Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI TẬP NHẬN BIẾTCâu 1: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCo3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.39 KB, 6 trang )

1

BÀI TẬP NHẬN BIẾT

Câu 1: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCo
3
và Na
2
CO
3
); Y (NaHCO
3
và Na
2
SO
4
); Z
(Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3
dung dịch trên?
A. NaOH và NaCl. B. NH
3
và NH
4


.
C. HCl và NaCl. D. HNO
3
và Ba(NO
3
)
2
.
Câu 2: Có thể phân biết amin bậc 1 với amin bậc 2 và 3 bằng
A. CuO, t
o
. B. dd Br
2
. C. dd KMnO
4
. D. NaNO
2
, HCl, t
o
.
Câu 3: Để phân biệt O
2
và O
3
có thể dùng
A. Que đóm đang cháy. B. Hồ tinh bột.
C. Dung dịch KI tẩm hồ tinh bột. D. Dung dịch KBr có tẩm
hồ tinh bột
Câu 4: Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt được 3 dung dịch nào sau đây?
A. KOH, NaCl, H

2
SO
4.
B. KOH, NaCl, K
2
SO
4
.
C. KOH, NaCl, H
2
SO
4
. D. KOH, HCl, H
2
SO
4
.
Câu 5: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Chỉ
dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được 4 dung dịch trên?
A. quỳ tím. B. dd NaOH. C. dd NaCl. D.dd KNO

3
.
2

Câu 6: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl
2
, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
.
Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết 6 dung dịch trên?
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 7: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dd HCOOH, dd CH
3
COOH, ancol
etylic, glyxerol, dd CH
3
CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết
được 5 lọ dung dịch trên?

A. AgNO
3
trong dd NH
3
, quỳ tím. B. AgNO
3
trong dd NH
3
,
Cu(OH)
2
.
C. nước brom, Cu(OH)
2
. D. Cu(OH)
2
, Na
2
SO
4
.
Câu 8: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất lỏng sau: benzen, ancol etylic, phenol, dung dịch
axit axetic. Chỉ dùng thêm 3 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được 4 lọ trên?
A. Na
2
CO
3
, nước brom, Na. B. NaOH, nước brom, Na.
C. quỳ tím, nước brom, NaOH. D. quỳ tím, nước brom, HCl.
Câu 9: Để phân biệt 4 dung dịch glucozơ glixerol, etanol. Fomandehit chỉ cần 1 thuốc

thử là
A. Cu(OH)
2
/OH
-
. B. Na. C. nước brom. D.
[Ag(NH
3
)
2
]OH.
Câu 10: Có 5 dung dịch riêng rẽ sau: NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
,
Na
2
SO
4
. Chỉ bằng cách đun nóng có thể nhận được
3


A. 5 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 1 dung dịch.
Câu 11: Có 4 chất bột màu trắng là NaCl, AlCl
3
, MgCO
3
, BaCO
3
. Chỉ dùng nước và
các thiết bị cần thiết (như lò nung, bình điện phân ) có thể
A. không nhận được chất nào. B. nhận cả được 4 chất.
C. nhận được NaCl, MgCl
2
. D. nhận được MgCO
3
, BaCO
3
.
Câu 12: Có 3 dung dịch với nồng độ biết trước là Al(NO
3
)
3
0,1M (X); Al
2
(SO
4
)
3
0,1M
(Y) và NaOH 0,5M (Z). Chỉ dùng phenolphtalein cùng các dụng cụ cần thiết có thể

A. chỉ nhận được dd X. B. chỉ được dd Y.
C. chỉ nhận được dd Y. C. Nhận được cả 3 dung dịch.
Câu 13: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là MgCl
2
, NH
4
Cl, NaCl. Có thể
dùng dung dịch nào cho dưới đây để nhận được cả 3 dung dịch
A. Na
2
CO
3
. B. NaOH. C. quỳ tím. D. dung dịch NH
3
.
Câu 14: có 3 dung dịch axit đậm đặc là HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
đựng trong 3 lọ riêng biệt
bị mất nhãn. Nếu chỉ chọn một chất là thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch axit trên thì
có thể dùng chất nào dưới đây?
A. CuO. B. dd BaCl
2
. C. Cu. D. dd AgNO
3
.
Câu 15: Cho 4 chất rắn riêng rẽ: Na

