Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 8 luật ds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.89 KB, 21 trang )

BÀI 8: LUẬT DÂN SỰ
• Gồm tổng thể những qui phạm pháp
luật điều chỉnh các quan hệ tài sản
và quan hệ nhân thân.
• Cơ sở Pháp lý: Bộ luật dân sự năm
2015
• Các vấn đề cần chú ý
- Đối tượng điều chỉnh
- Phương pháp điều chỉnh


CÁC CHẾ ĐỊNH CƠ BẢN





Cá nhân
Quyền sở hữu
Thừa kế
Hợp đồng


CÁ NHÂN
• Năng lực pháp luật dân sự
và năng lực hành vi
• Các quyền nhân thân


NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ CỦA CÁ
NHÂN ( Đ.16; 17 BLDS)


• Năng lực pháp luật dân sự của
cá nhân là khả năng của cá
nhân có quyền dân sự và nghĩa
vụ dân sự.
• Mọi cá nhân đều có năng lực
pháp luật dân sự như nhau.
• Năng lực pháp luật dân sự của
cá nhân có từ khi người đó sinh
ra và chấm dứt khi người đó
chết.


NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CỦA CÁ
NHÂN (Đ.19 – Đ.21)
Là khả năng của cá nhân bằng
hành vi của mình xác lập, thực
hiện quyền và nghĩa vụ dân sự.
1, Người thành niên: từ đủ 18 tuổi
2, Người chưa thành niên; chưa đủ
18 tuổi, bao gồm:
-Dưới 6 tuổi;
-Từ đủ 6 tuổi đến 15 tuổi;
-Từ đủ 15 tuổi đến 18 tuổi.


QUYỀN NHÂN THÂN (Đ25)









Quyền đối với họ tên (có họ tên, thay đổi họ, tên)
Quyền đối với hình ảnh (Đ32)
Quyền được xác định lại giới tính
Quyền bí mật đời tư (thư tín, điện thoại…)
Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Quyền tự do cư trú
Quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo


GIÁM HỘ (Đ46 BLDS)


TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI BỊ MẤT TÍCH
HOẶC BỊ CHẾT (Đ68; 71)
Khi một người biệt tích 06 tháng liền trở lên
Khi một người biệt tích 02 năm liền trở lên


TÀI SẢN (Đ105 BLDS)
• Tài sản là vật, tiền, giấy tờ
có giá và quyền tài sản.
• Tài sản bao gồm bất động
sản và động sản. Bất động
sản và động sản có thể là tài
sản hiện có và tài sản hình
thành trong tương lai.



QUYỀN SỞ HỮU





Quyền sở hữu (Đ158 BLDS)
Quyền chiếm hữu (Đ186))
Quyền sử dụng (Đ189)
Quyền định đoạt (Đ192)

Quyền
chiếm
hữu

Quyền
SH
Quyền
định
đoạt

Quyền
sử
dụng


CÁC HÌNH THỨC SỞ HỮU


Các hình thức
Sở hữu

Sở hữu Tồn dân

Sở hữu chung

Sở hữu riêng


CÁC QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
(Đ159)
1, Quyền khác đối với tài sản là
quyền của chủ thể trực tiếp nắm giữ,
chi phối tài sản thuộc quyền sở hữu
của chủ thể khác.
2, Quyền khác đối với tài sản bao
gồm:
a) Quyền đối với bất động sản liền kề
(Đ245)
b) Quyền hưởng dụng (Đ257)
c) Quyền bề mặt (Đ267)


THỪA KẾ
• Các hình thức thừa kế
• Thời điểm và địa điểm mở
thừa kế

THỪA KẾ


Thừa kế theo di chúc

Thừa kế theo Pl


THỜI ĐIỂM MỞ THỪA KẾ (Đ611)
Thời điểm mở thừa kế là thời
điểm người có tài sản chết
hoặc bị tuyên bố là đã chết


THỪA KẾ THEO DI CHÚC
Điều 624 BLDS 2015:
Di chúc là sự thể hiện ý
chí của cá nhân nhằm
chuyển tài sản của
mình cho người khác
sau khi chết.


NGƯỜI ĐỂ LẠI DI CHÚC (Đ625)
• Người đã thành niên
(Minh mẫn, sáng suốt khi lập
di chúc, không bị người khác
lừa dối, đe dọa, cưỡng ép)
• Người từ đủ 15 tuổi đến dưới
18 tuổi có thể lập di chúc,
nếu được cha mẹ hoặc người
giám hộ đồng ý



CÁC HÌNH THỨC DI CHÚC (Đ627)
• Di chúc miệng
(Điều 629, sau 3 tháng khơng
có giá trị)
• Di chúc bằng văn bản


NGƯỜI THỪA KẾ KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO NỘI DUNG DI CHÚC (Đ644)
• Những người được hưởng thừa kế
khơng phụ thuộc vào nội dung
của di chúc:
 Vợ, chồng, cha, mẹ, con chưa
thành niên
 Con đã thành niên mà khơng có
khả năng lao động
• Tỷ lệ được hưởng:
Bằng 2/3 suất của một người thừa
kế theo pháp luật


THỪA KẾ THEO PHÁP LUẬT (Đ649 - 650)


CÁC HÀNG THỪA KẾ
Đ651
1. Thứ tự thừa kế



Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ,
cha nuôi, mẹ ni, con đẻ, con ni của người chết;
• Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, ông ngoại, bà
ngoại, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu
ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ơng
ngoại, bà ngoại;
• Hàng thừa kế thứ ba gồm: cụ nội, cụ ngoại của người
chết; bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cơ ruột, dì ruột của
người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là bác
ruột, chú ruột, cậu ruột, cơ ruột, dì ruột, chắt ruột của
người chết mà người chết là cụ nội, cụ ngoại.
2. Những người thừa kế cùng hàng được hưởng phần di sản
bằng nhau.
3. Những người ở hàng thừa kế sau chỉ được hưởng thừa kế,
nếu khơng cịn ai ở hàng thừa kế trước do đã chết, khơng
có quyền hưởng di sản, bị truất quyền hưởng di sản hoặc
từ chối nhận di sản

90
80
70
60
50
40

3-D Column 1

30
20

10
0

Thứ nhât Thứ hai Thứ ba



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×