yi
pl
3.1. Sự cần thiết của việc quản trị rủi ro thanh khoản trong các ngân hàng thương mại
u
al
Việt Nam ............................................................................................................................55
an
3.2. Xây dựng kế hoạch quản trị rủi ro thanh khoản trong các ngân hàng thương mại
n
va
Việt Nam .............................................................................................................................56
fu
ll
3.2.1. Các nguyên tắc cần đảm bảo trong việc xây dựng kế hoạch quản trị rủi ro
m
oi
thanh khoản....................................................................................................................56
a
nh
3.2.2. Những nhân tố quyết định thành công trong kế hoạch quản trị rủi ro thanh
tz
khoản..............................................................................................................................57
z
vb
3.2.3. Xây dựng một kế hoạch quản trị rủi ro thanh khoản theo chuẩn mực ngân
ht
hàng thế giới ..................................................................................................................57
k
jm
3.3. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh khoản trong các
gm
ngân hàng thương mại Việt Nam ........................................................................................59
ai
l.c
3.3.1. Đối với ngân hàng Nhà nước Việt Nam ..............................................................59
om
3.3.1.1. Ban hành và hoàn thiện các văn bản pháp luật......................................59
an
Lu
3.3.1.2. Quản lý những thơng tin mang tính chất nhạy cảm, yêu cầu các ngân
va
hàng thương mại minh bạch hóa thơng tin..........................................60
n
3.3.1.3. Nâng cao hiệu quả giám sát các hoạt động của ngân hàng thương
a
3.3.2.2. Nâng cao chất lượng hoạt động kinh doanh ..........................................62
th
3.3.2.1. Tuân thủ chặt chẽ các quy định của ngân hàng Nhà nước ....................62
y
3.3.2. Đối với ngân hàng thương mại Việt Nam ...........................................................62
te
re
mại .......................................................................................................61
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
3.3.2.3. Tng cng cụng tỏc d bỏo v phõn tớch thị trường ............................63
3.3.2.4. Cân đối thanh khoản giữa tài sản nợ và tài sản có ................................63
3.3.2.5. Tổ chức tốt việc quản lý khả năng thanh khoản trong hệ thống ngân
ng
hàng .....................................................................................................64
hi
ep
3.3.2.6. Nâng cao nguồn nhân lực và tăng cường đầu tư các trang thiết bị
do
hiện đại phục vụ công tác thu thập và xử lý thông tin ........................65
w
3.3.2.7. Liên thông thống nhất giữa các ngân hàng thương mại với nhau .........66
n
ad
lo
Kết luận chương III .............................................................................................................67
PHỤ LỤC
yi
ju
y
th
KẾT LUẬN .........................................................................................................................68
TÀI LIỆU THAM KHẢO
pl
an
u
al
n
va
ll
fu
oi
m
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
l.c
ai
gm
om
an
Lu
n
va
y
te
re
a
th
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
DANH SCH CC T VIT TT
ng
hi
ep
do
BOE
: Ngõn hng Trung ng Anh (Bank of England)
BVSC
: Cơng ty chứng khốn Bảo Việt (Bao Viet Securities Company)
CAR
: Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (Capital Adequacy Ratios)
FED
: Cục dự trữ liên ban Hoa Kỳ (Federal Reserve System)
NHNN
: Ngân hàng nhà nước
w
: Ngân hàng thương mại
n
NHTM
lo
: Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTW
: Ngân hàng Trung ương
ad
NHTMCP
y
th
: Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản (Return on Asset)
yi
ju
ROA
: Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu (Return on Equity)
SBV
: Ngân hàng nhà nước Việt Nam (The State Bank of Viet Nam)
SCIC
: Tổng CT Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước (State Capital Investment Corp.)
