Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

(Luận văn) phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 123 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

ng
hi

----------------------

ep
do
w
n
ad

lo
yi

u
yj
th

NGUYỄN THỊ THU PHƯƠNG

pl
n
ua
al


n

va
m
ll

fu

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

t
ha

n
oi

z

z
j
ht

vb
k

m
ai

gm
om
l.c

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n

va

y
te

re

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

ng


----------------------

hi
ep
do

NGUYỄN THỊ THU PHƯƠNG

w
n
ad

lo
u
yj
th

yi

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN

pl

n
ua
al

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG

va


THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN

n

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

m
ll

fu

:

Tài chính – Ngân hàng

:

60340201

t
ha

Mã số

n
oi

Chuyên ngành


z
z
j
ht

vb
k

m
ai
gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

om
l.c
n

va

TS. TRẦN THỊ MỘNG TUYẾT

an

Lu

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

y
te


re

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016


to
tn
gh

LỜI CAM ĐOAN

p
ie

do

Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt

w

động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” là

n

ad
lo

kết quả của quá trình học tập và nghiên cứu của bản thân tôi với sự giúp đỡ của cô


th

hướng dẫn là TS Trần Thị Mộng Tuyết. Các số liệu được thu thập thực tế và phân tích

yj

ip

uy

một cách khách quan và trung thực.

an
lu

la

TP HCM, ngày 21 tháng 10 năm 2015
Học viên

n
va
n
oi

m
ll
fu
tz
ha


Nguyễn Thị Thu Phương

z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th


to

tn
gh

MỤC LỤC

p
ie
do

Trang phụ bìa

w

n

Lời cam đoan

ad
lo

th

Mục lục

yj
ip

uy

Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt


an
lu

la

Danh mục các bảng

Danh mục các hình vẽ đồ thị

n
va

m
ll
fu

Chương 1: Giới thiệu đề tài các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả

n
oi

hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn

tz
ha

Thành phố Hồ Chí Minh .....................................................................1
Lý do chọn đề tài......................................................................................... 1


1.2

Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu................................................................. 2

z

1.1

ht

vb

jm

1.2.1 Mục tiêu chung ............................................................................................ 2

k
ai
gm

1.2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 2

om

l.c

1.2.3 Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................... 3
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 3

1.4


Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 4

1.5

Bố cục của đề tài ......................................................................................... 4

1.6

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài phân tích các nhân tố ảnh

an

Lu

1.3

n

va
y
te

th

địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ........................................................................... 5

re

hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên



to
tn
gh

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................ 5

p
ie
do

Chương 2: Lý luận tổng quan về các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu

w

quả hoạt động của các Ngân hàng thương mại .................................6

n
ad
lo
2.1

Tổng quan về hoạt động của Ngân hàng thương mại ............................. 6

th

2.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại ............................................................... 6

yj


uy

ip

2.1.2 Đặc điểm của NHTM:.................................................................................. 7

2.2

an
lu

la

2.1.3 Các hoạt động chủ yếu của ngân hàng thương mại ..................................... 8
Hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại.................................... 10

n
va

2.2.1 Khái niệm ................................................................................................... 10

m
ll
fu

2.2.2 Chỉ tiêu đo lường hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại...... 12

n
oi


2.2.3 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại ..

tz
ha

.................................................................................................................... 15
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của Ngân hàng

z

2.3

vb

ht

thương mại ............................................................................................................. 17

jm

k

2.3.1 Nhân tố bên trong ...................................................................................... 17

ai
gm

2.3.2 Nhân tố bên ngoài ...................................................................................... 21


l.c

Tổng quan các nghiên cứu trước đây về các nhân tố ảnh hưởng đến

om

2.4

an

Lu

hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại.................................................. 24
2.4.1 Các nghiên cứu trên thế giới ...................................................................... 24

va
n

2.4.2 Các nghiên cứu trong nước ........................................................................ 26

th

2.5.1 Giới thiệu lý thuyết mơ hình của đề tài ..................................................... 31

y
te

Mơ hình nghiên cứu và đề xuất của mơ hình ......................................... 31

re


2.5


to
tn
gh

2.5.2 Đề xuất mơ hình nghiên cứu của đề tài ..................................................... 34

p
ie

Kinh nghiệm nâng cao hiệu quả hoạt động của một số ngân hàng

2.6

do
w

thương mại và bài học cho ngân hàng thương mại Việt Nam ........................... 35

n

ad
lo

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 37

th


Chương 3: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của

yj

ip

uy

các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ

3.1

an
lu

la

Chí Minh .............................................................................................. 38
Giới thiệu tổng quan về các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa

n
va

bàn Thành phố Hồ Chí Minh ............................................................................... 38

m
ll
fu


3.1.1 Tổng quan về các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố

n
oi

Hồ Chí Minh........................................................................................................ 38

tz
ha

3.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 – 2014............................................ 40

