Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

En 10 tóm tắt lý thuyết ôn thi hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.1 KB, 2 trang )

English 10 Global success

Hang Nguyen

TĨM TẮT LÝ THUYẾT ƠN THI HK1, ANH 10_GLOBAL SUCCESS
I. Dấu hiệu nhận biết các thì
Hiện tại đơn
S + am/is/are
S + V(s/es)
Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing
Hiện tại hoàn thành
S + have/has + Ved/V3
Quá khứ đơn
S + was/were
S + Ved/V2
Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing

Quá khứ hoàn thành
S + had + Ved/V3
Tương lai đơn
S + will/shall + Vo
Tương lai tiếp diễn
S + will/shall + be + V-ing
Tương lai hoàn thành
S + will/shall + have + Ved/V3

usually,
often,
sometimes,


occasionally, rarely, never, every
at present, at the moment, now
but today, but now
since, for, already, lately, recently,
so far, just, never .... before, ever,
yet, up to now/date/present
in the last/past 20 years
in + …., in the past
last + week/month/year/decade
ago, yesterday, the day before
this morning, this afternoon
at 8 pm last night
at 2 am yesterday
at this time/moment last ….
While + 2 HĐ song song
When/While + QKTD, QKĐ
QKTD + when + QKĐ
Before/By the time + QKĐ, QKHT
After + QKHT, QKĐ
Before 10 am yesterday...
In the future, next, tomorrow, soon
In + 5 minutes/10 minutes …
at 10 am tomorrow
at this/that time/moment next …
by + thời gian tương lai
by the end of + thời gian tương lai
by the time/before + HTĐ

II. Câu ghép với FANBOYS
F = for (vì)


A = and

N = nor (cũng khơng)

B = but

O = or (hoặc)

Y = yet (nhưng)

S = so (vì vậy)
III. Câu bị động
Thì (Tense)

Chủ động (Active)

Bị động (Passive voice)

HTĐ

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + PP

HTTD

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + PP


HTHT

S + have/has + PP + O

S + have/has + been + PP

QKD

S + V(ed/2) + O

S + was/were + PP

QKTD

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + PP

QKHT

S + had + PP + O

S + had + been + PP

TLĐ

S + will + Vo + O

S + will + be + PP


TLHT

S + will + have + PP + O

S + will + have + been + PP

TL gần

S + am/is/are going to + Vo + O

S + am/is/are going to + be + PP

IV. Quy tắc xác định từ loại trong câu
STT
1

Quy tắc
Sau to be (am/is/are/was/were) là tính từ.


English 10 Global success

Hang Nguyen

2

Sau động từ là trạng từ.

3


Sau V tri giác (hear, see, smell, taste, feel...) + adj

4

Sau look, seem, get, become, find, make… + adj

5

Sau mạo từ (a/an/the) + N.

6

Sau

7

Sau sở hữu cách là danh từ.

8

Sau đại từ chỉ định (this/that/these/ those) + N.

9

Sau some/any/many/much + N.

10

Sau giới từ + N hoặc gerund (V-ing)


11

Trước danh từ là tính từ.

12

Trước tính từ là trạng từ.

13

Đứng đầu, ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy (,) là trạng từ.

14

Sau danh từ là danh từ  cụm danh từ

15

Sau bring/take/have/buy/sell... + N.

16

Giữa hai động từ là trạng từ.

17

Khi có "and/or/but" thì hai vế cân nhau
(cùng chức năng từ loại/ngữ pháp/ ngữ nghĩa).


18

Sau đại từ bất định + tính từ
(something / anything / everybody / anything ………..)

19

Be + adv + pp (giữa be và pp là adv)

20

S + V + O + adv (câu có đủ thành phần S, V, O thì cần adv bổ nghĩa)

tính

V. Vo, to Vo, V-ing
V + to inf.
afford: đáp ứng
agree: đồng ý
appear: hình như
arrange: sắp xếp

từ

sở

hữu

(my/your/our/ his/her/their/its) là danh từ.


V + V-ing
admit: thừa nhận
avoid: tránh
consider: xem xét
delay: hoãn

V + nguyên mẫu
can/could/will/might…
let/make/help
needn’t + Vo
Why not + Vo

ask: yêu cầu
attempt: nỗ lực
decide: quyết định
expect: mong đợi
fail: thất bại, hỏng
hope: hy vọng
intend: định
invite: mời
learn: học/ học cách
manage: xoay sở
offer: cho, tặng, đề
nghị
plan: lên kế họach
pretend: giả vờ
promise: hứa
refuse: từ chối
seem: dường như
tell: bảo

tend: có khuynh hướng
threaten: đe dọa
want: muốn
would like: muốn,
thích
V + O + to inf.
advise, allow, ask,
require, request, want,
convince, encourage,
expect, want, need …
Structures
- adj + to inf.
- enough/too + to inf.
- It takes / It took …
- Chỉ mục đích

deny: phủ nhận
detest: ghét
encourage: khích lệ
fancy: thích
finish: kết thúc
hate: ghét
imagine: tưởng tượng
involve: liên quan
mention: đề cập đến
mind: ngại
miss: bỏ lỡ
postpone: hỗn lại
practice: luyện tập
quit: từ bỏ

risk: có nguy cơ
suggest: đề nghị
can’t help/stand/bear
have difficulty/trouble
feel like
Structures
look forward to
with a view to
be + busy
waste/spend
S(người) + be used to
be/get + accustomed to
There’s no point
It’s no good/use
It’s (not) worth
Would you mind
Keep / keep on

Một số lưu ý
remember, forget
regret
Đã xảy ra: V-ing
Chưa xảy ra: to Vo
stop
Dừng hẳn: V-ing
Dừng để: to Vo
continue / go on
Tiếp tục: V-ing
Chuyển: to Vo
Try

Thử: V-ing
Cố gắng: to Vo
Need
S người + to Vo
S vật + V-ing/to be pp
Mean
Có nghĩa: V-ing
Cố ý: to Vo



×