TCTD
: Tổ chức tín dụng
TGKH
: Tiền gửi khách hàng
UBCKNN
: Ủy ban chứng khoán nhà nước
WTO
: Tổ chức thương mại thế giới (Word Trade Organization)
pl
ROE
an
u
al
n
va
ll
fu
oi
m
tz
a
nh
z
ht
vb
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
: Số lượng ngân hàng giai đoạn 1991-2009
Bảng 2.2
: Tình hình huy động vốn của các NHTM năm 2007-2008
Bảng 2.3
: Tỷ lệ nợ xấu của các NHTM thời điểm 31/12/2008
Bảng 2.4
: Quy mô tăng vốn và hệ số an toàn vốn tối thiểu CAR thời điểm 31/12/2008
Bảng 2.5
:
Bảng 2.6
: Chỉ số trạng thái tiền mặt (H3)
Bảng 2.7
: Chỉ số chứng khoán thanh khoản (H4)
Bảng 2.8
: Chỉ số tăng trưởng tiền gửi 2008/2007 và TGKH/Tổng nợ phải trả (H5)
Bảng 2.9
: Chỉ số năng lực cho vay (H6) và chỉ số Dư nợ/TGKH (H7)
k
jm
Bảng 2.1
l.c
ai
gm
om
Hệ số giới hạn huy động vốn (H1) và hệ số tỷ lệ giữa vốn tự có so với tổng tài
an
Lu
sản có (H2) của các NHTM Việt Nam thời điểm 31/12/2008
n
va
y
te
re
a
th
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
DANH SCH TấN CC NHTM C VIT TT
Stt
Tờn vit tt
Tờn đầy đủ
NHTM nhà nước
ng
Agribank
2
BIDV
NH Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn VN
NH Đầu tư và Phát triển
VN
NH Phát triển nhà Đồng
bằng Sông Cửu Long
hi
1
ep
do
w
3
MHB
Stt
18
Tên viết tắt
OCB
Tên đầy đủ
NHTMCP Phương Đông
19
Oceanbank
NHTMCP Đại Dương
20
PG Bank
21
Sacombank
22
Saigonbank
n
NHTMCP Xăng dầu
Petrolimex
NHTMCP Sài Gịn Thương
Tín
NHTMCP Sài Gịn Cơng
Thương
NHTMCP Sài Gịn
ABbank
NHTMCP An Bình
23
SCB
5
ACB
NHTMCP Á Châu
24
SeaBank
6
DaiA bank
NHTMCP Đại Á
25
SHB
7
DongA bank
26
Southernbank
NHTMCP Đơng Nam Á
NHTMCP Sài Gịn – Hà
Nội
NHTMCP Phương Nam
8
Eximbank
NHTMCP Xuất Nhập khẩu
27
Techcombank
NHTMCP Kỹ Thương VN
9
Giadinh bank
NHTMCP Gia Định
28
Tienphongbank
10
Habubank
NHTMCP Nhà Hà Nội
29
Tin Nghia bank
NHTMCP Tiên Phong
NHTMCP Việt Nam Tín
Nghĩa
11
HDbank
30
Trustbank
NHTMCP Đại Tín
12
KienLongbank
NHTMCP Phát triển nhà
TP. HCM
NHTMCP Kiên Long
31
VIB
NHTMCP Quốc Tế
13
MB
NHTMCP Quân Đội
32
VietAbank
14
MSB
NHTMCP Hàng Hải
33
Vietcombank
15
MyXuyen bank
NHTMCP Mỹ Xuyên
34
16
NamA bank
NHTMCP Nam Á
35
VPbank
17
NamViet bank
NHTMCP Nam Việt
36
Westernbank
NHTMCP Việt Á
NHTMCP Ngoại Thương
VN
NHTMCP Cơng Thương
VN
NHTMCP Các DN ngồi
quốc doanh
NHTMCP Miền Tây
yi
ju
y
th
4
z
ad
lo
NHTM cổ phần
pl
NHTMCP Đông Á
an
u
al
n
va
ll
fu
oi
m
tz
a
nh
ht
vb
Vietinbank
k
jm
l.c
ai
gm
om
an
Lu
n
va
y
te
re
a
th
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
LI M U
1. Lý do chn ti
Nm 2008 thc sự là một năm cực kỳ khó khăn cho nền kinh tế thế giới. Cuộc khủng
ng
hoảng tài chính bắt nguồn từ sự vỡ nợ các khoản cho vay thế chấp mua nhà dưới chuẩn
hi
ep
của các ngân hàng Mỹ, sau đó lan rộng sang các tổ chức tài chính và nhóm tài sản khác
do
theo một hiệu ứng dây chuyền trên diện tích rộng với tốc độ nhanh. Nhiều tập đồn
w
n
trên thế giới, các ngân hàng lớn có nhiều năm tuổi gặp khó khăn, bị phá sản hoặc đứng
lo
ad
trên bờ vực phá sản do mất khả năng thanh khoản. Đứng trước những thách thức buộc
y
th
lịng Chính phủ các nước ra tay can thiệp. Mỹ với gói kích cầu hơn 700 tỷ USD, các
yi
ju
nước khu vực Châu Âu như Anh, Thụy Sĩ…hay các nước Châu Á như Nhật, Trung
pl
Quốc, Hàn Quốc…cũng đưa ra các chương trình hỗ trợ tương tự với mục tiêu tạo thanh
an
u
al
khoản cho thị trường và vực dậy nền kinh tế.