z
Thực trạng hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ

ht

vb

3.2

Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng

ai
gm

3.3

k


jm

phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010 – 2014 ................. 42

thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010 –

l.c

.................................................................................................................... 46

om

2014

an

Lu

3.3.1 Nhân tố bên trong ...................................................................................... 46
3.3.2 Nhân tố bên ngoài ...................................................................................... 53

va

Đánh giá chung về thực trạng nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt

n

th


3.4.1 Đánh giá chung .......................................................................................... 56

y
te

động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM .............. 56

re

3.4


to
tn
gh

3.4.2 Những điểm đạt được ................................................................................ 56

p
ie

3.4.3 Những điểm hạn chế .................................................................................. 57

do
w

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ...................................................................................... 58

n
ad

lo

Chương 4: Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt

th

động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành

yj

4.1

la

ip

uy

phố Hồ Chí Minh ................................................................................59
Mơ hình nghiên cứu.................................................................................. 59

an
lu

4.1.1 Mơ hình ...................................................................................................... 59

n
va

4.1.2 Các giả thuyết cần kiểm định..................................................................... 60


m
ll
fu

Mô tả dữ liệu ............................................................................................. 64

4.3

Kết quả nghiên cứu .................................................................................. 66

tz
ha

n
oi

4.2

KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ...................................................................................... 76

z

ht

vb

Chương 5: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân

Định hướng phát triển kinh tế – xã hội của Thành phố Hồ Chí Minh


ai
gm

5.1

k

jm

hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh 77
trong giai đoạn 2015 – 2020 .................................................................................. 77

l.c

Định hướng hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên

om

5.2

Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại

va

5.3

an

Lu


địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ......................................................................... 78

n

cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh .................................................. 80

re

th

5.3.2 Nhóm giải pháp về năng lực tài chính – vốn chủ sở hữu .......................... 81

y
te

5.3.1 Nhóm giải pháp về dự phịng rủi ro tín dụng............................................. 80


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

to
tn
gh

5.3.3 Nhúm gii phỏp v tớnh thanh khon ......................................................... 82

p
ie


5.3.4 Nhóm giải pháp về năng lực quản trị điều hành ngân hàng ...................... 82

do
w

5.3.5 Nhóm giải pháp về chất lượng nguồn nhân lực ......................................... 84

n
ad
lo

5.3.6 Nhóm giải pháp về xử lý nợ xấu ................................................................ 85
Đóng góp và hạn chế của đề tài ............................................................... 85

th

5.4

yj

ip

uy

5.4.1 Những đóng góp của đề tài ........................................................................ 85

an
lu

la


5.4.2 Hạn chế của đề tài ...................................................................................... 86
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 ...................................................................................... 86

n
va

KẾT LUẬN ......................................................................................... 87

tz
ha

n
oi

PHỤ LỤC

m
ll
fu

TÀI LIỆU THAM KHO

z
ht

vb
k

jm

om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

to
tn
gh

DANH MC CC Kí HIU, CH VIT TT

p
ie

do
w
n

: Cụng ty quản lý tài sản

COSR

: Tỷ lệ chi phí hoạt động trên tổng thu nhập hoạt động

ad
lo

AMC

th
yj

: Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản

FGLS

la

ip

uy

EA


FEM

: Mơ hình hồi quy tác động cố định

GDP

: Tổng sản phẩm quốc nội (nội địa)

INF

: Tỷ lệ lạm phát

KAMCO

: Công ty quản lý nợ Hàn Quốc

LIQ

: Tỷ lệ thanh khoản

LLR

: Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng trên tổng tài sản

NHNN

: Ngân hàng nhà nước

NHTM


: Ngân hàng thương mại

NIM

: Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên

PBC

: Ngân hàng trung ương Trung Quốc

Pool

: Mô hình hồi quy Pool

REM

: Mơ hình hồi quy tác động ngẫu nhiên

an
lu

: Phương pháp bình phương bé nhất tổng quát kh thi

n
va

tz
ha

n

oi

m
ll
fu

z
ht

vb
k

jm

om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te


th

(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

to
gh
p
ie

ROE

: Li nhun sau thu trờn vn ch s hu
: Quy mô ngân hàng

do

: Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

w

tn

ROA

n

SIZE


ad
lo

TP HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

th
: Ủy ban nhõn dõn

ip

uy

: T chc thng mi th gii

an
lu

la

WTO

yj

UBND

n
va

tz
ha

n
oi

m
ll
fu
z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y

te

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

to
tn
gh

DANH MC CC BNG

p
ie
do

w

Bng 2.1: Bng tng hp kt qu các nghiên cứu trước đây ...............27

n

ad
lo

Bảng 2.2: Mô tả các biến trong mơ hình đề xuất .................................34

th


yj

Bảng 3.1: Danh mục các ngân hàng thương mại đưa vào đề tài..........39

uy

la

ip

Bảng 3.2: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh bình quân của 19 ngân

an
lu

hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2010 – 2014

n
va

..............................................................................................................40

m
ll
fu

Bảng 3.3: Hiệu quả hoạt động bình quân của 19 ngân hàng thương mại

tz

ha

n
oi

cổ phần trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2010 – 2014.........................43
Bảng 3.4: Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tài sản bình quân của 19 ngân

z

hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2010 – 2014

ht

vb

k

jm

..............................................................................................................47

ai
gm

Bảng 3.5: Tỷ lệ thanh khoản bình quân của 19 ngân hàng thương mại

om

l.c


cổ phần trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2010 – 2014 ........................48
Bảng 3.6: Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng trên tổng tài sản bình qn