2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Al. Chỉ dùng nước có thể nhận
được
A. 0 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.
4

Câu 16: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH, MgCl
2
, CuCl
2
, AlCl
3
,
FeCl
3
. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 5 dung dịch trên là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 17. Có 5 kim loại riêng rẽ sau: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Chỉ dùng dung dịch H
2
SO
4


loãng có thể nhận được
A. 1 kim loại. B. 2 kim loại. C. 3 kim loại. D.
5 kim loại.
Câu 18: Có 6 mẫu chất rắn riêng rẽ sau: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và hỗn hợp
Fec+FeO. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận được
A. 2 mẫu. B. 3 mẫu. C. 4 mẫu. D. 6 mẫu.
Câu 19: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO
4
, BaCO
3
, KCl, Na
2
CO
3
, MgCO
3
. Chỉ
dùng nước và dung dịch nào dưới đây có thể nhận được 5 chất rắn này.
A. H
2
SO
4

. B. HCl. C. CaCl
2
. D. AgNO
3
.
Câu 20: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ dùng thêm
một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên?
A. NaOH. B. BaCl
2
. C. AgNO
3
. D. quỳ tím.
Câu 21: Các dung dịch loãng sau: Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl, H
2

SO
4
, BaCl
2
, NaOH. Chỉ
dùng quỳ tím có thể nhận biết được?
A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 6 dung dịch.
5

Câu 22: Cho các dung dịch NaCl, AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
, MgCl
2
, NH
4
Cl,
(NH
4
)
2
CO
3

.
Chỉ dùng một dung dịch nào dưới đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. NaOH. B. CaCl
2
. C. Ba(OH)
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 23: Cho 3 bình đựngc các dung dịch mất nhãn là X gồm (KHCO
3
và K
2
CO
3
); Y
gồm (KHCO
3
và K
2
SO
4
); Z gồm (K
2
CO
3
và K
2

SO
4
). Có thể dùng 2 dung dịch thuộc
dãy nào sau đây để nhận biết được X, Y, Z?
A. Ba(OH)
2
và HCl. B. HCl và BaCl
2
.
C. BaCl
2
và H
2
SO
4
. D. H
2
SO
4
và Ba(OH)
2
.
Câu 24: Cho các dung dịch riêng rẽ sau: axit axetic, glixerin, propan-1-ol, glucozơ.
Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được các dung dịch trên?
A. Cu(OH
2
. B. Quỳ tím. C. CuO. D. [Ag(NH
3
)
2

]OH.
Câu 25: Cho các chất lỏng benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây có
thể nhận biết được các chất lỏng trên?
A. Br
2
. B. KMnO
4
. C. HBr. D. HNO
3
đặc.
Câu 26. Cho các chất lỏng tinh khiết CH
3
COOH, HCOOCH
3
và C
2
H
5
OH
(CH
3
)
3
COH. Nung nóng CuO và nhúng vào các chất lỏng này thì có thể nhận được.
A. 0 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.
6

Câu 27. Cho các oxit: K
2
O, Al

2
O
3
, CaO, MgO. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây
có thể nhận được các oxit trên?
A. H
2
O. B. dd Na
2
CO
3
. C. dd NaOH. D.
dd HCl.
Câu 28. Cho các kim loại: Mg, Al, Fe, Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới
đây có thể nhận được các kim loại trên?
A. HCl, NaOH. B. NaOH, AgNO
3
.
C. AgNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội. D. H
2
SO
4
đặc nguội và HCl.
Câu 29: Có 6 dung dịch sau: NH

4
NO
3
, Al(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, FeCl
3
, HCl, KOH. Số
lượng thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 6 dung dịch trên là
A. 3. B. 2. C. 1. D.0.
Câu 30. Cho các bình khí CO
2
, SO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, SO
3

. Có thể dùng các dung dịch
thuộc dãy nào dưới đây để nhận biết các bình khí?
A. AgNO
3
, BaCl
2
, Br
2,
Ba(OH)
2
. B. AgNO
3
, MgCl
2
, Br
2
,
Ba(OH)
2
.
C. AgNO
3
, BaCl
2
, Br
2
, NaOH. D. AgNO
3
, MgCl
2

, H
2
, Ba(OH)
2
.

×