Việt Nam từ khi trở thành thành viên của WTO năm 2006 thì mức độ liên thơng với
n
va
nền kinh tế thế giới ngày càng tăng. Chính vì vậy, nước ta cũng bị ảnh hưởng không
fu
ll
nhỏ từ cuộc khủng hoảng tài chính thế giới. Tình hình kinh tế trong những tháng đầu
m
oi
năm rất khó khăn. Do ảnh hưởng của giá dầu thô tăng cao, đỉnh điểm ở mức
a
nh
147USD/thùng, làm cho chỉ số giá tiêu dùng trong nước liên tục leo thang, gây áp lực
tz
lớn đến tăng trưởng kinh tế. Các doanh nghiệp thì thu hẹp sản xuất, cắt giảm nhân
z
cơng…
vb
ht
Với những thách thức chung của nền kinh tế, hệ thống ngân hàng Việt Nam cũng phải
k
jm
đối mặt với những thách thức khơng nhỏ. Thị trường tài chính tiền tệ trong nước đã trải
ai
gm
qua những biến động chưa từng có. Chính phủ với mục tiêu kiềm chế lạm phát, chính
l.c
sách tiền tệ thắt chặt nữa đầu năm 2008 chuyển dần sang nới lỏng vào những tháng
om
cuối năm. Song hành với quá trình này là việc liên tục điều chỉnh các công cụ điều
an
Lu
hành của NHNN như lãi suất cơ bản, tỷ lệ dự trữ bắt buộc và biên độ tỷ giá… Dẫn đến
kết quả nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn khi tiếp cận nguồn vốn tín dụng, thị trường
va
n
bất động sản đóng băng và chỉ số VN – Index trên thị trường chứng khốn cũng liên
a
1
th
Việt Nam 2007-2008 cho thấy tình trạng thiếu hụt thanh khoản ở mức độ lớn tại một số
y
Với xu thế hội nhập ngày càng rộng, cùng với thực tế diễn biến trên thị trường tiền tệ
te
khó khăn đã đẩy lãi suất huy động lên cao ở mức kỷ lục…
re
tục giảm, ngân hàng thiếu tính thanh khoản, việc thanh khoản của nhiều ngân hàng gặp
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
ngõn hng v tr thnh mt trong nhng nguyờn nhõn đưa đến phá sản, đã khẳng định
rằng vấn đề thanh khoản là không thể bỏ qua. Một trong những nhiệm vụ quan trọng
mà các nhà quản trị ngân hàng cần thực hiện là đảm bảo khả năng thanh khoản hợp lý
ng
cho ngân hàng. Để thực hiện mục tiêu phát triển, an toàn và đạt hiệu quả trong kinh
hi
ep
doanh, việc áp dụng nghiên cứu các giải pháp nhằm hạn chế rủi ro thanh khoản trong
do
các NHTM Việt Nam là điều cần thiết. Nhận thức được vấn đề đó, đề tài “Quản trị rủi
w
ro thanh khoản trong các ngân hàng thương mại Việt Nam” được tác giả lựa chọn
n
ad
lo
để nghiên cứu.
y
th
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
các NHTM.
yi
ju
Nhằm làm rõ nội dung quản trị rủi ro thanh khoản trong hoạt động kinh doanh của
pl
u
al
Phân tích thực trạng quản trị rủi ro thanh khoản ở các NHTM Việt Nam. Đánh giá
an
những kết quả đạt được cũng như những hạn chế.
n
va
Nghiên cứu các bài học rủi ro thanh khoản của các ngân hàng trong và ngoài nước.
ll
fu
Cụ thể là ngân hàng ACB và ngân hàng Northern Rock.