Lu

an

của 19 ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM giai on

va
n

2010 2014 .........................................................................................49

re
y
te

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

to
tn
gh

Bng 3.7: T l chi phớ hot ng trờn tng thu nhập hoạt động bình


p
ie

do

quân của 19 ngân hàng trên địa bàn TP HCM trong giai đoạn 2010 –

w

2014 .....................................................................................................50

n
ad
lo

Bảng 3.8: Tổng tài sản bình quân của 19 ngân hàng thương mại cổ

th

phần trên địa bàn TP HCM trong giai đoạn 2010 – 2014 ....................52

yj

uy

la

ip


Bảng 3.9: Tỷ lệ tăng trưởng GDP và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam trong

an
lu

giai đoạn 2007 – 2014 .........................................................................53

n
va

Bảng 4.1: Bảng mô tả mẫu nghiên cứu mơ hình ROA ........................65

m
ll
fu

Bảng 4.2: Bảng mơ tả mẫu nghiên cứu mơ hình ROE .........................65

tz
ha

n
oi

Bảng 4.3: Bảng mơ tả mẫu nghiên cứu mơ hình NIM .........................65
Bảng 4.4: Kết quả kiểm định giả thuyết không bị tự tương quan của

z

ht


vb

mơ hình ROA........................................................................................66

k

jm

Bảng 4.5: Kết quả kiểm định giả thuyết khơng bị tự tương quan của

ai
gm

mơ hình ROE ........................................................................................68

om

l.c

Bảng 4.6: Kết quả kiểm định giả thuyết không bị tự tương quan của

an

Lu

mơ hình NIM ........................................................................................69
Bảng 4.7: Bảng tóm tắt kết quả về mối quan hệ giữa các biến độc lập

va

n

và bin ph thuc..................................................................................72

re
y
te

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

to
tn
gh

DANH MC CC HèNH V TH

p
ie
do
w

Biu 3.1: Kt quả hoạt động kinh doanh bình quân của các ngân

n

ad

lo

hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2012-2014

th

yj

..............................................................................................................41

uy

la

ip

Biểu đồ 3.2: Hiệu quả hoạt động bình quân của các ngân hàng thương

an
lu

mại cổ phần trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2010 – 2014..................43

n
va

Biểu đồ 3.3: Tỷ lệ tăng trưởng GDP và tỷ lệ lạm phát của Vit Nam

tz
ha


n
oi

m
ll
fu

trong giai on 2007 2014 .................................................................54

z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re

y
te

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

1

to
tn
gh

Chng 1: Gii thiu ti cỏc nhõn t nh hưởng đến hiệu quả

p
ie

do

hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn

w

Thành phố Hồ Chí Minh

n


ad
lo

1.1

Lý do chọn đề tài

th

yj

Với tốc độ tồn cầu hóa và tự do hóa thương mại nhanh chóng như hiện nay và đặc

uy

ip

biệt là khi Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới

an
lu

la

(World Trade Organization – WTO) ngành ngân hàng bên cạnh nhận được một số thuận
lợi thì phải gặp khơng ít khó khăn khi cạnh tranh gay gắt với các ngân hàng nước ngồi.

n
va


Do đó để đứng vững, phát triển mạnh mẽ và cạnh tranh với các ngân hàng nước ngoài,

m
ll
fu

ngành ngân hàng trong nước khơng những phải duy trì được sự ổn định trong hoạt động
mà còn phải gia tăng khả năng cạnh tranh với các đối thủ. Để làm được điều này các

n
oi

ngân hàng cần nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng, bởi đây là một trong những

z

liệt này.

tz
ha

tiêu chí chính đánh giá sự tồn tại của một ngân hàng trong môi trường cạnh tranh khốc

vb

ht

Việc xem xét một cách tổng thể và xác định những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu

jm


quả hoạt động của ngân hàng là rất cần thiết để các nhà quản lý, các nhà hoạch định

k

ai
gm

chính sách và các nhà quản trị của các ngân hàng thương mại cổ phần có thể đưa ra
quyết định đúng đắn với những hành động phát huy tác động tích cực đồng thời hạn chế

l.c

om

các tác động tiêu cực để các ngân hàng thương mại cổ phần có thể đạt kết quả kinh

an

Lu

doanh tối đa với mức độ an toàn cao nhất, tồn tại lâu dài và ngày càng phát triển.

