Trịnh Cao Cờng Nội trú Bảo Yên
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~
Tuần: 7
Ngày soạn: 23.9.2010
Ngày giảng: 7A: 27.9.2010
7B: 28.9.2010
Tiết 13 - Bài 3
thực hiện tính toán
trên trang tính
(Tiết 1)
I. Mục tiêu.
Kiến thức:
- Nhận biết đợc kí hiệu của các phép toán trong công thức trên bảng
tính.
- Biết cách nhập công thức vào ô tính trong bảng tính.
- Nhận biết đợc các ô có chứa công thức và các ô không chứa công thức.
Kĩ năng:
- Nhập đợc công thức vào ô tính trên trang tính.
- Rèn kĩ năng sử dụng bảng tính để tính toán các phép tính đơn giản.
Thái độ:
- Tuân thủ theo sự hớng dẫn của GV, hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. Đồ dùng dạy học.
Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử.
Học sinh:
- Vở ghi, SGK.
III. Phơng pháp.
- Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, học sinh chủ động,
tích cực.
IV. Tổ chức giờ học.
Khởi động (5'):
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ.
Cách tiến hành:
? Hãy chỉ ra các thành phần có trong bảng tính.
? Chỉ ra đâu là thanh công thức.
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 (10'): Sử dụng công thức để tính toán
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Tin học 7
1
Trịnh Cao Cờng Nội trú Bảo Yên
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~
Mục tiêu: HS nhận biết đợc kí hiệu các phép toán trong công thức của
bảng tính.
Đồ dùng dạy học: Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử.
Cách tiến hành:
GV: Chơng trình bảng tính
có khả năng rất u việt đó là
tính toán.
- Trong bảng tính ta có thể
dùng các công thức để thực
hiện các phép tính.
GV: Lấy VD: 3 + 5
GV: Giới thiệu các phép
toán. Mỗi phép toán GV lấy
1 VD và lu ý cho HS các ký
hiệu phép toán.
+ Vị trí của các phép toán
trên bàn phím.
? Trong toán học, ta có thứ
tự thực hiện các phép tính
nh thế nào?
GV: Lấy VD:
[(12 + 5) - 8]*2
HS: Nghe, quan sát
GV làm mẫu và ghi
chép vào vở.
HS: Trả lời.
1. Sử dụng công thức để
tính toán.
- Trong bảng tính có thể
sử dụng các phép tính +,
- , *, /, ^, % để tính toán.
- Trong bảng tính cũng
cần phải thực hiện thứ tự
phép tính:
+ Với biểu thức có dấu
ngoặc: Ngoặc ( ) { }
ngoặc nhọn.
+ Các phép toán luỹ thừa
-> phép nhân, phép chia
phép cộng, phép trừ.
Kết luận:
Thứ tự thực hiện các phép toán trong công thức giống nh trong toán học.
Hoạt động 2 (25'): nhập công thức
Mục tiêu: HS biết cách nhập công thức vào ô tính trên trang tính.
Đồ dùng dạy học: Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử.
Cách tiến hành:
GV: Yêu cầu HS quan sát
H22 trong SGK.
GV vẽ hình minh hoạ lên
bảng.
- Yêu cầu HS thực hành:
+ Mở máy
+ Chạy chơng trình EXCEL.
+ Mở 1 File mới
+ Gõ Công thức sau:
HS quan sát H22
SGK và quan sát trên
bảng.
HS thực hành theo
cặp trên máy.
2. Nhập công thức.
- Để nhập công thức vào
1 ô cần làm nh sau:
+ Chọn ô cần nhập công
thức.
+ Gõ dấu "=".
+ Nhập công thức.
+ Nhấn Enter để chấp
nhận.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Tin học 7
2
Trịnh Cao Cờn g Nội trú Bảo Yên
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~
(40 12)/7+ ( 58+24)*6
GV: Kiểm tra các bớc thực
hiện trên máy của HS.
GV: Đa ra chú ý cho HS:
Nếu chọn 1 ô không có
công thức và quan sát
Thanh công thức, em sẽ
thấy nội dung trên thanh
công thức giống với dữ liệu
trong ô. Tuy nhiên, nếu
trong ô đó có công thức, các
nội dung này sẽ khác nhau.
VD các em quan sát H23
SGK.
HS: Chú ý lắng
nghe.
Kết luận:
Dấu "=" là kí tự đầu tiên em cần gõ vào khi nhập công thức vào 1 ô.
* Tổng kết và hớng dẫn học ở nhà (5'):
- Tổng kết:
+ Nêu các kí hiệu phép toán trong bảng tính Excel.
+ Trình bày các bớc nhập công thức vào ô tính.
- Hớng dẫn học ở nhà:
+ Học bài.
+ Làm các bài tập trong SBT.
+ Đọc trớc phần 3 SGK/23.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Giáo án Tin học 7
3