Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Đáp án môn ngoại ngữ II - Tiếng pháp 1 ehou đại học mở (đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.75 KB, 22 trang )

ĐÁP ÁN MÔN NGOẠI NGỮ II – TIẾNG PHÁP 1 EN59
Hướng dẫn cách tra đáp án: Những câu hỏi chung chung thì anh chị tra cứu
bằng đáp án cho nhanh (phím tắt CTRL + F)
Có nhiều đáp án giống nhau, hoặc trùng nhau, nhưng khác câu hỏi, anh chị
đọc kỹ câu hỏi.
Chúc anh chị thi tốt!
Câu 1 Dans l’alphabet du francais, il y a….lettres
Đáp án đúng là: 26
Câu 2 Il est …..
Đáp án đúng là: espagnol
Câu 3 Tu es anglais ?
Đáp án đúng là: Oui, je suis anglais
Câu 4 Moi, j’….20 ans
Đáp án đúng là: ai
Câu 5 Vous….grec
Đáp án đúng là: êtes
Câu 6 Vous vous appelez comment ?
Đáp án đúng là: Corine Laporte
Câu 8 Et toi, tu t’appelles comment ?
Đáp án đúng là: Je m’appelle Paul
Câu 9 Vous….grec
Đáp án đúng là: êtes
Câu 10 Quel est votre nom ?
Đáp án đúng là: Je m’appelle monsieur Delcour
Câu 11 Et toi, tu t’appelles comment ?
Đáp án đúng là: Je m’appelle Paul
Câu 12Dans le francais, il y a….consonnes
Chọn một câu 17
Hệ thống âm vị tiếng Pháp có 17 phụ âm, 16 nguyên âm và 3 bán nguyên âm /
j, ɥ, w /.
Câu 13 Salut, je m’appelle Peter


Đáp án đúng là: Moi, c’est Emilie
Câu 14 Tu es anglais ?
Đáp án đúng là: Oui, je suis anglais


Câu 15 La lettre “S” se prononce [z]
Đáp án đúng là: maison
Câu 16
Dans l’alphabet du francais, il y a….lettres
Đáp án đúng là: 26
Câu 17
Vous ….à Paris
Đáp án đúng là: habitez
Câu 18
Vous avez….âge ?
Đáp án đúng là: Quel
Câu 19
Dans le francais, il y a….consonnes
Đáp án đúng là: 17
Câu 20
Vous ….à Paris
Đáp án đúng là: habitez
Câu 21
Tu es anglais ?
Đáp án đúng là: Oui, je suis anglais
Câu 22
le son “ui” est….
Đáp án đúng là: semi-voyelle
Câu 23
La lettre “S” se prononce [z]

Đáp án đúng là: maison
Câu 24
Salut, je m’appelle Peter
Đáp án đúng là: Moi, c’est Emilie
Câu 25
Roberto n’…. pas marié
Đáp án đúng là: est
Câu 26
Vous avez….. numéro de téléphone


Đáp án đúng là: un
Câu 27
C’est …. amie
Đáp án đúng là: mon
Câu 28
Vous habitez à Paris ?
Chọn một câu
a. Non, j’habite à Vietnam
b. Non, j’habite à Bordeaux
c. Non, j’habite à France
d. Non, j’habite à Pologne
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Bordeaux
Câu 29
Où habite Thierry?
Đáp án đúng là: Il habite en France
Câu 30
Quel est l’intrus ?
Chọn một câu
a. est

b. es
c. ai
d. suis
Đáp án đúng là: ai. Câu hỏi: Từ nào là khác? => Các từ giống nhau là chia từ être.
Riêng từ:”ai” được chia từ động từ Avoir.
Câu 31
Qui est-ce ?
Chọn một câu
a. Toi, c’est Hans
b. Elle, c’est Hans
c. Lui, c’est Hans
d. Moi, c’est Hans
Đáp án đúng là: Lui, c’est Hans


… est ton âge?
Chọn một câu
a. Quelles
b. Quels
c. Quelle
d. Quel
Đáp án đúng là: Quel
Câu 33
J’aime…. hôtel
Đáp án đúng là: son
Câu 34
…. Rosana
Đáp án đúng là: C’est
PHÂN BIỆT GIỐNG ĐỰC VÀ CÁI TRONG TIẾNG PHÁP
Những danh từ giống đực:



Những danh từ chỉ ngày: le lundi, le mardi, le mercredi, ..., le dimanche.



