Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

(Luận văn) giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 143 trang )

to
tn
gh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

p
ie

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

do
w

--------------------

n
ad
lo
th
yj
uy

an
lu

la

ip

NGUYỄN THỊ THU PHƢƠNG


n
va

m
ll
fu

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
tz
ha

n
oi

THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm


LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

an

Lu
n

va
re
y
te

th

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013


ii

to
tn
gh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------

p
ie
do

w
n

ad
lo
th

NGUYỄN THỊ THU PHƢƠNG

yj
la

ip

uy
an
lu

GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
n
va

THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG

tz
ha

n
oi


m
ll
fu

THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU

z

k

jm

MÃ SỐ: 60340201

ht

vb

CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

om

l.c

ai
gm

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

an


Lu
n

va

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. BÙI KIM YẾN

re
y
te

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013

th


i

to
tn
gh

LỜI CAM ĐOAN

p
ie
do




w

Tôi tên Nguyễn Thị Thu Phƣơng là tác giả luận văn thạc sĩ có tựa đề “Giải pháp nâng

n

ad
lo

cao chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ Phần Á
Châu”. Tôi xin cam đoan luận văn này là cơng trình nghiên cứu độc lập của tôi dựa

th

yj

trên những kiến thức học đƣợc, sƣu tầm, tổng hợp từ thực tế và kinh nghiệm bản thân.

ip

uy

Số liệu đƣợc nêu trong luận văn là trung thực và có trích dẫn nguồn. Kết quả nghiên

an
lu

cứu nào khác.


la

cứu trong luận văn là trung thực và chƣa đƣợc công bố trong bất kỳ cơng trình nghiên

n
va

Tp. HCM, ngày 29 tháng 09 năm 2013

n
oi

m
ll
fu

Tác giả

tz
ha

Nguyễn Thị Thu Phƣơng

z
ht

vb
k

jm

om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th


ii

to
tn
gh

MỤC LỤC

p
ie
do




w

TRANG PHỤ BÌA

n

ad
lo

LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC

th

yj

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ip

uy

DANH MỤC CÁC BẢNG

la

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ


an
lu

LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1

n
va

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ THANH TOÁN

m
ll
fu

QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI....................................................... 3
1.1. Tổng quan về thanh toán quốc tế của ngân hàng thƣơng mại ........................... 3

n
oi

1.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế ........................................................................... 3

tz
ha

1.1.2. Vai trị của thanh tốn quốc tế .......................................................................... 4
1.2. Tổng quan về chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của NHTM .................... 5

z

ht

vb

1.2.1. Khái niệm chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của NHTM ......................... 5

jm

1.2.2. Các chỉ tiêu phản ánh chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của Ngân hàng

k

thƣơng mại ...................................................................................................................... 6

ai
gm

1.2.2.1. Các chỉ tiêu định tính................................................................................ 6

om

l.c

1.2.2.2. Các chỉ tiêu định lƣợng ............................................................................. 8
1.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của Ngân

Lu

an


hàng thƣơng mại ............................................................................................ 10

th

NHTMCP Á Châu ......................................................................................... 15

y
te

1.2.4 Sự cần thiết phải nâng cao chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của

re

1.2.3.2. Nhân tố chủ quan của ngân hàng............................................................ 13

n

va

1.2.3.1. Các nhân tố khách quan........................................................................... 10


iii

to
tn
gh

1.3. Bài học kinh nghiệm từ các ngân hàng nƣớc ngoài trong việc nâng cao chất


p
ie

lƣợng dịch vụ TTQT cho các ngân hàng thƣơng mại tại Việt Nam ....................... 15

do

1.3.1. Kinh nghiệm của một số nƣớc trong việc nâng cao chất lƣợng dịch vụ

w

n

TTQT ........................................................................................................................ 15

ad
lo

1.3.2 Bài học thực tế vận dụng vào Việt Nam .......................................................... 18

th

1.4 Thiết kế mô hình nghiên cứu................................................................................ 19

yj

ip

uy


1.4.1. Các lí thuyết và mơ hình CLDV ..................................................................... 19
1.4.2.Thiết lập mơ hình ............................................................................................ 20

la

an
lu

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ............................................................................................ 21

n
va

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ THANH TOÁN

m
ll
fu

QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỒ PHẦN Á CHÂU .................. 23

n
oi

2.1. Giới thiệu sơ lƣợc về ngân hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu ....................... 23

tz
ha

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 23

2.1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh ....................................................................... 24

z

2.2. Thực trạng chung về dịch vụ TTQT tại NH TMCP Á Châu ........................... 27

vb

ht

2.2.1. Giới thiệu sơ lƣợc về dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại cổ

jm

k

phần Á Châu .................................................................................................. 27

ai
gm

2.2.2. Thực trạng các phƣơng thức thanh toán quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại cổ

l.c

phần Á Châu .................................................................................................. 30

om

2.3. Đánh giá về thực trạng chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng


an

Lu

thƣơng mại cổ phần Á Châu ...................................................................................... 36
2.3.1. Ƣu điểm, thành tựu đạt đƣợc trong chất lƣợng dịch vụ TTQT của ACB....... 36

y
te

th

2.3.2.2 Nguyên nhân của những mặt hạn chế, tồn tại .......................................... 39

re

2.3.2.1 Hạn chế, tồn tại ......................................................................................... 37

n

va

2.3.2. Hạn chế, tồn tại trong CLDV TTQT của ACB và nguyên nhân .................... 37


iv

to
tn

gh

2.4. Đánh giá của khách hàng về chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân

p
ie

hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu ............................................................................. 45

do

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................................ 51

w

n

CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TTQT TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU.............................................. 52

ad
lo

th

3.1. Giải pháp đối với Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu ............................. 52

yj

ip


uy

3.1.1. Cải tổ quy trình xử lý hồ sơ tại TT. TTQT và tại các đơn vị.......................... 52
3.1.2. Thực hiện đào tạo và tái đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho cơng tác thanh

la

an
lu

tốn ................................................................................................................ 53
3.1.3. Nâng cao chất lƣợng công nghệ ngân hàng ................................................... 56

n
va

3.1.4. Tăng cƣờng cơng tác kiểm tra, kiểm sốt để phịng ngừa rủi ro trong TTQT.

m
ll
fu

....................................................................................................................... .57

n
oi

3.1.5. Thực hiện chính sách khách hàng linh hoạt ................................................... 58


tz
ha

3.1.5.1. Đẩy mạnh công tác tƣ vấn cho khách hàng ............................................ 58
3.1.5.2. Có chính sách khách hàng phù hợp ......................................................... 58

z

vb

3.1.5.3. Xây dựng chiến lƣợc marketing hợp lý .................................................. 59

ht

3.1.5.4. Xây dựng văn hóa kinh doanh và phong cách phục vụ văn minh, lịch sự

jm

k

............................................................................................................................... 60

ai
gm

3.1.6. Đa dạng hoá các sản phẩm thanh toán quốc tế ............................................... 61

om

l.c


3.1.7. Giải pháp về mạng lƣới phân phối ................................................................. 62
3.1.8. Xây dựng chính sách phí và tỷ giá phù hợp .................................................. 63

