BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
t
to
ng
hi
ep
do
w
n
ad
lo
NGUYỄN THỊ CHÂU LOAN
yi
u
yj
th
pl
n
ua
al
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG PHÁT
n
va
HÀNH VÀ THANH TỐN THẺ QUỐC TẾ
fu
m
ll
TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT
n
oi
t
ha
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
t
to
ng
hi
ep
do
w
n
ad
lo
NGUYỄN THỊ CHÂU LOAN
yi
u
yj
th
pl
n
ua
al
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG PHÁT
n
va
HÀNH VÀ THANH TỐN THẺ QUỐC TẾ
fu
m
ll
TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT
n
oi
t
ha
TRIỂN NƠNG THƠN VIỆT NAM
z
z
vb
: Tài chính - ngân hàng
Mã số
: 60340201
ht
Chuyên ngành
k
jm
gm
l.
ai
m
co
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n
va
TS.PHẠM TỐ NGA
te
re
y
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
LỜI CAM ĐOAN
t
to
ng
hi
ep
Tôi xin cam đoan bản luận văn này là cơng trình nghiên cứu của riêng
do
tơi. Các số liệu trình bày trong phạm vi nghiên cứu là trung thực và có nguồn
w
gốc rõ ràng, kết quả của luận văn là trung thực và chƣa đƣợc ai công bố trong
n
ad
lo
bất kỳ cơng trình nào khác.
yi
u
yj
th
pl
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2013
n
ua
al
Tác giả
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
Nguyễn Thị Châu Loan
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
MỤC LỤC
t
to
ng
TRANG PHỤ BÌA
hi
ep
LỜI CAM ĐOAN
do
MỤC LỤC
w
n
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ad
lo
DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ
u
yj
th
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
yi
pl
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
n
ua
al
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THẺ QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI.......................................................................................................... 3
va
n
1.1. Tổng quan về Thẻ quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại ................................ 3
m
ll
fu
1.1.1. Khái niệm thẻ quốc tế ............................................................................... 3
n
oi
1.1.2. Đặc điểm thẻ quốc tế ................................................................................ 4
t
ha
1.1.3. Phân loại thẻ quốc tế ................................................................................. 5
1.2. Tổng quan về hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế .................. 7
z
z
1.2.1. Hoạt động phát hành ................................................................................. 7
vb
ht
1.2.2. Hoạt động thanh toán ................................................................................ 7
jm
1.2.3. Các chủ thể tham gia vào hoạt động phát hành ,thanh toán thẻ quốc tế ... 8
k
gm
1.3. Phát triển hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế ...................... 10
l.
ai
1.3.1. Khái niệm ................................................................................................ 10
m
co
1.3.2. Vai trò phát triển hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế .......... 11
an
Lu
1.3.2.1. Đối với ngân hàng ................................................................................ 11
1.3.2.2. Đối với chủ thẻ ............................................................................... 12
n
va
1.3.2.3. Đối với đơn vị chấp nhận thẻ ......................................................... 13
y
thẻ quốc tế ......................................................................................................... 14
te
1.3.3. Các yếu tố tác động đến sự phát triển hoạt động phát hành và thanh toán
re
1.3.2.4. Đối với nền kinh tế xã hội .............................................................. 13
1.3.3.1. Yếu tố khách quan .......................................................................... 14
t
to
1.3.3.2. Yếu tố chủ quan.............................................................................. 16
ng
1.3.4. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển hoạt động phát hành và thanh toán thẻ
hi
ep
quốc tế ............................................................................................................... 18
do
1.3.4.1. Theo chiều rộng .............................................................................. 18
w
1.3.4.2. Theo chiều sâu ................................................................................ 19
n
ad
lo
1.3.5. Rủi ro trong hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế .................. 20
u
yj
th
1.3.5.1. Rủi ro phát hành thẻ quốc tế .......................................................... 21
1.3.5.2. Rủi ro thanh toán thẻ quốc tế ......................................................... 22
yi
pl
1.4. Kinh nghiệm phát triển hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế
n
ua
al
của một số tổ chức, ngân hàng ........................................................................... 23
Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................... 27
va
n
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH VÀ THANH
fu
m
ll
TOÁN THẺ QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
n
oi
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ....................................................................... 28
t
ha
2.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam .................................................................................................................28
z
z
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .............................................................. 28
vb
ht
2.1.2. Các hoạt động chủ yếu .............................................................................29
jm
2.1.3. Các kết quả đạt được................................................................................30
k
gm
2.2. Thực trạng hoạt động phát hành và thanh tốn thẻ quốc tế tại Ngân
l.