Những danh từ chỉ mùa: le printemps, l'été, l'automne, l'hiver.



Những danh t ch ting cỏc nc: le franỗais, le vietnamien,...



Nhng danh từ chỉ tên các loài cây: le chêne, le pin, le rosier,...



Những danh từ tận cùng bởi:

__age: l'âge, le fromage, le message,... Ngoại trừ: une image, une page, une
plage, la rage.
__ail: le travail, le corail
__ament: le médicament,...
__al: l'animal, le végétal, le journal,...
__as: le tas, le bras,...
__eil: le réveil, le soleil, l'appareil
__ement: le département, l'appartement, le contentement, le commencement,...
__in: le matin, le patin, le pin,...
__oir: le couloir, le mouchoir, le couroir,...

__isme: l'individualisme, le nationalisme,...
Những danh từ giống cái:


Bao gồm những danh từ tận cùng bởi:


__tion, xion, sion: la question, la communication, la réflexion, la passion, la
tension,...
__ade: la promenade, la glace,...
__aille: la paille, la taille,...
__ance: l' élégance, la surveillance, la balance,...
__ée: la coupée, l'arrivée, la fée,...
__ence: la patience, la prudence. Ngoại trừ: le silence
__erie: la boulangerie
__esse: la paresse, la jeunesse,...
__ière: l'infirmière, l'ouvrière, la pâtissière,...
__aison: la maison, la raison, la terminaison,...
__ude: la solitude, l'habitude,...
__té (những danh từ trừu tượng): la beauté, la santé,... Ngoại trừ: le pâté.
Câu 35
Roberto n’…. pas marié
Đáp án đúng là: est
Câu 36
Vous habitez à Paris ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Bordeaux
Câu 37
…. Rosana
Đáp án đúng là: C’est
Câu 38

Elle n’a pas….adresse
Đáp án đúng là: d’
Câu 39
Quel est …. nom de votre hôtel ?
Đáp án đúng là: le
Câu 40
J’aime…. hôtel
Đáp án đúng là: son
Câu 41
C’est…. amie de Roberto ?
Đáp án đúng là: l’


Câu 42
Vous avez….. numéro de téléphone
Chọn một câu
a. le
b. une
c. un Câu trả lời đúng
d. la
Đáp án đúng là: un
Câu 43
Elle a …. profession ?
Đáp án đúng là: une
Câu 44
Roberto habite ….. Paris
Đáp án đúng là: à
Câu 45
C’est …. amie
Chọn một câu

a. mon
b. sa
c. ma
d. ses
Đáp án đúng là: mon
Câu 46
Vous habitez à Clemont-Ferrand ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Marseille
Câu 47
Madame Lebas est ….professeur
a. la
b. 0 Câu trả lời đúng
c. le
d. une
Câu 48
Quelle est votre profession, madame ?
Đáp án đúng là: Je suis médecin
Câu 49


Elle habite …. quelle rue ?
Chọn một câu
a. à
b. sur
c. avec
d. dans
Đáp án đúng là: sur
Câu 50
Elle est photographe ?
Đáp án đúng là: Non, elle est dentiste

Câu 51
a. Oui, j’ai mon carte d’identité
b. Oui, j’ai ma carte d’identité
c. Oui, j’ai ta carte d’identité
d. Oui, j’ai ton carte d’identité
Đáp án đúng là: Oui, j’ai ta carte d’identité
Câu 52
Vous avez ….numéro de téléphone ?
Đáp án đúng là: un
Câu 53
Excusez-moi, il y a ….
a. une interdiction (lệnh cấm)
b. une chaise (cái ghế)
c. une erreur (lỗi)
d. une voiture (chiếc xe)
Đáp án đúng là: une erreur (một lỗi)
Câu 54
Comptable, c’est …. profession
a. mon
b. sa
c. son
d. ton
Đáp án đúng là: mon
Câu 55


Quel est ton…. ?
Chọn một câu
a. nom famille
b. famille nom

c. famille de nom
d. nom de famille
Câu 56
Thierry habite….l’hôtel
Đáp án đúng là: à
Câu 57
Quel mot n’est pas une profession ?
a. architecture

Câu trả lời đúng

b. médecin
c. secrétaire
d. dentiste
Đáp án đúng là: architecture
Câu 58
Thierry est franỗais. .parents sont Clemont
a. sa
b. l
c. son
d. ses
Câu 59
Tu as une carte de …. club ?
a. quelles
b. quel
c. quels Câu trả lời đúng
d. quelle
Đáp án đúng là: quels
Câu 60
Vous êtes actrice ?