an

Lu

3.1.9. Phát triển và nâng cao chất lƣợng quan hệ ngân hàng đại lý ........................ 65
phục vụ thanh tốn quốc tế ............................................................................ 65

th

3.2.1 Hồn thiện cơ sở pháp lý về TTQT ................................................................ 68

y
te

3.2. Kiến nghị đối với Chính phủ, ngân hàng nhà nƣớc và cơ quan hữu quan..... 68

re

3.1.11. Các giải pháp khác ....................................................................................... 66

n

va

3.1.10. Đẩy mạnh hoạt động tài trợ xuất nhập khẩu và tăng cƣờng nguồn ngoại tệ



v

to
tn
gh

3.2.2 Nâng cao vai trò của NHNN trong việc điều hành chính sách tiền tệ ............ 68

p
ie

3.2.3 Tăng cƣờng hoạt động thanh tra, giám sát và đánh giá an toàn đối với hệ thống

do

NHTM ...................................................................................................................... 69

w

n

3.2.4 Có các giải pháp đẩy nhanh quá trình hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân

ad
lo

hàng ........................................................................................................................... 70

th


3.3 Kiến nghị với khách hàng là các Doanh nghiệp XNK của Việt Nam .............. 70

yj

ip

uy

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 71

la

KẾT LUẬN .................................................................................................................. 72

an
lu

TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 74

n
va

PHẦN PHỤ LỤC......................................................................................................... 76
Phụ lục 1: Xử lý dữ liệu thu thập với phần mềm SPSS ................................................ 76

m
ll
fu


Phụ lục 2: Phiếu thu thập ý kiến khách hàng .............................................................. 100

n
oi

Phụ lục 3: Hệ thống các văn bản pháp lý điều chỉnh hoạt động thanh toán quốc tế. .. 106

tz
ha

Phụ lục 4: Các phƣơng thức TTQT chủ yếu của NHTM ............................................ 109
Phụ lục 5: Các sản phẩm thanh toán quốc tế của ACB ............................................... 113

z

ht

vb

Phụ lục 6: So sánh sản phẩm TTQT giữa các ngân hàng TMCP Việt Nam ............... 120

jm

Phụ lục 7: Biểu phí TTQT của ACB ........................................................................... 122

k

Phụ lục 8: So sánh biểu phí dịch vụ TTQT của ACB với các ngân hàng khác .......... 129

om


l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th


vi

to
tn
gh

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

p
ie
do




w

- ACB: Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu.

n
ad
lo

- CLDV: Chất lƣợng dịch vụ

th

- CNTT: Công nghệ thông tin

yj

- DS: Doanh số

uy

ip

- Eximbank: Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu.

an
lu

la


- HSBC: Ngân hàng Hồng Kông và Thƣợng Hải.
- KPP: Kênh phân phối

n
va

- KH: khách hàng

m
ll
fu

- NHNN: Ngân hàng nhà nƣớc Việt Nam.
- NHTM: Ngân hàng thƣơng mại.

tz
ha

n
oi

- PGD: Phòng giao dịch.

- Sacombank: Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gịn Thƣơng Tín.

z

- SWIFT: Hiệp hội Viễn thơng Tài chính Liên Ngân hàng tồn Thế giới.


ht

vb

- TCTD: Tổ chức tín dụng

jm

- Techcombank: Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Kỹ Thƣơng.

an

- WTO (World Trade Organization): Tổ chức thƣơng mại thế giới.

Lu

- Vietcombank: Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại Thƣơng.

om

- TT.TTQT: Trung tâm Thanh toán quốc tế

l.c

ai
gm

- TTQT: Thanh toán quốc tế.

k


- TMCP: Thƣơng mại cổ phần.

n

va
re
y
te

th


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

vii

to
tn
gh

DANH MC CC BNG

p
ie



do
w


n

Bng 2.1: S lng nhõn viờn v thu nhập bình quân qua các năm 2010 – 2012 ........ 24

ad
lo

Bảng 2.2: Doanh số TTQT giai đoạn 2008 – 2012 ....................................................... 30

th

Bảng 2.3: Tỷ trọng doanh số xuất khẩu, nhập khẩu giai đoạn 2008 – 2012....... 31

yj

uy

Bảng 2.4: Doanh số xuất khẩu giai đoạn 2008 – 2012 ................................................. 32

la

ip

Bảng 2.5: Doanh số nhập khẩu giai đoạn 2008 – 2012................................................. 33

an
lu

Bảng 2.6: Tỷ trọng doanh số xuất, nhập khẩu theo phƣơng thức thanh tốn ..... 34

Bảng 2.7: Doanh thu phí TTQT giai đoạn 2008 – 2012 ............................................... 35

n
va

Bảng 2.8: Tỷ trọng doanh thu phí dịch vụ TTQT trong tổng doanh thu phí dịch vụ ACB

m
ll
fu

giai đoạn 2008 – 2012 ................................................................................................... 36

tz
ha

n
oi
z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

viii

to
tn
gh

DANH MC CC BIU , S

p
ie
do




w
n

ad
lo

Biu 2.1: Vn điều lệ của ACB từ năm 2007-2012 ................................................. 23
Biểu đồ 2.2: Số lƣợng chi nhánh và phòng giao dịch từ năm 2007 – 2012 .................. 24

th

yj

Biểu đồ 2.3: Tổng tài sản hợp nhất tính đến 31/12/2012 .............................................. 25

ip

uy

Biểu đồ 2.4: Tổng vốn huy động tính đến 31/12/2012 ................................................. 26

la

Biểu đồ 2.5: Tổng dƣ nợ cho vay tính đến 31/12/2012 ................................................ 26

an
lu


Biểu đồ 2.6: Tổng lợi nhuận trƣớc thuế tính đến 31/12/2012 ....................................... 27

n
va

Biểu đồ 2.7: Doanh số TTQT giai đoạn 2008 – 2012 ................................................... 31

m
ll
fu

Biểu đồ 2.8: Biểu đồ tăng trƣởng doanh số xuất khẩu tại ACB từ 2008 – 2012 .......... 32
Biểu đồ 2.9: Biểu đồ tăng trƣởng doanh số nhập khẩu tại ACB từ 2008 – 2012 ......... 33

tz
ha

n
oi

Biểu đồ 2.10: Tỷ trọng doanh số xuất nhập khẩu theo phƣơng thức thanh toán năm
2012 ............................................................................................................................... 35
Biểu đồ 2.11: Tỷ trọng doanh thu phí dịch vụ TTQT trong tổng doanh thu phí dịch vụ

z
ht

vb

ACB giai đoạn 2008 – 2012 .......................................................................................... 36


k

jm

Sơ đồ 1.1: Mơ hình đề xuất nghiên cứu 5 thành phần CLDV TTQT ........................... 21

om

l.c

ai
gm

Sơ đồ 2.1: Sơ c cu t chc Trung tõm TTQT ....................................................... 29

an

Lu
n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

1

to
tn
gh

LI M U

p
ie
do



w

1. Tớnh cp thit ca ti

n

ad
lo

T ngy 7/11/2006, Việt Nam đã là thành viên chính thức của Tổ chức Thƣơng mại
Thế giới (WTO). Sự kiện này đánh dấu một mốc son lịch sử trong phát triển kinh tế và

th


yj

hội nhập quốc tế của Việt Nam. Thời cơ và thách thức của quá trình hội nhập đã đặt ra

ip

uy

nhiều vấn đề cần giải quyết. Trong đó thanh tốn quốc tế, một mắt xích của q trình

la

phát triển thƣơng mại quốc tế cũng đang đặt ra những vấn đề phải giải quyết hiện nay

an
lu

cũng nhƣ trong những năm tới. Đối với các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam thì hoạt

n
va

động thanh toán quốc tế đang trở thành một lĩnh vực mũi nhọn để phục vụ nền kinh tế
hàng thƣơng mại.