ai
Hàng Nơng Nghiệp và Phát Triển Nơng Thơn Việt Nam ................................ 31
m
co
2.2.1. Mơ hình tổ chức hoạt động thẻ quốc tế tại Agribank ............................. 31
an
Lu
2.2.2. Hoạt động phát hành thẻ quốc tế tại Agribank ....................................... 33
2.2.2.1. Sản phẩm thẻ quốc tế do Agribank phát hành................................ 33
n
va
2.2.2.2. Quy trình phát hành thẻ quốc tế ..................................................... 37
y
2.2.3.1. Quy trình thanh tốn thẻ quốc tế .................................................... 43
te
2.2.3. Hoạt động thanh toán thẻ quốc tế tại Agribank ...................................... 43
re
2.2.2.3 Một số chỉ tiêu phân tích hoạt động phát hành thẻ quốc tế ............. 39
2.2.3.2. Một số chỉ tiêu phân tích hoạt động thanh toán thẻ quốc tế ........... 45
t
to
2.2.4. Dịch vụ hỗ trợ hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế .............. 53
ng
2.2.4.1. Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng ............................................ 53
hi
ep
2.2.4.2. Hệ thống phần mềm quản lý TQT và quy trình hoạt động ............ 54
do
2.2.4.3. Cơng tác giải quyết tra sốt, khiếu nại ........................................... 54
w
2.2.4.4. Phịng ngừa giả mạo, gian lận thẻ quốc tế ..................................... 55
n
ad
lo
2.2.4.5. Quan hệ với TCTQT ...................................................................... 55
u
yj
th
2.2.4.6. Hoạt động Marketing, quảng cáo ................................................... 56
2.3. Đánh giá hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế tại Ngân hàng
yi
pl
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam .............................................. 57
n
ua
al
2.3.1. Những mặt đạt được ............................................................................... 57
2.3.2. Những tồn tại và nguyên nhân ................................................................ 58
va
n
Kết luận chương 2 ............................................................................................. 63
m
ll
fu
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH
n
oi
THANH TOÁN THẺ QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
t
ha
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ........................................................... 64
3.1. Định hƣớng phát triển hoạt động phát hành và thanh tốn thẻ quốc tế của
z
z
Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ............................. 64
vb
ht
3.1.1. Bối cảnh phát triển .................................................................................. 64
jm
3.1.2. Định hướng phát triển dịch vụ thẻ của Agribank ................................... 65
k
gm
3.1.3. Định hướng phát triển hoạt động phát hành và thanh toán TQT tại
l.