va

Có rất nhiều nghiên cứu trên thế giới tìm thấy các nhân tố tác động tới hiệu quả

n

hoạt động của các ngân hàng, cũng như có nhiều nghiên cứu ỏp dng cho h thng


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

th

ln mnh. Tuy nhiờn kt qu nghiên cứu cho thấy rằng với sự khác biệt về nền kinh tế,

y
te

tập trung phát triển lĩnh vực, hay khía cạnh nào để đưa hệ thống ngân hàng phát triển

re

Ngân hàng thương mại của Việt Nam. Từ đó các nhà quản lý sẽ đưa ra quyết định nên


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

2

to
tn
gh

c im riờng ca cỏc ngõn hng ti mi quc gia hay thời điểm nghiên cứu sẽ mang

p
ie


lại kết quả khác nhau. Vậy thì các nhân tố nào ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của

do

các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (TP HCM)?

w

n

Cũng như nhân tố nào trong các nhân tố tìm được là ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hiệu

ad
lo

quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM. Để trả lời

th

cho những câu hỏi này tác giả lựa chọn đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu

yj

ip

uy

quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh” làm luận văn thạc sĩ.


an
lu

la

1.2

Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu

n
va

1.2.1 Mục tiêu chung

m
ll
fu

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả
hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM. Trên cơ sở đó

n
oi

đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần

tz
ha

trên địa bàn TP HCM.


z
ht

vb

1.2.2 Mục tiêu cụ thể

Làm rõ cơ sở lý luận về việc đo lường hiệu quả hoạt động của các ngân hàng.

ai
gm

-

k

jm

Từ mục tiêu tổng quát tác giả lần lượt đi vào giải quyết các mục tiêu cụ thể sau:

Theo đó tác giả đi vào tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động

om

Đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động và làm rõ nhân tố ảnh hưởng đến hiệu

Lu

-


l.c

của các ngân hàng.

an

quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM

n

Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng

y
te

thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM.

re

-

va

trong thời gian qua thụng qua phõn tớch nh lng.

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh



(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

3

to
tn
gh

1.2.3 Cõu hi nghiờn cu

p
ie
do

T nhng mc tiờu chung v mục tiêu cụ thể, tác giả tiến hành tìm hiểu và khảo sát

w

các nhân tố bên trong và các nhân tố bên ngồi nhằm trả lời cho các câu hỏi:

n
Có cơ sở lý thuyết nào về việc đo lường hiệu quả hoạt động của các ngân hàng

ad
lo

-

th


và các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng là những nhân

yj

tố nào?

uy

Đã có những nghiên cứu nào được thực hiện để tìm ra nhân tố ảnh hưởng đến

la

ip

-

hiệu quả hoạt động của ngân hàng?

an
lu

Những nhân tố nào ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương

-

n
va

mại cổ phần trên địa bàn TP HCM?
Có giải pháp nào nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương


m
ll
fu

-

mại cổ phần trên địa bàn TP HCM?

n
oi

1.3

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

tz
ha

Đối tượng của nghiên cứu là: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của

z

k

jm

Phạm vi nghiên cứu:

ht


vb

các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM.

ai
gm

Về không gian: Đề tài nghiên cứu tại 19 ngân hàng thương mại cổ phần có chi
nhánh hoạt động trên địa bàn TP HCM, khơng bao gồm các ngân hàng đã bị mua bán,

om

l.c

sáp nhập, các ngân hàng nước ngoài.

an

Lu

Về thời gian: Đề tài nghiên cứu tiến hành theo dõi thực trạng hiệu quả hoạt động
và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương

va
n

mại cổ phần trên địa bàn TP HCM thông qua việc thu thập các dữ liệu thứ cấp cả hệ

re

y
te

thống của 19 ngân hng trờn t nm 2010 2014.

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

4

to
tn
gh

1.4

Phng phỏp nghiờn cu

p
ie
do

phõn tớch c hiu qu hot động và các nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt

w

động của ngân hàng thì đề tài đi phân tích định tính gồm thống kê mơ tả, so sánh, phân


n

ad
lo

tích, tổng hợp đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần trên địa
bàn TP HCM thông qua dữ liệu thu thập và phân tích định lượng thơng qua mơ hình hồi

th

yj

quy Pool regression, FEM, REM, và FGLS cùng các kiểm định cần thiết khác.

uy

la

ip

Về nguồn số liệu của phân tích định lượng, đề tài sẽ lấy từ các báo cáo tài chính,
bảng cân đối kế tốn, các báo cáo thường niên của các ngân hàng thương mại cổ phần

an
lu

trên địa bàn TP HCM trong giai đoạn 2007 – 2014 và trên web Worldbank.org.
Bố cục của đề tài


n
va

1.5

m
ll
fu

Đề tài kết cấu thành 5 chương:

n
oi

Chương 1: Giới thiệu đề tài các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân

tz
ha

hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

z

Chương 2: Lý luận tổng quan về các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các

ht

vb

ngân hàng thương mại.


