Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN(Tr36) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.15 KB, 3 trang )

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN(Tr36)
A)Mục tiêu: Giúp HS :
-Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân (ở các dạng thường gặp),
cấu tạo của số thập phân.
-Biết đọc, viết các số thập phân(ở các dạng đơn giản thường gặp).
B)Đồ dùng dạy học:
Kẻ sẵn vào bảng phụ nờu ttrong bài học của SGK.
C)Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
I)Bài cũ: Khỏi niệm về số thập phân
-Sửa bài số 3.Gọi HS đứng tại chỗ
đọc kết quả.Cả lớp theo dừi và nhận
xét.

-Hs đọc các số đo độ dài dưới dạng số
thập phân.
II)Bài mới:Khỏi niệm về số thập
phân(tt)
1.Tiếp tục giới thiệu khỏi niệm về số
thập phân:
-Gv hướng dẫn Hs tự nêu nhận xét
từng hàng trong bảng :






*2m7dm hay
10


7
2 m được viết thành
2,7m; 2,7m đọc là: Hai phẩy bảy.
*Tương tự với 8,56m và 0,195m.
-GV giới thiệu : Cỏc số 2,7;8,56;
0,195 còng là số thập phân.
-GV gợi ý cho HS nhận ra:





-Gv viết từng vớ dụ trờn bảng, gọi HS
chỉ vào từng phần nguyờn, phần thập
phân và đọc.





Gíup HS dễ nhận ra cấu tạo của số
-HS nhắc lại.



-Mỗi số thập phan gồm hai phần: phần
nguyờn và phần thập phân; những chữ số
ở bờn trỏi dấu phẩy thuộc về phần
nguyờn, những chữ số ở bờn phải dấu
phẩy thuộc về phần thập phân.



-HS theo dừi và đọc.
Chỳ ý: Với số thập phân 8,56 phân tớch
cấu tạo như sau: Phần nguyên gồm chữ số
8 ở bên trái dấu phẩy và phần nguyên là
8, phần thập phân gồm các chữ số 5 và 6
ở bên trái dấu phẩy và phần thập phân là
100
56
, do đó không nên nói tắt là: phần
thập phân là 56.
Viết: 8 , 56
thập phân đơn giản.
II)Thực hành:
Bài 1:Làm miệng: HS đọc từng số
thập phân.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số
thập phân rồi đọc số đó:
-GV gợi ý HS cách viết:


Bài 3:Cho 1 em đọc đề và hỏi yêu cầu
đề là gỡ?
-Thế nào là phân số thập phân?
P.nguyờn P.thập phân

-HS đọc.Cả lớp theo dừi và nhận xét.
-9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307.


-HS làm nhúm 4.Cả lớp theo dừi sửa bài.
-
10
9
5 =5,9 ;
100
45
82 = 82,45
1000
225
810 = 810,225.

-HS làm bài cỏ nhõn.
-Chấm bài số em.

III)Củng cố và dặn dũ:
-Nờu cấu tạo về số thập phân?
-Về nhà làm bài 3 còn lại.Bài sau:
Hàng của số thập phân.Đọc,viết số
thập phân.

-HS trả lời.
-HS lắng nghe.

×