ai
Agribank ........................................................................................................... 65
m
co
3.2. Giải pháp phát triển hoạt động phát hành, thanh toán thẻ quốc tế tại
an
Lu
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thơn Việt Nam .......................... 67
3.2.1. Nhóm giải pháp về Marketing, dịch vụ khách hàng ............................... 67
n
va
3.2.2. Nhóm giải pháp về cơng nghệ ................................................................ 71
y
3.2.5. Nhóm giải pháp về tài chính ................................................................... 76
te
3.2.4. Nhóm giải pháp về quy trình nghiệp vụ, nhân sự và quản lý ................. 74
re
3.2.3. Nhóm giải pháp về Quản lý, hạn chế rủi ro ............................................ 73
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
3.3. Một số kiến nghị............................................................................................ 76
t
to
3.3.1. Kiến nghị với Chính phủ......................................................................... 76
ng
3.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ...................................... 77
hi
ep
3.3.3. Kiến nghị với Hội thẻ ngân hàng Việt Nam ........................................... 78
do
Kết luận Chƣơng 3 .................................................................................................. 78
w
n
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 79
ad
lo
TÀI LIỆU THAM KHẢO
u
yj
th
Phụ lục 01: Cấu tạo thẻ quốc tế
Phụ lục 02: Một số sản phẩm thẻ quốc tế của các NHTM tại Việt Nam
yi
pl
Phụ lục 03: Mô hình tổ chức của Agribank
n
ua
al
Phụ lục 04: Quy trình phát hành thẻ quốc tế
Phụ lục 05: Hình ảnh 9 sản phẩm thẻ quốc tế của Agirbank hiện nay
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
t
to
ng
hi
ep
do
w
n
ad
lo
yi
u
yj
th
pl
Ngân hàng thương mai cổ phần Á Châu
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
Máy rút tiền tự động (Automatic Teller Machine)
Công ty cổ phần chuyển mạch tài chính Quốc gia Việt Nam
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Hệ thống quản lý thẻ
Ngân hàng thương mại cổ phần Đơng Á
Doanh số thanh tốn
Đơn vị chấp nhận thẻ
Thiết bị đọc thẻ điện tử
Ba tổ chức thẻ là Europay, MasterCard và Visa
Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng
Ngân hàng
Ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng phát hành
Ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại cổ phần
Ngân hàng thanh toán
Số nhận diện cá nhân (Personal Identify Number)
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
vb
Máy chấp nhận thanh tốn qua thẻ (Point of Service)
Ngân hàng TMCP Sài gịn Thương tín
Dịch vụ tin nhắn (Short Message Services)
Tổ chức phát hành thẻ
Tổ chức thẻ quốc tế
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Thẻ quốc tế
Đô la Mỹ
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
Việt Nam / Việt Nam Đồng
ht
k
jm
gm
l.
ai
m
co
n
va
te
re
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
an
Lu
POS
SACOMBANK
SMS
TCPHT
TCTQT
TECHCOMBANK
TQT
USD
VIETCOMBANK
VIETINBANK
VN / VND
n
ua
al
ACB
AGRIBANK
ATM
BANKNETVN
BIDV
CMS
DONGABANK
DSTT
ĐVCNT
EDC
EMV
EXIMBANK
IPCAS
NH
NHNN
NHPH
NHTM
NHTMCP
NHTT
PIN
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
t
to
ng
Trang
hi
ep
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Trung tâm Thẻ Agribank ...................................... 31
do
Sơ đồ 2.2: Quy trình phát hành thẻ quốc tế ............................................................... 37
w
Sơ đồ 2.3: Quy trình thanh tốn thẻ quốc tế ............................................................. 43
n
ad
lo
yi
u
yj
th
pl
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
t
to
Trang
ng
Bảng 2.1 : Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank ........................................ 30
hi
ep
Bảng 2.2 : Hạn mức sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa/MasterCard ......... 33
do
Bảng 2.3 : Hạn mức sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa/MasterCard ...... 34
w
Bảng 2.4 : Thời gian phát hành TQT của một số NHTM ........................................ 36
n
ad
lo
Bảng 2.5 : Biểu phí phát hành TQT của một số NHTM .......................................... 36
u
yj
th
Bảng 2.6 : Số lượng thẻ phát hành tại Agribank ...................................................... 40
Bảng 2.7 : Cơ cấu TQT tại Agribank theo tổ chức TQT ......................................... 40
yi
pl
Bảng 2.8 : Cơ cấu TQT tại Agribank theo loại thẻ .................................................. 41
n
ua
al
Bảng 2.9 : Cơ cấu TQT tại Agribank theo loại thẻ .................................................. 42
Bảng 2.10: Biểu phí phát hành TQT của Agribank .................................................. 46
va
n
Bảng 2.11: Doanh số thanh toán thẻ tại Agribank .................................................... 49
m
ll
fu
Bảng 2.12: Cơ cấu doanh số thanh toán TQT theo TCTQT tại Agriban .................. 50
t
ha
n
oi
Bảng 2.13: Tình hình thu phí thanh tốn TQT tại Agribank ................................... 52
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
t
to
Trang
ng
Biểu đồ 2.1: Thị phần TQT các NHTM .................................................................... 42
hi
ep
Biểu đồ 2.2:Tốc độ tăng số lượng máy ATM/POS của Agribank ............................ 46
do
Biểu đồ 2.3: Thị phần máy ATM các NHTM ........................................................... 47
w
Biểu đồ 2.4: Thị phần máy POS của các NHTM ...................................................... 48
n
ad
lo
Biểu đồ 2.5: Tốc độ tăng doanh số thanh toán TQT theo TCTQT tại Agribank ..... 51
yi
u
yj
th
Biểu đồ 2.6: Thị phần DSTT TQT của Agribank tại Việt Nam .............................. 51
pl
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
1
LỜI MỞ ĐẦU
t
to
ng
Tính cấp thiết của đề tài
1.