jm

k

Chương 3: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương

l.c

ai
gm

mại cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

an

Lu

thương mại cổ phần trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

om

Chương 4: Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng

Chương 5: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ

n

va


phần trên địa bn Thnh ph H Chớ Minh.

re
y
te

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

5

to
tn
gh

1.6

í ngha khoa hc v thc tin ca ti phân tích các nhân tố ảnh

p
ie

hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên

do

địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh


w
n

ad
lo

Về ý nghĩa khoa học, đề tài giúp xác định các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt

động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM. Cùng với đó, đề tài

th

yj

cũng kiểm nghiệm lại kết quả của các đề tài trước đây về sự ảnh hưởng của các nhân tố

uy

bên trong và các nhân tố bên ngoài của ngân hàng.

la

ip
Về ý nghĩa thực tiễn, đề tài giúp các nhà quản trị của các ngân hàng có cơ sở để có

an
lu

những đánh giá cụ thể về kế hoạch đã đề ra, xem xét các yếu tố tích cực và yếu tố tiêu


n
va

cực để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng. Từ đó, các nhà quản trị đưa ra

m
ll
fu

những chính sách nhằm phát huy yếu tố tích cực và kiểm sốt các yếu tố tiêu cực và có
những quyết định đúng đắn nhằm đưa ngân hàng ngày càng phát triển.

tz
ha

n
oi

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1

z

Trong chương 1, đề tài trình bày chung về lý do chọn đề tài “Phân tích các nhân tố

ht

vb

ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn


jm

Thành phố Hồ Chí Minh”, mục tiêu của đề tài, tiếp đó là trình bày về các đối tượng và

k

phạm vi nghiên cứu của đề tài. Sau đó đưa ra phương pháp nghiên cứu, bố cục cùng ý

om

l.c

ai
gm

nghĩa khoa học và ý ngha thc tin ca ti.

an

Lu
n

va
re
y
te

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh



(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

6

to
tn
gh

Chng 2: Lý lun tng quan v cỏc nhõn t ảnh hưởng đến hiệu

p
ie

do

quả hoạt động của các Ngân hàng thương mại

w

n

2.1 Tổng quan về hoạt động của Ngân hàng thương mại

ad
lo

2.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại


th

yj

Ngân hàng là một trong những tổ chức tài chính quan trọng của nền kinh tế. Ngân

ip

uy

hàng bao gồm nhiều loại tùy thuộc vào sự phát triển của nền kinh tế nói chung và hệ

la

thống tài chính nói riêng, trong đó ngân hàng thương mại (NHTM) thường chiếm tỷ

an
lu

trọng lớn nhất về quy mô tài sản, thị phần và số lượng các ngân hàng.

n
va

Theo Trầm Thị Xuân Hương và các cộng sự (2012) thì hiện nay có rất nhiều khái

m
ll
fu


niệm khác nhau về NHTM tùy theo lịch sử hình thành của hệ thống ngân hàng:

n
oi

Theo Ngân hàng thế giới: Ngân hàng đó là tổ chức tài chính chuyên nhận tiền gửi
phần lớn dưới dạng không kỳ hạn hoặc tiền gửi được rút ra với một thơng báo ngắn hạn

tz
ha

(tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm). Dưới tên gọi “các ngân hàng” gồm có: Ngân

z

hàng thương mại thì chỉ tham gia vào các hoạt động nhận tiền gửi, cho vay ngắn hạn,

vb

ht

trung dài hạn; Ngân hàng đầu tư hoạt động chủ yếu là mua bán chứng khoán và bảo

jm

lãnh phát hành; Ngân hàng nhà ở chuyên cung cấp tài chính cho lĩnh vực phát triển nhà

k

ai

gm

ở và nhiều loại ngân hàng khác nữa. Tại một số nước có thêm ngân hàng tổng hợp, kết

om

dịch vụ bảo hiểm.

l.c

hợp hoạt động ngân hàng thương mại với hoạt động đầu tư và đơi khi cịn thực hiện cả

Lu

an

Tại Mỹ: NHTM được định nghĩa là một tổ chức kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ,

va

chuyên cung cấp các dịch vụ về tài chính như nhận tiền gửi, chuyển tiền, thanh toán,

n

cho vay, đầu tư, đổi tiền mua bán ngoại hối và các dịch vụ khác liên quan n tin nh

(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

th


nhng xớ nghip hay l nhng c sở mà công việc thường xuyên là nhận tiền bạc của

y
te

Tại Pháp: Đã có đạo luật về ngân hàng Pháp ban hành năm 1941 nêu rõ, NHTM là

re

bảo quản, ủy thác, làm đại lý trong nước và quốc tế.