oi
m
Đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh khoản trong
a
nh
các NHTM Việt Nam, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh và đảm bảo an toàn
tz
cho hoạt động kinh doanh của các NHTM trong thời gian tới.
z
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
vb
ht
Đối tượng nghiên cứu của luận văn là tìm hiểu tổng quan về ngân hàng thương mại,
k
jm
làm rõ những khái niệm cơ bản về rủi ro, về thanh khoản và rủi ro thanh khoản. Những
gm
nguyên nhân của rủi ro thanh khoản và thực trạng của quản trị rủi ro thanh khoản trong
l.c
ai
các NHTM. Đề xuất một số các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh
om
khoản trong các NHTM Việt Nam.
33 NHTM cổ phần và 3 NHTM nhà nước là Agribank, BIDV và MHB.
an
Lu
Phạm vi nghiên cứu của luận văn chung quanh vấn đề quản trị rủi ro thanh khoản của
va
n
4. Phương pháp nghiên cứu
a
2
th
quan. Ngồi ra, luận văn cịn sử dụng phương pháp thu nhặt thông tin từ internet, các
y
thống kê, dự báo, gắn thực tiển phong phú với lý luận trên tinh thần khoa học và khách
te
phương pháp tổng hợp – phân tích, phương pháp so sánh – đối chiếu, phương pháp
re
Luận văn chủ yếu vận dụng các phương pháp như: phương pháp mơ tả – giải thích,
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
vn bn phỏp lut Nh nc, cỏc thụng tin cú liên quan đến thanh khoản và quản trị rủi
ro thanh khoản trong ngân hàng, các sách, báo chí, tạp chí để thu thập số liệu và thông
tin.
ng
5. Nội dung nghiên cứu
hi
ep
Luận văn được nghiên cứu và trình bày thành 3 chương như sau:
do
Chương 1: Tổng quan về quản trị rủi ro thanh khoản của hệ thống NHTM
w
Tìm hiểu các nội dung cơ bản về tính thanh khoản và quản trị rủi ro thanh khoản trong
n
ad
lo
kinh doanh ngân hàng.
y
th
Chương 2: Thực trạng về quản trị rủi ro thanh khoản trong các NHTM Việt Nam
yi
ju
Đánh giá thực trạng quản trị rủi ro thanh khoản của 33 NHTM cổ phần và 3 NHTM
nhà nước là Agribank, BIDV và MHB. Tìm ra những hạn chế, tồn tại để đề xuất các
pl
u
al
giải pháp hoàn thiện trong chương 3.
an
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh khoản
n
va
trong các NHTM Việt Nam.
ll
fu
Sự cần thiết của việc quản trị rủi ro thanh khoản trong các NHTM, các nội dung về xây
oi
m
dựng một kế hoạch quản trị rủi ro thanh khoản hoàn chỉnh. Đồng thời, chương 3 cũng
a
nh
đề xuất một số giải pháp đối với ngân hàng nhà nước và các ngân hàng thương mại
tz
nhằm nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh khoản trong các NHTM Việt Nam.
z
ht
vb
k
jm
l.c
ai
gm
om
an
Lu
n
va
y
te
re
a
th
3
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
CHNG I:
TNG QUAN V QUN TR RI RO THANH KHON CỦA HỆ
THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
ng
hi
1.1. Tính thanh khoản và rủi ro thanh khoản trong ngân hàng
ep
1.1.1. Tính thanh khoản và các nhân tố tác động đến tính thanh khoản của ngân
do
hàng
w
n
1.1.1.1. Tính thanh khoản là gì?
lo
ad
Thanh khoản là khả năng thanh toán của một NHTM trước nhu cầu giải ngân của
ju
y
th
khách hàng. Nhu cầu giải ngân của khách hàng có thể xuất phát từ những lý do sau:
yi
nhu cầu rút tiền gửi có kỳ hạn hoặc tiết kiệm; nhu cầu thanh khoản; nhu cầu giải ngân
pl
hạn mức tín dụng.