m
ll
fu


trong thời kỳ hội nhập và đặc biệt là để nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân

n
oi

Không nằm ngồi xu thế đó, hoạt động thanh tốn quốc tế của ngân hàng thƣơng mại

tz
ha

cổ phần Á Châu (ACB) trong thời gian vừa qua đã đạt đƣợc những bƣớc phát triển
quan trọng góp phần mở rộng tầm hoạt động, hội nhập cộng đồng ngân hàng quốc tế và

z
ht

vb

đƣa lại những lợi ích to lớn cho ngân hàng. Tuy nhiên, năm 2012 vừa qua, với tình

jm

hình kinh tế khó khăn cộng với sự cố rút tiền xảy ra vào tháng 08 đã ảnh hƣởng khơng

k

nhỏ đến ACB nói chung cũng nhƣ hoạt động TTQT nói riêng. Năm 2012, doanh số

ai
gm


TTQT tăng rất ít (1,32% so với 2011), đồng thời doanh thu phí giảm hơn một nửa so

om

l.c

với 2011, mức giảm là 61,33% làm ảnh hƣởng nghiêm trọng đến lợi nhuận chung của
ngân hàng.

Lu

an

Là một nhân viên của ngân hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu, với mong muốn góp một

n

va

phần nhỏ vào việc nâng cao chất lƣợng dịch vụ thanh toán quc t nhm phc v tt

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

quc t ti ngõn hng thƣơng mại cổ phần Á Châu” làm luận văn tốt nghiệp của mình.

y
te


đồng quốc tế, tơi đã chọn đề tài “Giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ thanh toán

re

hơn khách hàng của mình, tăng tính an tồn, hiệu quả và uy tín của ACB trên cộng


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

2

to
tn
gh

2. i tng nghiờn cu v phm vi nghiờn cu

p
ie

-

i tƣợng nghiên cứu: Chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng

do

thƣơng mại cổ phần Á Châu từ 2008 – 2012

w


n

-

Phạm vi nghiên cứu: tại ngân hàng TMCP Á Châu.

ad
lo

3. Mục tiêu nghiên cứu

th

Thực hiện đề tài này nhằm có cái nhìn rõ hơn về dịch vụ thanh toán quốc tế, hiểu rõ

yj

ip

uy

hơn khách hàng đánh giá chất lƣợng dịch vụ này của ACB nhƣ thế nào để từ đó có thể
để xuất ra những giải pháp nhằm phát triển hơn nữa dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân

la

an
lu


hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu nói riêng cũng nhƣ sự phát triển vững mạnh của toàn
ngân hàng ACB nói chung.

n
va

4. Phƣơng pháp nghiên cứu

m
ll
fu

Luận văn đƣợc nghiên cứu dựa trên phƣơng pháp tổng hợp, thống kê, thực hiện khảo

5. Kết cấu của luận văn:

tz
ha

phân tích các số liệu đó.

n
oi

sát lấy ý kiến của khách hàng về chất lƣợng dịch vụ thanh tốn quốc tế của ACB và

z
vb

Ngồi phần phụ lục, mở đầu và kết luận, luận văn đƣợc kết cấu thành 3 chƣơng:


ht

jm

CHƢƠNG 1: Tổng quan về chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng

k

thƣơng mại.

ai
gm

CHƢƠNG 2: Thực trạng về chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng

om

l.c

thƣơng mại cổ phần Á Châu.

an

thƣơng mại cổ phần Á Châu.

Lu

CHƢƠNG 3: Giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế ti ngõn hng


n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

3

to
tn
gh
p
ie

CHNG 1: TNG QUAN V CHT LNG DCH V THANH TOÁN
QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI

do

1.1. Tổng quan về thanh toán quốc tế của ngân hàng thƣơng mại

w


n

1.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế

ad
lo

Quan hệ quốc tế giữa các nƣớc bao gồm nhiều lĩnh vực nhƣ kinh tế, chính trị, ngoại

th

giao, văn hố, khoa học kỹ thuật…trong đó quan hệ kinh tế (mà chủ yếu là ngoại

yj

ip

uy

thƣơng) chiếm vị trí chủ đạo, là cơ sở cho các quan hệ quốc tế khác tồn tại và phát

la

triển. Quá trình tiến hành các hoạt động quốc tế dẫn đến nhu cầu chi trả, thanh toán

an
lu

giữa các chủ thể ở các nƣớc khác nhau từ đó hình thành và phát triển hoạt động thanh


n
va

tốn quốc tế, trong đó ngân hàng là cầu nối trung gian giữa các bên.
Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ

m
ll
fu

phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân

n
oi

nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế,

tz
ha

thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan. (Đinh Xuân Trình,
1996)

z

ht

vb


Từ khái niệm trên cho thấy thanh toán quốc tế phục vụ cho hai lĩnh vực hoạt động là

jm

kinh tế và phi kinh tế, tuy nhiên trong thực tế giữa hai lĩnh vực này thƣờng giao thoa

k

với nhau. Chính vì vậy, trong các quy chế về thanh toán và thực tế tại các NHTM,

ai
gm

ngƣời ta thƣờng phân loại hoạt động thanh toán quốc tế thành hai lĩnh vực rõ ràng là:
thƣơng (hay thanh toán phi mậu dịch).

om

l.c

thanh toán trong ngoại thƣơng (hay thanh toán mậu dịch) và thanh toán phi ngoại

Lu

an

Thanh toán phi ngoại thƣơng là việc thực hiện thanh tốn khơng liên quan đến hàng

va


hoá xuất nhập khẩu cũng nhƣ cung ứng lao vụ cho nƣớc ngồi, nghĩa là thanh tốn cho

n

các hoạt động khơng mang tính thƣơng mại. Đó là việc chi tr cỏc chi phớ ca cỏc c

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

y
te

v cỏ nhõn, cỏc nguồn tiền quà biếu, trợ cấp của cá nhân ngƣời nƣớc ngoài cho cá

re

quan ngoại giao ở nƣớc ngoài, các chi phí đi lại của các đồn khách nhà nƣớc, tổ chức


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

4

to
tn
gh

nhõn trong nc, cỏc ngun tr cp ca mt t chức từ thiện nƣớc ngoài cho tổ


p
ie

chức, đoàn thể trong nƣớc...