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

7

to
tn
gh

ngi dõn di hỡnh thc ký thỏc, hoc l cỏc hình thức khác và sử dụng số tiền đó cho

p
ie

chính họ trong các nghiệp vụ chiết khấu, tín dụng và cung cấp dịch vụ tài chính.

do
w


Tại Việt Nam:

n
ad
lo

Pháp luật Việt Nam có nêu rõ khái niệm về NHTM tại điều 4 của Luật các các tổ

th

chức tín dụng vào ngày 16 tháng 06 năm 2010, Ngân hàng thương mại là loại hình ngân

yj

hàng mà được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh

uy

la

ip

khác theo quy định của luật các tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận.

an
lu

Từ những nhận định trên có thể thấy rằng NHTM là tổ chức được thành lập theo
quy định của pháp luật, kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, đó là một trong những định


n
va

chế tài chính mà đặc trưng là cung cấp đa dạng các dịch vụ tài chính với nghiệp vụ cơ

m
ll
fu

bản là nhận tiền gửi, cho vay và cung ứng các dịch vụ thanh tốn. Ngồi ra, NHTM cịn

n
oi

cung cấp nhiều dịch vụ khác nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu ngày càng cao về sản phẩm

z

2.1.2 Đặc điểm của NHTM:

tz
ha

dịch vụ của xã hội, nhằm mực tiêu lợi nhuận.

vb

ht

Là doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài chính – tiền tệ vì mục


k

jm

tiêu lợi nhuận. Đây là tổ chức đặc biệt vì đối tượng kinh doanh là tiền tệ, hoạt động tín

ai
gm

dụng là đặc trưng chủ yếu được thực hiện chủ yếu bằng cách thu hút vốn tiền tệ trong xã
hội để cho vay.

l.c

om

Hoạt động kinh doanh của NHTM được phân vào nhóm hoạt động kinh doanh có

an

Lu

mức độ rủi ro rất cao.

y
te

Các hoạt động kinh doanh của NHTM chịu ảnh hưởng dây chuyền với nhau.


re

hàng đối với ngân hàng.

n

va

Sự tồn tại của NHTM phụ thuộc nhiều vào lòng tin và mc tớn nhim ca khỏch

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

8

to
tn
gh

2.1.3 Cỏc hot ng ch yu ca ngõn hng thng mại

p
ie
do

Theo Trầm Thị Xuân Hương và các cộng sự (2012) thì các hoạt động chủ yếu của


w

ngân hàng thương mại bao gồm hoạt động nguồn vốn, hoạt động sử dụng vốn và hoạt

n

ad
lo

động dịch vụ trung gian, cụ thể là

th

2.1.2.1 Hoạt động nguồn vốn

yj

uy

Vốn chủ sở hữu, là nguồn vốn đóng vai trị quan trọng trong hoạt động kinh doanh

la

ip

của NHTM, quyết định năng lực tài chính, quy mơ hoạt động và khả năng cạnh tranh

an
lu


của NHTM. Đây là vốn khơng phải hồn trả trong q trình hoạt động của ngân hàng,
ổn định và thông thường được dùng cho các mục đích dài hạn. Nguồn vốn này được bổ

n
va

sung từ lợi nhuận trong quá trình hoạt động, phát hành thêm cổ phần hay góp thêm vốn,

m
ll
fu

các quỹ…

n
oi

Vốn huy động, là nguồn vốn của các chủ thể trong nền kinh tế được ngân hàng tạm

tz
ha

thời quản lý sử dụng để kinh doanh trong một thời gian nhất định và phải hoàn lại cho
chủ sở hữu. Vốn này có tính biến động cao do phải trả cho chủ sở hữu cả vốn và lãi khi

z
ht

vb


đến hạn, vì vậy các NHTM phải có nguồn dự trữ để kịp thời đáp ứng nhu cầu thanh

jm

khoản. NHTM huy động vốn bằng các nghiệp vụ nhận tiền gửi thanh tốn, tiền gửi có

k

kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, phát hành kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi và các loại

l.c

ai
gm

công cụ nợ khác.

om

Vốn vay, là nguồn vốn NHTM thỏa thuận sử dụng để bù đắp thiếu hụt thanh khoản

Lu

tạm thời trong hoạt động kinh doanh. Nguồn này có thể được NHTM vay của tổ chức

an

tín dụng khác trong nước, của ngân hàng và các tổ chc ti chớnh nc ngoi hoc ca

n


va

ngõn hng trung ng.

th

(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

y
te

nc ngoài; vốn chiếm dụng phát sinh từ dịch vụ thanh toán trong nước, dịch vụ thanh

re

Vốn khác, là các nguồn vốn từ vốn tài trợ, ủy thác từ các chủ thể trong nước và


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

9

to
tn
gh

toỏn quc t; vn iu hũa trong h thng NHTM điều tiết từ các chi nhánh thừa vốn

p

ie

sang các chi nhánh thiếu vốn.