u
al
1.1.1.2. Các nhân tố tác động đến tính thanh khoản của ngân hàng
an
n
va
Môi trường hoạt động
Hoạt động kinh doanh của NHTM luôn gắn liền với những biến động của môi trường
fu
ll
kinh doanh xung quanh nó. Các yếu tố về kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội ln có tác
m
oi
động trực tiếp và gián tiếp tới các quyết định và phương hướng kinh doanh của một
a
nh
NHTM. Các yếu tố bên ngồi của nền kinh tế vĩ mơ như ổn định chính trị trong nước
tz
và khu vực, chính sách đối ngoại uyển chuyển của Nhà nước, một môi trường đầu tư
z
ht
vb
hấp dẫn tạo ra một sức cạnh tranh cao so với các nước trong khu vực trong hoạt động
k
jm
thu hút lớn đối với đầu tư nước ngoài. Tăng tỷ trọng của khối kinh tế nước ngoài so với
các ngành kinh tế trong nước cũng làm cho cơ cấu đầu tư của NHTM thay đổi. Điều
gm
này gây ra sự thay đổi về cơ cấu trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng và khả năng
ai
l.c
thanh tốn của chính NHTM đó.
om
Văn hóa của một cộng đồng, một dân tộc sẽ quyết định đến tập quán, tâm lý, thói quên
an
Lu
trong sinh hoạt và việc sử dụng nguồn thu thập của cộng đồng đó. Mức độ chấp nhận
va
rủi ro, thói qn tích luỹ, tiêu dùng của công chúng được xây dựng từ yếu tố văn hố
n
và cũng có ảnh hưởng đáng kể đến các quyết định đầu tư hay gửi tiền vào ngân hàng
a
4
th
từ cơng chúng.
y
đến quỹ dự trữ và khả năng thanh tốn của một ngân hàng có nguồn vốn huy động lớn
te
huy động của ngân hang thương mại, nhưng rõ ràng rằng nó có tác động khơng nhỏ
re
của họ. Mặc dùng nhân tố có tác động trực tiếp đến quy mơ và chất lượng nguồn vốn
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
Chớnh sỏch tin t ca NHNN
Kinh doanh trờn lnh vực tài chính tiền tệ, hoạt động ngân hàng có vai trị hết sức quan
trọng khi nó thực hiện chức năng tích tụ, tập trung vốn phát triển kinh tế. Hoạt động
ng
ngân hàng chịu sự điều chỉnh của rất nhiều chính sách, quy định của Nhà nước. Thực
hi
ep
hiện chức năng quản lý Nhà nước trên lĩnh vực tài chính tiền tệ, Ngân hàng Trung
do
ương đặt ra các quy định điều chỉnh và giám sát chặt chẽ hoạt động của các tổ chức tín
w
dụng để hướng chúng theo một mục tiêu chung của cả hệ thống. Ở những thời điểm
n
ad
lo
khác nhau, tùy thuộc vào mục tiêu phát triển kinh tế xã hội, Ngân hàng Nhà nước sử
y
th
dụng các nhóm cơng cụ chính sách tiền tệ khác nhau. Các nhóm cơng cụ này có thể là
yi
ju
trực tiếp hoặc gián tiếp, có tác dụng điều chỉnh, làm thu hẹp hay mở rộng phạm vi hoạt
động kinh doanh của NHTM.
pl
u
al
Để điều tiết lượng tiền trong lưu thơng, Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ
an
dự trữ bắt buộc làm hạn chế khối lượng tín dụng và khả năng tạo tiền của các ngân
n
va
hàng thương mại. Với các ngân hàng thương mại, quy định về dự trữ bắt buộc đã trực
ll
fu
tiếp giảm bớt khả năng thanh tốn và tăng chi phí huy động vốn cho các ngân hàng
oi
m
thương mại.
a
nh
Những công cụ quản lý khác của Ngân hàng Nhà nước như chính sách chiết khấu,
tz
nghiệp vụ thị trường mở cũng tác động trực tiếp đến khả năng huy động và đầu tư vốn
z
của các ngân hàng thương mại trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng. Nói cách khác,
vb
ht
khả năng huy động vốn ngắn hạn để đảm bảo khả năng chi trả của các ngân hàng
k
jm
thương mại là phụ thuộc rất lớn vào chính sách điều chỉnh của Ngân hàng Nhà nước
l.c
ai
Chiến lược quản lý thanh khoản của ngân hàng
gm
trong việc thực thi chính sách tiền tệ của mình.