do

Thanh toán quốc tế trong ngoại thƣơng là việc thực hiện trên cơ sở hàng hoá xuất nhập

w

n

khẩu,và cung ứng các dịch vụ thƣơng mại cho nƣớc ngoài theo giá cả thị trƣờng quốc

ad
lo

tế. Cơ sở để các bên tiến hành mua bán và thanh toán cho nhau là hợp đồng ngoại

th

thƣơng

yj

ip

uy


1.1.2. Vai trị của thanh tốn quốc tế:
Trong các mối quan hệ thanh tốn quốc tế, ngân hàng đóng vai trị trung gian tiến hành

la

an
lu

thanh tốn. Nó giúp cho q trình thanh tốn đƣợc tiến hành an tồn, nhanh chóng và
thuận lợi đồng thời giảm thiểu chi phí cho khách hàng. Với sự uỷ thác của khách hàng,

n
va

ngân hàng không chỉ bảo vệ quyền lợi cho khách hàng trong các giao dịch thanh tốn

m
ll
fu

mà cịn tƣ vấn cho họ nhằm tạo nên sự tin tƣởng, hạn chế rủi ro trong quan hệ thanh

n
oi

tốn với các đối tác nƣớc ngồi. Thanh tốn quốc tế khơng chỉ làm tăng thu nhập của
trên thị trƣờng tài chính quốc tế.

tz
ha


ngân hàng, mở rộng vốn, đa dạng các dịch vụ mà còn nâng cao uy tín của ngân hàng

z

vb

Trong q trình lƣu thơng hàng hoá, thanh toán quốc tế là khâu cuối cùng, do vậy nếu

ht

thanh tốn thực hiện nhanh chóng và liên tục, giá trị hàng hoá xuất nhập khẩu đƣợc

jm

k

thực hiện sẽ có tác dụng thúc đẩy tốc độ thanh tốn và giúp các doanh nghiệp thu hồi

ai
gm

vốn nhanh. Thông qua thanh tốn quốc tế cịn tạo nên các mối quan hệ tin cậy giữa

om

l.c

doanh nghiệp và ngân hàng, từ đó có thể tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp
đƣợc các ngân hàng tài trợ vốn trong trƣờng hợp doanh nghiệp thiếu vốn, hỗ trợ về


Lu

mặt kỹ thuật thanh toán thông qua việc hƣớng dẫn, tƣ vấn cho doanh nghiệp, hạn chế

an
va

thấp nhất rủi ro có thể xảy ra trong q trình thanh tốn với các đối tác.

n

Thanh tốn quốc tế cịn có tác dụng khuyến khích các doanh nghiệp kinh doanh xut

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

y
te

quan h giao dch vi cỏc nc.

re

nhp khu gia tăng qui mô hoạt động, tăng khối lƣợng hàng hoá giao dịch và mở rộng


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu


5

to
tn
gh

V phng din qun lý ca Nh nc, thanh toỏn quốc tế giúp tập trung và quản lý

p
ie

nguồn ngoại tệ trong nƣớc và sử dụng ngoại tệ một cách hiệu quả, tạo điều kiện thực

do

hiện tốt cơ chế quản lý ngoại hối của nhà nƣớc, quản lý hiệu quả các hoạt động xuất

w

n

nhập khẩu theo chính sách ngoại thƣơng đã đề ra.

ad
lo

1.2. Tổng quan về chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của NHTM

th


1.2.1. Khái niệm chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của NHTM

yj

ip

uy

Một thực tế là, đối với NHTM hiện đại thì thu nhập từ phí dịch vụ có xu hƣớng ngày
càng tăng khơng những về số lƣợng mà cả về tỷ trọng. Hơn nữa, các NHTM ngày nay

la

an
lu

hoạt động đa năng, tạo ra một dây chuyền kinh doanh khép kín, mỗi nghiệp vụ tạo ra
một mắt xích khơng thể thiếu, trong đó hoạt động thanh toán quốc tế đƣợc xác định là

n
va

nghiệp vụ căn bản, làm tiền đề cho các nghiệp vụ khác phát triển nhƣ kinh doanh

m
ll
fu

ngoại tệ, tài trợ xuất nhập khẩu, bảo lãnh ngân hàng trong ngoại thƣơng…


n
oi

Do đó, việc các NHTM chú trọng mở rộng hoạt động thanh toán quốc tế là việc hiển

tz
ha

nhiên và dễ hiểu. Không những vậy, NHTM cịn phải khơng ngừng nâng cao chất
lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của doanh nghiệp, của

z

vb

nền kinh tế trong giai đoạn hội nhập hiện nay, tăng tính cạnh tranh và hiệu quả.

ht

Nhiều nhà nghiên cứu đã định nghĩa chất lƣợng dịch vụ theo nhiều cách khác nhau tuỳ

jm

k

thuộc vào đối tƣợng nghiên cứu và môi trƣờng nghiên cứu: “chất lƣợng dịch vụ là mức

ai
gm


độ mà một dịch vụ đáp ứng đƣợc nhu cầu và sự mong đợi của khách hàng (Lewis &

om

l.c

Mitchell, Asubonteng et al)”, hay “chất lƣợng dịch vụ là dịch vụ đáp ứng đƣợc sự
mong đợi của khách hàng và là nhận thức của họ khi đã sử dụng qua dịch vụ đó

an
va

 Đặc điểm của chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế:

Lu

(Edvasson, Thommasson & Ovretveit)”.

n

Chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng thƣơng mại nghĩa là mọi giao

y
te

th

quả.

re


dịch thanh toán quốc tế phải đƣợc thực hin nhanh chúng, chớnh xỏc, an ton v hiu

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

6

to
tn
gh

Vic thc hin cỏc giao dch thanh toỏn quc t nhanh chóng là đảm bảo yêu cầu về

p
ie

thời gian của khách hàng cũng nhƣ quy định của ngân hàng và chuẩn mực quốc tế. Mặt

do

khác, các giao dịch phải đƣợc thực hiện chính xác theo đề nghị của khách hàng về đơn

w

n

vị thụ hƣởng, số tiền, nội dung giao dịch, các điều khoản và điều kiện khác tùy theo


ad
lo

phƣơng thức thanh tốn của khách hàng. Đồng thời, trong q trình thanh tốn ngân

th

hàng phải đảm bảo an tồn trong giao dịch, khơng làm thất thốt tài sản của khách

yj

ip

uy

hàng cũng nhƣ của ngân hàng, bảo mật các thông tin của khách hàng.
Hơn nữa, các giao dịch thanh toán quốc tế cần đƣợc thực hiện một cách có hiệu quả.

la

an
lu

Về phía khách hàng, điều này thể hiện ở lợi ích thu đƣợc và các chi phí khách hàng
phải trả khi sử dụng dịch vụ thanh tốn quốc tế. Về phía ngân hàng, đó là lợi nhuận thu

n
va


đƣợc từ hoạt động thanh toán quốc tế, hiệu quả tăng thêm của các nghiệp vụ hỗ trợ

m
ll
fu

khác nhƣ tín dụng, tài trợ xuất nhập khẩu, mua bán ngoại tệ, bảo lãnh nƣớc ngoài, huy

n
oi

động vốn cũng nhƣ tăng tính cạnh tranh, uy tín của ngân hàng.