Chọn một câu
a. Non, je suis chantrice
b. Non, je suis chanteuse

Câu trả lời đúng


c. Non, je suis chanteur
d. Non, je suis chanteure
Đáp án đúng là: Non, je suis chanteuse (actrice: nữ nghệ sỹ => Ca sỹ là danh từ
giống cái)
Câu 61
Thierry entre dans le bureau du Bicyclub pour
Đáp án đúng là: une inscription
Câu 62
Vous habitez à Clemont-Ferrand ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Marseille
Câu 63
On ….sa voiture devant la porte
Đáp án đúng là: gare
Câu 64
La phrase “ ce n’est pas un immeuble, c’est un zoo” exprime:
Đáp án đúng là: une irritation
Câu 65
Il y a un téléphone sur….bureau
Đáp án đúng là: le
Câu 66
Il y a …. sur le mur
Đáp án đúng là: une pendule
Câu 67

La phrase “ Mais, madame, on travaille, nous” exprime :
a. une obligation (Nghĩa vụ)
b. une justification (Lời biện minh, giải thích)
c. un refus (lời từ chối)
d. une irritation (sự kích thích, chọc tức)
Đáp án đúng là: une justification (Mais: nhưng)
Câu 68
Il n’y a pas….affiches devant la fenêtre
Đáp án đúng là: d’ (Khơng có áp phích trước cửa sổ)
Câu 69
Mettez….ordinateur sur la table


a. cette
b. ces
c. cet
d. ce
Đáp án đúng là: cet
Câu 70
Thierry, ….ce lit contre le mur !
Đáp án đúng là: place
Câu 71
Les livres sont sur …..
Đáp án đúng là: l’étagère (Những quyển sách ở trên giá sách)
Câu 72
Mettez….ordinateur sur la table
Đáp án đúng là: cet
Đại từ chỉ định Ce/Cet/Cette/Ces:
''Ce'' + danh từ giống đực
VD: Ce vin (rượu nho này) , Ce sandwich (bánh sandwich này)

''Cette'' + danh từ ở giống cái
VD: Cette bière (ly bia này) , Cette femme (người phụ nữ này)
''Cet'' + danh từ giống đực bắt đầu bằng một nguyên âm hay ''H'' câm
VD: Cet animal (con vật này) , Cet homme (ng đàn ông này)
“Ces'' + danh từ số nhiều
VD: Ces hommes ,Ces femmes...
- Để chỉ sự khác nhau giữa cái này với cái kia ,thêm ''-Ci '' hoặc ''-Là ''cho danh từ :
VD Ce vin-ci est sec, Ce vin-là est doux ...
Câu 73
Le nouveau locataire se présente …..
a. à la mairie
b. à la concierg
c. à l’agent
d. à la police
Đáp án đúng là: à la concierge


Câu 74:
….est-ce qu’Emilie va au Bicyclub de France ?
Đáp án đúng là: Pourquoi
Câu 75
La phrase “ dites, on est livreur, pas déménageur” exprime :
Đáp án đúng là: un refus
Câu 76
La phrase “ ce n’est pas un immeuble, c’est un zoo” exprime:
Chọn một câu
a. un refus
b. une interdiction
c. un accord
d. une irritation


Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: une irritation
Câu 77
Le bureau est …..la pièce
Đáp án đúng là: dans
Câu 78
Il y a …. sur le mur
Đáp án đúng là: une pendule
Câu 79:
“Ras le bol” exprime:
Đáp án đúng là: une irritation (chọc tức, kích thích)
Câu 80:
… est ton âge?
Đáp án đúng là: Quel
Câu 81:
…. Rosana
Đáp án đúng là: C’est
Câu 82:
….est-ce que vous allez au travail ?
Đáp án đúng là: Comment
Câu 83:
À ….est cette montre ?
Đáp án đúng là: qui (chiếc đồng hồ này của Ai?)