hi
ep
Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam đang thực hiện mở cửa thị
do
trường dịch vụ ngân hàng theo các cam kết quốc tế. Do đó, đây sẽ là một thị trường
n
w
đầy tiềm năng nhưng cũng là nơi sẽ diễn ra cạnh tranh quyết liệt. Các ngân hàng
lo
Việt Nam đang có nhiều cơ hội và thách thức trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ
ad
y
th
ngân hàng. Đối với những thách thức đang đến gần, Ngân Hàng Nông Nghiệp và
ju
Phát Triển Nông Thôn Việt Nam cùng các ngân hàng thương mại đang nỗ lực hoàn
yi
pl
thiện và phát triển các dịch vụ ngân hàng hiện đại bên cạnh các dịch vụ truyền
ua
al
thống nhằm đứng vững và phát triển, bắt nhịp với thế giới. Trong các sản phẩm dịch
n
vụ hiện đại, Thẻ thanh toán là một dịch vụ được các ngân hàng đặc biệt quan tâm.
va
n
Với ưu thế về thời gian thanh tốn, tính an tồn, hiệu quả sử dụng và phạm vi thanh
ll
fu
tốn rộng, Thẻ thanh tốn đã và đang trở thành cơng cụ thanh tốn hiện đại, phổ
oi
m
biến và có vị trí quan trọng trong các cơng cụ thanh tốn tại các nước đang phát
at
nh
triển nói chung và tại Việt Nam nói riêng.
Định hướng trở thành ngân hàng hàng đầu Việt Nam với công nghệ hiện đại,
z
z
Agribank xác định đưa Thẻ trở thành sản phẩm cơ bản trong việc đa dạng hoá sản
vb
j
ht
phẩm, dịch vụ ngân hàng. Agribank đã triển khai dịch vụ Thẻ từ năm 1999 nhưng
k
m
chủ yếu mang tính thử nghiệm. Từ năm 2003 đến nay, Agribank đã quan tâm đầu tư
gm
phát triển dịch vụ Thẻ, từ hồn thiện mơ hình tổ chức đến đầu tư hệ thống cơng
m
co
l.
ai
nghệ tin học, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh Thẻ v.v... Kết quả đạt
được trong phát triển dịch vụ Thẻ là rất khả quan với vị trí dẫn đầu về số lượng thẻ
an
Lu
phát hành. Tuy nhiên với mục tiêu trở thành ngân hàng hàng đầu Việt Nam về dịch
vụ thẻ, cần thiết phải mở rộng, phát triển các sản phẩm thẻ, trong đó sản phẩm thẻ
y
te
re
Việt Nam.
n
bước đột phá tạo thế chủ động cho Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
va
quốc tế với đặc trưng là sản phẩm mới, hiện đại và khá phổ biến trên thế giới là
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
2
Xuất phát từ thực tiễn đó, với tư cách là một người công tác trong bộ phận
t
to
cung cấp dịch vụ thẻ, tôi đã chọn đề tài “Giải pháp phát triển hoạt động phát hành
ng
và thanh toán thẻ quốc tế tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
hi
ep
Việt Nam” nhằm giải quyết các vấn đề nêu trên.