tz
ha

Để đánh giá chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của NHTM, ngƣời ta thƣờng xem
xét cả quá trình cung cấp dịch vụ từ khâu tiếp thị khách hàng, tiếp nhận nhu cầu thanh

z

vb

toán, tƣ vấn, đến hồ sơ, chứng từ giao dịch, các quy trình tác nghiệp, thời gian thực

ht

hiện giao dịch, sự hỗ trợ khách hàng sau giao dịch, chính sách khách hàng, mức độ

jm


k

cạnh tranh của biểu phí áp dụng và nhất là hiệu quả của hoạt động TTQT.

ai
gm

1.2.2. Các chỉ tiêu phản ánh chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của Ngân

om

l.c

hàng thƣơng mại

Chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của NHTM đƣợc đánh giá bằng một hệ thống

Lu

các chỉ tiêu định tính và định lƣợng thơng qua tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nó.

an

va

Hiện nay, NHTM chƣa có một chuẩn mực cụ thể nào đánh giá chất lƣợng dịch vụ

n


thanh toán quốc tế. Theo quan điểm của tác giả, cht lng dch v TTQT ca ngõn

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

Trỡnh chuyờn mơn của thanh tốn viên

y
te

1.2.2.1. Các chỉ tiêu định tính

re

hàng thƣơng mại có thể đánh giá trên các chỉ tiêu sau:


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

7

to
tn
gh

Trỡnh chuyờn mụn ca thanh toỏn viờn cú tớnh quyết định đến sự nhanh chóng,

p
ie


chính xác, an tồn, hiệu quả của thanh toán quốc tế. Thanh toán viên nắm vững nghiệp

do

vụ, có kinh nghiệm, giỏi ngoại ngữ, am hiểu nghiệp vụ ngoại thƣơng sẽ có khả năng tƣ

w

n

vấn tốt, tốc độ xử lý giao dịch, thao tác nghiệp vụ nhanh, đảm bảo đƣợc độ chính xác

ad
lo

của giao dịch.Vì vậy, chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế sẽ cao, ngƣợc lại trình độ

th

chun mơn yếu thì chất lƣợng thấp hoặc khơng đảm bảo.

yj

ip

uy

 Sự hài lịng của khách hàng
Chất lƣợng dịch vụ thanh tốn quốc tế chính là đáp ứng đƣợc yêu cầu của khách hàng.


la

an
lu

Vì vậy, chỉ tiêu này rất quan trọng, cho biết chất lƣợng đến đâu tƣơng ứng với mức độ
hài lòng của khách hàng. Để đo đƣợc chỉ tiêu này, thông thƣờng các NHTM sẽ gửi các

n
va

phiếu thăm dò ý kiến khách hàng. Trong phiếu này có các tiêu chí đánh giá nhƣ: trình

m
ll
fu

độ chun môn của giao dịch viên, thái độ, tác phong giao dịch, số lƣợng hồ sơ, tài liệu

n
oi

giao dịch, mức độ an tồn, mức độ hài lịng của khách hàng khi giao dịch với ngân

tz
ha

hàng. Mức độ hài lòng của khách hàng càng cao chứng tỏ chất lƣợng dịch vụ thanh
toán càng tốt và ngƣợc lại. Chỉ tiêu này thƣờng đƣợc các NHTM tiến hành định kỳ


z

ht
jm

thiết nâng cao, hoàn thiện.

vb

nhẳm xác định đƣợc chất lƣợng dịch vụ thanh toán đến đâu để có những giải pháp cần

k

 Góp phần tạo hiệu quả và chất lượng các hoạt động kinh doanh khác của ngân

ai
gm

hàng như: tín dụng, kinh doanh ngoại hối, làm tăng và củng cố nguồn vốn cho

om

l.c

Ngân hàng

Khi Ngân hàng cho vay thu mua hàng xuất khẩu, hoặc cho vay trên cơ sở đảm bảo

Lu


bằng bộ chứng từ xuất khẩu theo L/C, Ngân hàng sẽ thu lãi trên khoản vốn đã đầu tƣ

an

va

tín dụng này, nếu nghiệp vụ TTQT đƣợc thực hiện an tồn thì đồng vốn tín dụng sẽ

n

đƣợc thu hồi cả gốc và lãi, sẽ làm tăng hiu qu cho hot ng kinh doanh tớn dng

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

hiu qu hoạt động Ngân hàng.

y
te

cao chất lƣợng của cơng tác tín dụng, góp phần làm tăng doanh thu dịch vụ, nâng cao

re

của Ngân hàng. Đồng thời việc thu nợ đúng hạn sẽ không phát sinh nợ quá hạn, nâng


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu


8

to
tn
gh

Bờn cnh cỏc khon thu phớ dch v, Ngõn hng cịn có thể thu đƣợc lãi trong các

p
ie

nghiệp vụ tài trợ thƣơng mại trên cơ sở phƣơng thức thanh toán Nhờ thu, phƣơng thức

do

thanh tốn Tín dụng chứng từ,chiết khấu bộ chứng từ, tài trợ thƣơng mại trên cơ sở bảo

w

n

lãnh Ngân hàng…

ad
lo

Khi hoạt động này càng phát triển thì hiệu quả mang lại từ hoạt động TTQT càng cao.

th


Trong quá trình thực hiện nghiệp vụ TTQT, Ngân hàng bán ngoại tệ cho khách

yj

ip

uy

hàng có nhu cầu thanh tốn tiền hàng nhập khẩu, hoặc mua của khách hàng có nguồn
ngoại tệ thu về trong thanh toán hàng xuất. Khi nghiệp vụ thanh toán xuất nhập khẩu

la

an
lu

qua Ngân hàng ngày càng phát triển sẽ tạo điều kiện cho hoạt động kinh doanh ngoại tệ
nâng cao đƣợc doanh số. Nhƣ vậy, nhờ vào hoạt động TTQT các Ngân hàng phát triển

n
va

đƣợc hoạt động kinh doanh ngoại tệ, tạo khả năng tăng doanh thu dịch vụ, đạt hiệu quả

m
ll
fu

trong kinh doanh Ngân hàng.


n
oi

Khi thực hiện nghiệp vụ TTQT, mọi nguồn thu ngoại tệ từ nƣớc ngồi hoặc chi ngoại

tz
ha

tệ để thanh tốn cho nƣớc ngồi, các NHTM phải thực hiện thơng qua tài khoản
Nostro. Trong khi đó, hoạt động thanh tốn quốc tế ngày càng phát triển, doanh số

z

vb

thanh toán hàng xuất càng cao thì nguồn ngoại tệ thu về trên tài khoản Nostro càng lớn,

ht

số dƣ tiền gửi ngoại tệ của NHTM cũng sẽ tăng. Nhƣ vậy, hoạt động TTQT đã ảnh

jm

k

hƣởng đến tốc độ tăng trƣởng nguồn vốn tiền gửi ngoại tệ ở nƣớc ngồi. Đây chính là

ai
gm


hiệu quả mà hoạt động thanh tốn quốc tế mang lại cho q trình kinh doanh của Ngân
1.2.2.2. Các chỉ tiêu định lƣợng

om

l.c

hàng.