om
Một NHTM với cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn yếu sẽ không thể đảm bảo một
an
Lu
chính sách quản lý thanh khoản hợp lý. Một ngân hàng với hệ thống công nghệ thông
tin lạc hậu cũng gặp nhiều khó khăn khi muốn cân đối và lập kế hoạch huy động và sử
va
n
dụng vốn. Những ngân hàng này thường sử dụng những con số ước tính, rất thụ động
a
5
th
lượng quản lý vốn và nguồn vốn, cũng như quản trị tài sản nợ - tài sản có.
y
khoản tốt, đổi mới và sử dụng cơng nghệ ngân hàng tiên tiến sẽ giúp nâng cao chất
te
cơ chế quản lý và sử dụng vốn khoa học, có kế hoạch, tổ chức công tác quản lý thanh
re
và phải dự trữ một lượng tài sản có lớn để đảm bảo nguồn thanh khoản. Xây dựng một
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam
Cỏc NHTM, c bit l cỏc ngõn hng vi quy mơ hoạt động lớn thường gặp rất nhiều
khó khăn trong công tác quản lý và sử dụng nguồn vốn. Những ngân hàng này thường
xây dựng một “hệ thống quản lý thanh khoản”, giúp dự báo những biến động hàng
ng
ngày trạng thái thanh khoản của ngân hàng. Yêu cầu của hệ thống là phải đánh giá
hi
ep
được một cách toàn diện và kiểm sốt được những yếu tố tác động có thể làm tăng hay
do
giảm trạng thái thanh khoản. Từ đó giúp cho NHTM xác định giới hạn dự trữ cho các
w
nhu cầu thanh khoản.
n
ad
lo
Dự kiến nhu cầu thanh khoản phải mang tính đều đặn, thường xuyên, thường được dựa
y
th
trên các số liệu lịch sử của hoạt động cho vay và huy động tiền gửi của mỗi ngân hàng.
yi
ju
Đó là q trình hoạch định các nhu cầu thanh khoản. Hệ thống quản lý thanh khoản
phải xây dựng được các chiến lược quản lý thanh khoản, trong đó cần quan tâm xem
pl
u
al
xét những yếu tố làm thay đổi nguồn tiền gửi tiềm năng, các cam kết tài trợ tín dụng và
an
các phương tiện dự phịng…Nói cách khác, việc hoạch định chiến lược quản lý thanh
n
va
quản của mỗi NHTM cần phải đảm bảo cung ứng đủ nguồn ngân quỹ cho các nhu cầu
ll
fu
chi trả, cấp tín dụng song cũng phải đạt được yêu cầu cho mục tiêu tối đa hoá lợi
oi
m
nhuận.
a
nh
Sự phát triển của thị trường tiền tệ
tz
Thị trường tiền tệ là nguồn huy động vốn linh hoạt giúp các tổ chức tín dụng huy động
z
các nguồn vốn ngắn hạn đảm bảo khả năng chi trả của mình. Thị trường tiền tệ cũng là
vb
ht
nơi các tổ chức tín dụng có thể tìm kiếm những cơ hội đầu tư thích hợp cho các khoản
k
jm
vốn tạm thời nhàn rỗi của mình. Tham gia vay và cho vay trên thị trường tiền tệ giúp
gm
ngân hàng chủ động hơn trong việc sắp xếp, cơ cấu lại bảng tổng kết tài sản cho phù
l.c
ai
hợp với mục tiêu phát triển của ngân hàng.
om
Sự phát triển thị trường tiền tệ, thị trường vốn thúc đẩy quá trình luân chuyển vốn và
an
Lu
chất lượng các khoản vay, làm mềm mại sự cân đối thời lượng tài sản nợ-có của từng
ngân hàng thương mại. Chính vì vậy, xây dựng một thị trường tiền tệ phát triển luôn là
va
n
mong muốn của các cơ quan quản lý vĩ mộ và của các thành viên tham gia thị trường.
a
th
6
y
và ý chí của từng thanh viên tham gia thị trường.
te
chỉnh của các cơ quan quản lý Nhà nước, phụ thuộc vào chất lượng quản lý nguồn vốn
re
Sự phát triển của thị trường tiền tệ phụ thuộc rất nhiều vào chính sách quản lý, điều
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.thanh.khoỏÊn.trong.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.viỏằt.nam