Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TIẾT 88: BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.93 KB, 7 trang )

TIẾT 88: BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM


A. PHẦN CHUẨN BỊ.
I. Yêu cầu bài dạy.
1. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, tư duy.
- Củng cố các công thức và phương pháp tính đạo hàm, biết vận dụng các CT
vào bài tập cụ thể một cách thích hợp.
- Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu về giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết
các vấn đề khoa học.
II. Phần chuẩn bị.
1. Phần thày: SGK, TLHDGD, GA.
2. Phần trò: Vở, nháp, SGK, chuẩn bị trước nội dung bài ở nhà.
B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP.
I. Kiểm tra bài cũ
( Không kiểm tra )
II. Bài mới.
1. Đặt vấn đề: Trong chương trình 12 đạo hàm là một phần kiến thức xuyên suốt,
bởi vậy chúng ta cần củng cố lại nó thông qua một số bài tập.
2. Bài mới:
PHƯƠNG PHÁP
T/
G
NỘI DUNG



Nhắc lại các qui tắc tính đạo hàm










Nhắc lại đạo hàm của các hàm số
cơ bản
Từ CT đạo hàm =>CT đạo hàm



10











PHẦN: ĐẠO HÀM
A. Lý thuyết:
1/. Các qui tắc tính đạo hàm:
+)

( )
u v


.
+)
( . )
u v


+)
u
v

 
 
 

+)
( . )
k u


2. Công thức đạo hàm của các hàm số

( SGK )



B. Luyện tập:

hàm số hợp

- Hãy XĐ CT đạo hàm cần áp dụng
? áp dụng ?








- GV gọi HS thực hiện.



















15










1/. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a/.
2/3 5/2 3
5 3 2
y x x x

  

Ta có:
2/3 1 5/2 1 3 1
1/3 3/2 4
2 5
5. 3. 2.( 3)
3 2
10 15
6
3 2
y x x x

x x x
   
 

   
  


b/.
3
3 2
2 2
2
a b
y
x x
x
 

Ta có:
2/3 4/3
2/3 1 4/3 1
.
2 4
( ) ( )
3 3
y ax bx
y a x b x
 
   

 

 


5/3 7/3
2
3
3
2
2 4 4 2
. .
3 3
3
3
a b b a
x x
x x
x x

   


c/. y=sin
3
x
2 2
3sin (sin) 3sin cos
y x x x
 

 

d/. y=ln(sin(x
3
+1))
3
3 3
2 3
3 3
sin( 1)
cos( 1)( 1)
3 cot ( 1)
sin( 1) 2sin( 1)
x
x x
y x g x
x x

 


 
 

   
 



- HS lên bảng chữa.




- XĐCT cần áp dụng. áp dụng?








- Nêu phương pháp giải và áp dụng
?

- GV gọi HS thực hiện.

























2/. Cho
1
1
( )
3
x
P x

 và
2
ln9
( )
4
Q x x

CMR:
(1) (1)
P Q
 



Giải:
+. Ta có P(x) = 3
x-1
nên P’(x)= 3
x-1
. (x-
1)’ln3
= 3
x-1
.ln3
=> P’(1) = 3
0
.ln3 = ln3 (1).
+. Q(x) =
ln9
4
.x
2
nên Q’(x) =
ln9
2
.x
=> Q’(1) =
ln9
2
= ln9
1/2
= ln3. (2)
Từ (1) & (2) => ĐPCM.

3/. Cho P(x) =
2
2
log
1
& ( )
log
x
Q x
x e

.
CMR: P’(1) = - Q’(2)
Giải:
Ta có P’(x) =
,
1
1 1
.
2
1 .
2
x
x x
x
 
 
 
 => P’(1) = -
1/2 (1)

Q(x) = log
e
x = lnx => Q’(x) = 1/x
=> Q’(2) = 1/2 (2)







- Nêu phương pháp giải và áp
dụng?


- GV gọi HS thực hiện.













10















Từ (1) & (2) => ĐPCM.



10

















3. Củng cố: Nắm vững dạng bài tập và phương pháp giải các dạng bài tập đó.

III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
- Ôn lại toàn bộ các công thức tính đạo hàm và các dạng bài tập.










×