an
va

 Thời gian thực hiện giao dịch

Lu

Hệ thống chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của NHTM:

n

Chỉ tiêu này phản ánh mức độ nhanh chóng để thực hin xong giao dch thanh toỏn

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

NHTM. Nú c t ra cho từng nghiệp vụ thanh toán quốc tế cụ thể và đƣợc công

y

te

những chuẩn mực của quốc tế quy định cho từng giao dịch và mục tiêu đặt ra của

re

quốc tế theo yêu cầu của khách hàng. Thời gian thực hiện giao dịch ở đây bao gồm


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

9

to
tn
gh

khai ti khỏch hng bit, theo dừi v lp kế hoạch thanh tốn. Vì vậy, thời gian thực

p
ie

hiện giao dịch càng ngắn thì sẽ giúp khách hàng luân chuyển vốn nhanh, đạt hiệu quả

do

sản xuất kinh doanh, ngân hàng tiết kiệm đƣợc chi phí, tăng năng suất lao động, góp

w


n

phần nâng cao chất lƣợng dịch vụ thanh tốn quốc tế.

ad
lo

 Doanh thu từ hoạt động thanh toán quốc tế

th

Khi thực hiện các yêu cầu của khách hàng có liên quan đến TTQT, ngân hàng thu đƣợc

yj

ip

uy

một khoản phí nhất định theo biểu phí dịch vụ của ngân hàng đối với từng nghiệp vụ cụ
thể nhƣ: phí mở, tu chỉnh L/C, phí thanh tốn L/C, phí gửi và thanh tốn bộ chứng từ

la

an
lu

hàng xuất (L/C, nhờ thu), phí chiết khấu bộ chứng từ, phí thanh tốn chuyển tiền đi,
chuyển tiền đến… Khi doanh thu phí TTQT tăng lên chứng tỏ hoạt động TTQT đƣợc


n
va

mở rộng. Điều này cũng cho thấy chất lƣợng dịch vụ TTQT đƣợc nâng lên, thu hút

m
ll
fu

thêm nhiều khách hàng đến giao dịch.

n
oi

 Lợi nhuận từ hoạt động thanh toán quốc tế

tz
ha

Chất lƣợng dịch vụ TTQT đƣợc phản ánh thông qua chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động
TTQT. Để xác định đƣợc lợi nhuận mang lại từ hoạt động TTQT, các ngân hàng phải

z

vb

tính đƣợc chi phí phát sinh cho hoạt động này. Nó bằng hiệu số giữa doanh thu TTQT

ht


và chi phí TTQT. Chỉ tiêu này tăng cao thể hiện chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế

jm

k

đƣợc nâng lên, ngƣợc lại nó chỉ ra ngân hàng cần có những giải pháp để cải thiện chất

om

l.c

 Số vụ khiếu nại do lỗi của ngân hàng gây ra

ai
gm

lƣợng thanh toán.

Chất lƣợng dịch vụ TTQT đƣợc đánh giá thông qua số vụ khiếu nại do lỗi của ngân

Lu

hàng gây ra. Việc khiếu nại ở đây liên quan đến các lỗi nhƣ thời gian thực hiện giao

an

va

dịch chậm, không đúng quy định; chuyển nhầm điện, sai số tiền, sai tên ngƣời thụ


n

hƣởng, sai nội dung giao dịch…Số vụ khiếu ni cng ớt chng t cỏc giao dch thanh

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

S lỗi phát sinh trong quá trình tác nghiệp

y
te

vụ TTQT càng cao.

re

tốn quốc tế đƣợc thực hiện nhanh chóng, chính xác, an toàn, nhƣ vậy chất lƣ ợng dịch


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

10

to
tn
gh

Trong quỏ trỡnh thc hin TTQT cho khỏch hng, li tác nghiệp phát sinh không thể


p
ie

tránh khỏi. Các lỗi phát sinh có ở tất cả các khâu, các nghiệp vụ từ thiếu hồ sơ, chứng

do

từ đến lỗi trong quá trình soạn điện, hậu kiểm. Nếu quy trình TTQT chặt chẽ, cán bộ

w

n

giỏi nghiệp vụ chuyên môn, công tác kiểm tra thƣờng xuyên sẽ hạn chế đƣợc các lỗi

ad
lo

nghiệp vụ phát sinh, hạn chế rủi ro và đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.

th

 Tỷ lệ vụ khiếu nại trên tổng số món thanh tốn = Số vụ khiếu nại/Số món thanh

yj
ip

uy


tốn

Chỉ số này cho thấy chất lƣợng của dịch vụ thanh tốn quốc tế, bao nhiêu số món thanh

la

an
lu

tốn mới có một vụ khiếu nại. Chỉ số này càng nhỏ chất lƣợng dịch vụ TTQT càng tốt.
 Tỷ lệ lỗi tác nghiệp trên tổng số giao dịch = Số lỗi tác nghiệp/Số giao dịch

n
va

Chỉ số này cho thấy chất lƣợng của thanh toán quốc tế, thực hiện bao nhiêu giao dịch

m
ll
fu

thì phát sinh một lỗi tác nghiệp. Chỉ số này càng nhỏ chất lƣợng dịch vụ TTQT càng

n
oi

tốt.
hàng thƣơng mại

tz

ha

1.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế của Ngân

z

vb

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ thanh tốn quốc tế có vai trị

ht

quan trọng trong việc đề ra giải pháp nâng cao chất lƣợng của nó. Nhìn chung, khi

jm

k

phân tích chất lƣợng dịch vụ thanh tốn quốc tế cần đề cập đến các nhân tố ảnh hƣởng

 Môi trường kinh tế trong nước

om

l.c

1.2.3.1. Các nhân tố khách quan

ai
gm


chủ yếu sau:

Lu

Mơi trƣờng kinh tế bao gồm trình độ phát triển của nền kinh tế, sự tham gia của mọi

an

va

thành viên vào hoạt động của thị trƣờng với trình độ phát triển nhất định của sức sản

n

xuất. Hoạt động ngân hàng thƣơng mại trong một nền kinh tế ổn nh v phỏt trin s

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

toỏn quc t tt hn vi chất lƣợng cao hơn.

y
te

mới, mở rộng hoạt động trên phạm vi quốc tế, tạo khả năng cung cấp dịch vụ thanh

re


an tồn và hiệu quả hơn. Ngân hàng có thể tập trung phát triển các sản phẩm dịch vụ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

11

to
tn
gh

Mụi trng chớnh tr

p
ie

S n nh v chớnh tr sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho nền kinh tế của một nƣớc phát

do

triển trong đó có hoạt động thƣơng mại quốc tế, từ đó nhu cầu thanh tốn xuất nhập

w

n

khẩu sẽ tăng theo. Mọi rủi ro về chính trị nhƣ chiến tranh, bạo động, đình cơng, cấm

ad
lo


vận kinh tế… đều ảnh hƣởng đến thƣơng mại quốc tế, ảnh hƣởng đến khả năng thanh

th

toán quốc tế của các ngân hàng thƣơng mại.

yj

ip

uy

 Mơi trường pháp lý
Hoạt động thanh tốn quốc tế của Ngân hàng thƣơng mại không những chịu sự chi

la

an
lu

phối bởi các cơ chế, chính sách, luật pháp trong nƣớc mà còn phải tuân thủ theo những
quy tắc, chuẩn mực và thơng lệ quốc tế. Một trong những chính sách ảnh hƣởng trực

n
va

tiếp đến hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu là chính sách tỷ giá.