do
w

2.1.2.2 Hoạt động sử dụng vốn

n
ad
lo

Sau khi huy động được vốn thì các NHTM phải làm thế nào để hiệu quả hóa

th

những nguồn này, nghĩa là tìm cách đầu tư khoản tiền đó vào đúng nơi, đúng chỗ, có

yj

hiệu quả, an tồn và đem lại nhiều hiệu quả cho ngân hàng. NHTM đã sử dụng vốn qua

la

ip

uy

các nghiệp vụ:


an
lu

Mua sắm tài sản cố định, là nghiệp vụ sử dụng vốn đầu tiên của NHTM để xây
dựng trụ sở, văn phịng, hệ thống kho quỹ, mua sắm máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt

n
va

động kinh doanh của ngân hàng.

m
ll
fu

Thiết lập dự trữ, nhằm đảm bảo khả năng thanh khoản thường xuyên của NHTM

tz
ha

năng thanh khoản cao.

n
oi

dưới hình thức tiền mặt tại quỹ, tiền gửi các NHTM khác hoặc chứng khốn có khả

z


Cấp tín dụng, là nghiệp vụ phân phối nguồn vốn còn lại của ngân hàng cho các chủ

vb

ht

thể thiếu vốn trong nền kinh tế để điều tiết vốn cho nền kinh tế và mang lại lợi nhuận

k

jm

cho ngân hàng. Tuy nhiên, đây cũng là mảng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Các nghiệp vụ tín

tốn, thấu chi tài khoản tiền gửi thanh tốn, cho th tài chính.

l.c

ai
gm

dụng chính tại các NHTM gồm cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá, bảo lãnh, bao thanh

om

Hoạt động đầu tư, nhằm đa dạng hóa nguồn thu nhập và phân tán rủi ro, các

an

Lu


NHTM sử dụng nguồn vốn để đầu tư vào các lĩnh vực khác như hùn vốn, góp vốn liên
doanh với các tổ chức tổ chức tài chính khác, mua cổ phần của các NHTM khác hoặc

va
n

các tổ chức kinh tế khác và hoạt động đầu tư vào các loại giấy tờ có giá, các loại chứng

re
y
te

khốn có tính thanh khon cao trờn th trng chng khoỏn.

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

10

to
tn
gh

2.1.2.3 Hot ng dch v trung gian

p

ie
do

Ngoi hai hot ng cơ bản là hoạt động nguồn vốn và hoạt động sử dụng vốn thì

w

các NHTM cũng thực hiện các dịch vụ trung gian cho khách hàng của mình. Dịch vụ

n

ad
lo

này được gọi là dịch vụ trung gian bởi vì khi thực hiện hoạt động này NHTM đứng ở vị
trí trung gian để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng để được hưởng hoa hồng và phí dịch

th

yj

vụ. Dịch vụ này ngày càng phát triển về cả số lượng và cả chất lượng, gồm nhiều loại

uy

dịch vụ khác nhau như thu hộ chi hộ cho khách hàng có tài khoản tiền gửi tại ngân

ip

an

lu

la

hàng, dịch vụ ngân quỹ, dịch vụ giữ hộ tài sản, dịch vụ tư vấn tài chính, dịch vụ chi
lương hộ cho doanh nghiệp, dịch vụ khấu trừ tự động.

n
va

Hoạt động nguồn vốn, sử dụng vốn và hoạt động dịch vụ trung gian là các hoạt

m
ll
fu

đồng cơ bản của ngân hàng. Các hoạt động này có mối quan hệ mật thiết, tác động hỗ
trợ lẫn nhau phát triển, tạo uy tín cho ngân hàng. Có huy động vốn mới có nghiệp vụ

n
oi

cho vay, cho vay có hiệu quả thì mới phát triển kinh tế, từ đó có vốn huy động vào. Và

tz
ha

muốn hai hoạt động này tốt thì ngân hàng phải làm tốt vai trị trung gian. Chính sự kết

z


hợp đồng bộ này tạo thành quy luật trong hoạt động của ngân hàng và tạo thành xu

ht

vb

hướng kinh doanh tổng hợp, đa năng của NHTM.

ai
gm

2.2.1 Khái niệm

k

jm

2.2 Hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại

om

l.c

Đối với bất kỳ tổ chức hay nhà kinh tế nào cũng đều quan tâm đến hiệu quả hoạt
động kinh doanh, bởi bất kỳ hoạt động nào của doanh nghiệp cũng hướng tới mục đích

Lu

an


hiệu quả. Doanh nghiệp nào cũng xem xét làm sao để bỏ một đồng vốn vào hoạt động

re

khái niệm về hiệu quả kinh doanh.