Câu 84:
C’est…. amie de Roberto ?
Đáp án đúng là: l’

Câu 85:
C’est …. amie
Đáp án đúng là: mon
Câu 86:
Christian et Thierry viennent….Bicyclub de France
Đáp án đúng là: du
Câu 87:
Commen écrire le nombre “21” en lettre ?
Đáp án đúng là: Vingt-et-un
Câu 88:
Comptable, c’est …. profession
Đáp án đúng là: mon
Câu 89:
Dans l’alphabet du francais, il y a….lettres
Đáp án đúng là: 26
Câu 90:
Dans le francais, il y a….consonnes
Đáp án đúng là: 17
Câu 91:
Elle a …. profession ?
Đáp án đúng là: une
Câu 92:
Elle n’a pas….adresse
Đáp án đúng là: d’
Câu 93
Elle habite …. quelle rue ?
Đáp án đúng là: sur
Câu 94:
Elle est photographe ?
Đáp án đúng là: Non, elle est dentiste

Câu 95:
Emilie est la ….de Christian


Đáp án đúng là: fille
Câu 96:
Est-ce qu’Emilie aime le vélo ?
Đáp án đúng là: Non, elle n’aime pas le vélo
Câu 97:
Et toi, tu t’appelles comment ?
Đáp án đúng là: Je m’appelle Paul
Câu 98:
Excusez-moi, il y a ….
Đáp án đúng là: une erreur
Câu 99:
Il est …..
Đáp án đúng là: espagnol
Câu 100:
Il y a un téléphone sur….bureau
Đáp án đúng là: le
Câu 101:
Il n’y a pas….affiches devant la fenêtre
Đáp án đúng là: d’
Câu 102:
Il y a …. sur le mur
Đáp án đúng là: une pendule
Câu 103:
Il n’y a pas de trains parce qu’il y a ….
a. une circulation (vòng xuyến)
b. une queue (xếp hàng)

c. une grève (cuộc đình cơng/biểu tình)
d. une pollution (ơ nhiễm)
Đáp án đúng là: une grève
Câu 104:
Ils habitent aux États-Unis. Ils parlent ….
Đáp án đúng là: anglais
Câu 105:
Ils ….où ? au 33, rue Hugo

Câu trả lời đúng


Đáp án đúng là: habitent
Câu 106:
J’aime…. hôtel
Đáp án đúng là: son
Câu 107:
J’ai des cousines. Elles sont ….
Đáp án đúng là: portugaises (Các cô ấy là danh từ giống cái)
Câu 108:
Je te présente ma femme
Đáp án đúng là: très heureux
Câu 109:
La lettre “S” se prononce [z]
Đáp án đúng là: maison
Câu 110:
La phrase “ ce n’est pas un immeuble, c’est un zoo” exprime:
Đáp án đúng là: une irritation
Câu 111:
La phrase “ dites, on est livreur, pas déménageur” exprime :

Đáp án đúng là: un refus
Câu 112:
La phrase “ Mais, madame, on travaille, nous” exprime :
Đáp án đúng là: une justification
Câu 113:
La mairie est ….centre de la ville
Đáp án đúng là: au
Câu 114:


le son “ui” est….
Đáp án đúng là: semi-voyelle
Câu 115:
Le nouveau locataire se présente …..
Đáp án đúng là: à la concierg
Câu 116:
Le bureau est …..la pièce
Đáp án đúng là: dans
Câu 117:
Le café est ….face de la poste
Đáp án đúng là: en
Câu 118:
Les livres sont sur …..
Đáp án đúng là: l’étagère
Câu 119:
Les parents sont ….
Đáp án đúng là: un père et une mère
Câu 120:
Les gens ….sur le quai du metro
Đáp án đúng là: attendant (Mọi người đang đợi trên sân ga tàu điện ngầm)

Câu 121:
Madame Lebas est ….professeur
Đáp án đúng là: 0
Câu 122:
Mettez….ordinateur sur la table
Đáp án đúng là: cet