m

ll
fu

Ngân hàng nhà nƣớc với vai trị quản lý vĩ mơ trong điều hành chính sách tiền tệ có thể

n
oi

sử dụng cơng cụ tỷ giá hối đối để khuyến khích xuất khẩu hay hạn chế nhập khẩu.

tz
ha

Trong khi đó, việc thanh tốn từ những hoạt động này đều thực hiện qua các NHTM
nên đã ảnh hƣởng đến chất lƣợng TTQT của các ngân hàng.

z

vb

Ngoài ra, chính sách quản lý ngoại hối của Ngân hàng nhà nƣớc cũng có tác động trực

ht

tiếp đến hoạt động TTQT của NHTM.Thông qua quản lý ngoại hối, Nhà nƣớc có thể

jm

k


kiểm sốt và hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ nƣớc ngồi, điều này làm giảm khả năng

ai
gm

thanh tốn hàng nhập qua ngân hàng. Đồng thời, Nhà nƣớc có thể sử dụng chính sách
ngoại tệ từ nƣớc ngồi vào trong nƣớc.

om

l.c

ngoại hối để hạn chế nguồn vốn đầu tƣ chảy ra nƣớc ngoài hoặc thu hút các nguồn

Lu

Về luật pháp quốc tế, mặc dù Phòng thƣơng mại quốc tế đã ban hành một số quy tắc,

an

va

chuẩn mực quốc tế áp dụng cho các nƣớc khi thực hiện các giao dịch thƣơng mại quốc

n

tế. Tuynhiên, trong thực tế chúng vẫn cũn nhng nhc im, s h to iu kin cho

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu


th

Mơi trường tài chính quốc tế

y
te

bên, ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ TTQT của các NHTM.

re

những kẻ lừa đảo, thiếu đạo đức kinh doanh lợi dụng gây nên những tổn thất cho các


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

12

to
tn
gh

S tỏc ng ca cỏc cuc khng hong ti chớnh đã gây vỡ nợ, phá sản một số doanh

p
ie

nghiệp hoặc Ngân hàng, sẽ tác động đến hoạt động đến hoạt động TTQT: tiền hàng

do


trong thanh toán xuất nhập khẩu hoặc vốn tín dụng khơng thu hồi đƣợc, nợ đọng…

w

n

 Rủi ro trong thanh toán quốc tế

ad
lo

Rủi ro trong thanh toán quốc tế là những rủi ro phát sinh trong quá trình thực hiện

th

thanh tốn quốc tế, phát sinh từ quan hệ giữa các bên tham gia thanh toán quốc tế nhƣ:

yj

ip

uy

nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu, các ngân hàng, các tổ chức, cá nhân trung gian… hoặc
do những nhân tố khách quan gây nên nhƣ thiên tai, chiến tranh, chính trị…

an
lu


la

Phân loại rủi ro:

Để đánh giá đƣợc rủi ro và đƣa ra các giải pháp hữu hiệu nhằm phòng ngừa và hạn chế

n
va

rủi ro, chúng ta có thể phân loại rủi ro thành hai nhóm chính:

m
ll
fu

+ Rủi ro thƣơng mại: đối với ngƣời xuất khẩu là khả năng chi trả của ngƣời nhập khẩu;

n
oi

đối với ngƣời nhập khẩu là sự vi phạm các điều khoản hợp đồng thƣơng mại của ngƣời

tz
ha

xuất khẩu (thời hạn gửi hàng, số lƣợng, chất lƣợng hàng hóa, giá cả, điều kiện vận
chuyển, điều kiện và thời gian thanh tốn, nguồn gốc hàng hóa, bảo hiểm…)

z


vb

+ Rủi ro thanh toán: đây là những bất ngờ gây tổn thất cho các bên tham gia thanh

ht

toán, đặc biệt là đối với các ngân hàng khi cung ứng dịch vụ thanh toán quốc tế. Rủi ro

jm

k

này bao gồm rủi ro tín dụng, rủi ro đạo đức, rủi ro quốc gia, rủi ro ngoại hối, rủi ro về

om

l.c

 Năng lực kinh doanh của khách hàng:

ai
gm

tác nghiệp.

Đối với hoạt động thanh toán quốc tế, khách hàng của NHTM chủ yếu là những

Lu

doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu, khách hàng có quan hệ đối tác với thƣơng


an

va

nhân nƣớc ngoài. Các khách hàng này cần có kiến thức về nghiệp vụ ngoại thƣơng,

n

khả năng ngoại ngữ cũng nhƣ luật pháp nƣớc ngoài, lut phỏp quc t. Khi NHTM thu

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

khỏch hng, gúp phn nâng cao chất lƣợng dịch vụTTQT của ngân hàng.

y
te

giao dịch diễn ra thuận lợi, hạn chế những rủi ro trong TTQT cho cả ngân hàng và

re

hút đƣợc các khách hàng có năng lực tài chính, kinh doanh tốt, sẽ tạo điều kiện để các


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

13


to
tn
gh

1.2.3.2. Nhõn t ch quan ca ngõn hng bao gm:

p
ie

Nguồn lực của ngân hàng:

do

Nguồn lực của ngân hàng thƣơng mại là quy mô về vốn, cơ sở hạ tầng, công nghệ,

w

n

trang thiết bị kỹ thuật, nguồn nhân lực. Trong hoạt động thanh tốn quốc tế, một ngân

ad
lo

hàng có quy mơ nhỏ, thiếu cả về vốn, nhân lực thì khả năng cung cấp sản phẩm dịch vụ

th

có hạn, nếu có triển khai thì cũng khó đáp ứng đƣợc u cầu của khách hàng cũng nhƣ


yj

ip

uy

việc kiểm soát rủi ro xảy ra. Vì thiếu vốn cho vay, ngân hàng sẽ khơng thể bảo đảm
khả năng thanh toán đúng hạn của khách hàng, thiếu nhân lực giao dịch không thể thực

la

an
lu

hiện nhanh chóng với độ chính xác, an tồn cao. Mặt khác, vì quy mơ nhỏ nên việc đầu
tƣ cho hạ tầng cơng nghệ thơng tin sẽ bị hạn chế, khơng có đƣợc các máy móc, thiết bị,

n
va

chƣơng trình hiện đại, tiên tiến, giúp việc thanh toán nhanh, hiệu quả hơn.

m
ll
fu

 Uy tín của ngân hàng:

n

oi

Uy tín của ngân hàng thƣơng mại đƣợc thể hiện qua kỹ thuật nghiệp vụ, khả năng

tz
ha

thanh toán, thời gian thanh toán, phƣơng tiện thanh toán, các sản phẩm dịch vụ mới và
sự đa dạng của các sản phẩm dịch vụ. Khi ngân hàng có uy tín tốt thì ngân hàng mới có

z

vb

khả năng mở rộng dịch vụ, đối tƣợng khách hàng, từ đó đẩy mạnh cơng tác thanh toán

ht

quốc tế

k

jm

 Mạng lưới ngân hàng đại lý:

ai
gm

Để quá trình thực hiện các hoạt động kinh doanh đối ngoại của mình trên lĩnh vực


om

l.c

thanh tốn, bảo lãnh đƣợc nhanh chóng, an tồn và thuận lợi, các Ngân hàng trong
nƣớc phải có quan hệ với các Ngân hàng đại lý ở nƣớc ngoài. Mối quan hệ này phải