Mục đích nghiên cứu
w
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận về hoạt động thẻ nói chung, phân tích q
do
2.
n
lo
trình hình thành và phát triển, ý nghĩa, vai trò của hoạt động phát hành và thanh
ad
y
th
tốn TQT, các yếu tố tác động từ đó phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động phát
ju
hành và thanh toán TQT để đưa ra những giải pháp phát triển hoạt động phát hành
yi
pl
và thanh toán TQT tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
ua
Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế tại Ngân
n
-
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
al
3.
va
n
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
Phạm vi nghiên cứu: Thực trạng hoạt động phát hành và thanh tốn thẻ thẻ
ll
fu
-
oi
m
quốc tế tại Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam thời gian
z
Phƣơng pháp nghiên cứu
at
4.
nh
2010-2012.
z
Luận văn sử dụng phương pháp thống kê, phân tích, tổng hợp so sánh số
vb
j
ht
liệu; Kết hợp nghiên cứu lý thuyết với phân tích thực trạng hoạt động phát hành và
k
m
thanh toán thẻ quốc tế để đánh giá và đề xuất giải pháp.
Kết cấu của luận văn
gm
5.
Chƣơng 1: Tổng quan về thẻ quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại
m
co
l.
ai
Ngoài lời mở đầu và kết luận, luận văn gồm có 3 chương:
tế tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
an
Lu
Chƣơng 2: Thực trạng phát triển hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc
n
y
te
re
tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
va
Chƣơng 3: Giải pháp phát triển hoạt động phát hành và thanh tốn thẻ quốc tế
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
3
CHƢƠNG 1:
t
to
TỔNG QUAN VỂ THẺ QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
ng
1.1.
Tổng quan về thẻ quốc tế tại ngân hàng thƣơng mai
hi
ep
1.1.1. Khái niệm thẻ quốc tế
do
Thẻ ngân hàng là một phương tiện thanh toán hiện đại, văn minh trên thế
n
w
giới. Thẻ ngân hàng ra đời trên cơ sở giải quyết những rắc rối và rủi ro phát sinh
lo
ngày càng tăng trong việc sử dụng tiền mặt. Tấm thẻ đầu tiên ra đời vào năm
ad
y
th
1914 là một tấm thẻ bằng kim loại.
ju
Sự phát triển của thẻ tiếp tục với sự ra đời của thẻ tín dụng đầu tiên vào năm
yi
pl
1950 do Frank Mc Namara và Ralph Schneider, hai doanh nhân người Mỹ, đồng
ua
al
thành lập ra Diners Club sau một lần đi ăn ở nhà hàng mà quên đem theo tiền mặt.
n
Từ khi mới xuất hiện, ngày càng có nhiều tổ chức tham gia vào lĩnh vực kinh
va
n
doanh này do hình thức thanh tốn mới đã mang lại tiện ích cho khách hàng và hứa
ll
fu
hẹn là một ngành kinh doanh mới đầy triển vọng. Ngày nay đã có rất nhiều TCTQT
oi
m
lớn trên toàn cầu tham gia vào thị trường TQT như:Visa, MasterCard, American
yếu do các tổ chức trên phát hành.
at
nh
Express, JCB và Diner Club… với phần lớn các loại thẻ lưu hành trên thế giới chủ
z
z
vb
Có rất nhiều khái niệm về thẻ thanh toán:
j
ht
Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh tốn tiền hàng hóa, dịch vụ mà
k
m
khơng dùng tiền mặt hoặc có thể được dùng để rút tiền mặt tại các ngân hàng đại lý
gm
hay các máy rút tiền tự động ATM. Thẻ thanh toán là một loại thẻ giao dịch tài
Thị Uyên Phương]
m
co
l.
ai
chính được phát hành bởi ngân hàng, các định chế tài chính hay các cơng ty. [Đặng
an
Lu
Thẻ ngân hàng là phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt, ra đời từ
phương thức mua bán chịu hàng hóa bán lẻ và phát triển gắn liền với việc ứng dụng
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
te
re
hàng hóa dịch vụ hoặc rút tiền mặt trong phạm vi số dư tiền gửi của mình hoặc hạn
n
thanh tốn do ngân hàng phát hành thẻ cấp cho khách hàng sử dụng để thanh tốn
va
cơng nghệ tin học trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Thẻ ngân hàng là cơng cụ
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
4
mức tín dụng được cấp tại các điểm chấp nhận thẻ.[Tài liệu hội nghị tập huấn
t
to
nghiệp vụ thẻ năm 2012].