Câu 123:
Moi, j’….20 ans
Đáp án đúng là: ai
Câu 124:
Nous….l’ascenseur pour monter au 6e étage
Đáp án đúng là: prenons
Câu 125:
Nous …. souvent au bicyclub
Đáp án đúng là: venons
Câu 126:
Nous ….au cinéma en bus
Đáp án đúng là: allons
Câu 127:
On ….sa voiture devant la porte
Đáp án đúng là: gare (Chúng tôi đậu xe trước cửa)
Câu 128:
Où habite Thierry?
Đáp án đúng là: Il habite en France
Câu 129:
Pour prendre un verre, elles vont….
Đáp án đúng là: au café (Để uống một ly, các cô ấy đi đến quán cafe)
Câu 130:

Pour acheter du pain, ils vont ….
Đáp án đúng là: au supermarché
Câu 131:
Qu’est-ce que vous…. ?


Đáp án đúng là: faites
Câu 132:
Qu’est-ce que Christian fait ?
Đáp án đúng là: Il est ingénieur
Câu 133:
Quel est votre nom ?
Đáp án đúng là: Je m’appelle monsieur Delcour
Câu 134:
Quel est l’intrus ?
Đáp án đúng là: ai
Đáp án đúng là: grève
Đáp án đúng là: tard
Câu 135:
Quel est …. nom de votre hôtel ?
Đáp án đúng là: le
Câu 136:
Quel mot n’est pas une profession ?
Đáp án đúng là: architecture
Câu 137:
Quel est ton…. ?
Đáp án đúng là: nom famille
Câu 138:
Quelle est votre profession, madame ?
Đáp án đúng là: Je suis médecin

Câu 139:
Quel mot n’est pas un moyen de transport ?
Đáp án đúng là: un quai


Câu 140:
Qui est-ce ?
Đáp án đúng là: Lui, c’est Hans
Câu 141:
Roberto habite ….. Paris
Đáp án đúng là: à
Câu 142:
Roberto n’…. pas marié
Đáp án đúng là: est
Câu 143:
Salut, je m’appelle Peter
Đáp ỏn ỳng l: Moi, cest Emilie
Cõu 144:
Thierry est franỗais. .parents sont à Clemont
Đáp án đúng là: son
Câu 145:
Thierry habite….l’hôtel
Đáp án đúng là: à
Câu 146:
Thierry entre dans le bureau du Bicyclub pour
Đáp án đúng là: une inscription
Câu 147:
Thierry, ….ce lit contre le mur !
Đáp án đúng là: place (Thierry, hãy kê/đặt cái giường này vào tường)
Câu 148:

Thierry habite ….


Đáp án đúng là: à l’hôtel
Câu 149:
Thierry est un vrai….
Đáp án đúng là: champion
Câu 150:
Tout le monde fait la queue pour….un taxi
Đáp án đúng là: prendre (Mọi người đang xếp hàng để đi taxi)
Câu 151:
Tu es anglais ?
Đáp án đúng là: Oui, je suis anglais
Câu 142:
Vous avez….âge ?
Đáp án đúng là: Quel
Câu 153:
Vous ….à Paris
Đáp án đúng là: habitez
Câu 154:
Vous….grec
Đáp án đúng là: êtes
Câu 155:
Vous vous appelez comment ?
Đáp án đúng là: Corine Laporte
Câu 156:
Vous habitez à Paris ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Bordeaux
Câu 157:
Vous avez….. numéro de téléphone



Đáp án đúng là: un
Câu 158:
Vous avez une pièce d’identité ?
Đáp án đúng là: Oui, j’ai ta carte d’identité
Câu 159:
Vous habitez à Clemont-Ferrand ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Marseille
Câu 160:
Vous êtes actrice ?
Đáp án đúng là: Non, je suis chanteuse
Câu 161:
Vous avez ….numéro de téléphone ?
Đáp án đúng là: un
Câu 162:
Vous n’aimez pas cette lampe ?
Đáp án đúng là: Si, j’aime cette lampe
Câu 163
Tu es anglais ?
Đáp án đúng là: Oui, je suis anglais
Câu 164
Salut, je m’appelle Peter
Đáp án đúng là: Moi, c’est Emilie
Câu 165
Roberto n’…. pas marié
Đáp án đúng là: est
Câu 166




×