Lu

dựa trên cơ sở hợp tác và tƣơng trợ. Với thời gian hoạt động nghiệp vụ càng lâu, mối

an

va

quan hệ này ngày càng đƣợc mở rộng đồng thời uy tín của Ngân hàng trên thƣơng

n

trƣờng quốc tế đƣợc nâng cao. Trên cơ sở đó, các ngân hàng có thể tăng doanh thu nh

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

hin cỏc nghip v thanh toỏn quc t, gii thiu thêm các sản phẩm dịch vụ của mình.

y
te


nhờ mạng lƣới ngân hàng đại lý của mình các ngân hàng có thể hoàn thiện việc thực

re

thực hiện các dịch vụ ủy thác, mở rộng các nghiệp vụ thanh toán quốc tế; đồng thời


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

14

to
tn
gh

Hiu qu m hot ng TTQT em li cũn c đánh giá thông qua sự phát triển mạng

p
ie

lƣới Ngân hàng đại lý, phát triển quan hệ hối ngoại, nâng cao uy tín của Ngân hàng.

do

 Chiến lược kinh doanh của ngân hàng:

w

n


Nó ảnh hƣởng ngay tới các sản phẩm dịch vụ mà ngân hàng cung cấp, đi kèm với chất

ad
lo

lƣợng tƣơng ứng. Một ngân hàng tập trung phát triển hoạt động tín dụng, khơng chú

th

trọng đến dịch vụ (thanh tốn quốc tế) thì tất nhiên mức độ đầu tƣ về cơng nghệ, con

yj

ip

uy

ngƣời, các dịch vụ có thể cung cấp sẽ kém hơn. Nhƣ vậy, chất lƣợng dịch vụ của ngân
hàng này khơng thể bằng ngân hàng khác có chiến lƣợc tập trung đẩy mạnh các dịch

an
lu

la

vụ ngân hàng.

 Quá trình thực hiện và cung cấp dịch vụ:


n
va

Đó là việc tổ chức bộ máy, các quy trình, quy định để thực hiện thanh toán quốc tế.

m
ll
fu

Khi các bộ phận đƣợc bố trí khoa học, các cán bộ tại các bộ phận đủ năng lực thực hiện

n
oi

nhiệm vụ thì quá trình cung ứng dịch vụ thanh toán tới khách hàng sẽ nhanh chóng với

tz
ha

đầy đủ thơng tin cần thiết. Đồng thời, các quy trình đối với từng nghiệp vụ cụ thể đƣợc
xây dựng, ban hành sát với thực tế, phù hợp với nền tảng công nghệ thông tin, phân

z

vb

công, phân nhiệm rõ ràng, đảm bảo việc thanh tốn nhanh chóng, chính xác, an toàn sẽ

ht


cung cấp cho khách hàng các sản phẩm có chất lƣợng tốt.

k

jm

 Chính sách khách hàng:

ai
gm

Các khách hàng mục tiêu và yêu cầu của họ phải đƣợc xác định rõ trong chính sách

om

l.c

khách hàng. Từ đó, chất lƣợng dịch vụ cung cấp cho từng nhóm khách hàng sẽ khác
nhau. Các khách hàng lớn, sử dụng dịch vụ thƣờng xuyên, đƣợc xếp hạng tốt, sẽ có

Lu

những ƣu đãi nhất định, có phƣơng thức chăm sóc riêng. Chất lƣợng đối với khách

an

n

cạnh tranh của Ngân hàng


va

hàng này phải luôn đảm bảo ở mức cao nhất, vừa đảm bảo uy tớn, va tng kh nng

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

ti tr xut nhp khu rừ ràng góp phần khơng nhỏ vào chất lƣợng thanh tốn quốc tế

y
te

Các nghiệp vụ hỗ trợ nhƣ mua bán ngoại tệ, bảo lãnh ngân hàng, bảo lãnh nhận hàng,

re

 Các nghiệp vụ hỗ trợ khác:


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

15

to
tn
gh

ca mt NHTM. Khỏch hng s cm thy hi lũng khi nhu cầu mua, bán ngoại tệ phục


p
ie

vụ cho việc nhập hàng, xuất hàng của mình đƣợc đáp ứng nhanh chóng với thủ tục

do

nhanh gọn và tỷ giá chấp nhận đƣợc. Hoặc khi khách hàng đã ký đƣợc hợp đồng với

w

n

đối tác nƣớc ngồi nhƣng chƣa có đủ tiền thanh toán, thiếu vốn để sản xuất hàng, đối

ad
lo

tác yêu cầu bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh nhận hàng, bảo lãnh thực hiện hợp đồng mà

th

nhận đƣợc sự hỗ trợ từ phía ngân hàng thơng qua các nghiệp vụ bảo lãnh, tài trợ xuất

yj

gian và chi phí.

la


ip

uy

nhập khẩu, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng thực hiện giao dịch, tiết kiệm thời

an
lu

1.2.4 Sự cần thiết phải nâng cao CLDV TTQT của NHTMCP Á Châu:
Trong xu thế quốc tế hoá, tồn cầu hố nhƣ hiện nay, với chính sách mở cửa hội nhập

n
va

quốc tế và khu vực, các hoạt động kinh tế đối ngoại nói chung và hoạt động thƣơng

m
ll
fu

mại, đầu tƣ nói riêng của nƣớc ta với các nƣớc trên thế giới đã và đang ngày càng mở

n
oi

rộng và phát triển. Trong bối cảnh đó, hoạt động TTQT đang trở thành một trong

tz
ha


những mảng hoạt động dịch vụ lớn, mang lại nhiều lợi ích cho các NHTM. Bên cạnh
đó, đây cũng là một loại lình dịch vụ bị cạnh tranh rất lớn trong bối cảnh các NH trong

z

vb

và ngoài nƣớc phát triển mạnh mẽ. Trƣớc tình hình các NH mới xuất hiện ngày càng

ht

nhiều, từ các NH trong nƣớc đến NH nƣớc ngoài, dẫn đến mức độ cạnh tranh trong lĩnh

jm

k

vực NH ngày càng gay gắt. Vì vậy, việc nâng cao chất lƣợng dịch vụ TTQT của

ai
gm

NHTMCP Á Châu là một vấn đề hết sức quan trọng và cấp bách hiện nay.

om

l.c

1.3 Bài học kinh nghiệm từ các ngân hàng nƣớc ngoài trong việc nâng cao chất

lƣợng dịch vụ thanh toán quốc tế cho các ngân hàng thƣơng mại tại Việt Nam.

Lu

an

1.3.1. Kinh nghiệm của một số nƣớc trong việc nâng cao chất lƣợng dịch

n

va

vụ TTQT

y
te

(Mỹ)

re

(1) Kinh nghiệm tài trợ XNK trong hoạt động TTQT của Ngân hàng EXIMBANK

quan trọng nhƣ đẩy mạnh XK sang các nƣớc đang phát trin, khuyn khớch nhng giao

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.Ă.chÂu

th

y mnh hot ng XNK, EXIMBANK chủ trƣơng tập trung vào những lĩnh vực



×