ng
Như vậy, thẻ ngân hàng thực chất là sự cam kết của ngân hàng đảm bảo
hi
ep
thanh toán những khoản tiền do chủ thẻ sử dụng bằng tiền của ngân hàng cho chủ
do
thẻ vay hoặc tiền của chính chủ thẻ gửi tại ngân hàng. Với ưu thế về thời gian thanh
w
n
tốn, tính an tồn, hiệu quả trong q trình sử dụng và phạm vi thanh toán rộng,
lo
ngày nay, thẻ ngân hàng đã trở thành cơng cụ thanh tốn phổ biến và có vị trí quan
ad
y
th
trọng trong các cơng cụ thanh tốn.
ju
TQT là một sản phẩm của thẻ NH, do vậy nó mang các đặc tính và tính chất
yi
pl
của thẻ NH và phát triển thêm những tính năng mở rộng. Từ khái niệm thẻ ngân
ua
al
hàng có thêm khái niệm thẻ quốc tế:
n
Thẻ quốc tế là thẻ được sử dụng để rút tiền, thanh toán, chuyển khoản cho
va
n
các giao dịch thanh toán trên thế giới.[Trầm Thị Xuân Hương]
ll
fu
Thẻ quốc tế là các loại thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng mang thương hiệu của các
oi
m
TCTQT do các ngân hàng phát hành, cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số dư
at
nh
tài khoản tiền gửi thanh tốn và (hoặc) hạn mức thấu chi/hạn mức tín dụng để thực
hiện rút/ứng tiền mặt, thanh tốn hàng hóa, dịch vụ và các dịch vụ ngân hàng khác
z
z
tại ĐVCNT và điểm ứng tiền mặt trên phạm vi toàn cầu. [Tài liệu hội nghị tập huấn
j
ht
vb
nghiệp vụ thẻ năm 2012]
k
m
TQT ln được cấu tạo theo kích cỡ chuẩn quốc tế và phải chứa đựng các
gm
yếu tố: Nhãn hiệu thương mại của thẻ, tên và logo của đơn vị phát hành thẻ, số thẻ,
hoặc thêm một số yếu tố khác theo qui định của TCTQT.
m
co
l.
ai
tên chủ thẻ... Ngồi ra thẻ cịn có thể có tên cơng ty chịu trách nhiệm thanh toán thẻ
1.1.2. Đặc điểm thẻ quốc tế
an
Lu
Cụ thể chi tiết nội dung cấu tạo thẻ quốc tế, được trình bày tại phụ lục 01.
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
y
nghệ tin học trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
te
re
thức mua bán chịu hàng hố bán lẻ và phát triển gắn liền với việc ứng dụng công
n
Thẻ quốc tế là phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt, ra đời từ phương
va
Từ khái niệm nêu trên ta có thể rút ra một số đặc điểm của TQT nói chung:
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
5
Thẻ quốc tế là cơng cụ thanh tốn do ngân hàng phát hành thẻ cấp cho khách
t
to
hàng sử dụng để thanh toán hàng hoá dịch vụ tại các điểm cung ứng hàng hố dịch
ng
vụ có ký hợp đồng thanh tốn với ngân hàng, hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền
hi
ep
tự động hay các ngân hàng đại lý trong phạm vi số dư tiền gửi của mình hoặc hạn
do
mức tín dụng được cấp.
n
w
Thẻ quốc tế cịn dùng để thực hiện nhiều dịch vụ khác như vấn tin tài khoản,
lo
chuyển tiền, thanh tốn tiền điện, nước, bảo hiểm, điện thoại…thơng qua hệ thống
ad
y
th
giao dịch tự động hay còn gọi là hệ thống tự phục vụ ATM.
