Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiết 87: THỰC HÀNH TÍNH TOÁN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.64 KB, 4 trang )




Tiết 87: THỰC HÀNH TÍNH TOÁN

A. Phần chuẩn bị.
I. Yêu cầu bài dạy.
- Học sinh biết được 1 số phím trên máy, biết sử dụng máy tính để giải PT bậc2, hệ
PT bậc nhất 1 ẩn, hệ PT bậc nhất 2 ẩn, hệ PT bậc nhất 3 ẩn.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, thao tác nhanh nhẹn.
- Học sinh biết được tính năng của máy tính.
II. Phần chuẩn bị.
1. Phần thày: SGK, TLHD thực hành trên máy, GA.
2. Phần trò: Vở, nháp, SGK, máy casio fx-500A.
B. Phần thể hiện trên lớp.
I. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra).
1. Câu hỏi:
2. Đáp án:
II. Bài mới.
1.Đặt vấn đề:
Ta đã biết cách giải hệ PT, PT bậc 2 một ẩn bằng máy tính nay ta sử dụng máy tính
để giải quyết một số dạng bài tập sau
2. Bài mới:
Phương pháp Nội dung
1. Thực hiện tính giá trị biểu thức: 18 phút

GV: HD h/s cùng thực hiện








Gọi h/s TB các thao tác
GV: HD cùng h/s thực hiện














Thí dụ: Tính
(1) A= 491.(267+53)-(153+67)
ấn:
491

[(
  
267

53
)]

  


[(
  
153

67

kq: 156900
(2) B=
2
3 0,5(7,5 5,3)
6,2 2(0,6 1,6)
 
  

ấn:
3
SHIFT

2
x


0,5

[(
  
7,5


5,3



[(
  
6,2
/_



2

[(
  
0,6

1,6

kq:-4,388889
2. Giải tích tổ hợp: 16 phút.
VD: Cho 5 chữ số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số có 3 chữ
số được tạo nên từ 5 số trên biết rằng:
a) Các chữ số đều khác nhau.
b) Các chữ số không nhất thiết
khác nhau.
Giải:
a) Ta thấy mỗi số cần tìm là một chỉnh hợp
chập 3 của 5 phần tử nên số các chữ số

cần tìm là
3
5
A

Ấn:
5
SHIFT

Pr
n
3

kq:60
b) Ta có:
1
5
C
cách chọn chữ số hàng đơn
GV: HD tính
3
5
A


Gọi h/s giải





GV: HD h/s tính (
1
5
C
)
3









GV: HD h/s dùng máy tính
vị

1
5
C
cách chọn chữ số hàng
chục

1
5
C
cách chọn chữ số hàng
trăm
Vậy ta có (

1
5
C
)
3
số với 3 chữ số cần tìm.
Ấn:
5
SHIFT

r
nC
1


SHIFT

y
x
3


kq:125
3. Bài toán tính trung bình: 10 phút.
VD: Điểm tổng kết các môn của 1 h/s trong tổ như
sau

3,4; 3,6; 4,5; 48; 5.1; 5,2; 5,7; 6,0; 6,3; 6,4; 7,2; 7,8.
Tính điểm tổng kết TB môn của h/s đó.
Giải:

Ấn:
MODE

g
3,4
DATA
3,6
DATA
4,5
DATA
4,8
DATA
5,1
DATA
5,2
DATA
5,7
DATA
6,0
DATA
6,3
DATA
6,4
DATA
7,2
DATA
7,8
DATA

SHIFT


X
KQ: x=5,5

3. Củng cố:
Nắm vững cách sử dụng máy tính để giải quyết một số bài toán thường gặp
III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
- Tự cho VD rồi giải.
- Chuẩn bị bài tập ôn SBT.



×