n

va

kinh doanh sẽ mang lại hiệu quả cao nhất và lợi nhuận cao nhất. Hiện tại cú rt nhiu

y
te

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

11

to
tn
gh

hiu c phm trự hiu qu kinh t ca hoạt động sản xuất kinh doanh thì


p
ie

trước tiên chúng ta tìm hiểu xem hiệu quả kinh tế nói chung là gì. Từ trước đến nay có

do

rất nhiều tác giả đưa ra các quan điểm khác nhau về hiệu quả kinh tế :

w
n

ad
lo

Theo Ngơ Đình Giao (2007) trong nền kinh tế thị trường có sự quản lý của Nhà

nước thì hiệu quả kinh tế là tiêu chuẩn cao nhất cho mọi sự lựa chọn kinh tế của các

th

yj

doanh nghiệp.

uy

la

ip


Theo Samuelson và Nordhaus (1997) khi xã hội muốn tăng sản lượng của một loạt
hàng hố này thì buộc phải cắt giảm sản lượng của một loạt hàng hố khác thì sẽ xảy ra

an
lu

hiệu quả sản xuất, lúc đó nền kinh tế sẽ nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất của

n
va

nó. Rõ ràng quan điểm này đang đề cập đến việc phân bổ có hiệu quả các nguồn lực của

m
ll
fu

nền sản xuất xã hội. Có thể nói để đạt hiệu quả cao nhất, là lý tưởng và khơng thể có
mức hiệu quả nào cao hơn nữa thì cần sử dụng và phân bổ các nguồn lực sản xuất trên

tz
ha

n
oi

đường giới hạn khả năng sản xuất.

Với tác giả Kuhn (1990) cho rằng kết quả tính theo đơn vị giá trị trên chi phí kinh


z

vb

doanh chính là chỉ tiêu để đo lường tính hiệu quả. Quan điểm này được khá nhiều nhà

ht

kinh tế và quản trị kinh doanh áp dụng vào tính hiệu quả kinh tế của các quá trình kinh

jm
k

tế.

ai
gm

Mỗi quan điểm về hiệu quả kinh doanh đều chứa đựng những ưu nhược điểm và
hiệu quả kinh doanh như sau:

om

l.c

chưa hoàn chỉnh. Qua các quan điểm trên, chúng ta có thể đưa ra định nghĩa đầy đủ về

Lu


an

Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ

va
n

sử dụng các nguồn lực trong hoạt động kinh doanh; trình độ tổ chức, quản lý của doanh

re

nghiệp để thực hiện ở mức độ cao nhất các mục tiêu kinh t xó hi vi mc chi phớ

y
te

thp nht.

th
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh


(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

12

to
tn
gh


Hiu qu hot ng ca cỏc NHTM cú th c chia thành hai nhóm là hiệu quả

p
ie

hoạt động tuyệt đối và hiệu quả hoạt động tương đối.

do
w

Hiệu quả hoạt động tuyệt đối được đo lường bằng cách so sánh giữa doanh thu thu

n

ad
lo

vào và chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó. Đối với cách đánh giá này sẽ phản ánh
được quy mô, khối lượng của đối tượng tại không gian và thời gian cụ thể. Tuy nhiên

th

yj

cách này không thể dùng để so sánh hiệu quả của các đối tượng, không cho biết đối

uy

tượng nào đã sử dụng lãng phí hay tiết kiệm yếu tố đầu vào. Cụ thể là không thể đánh


ip

an
lu

la

giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng lớn hơn là hiệu quả hơn ngân hàng nhỏ do lợi
nhuận của ngân hàng lớn cao hơn ngân hàng nhỏ nếu ngân hàng lớn phải bỏ rất nhiều

n
va

chi phí để mang lại doanh thu cao, cịn ngân hàng nhỏ bỏ chi phí thấp và thu lại doanh

m
ll
fu

thu thấp hơn.

Hiệu quả hoạt động tương đối được đo lường bằng cách xem xét tỷ lệ giữa kết quả

n
oi

đầu ra và yếu tố đầu vào, cách đánh giá này giúp thuận tiện trong việc so sánh giữa các

tz
ha


đối tượng có quy mô khác nhau. Trong phạm vi đề tài tác giả chủ yếu đi vào tìm hiểu về

z

hiệu quả tương đối.

vb

ht

2.2.2 Chỉ tiêu đo lường hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại

jm

k

Để đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng, các nhà nghiên cứu thường sử

ai
gm

dụng các chỉ tiêu chính gồm chỉ tiêu lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA), chỉ tiêu lợi

om

l.c

nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) và chỉ tiêu thu nhập lãi cận biên (NIM).


2.2.2.1 Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế trên tổng ti sn (Return on asset

Lu

ROA)

an
n

va

ROA =

re
(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).phÂn.tưch.cĂc.nhÂn.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.hiỏằu.quỏÊ.hoỏĂt.ỏằng.cỏằĐa.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh

th

ngõn hng to ra lợi nhuận, cho biết khả năng sinh lời trên mỗi đồng tài sản của ngân

y
te

Là chỉ tiêu để đánh giá khả năng quản lý nguồn lực tài chính và tài sản thực của


×