ju
TQT được coi là công cụ thanh toán hiện đại và ưu việt nhất . TQT là công
yi
pl
cụ chi tiêu không cần tiền mặt nên khách hàng có thể ở nhà mà vẫn có thể mua sắm
ua
al
hay khách hàng không cần mang theo nhiều tiền mặt … đặc biệt là khách hàng đi
n
công tác, du lịch nước ngồi thì có thể sử dụng TQT để rút tiền/ứng tiền, thanh tốn
n
va
mà khơng cần đổi tiền.
fu
ll
Thẻ quốc tế là cơng cụ thanh tốn trực tuyến hiệu quả nhất. Với các tiện ích
oi
m
của thẻ quốc tế, chủ thẻ có thể thực hiện các giao dịch mua sắm hàng hóa , đặt vé
at
nh
máy bay, đặt phịng khách sạn, thanh toán tiền hàng trực tuyến kể cả một số trang
web của nước ngoài. Chủ thẻ khi sử dụng TQT thanh tốn hàng hóa dịch vụ sẽ được
z
z
hưởng một số ưu đãi riêng dành cho chủ thẻ cũng như các chương trình khuyến mãi
vb
j
ht
tích điểm.
k
m
Chủ thẻ được ứng trước một hạn mức tiêu dùng mà không phải trả tiền ngay,
m
co
l.
ai
1.1.3. Phân loại thẻ quốc tế
gm
và chỉ thanh toán sau một kỳ hạn nhất định.
Có rất nhiều tiêu thức để phân loại thẻ quốc tế nhưng chủ yếu sử dụng 2 tiêu
Theo tổ chức thẻ quốc tế
an
Lu
thức chính là: theo tổ chức thẻ quốc tế và theo tính chất thanh tốn của thẻ
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
y
chức thẻ quốc tế Visa – một trong những tổ chức thẻ quốc tế lớn nhất thể giới
te
re
Thẻ quốc tế Visa là sản phẩm thẻ quốc tế do các ngân hàng hợp tác với tổ
n
-
va
Thẻ quốc tế được chia làm nhiều loại theo tổ chức thẻ quốc tế như sau:
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
6
-
Thẻ quốc tế Master Card là sản phẩm thẻ do các ngân hàng hợp tác với tổ
t
to
chức thẻ quốc tế Master Card phát hành- một trong những tổ chức thẻ quốc
ng
tế lớn nhất trên thế giới.
hi
ep
-
Thẻ quốc tế American Express là sản phẩm thẻ quốc tế do các ngân hàng hợp
do
tác với Công Ty American Express phát hành.
n
w
-
Thẻ quốc tế Dinner Club là sản phẩm thẻ quốc tế do các ngân hàng hợp tác
lo
với tổ chức thẻ của Mỹ mang thương hiệu Dinner Club phát hành.
ad
Thẻ quốc tế CUP là sản phẩm thẻ do các ngân hàng hợp tác với tổ chức thẻ
y
th
-
ju
quốc tế China Unionay- Tổ chức thẻ lớn nhất Trung Quốc phát hành.
yi
Thẻ quốc tế JCB là sản phẩm thẻ quốc tế do các ngân hàng hợp tác với Cơng
pl
-
ua
al
ty tín dụng quốc tế JCB tại Nhật Bản phát hành.
n
Theo tính chất thanh tốn của thẻ:
va
n
Theo tính chất thanh toán, thẻ quốc tế được chia làm ba loại là: thẻ tín dụng,
ll
fu
thẻ ghi nợ và thẻ trả trước.
oi
m
Thẻ tín dụng (Credit Card): là loại thẻ được sử dụng phổ biến nhất, cho phép
at
nh
chủ thẻ được sử dụng một hạn mức tín dụng để thanh tốn hàng hoá, dịch vụ,
rút/ứng tiền mặt và các dịch vụ khác tại đơn vị chấp nhận thẻ, điểm ứng tiền
z
z
mặt. Đối với thẻ tín dụng, chủ thẻ được ứng trước một hạn mức tiêu dùng mà
vb
j
ht
không phải trả tiền ngay, chỉ thanh toán sau một kỳ hạn nhất định.
