Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Khái niệm số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.26 KB, 17 trang )





Người thực hiện :Lê Thị Kim Oanh

Đổi các số đo sau ra đơn vị mét.
1dm =……m
1cm =……m
1mm =……m
1dm=1/10m
1cm=1/100m
1mm=1/1000m
Đáp án

1dm hay 1/10m còn được viết là 0,1m
1cm hay 1/100m còn được viết là 0,01 m
1mm hay 1/1000m còn được viết là 0,001 m.
C
á
c

p
h
â
n

s


t


h

p

p
h
â
n

1
/
1
0

;
1
/
1
0
0

;
1
/
1
0
0
0

đ

ã

đ
ư

c

v
i
ế
t

t
h
à
n
h

c
á
c

s


n
à
o

?

?

Đáp án
Các phân số thập phân 1/10 ;1/100 ;1/1000
Đã được viết thành 0,1 ;0,01 ;0,001.
+0,1 đọc là : không phẩy một
+0,01 đọc là : không phẩy không một
+0,001 đọc là: không phẩy không không một.

0,1 =1/10
0,01 =1/100
0,001 =1/1000
Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
gọi là số thập phân.


.
m dm cm mm
0 5
0 0 7
0 0 0 9
Viết các số đo trên
ra đơn vị mét .
Quan sát

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×