k
m
Thẻ ghi nợ (Debit card): là loại thẻ cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi
gm
số dư tài khoản tiền gửi thanh toán và (hoặc) hạn mức thấu chi để thanh tốn
thẻ, điểm ứng tiền mặt.
m
co
l.
ai
hàng hóa, dịch vụ; rút/ứng tiền mặt và các dịch vụ khác tại đơn vị chấp nhận
an
Lu
Thẻ trả trước (prepaid card): Là loại thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao
dịch thẻ trong phạm vi giá trị tiền được nạp vào thẻ tương ứng với số tiền mà
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
te
re
xác định danh tính (thẻ trả trước vơ danh).
n
trả trước xác định danh tính (thẻ trả trước định danh) và thẻ trả trước không
va
chủ thẻ đã trả trước cho tổ chức phát hành thẻ. Thẻ trả trước bao gồm: Thẻ
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
7
1.2.
Tổng quan về hoạt động phát hành và thanh tốn thẻ quốc tế
t
to
Hiện nay, dịch vụ thẻ quốc tế đang rất được các tổ chức, ngân hàng quan
ng
tâm. Dịch vụ TQT bao gồm rất nhiều hoạt động khác nhau, trong đó hoạt động phát
hi
ep
hành và thanh tốn TQT là hai hoạt động chính.
do
1.2.1. Hoạt động phát hành
n
w
Hoạt động phát hành của NH bao gồm việc triển khai và quản lý tồn bộ q
lo
trình đưa TQT ra thị trường, sử dụng TQT. Mỗi hoạt động đều liên quan chặt chẽ
ad
y
th
tới việc phục vụ nhu cầu khách hàng, do đó các ngân hàng phải xây dựng quy định
ju
về quá trình cấp phát TQT, sử dụng TQT, các quy định đối tượng được cấp thẻ, hạn
yi
pl
mức tín dụng tối đa, tối thiểu, ngày đáo hạn, các khoản phí thanh tốn, các chính
ua
al
sách ưu đãi đối với chủ thẻ….sao cho hợp lý và tiện dụng nhằm vừa đảm bảo an
n
toàn trong phát hành vừa đảm bảo sự nhanh chóng, tiện lợi cho khách hàng.
va
n
Trong hoạt động phát hành TQT, một yêu cầu kỹ thuật nghiệp vụ khơng thể
ll
fu
thiếu đó là ngồi việc hướng dẫn chủ thẻ cách bảo mật thông tin tài khoản, mã số cá
oi
m
nhân, cách sử dụng thẻ nhân viên ngân hàng cịn phải tư vấn cho khách hàng có nhu
at
nh
cầu sử dụng TQT, các dịch vụ TQT của ngân hàng, đưa ra cho khách hàng những
sự lựa chọn tối ưu nhằm giúp cho khách hàng có được sự lựa chọn tốt nhất.
z
z
Với hoạt động phát hành TQT, ngồi việc hưởng phí phát hành thu được từ
vb
j
ht
chủ thẻ, NHPH còn được hưởng khoản phí do NHTT chia sẻ từ phí thanh tốn,
k
m
được lợi từ nguồn tiền gửi vãng lai…. Trên cơ sở nguồn thu này, các tổ chức tài
m
co
1.2.2. Hoạt động thanh tốn
l.
ai
thu hút khách hàng cũng như khuyến khích chi tiêu thẻ.
gm
chính, NHPH đưa ra những chế độ miễn lãi và ưu đãi khác cho khách hàng nhằm
an
Lu
Cùng với phát hành, hoạt động thanh tốn thẻ quốc tế đóng vai trị quan
trọng, quyết định đến sự phát triển dịch vụ thẻ quốc tế. Hoạt động thanh tốn của
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
y
tập huấn kiến thức thanh toán thẻ cho nhân viên các ĐVCNT; Cung cấp trang thiết
te
re
các giao dịch sử dụng thẻ cho các ĐVCNT; Cung cấp dịch vụ khách hàng; Tổ chức
n
thông tin ĐVCNT; Quản lý hoạt động của mạng lưới ĐVCNT; Tổ chức thanh toán
va
ngân hàng bao gồm các nội dung chủ yếu như sau: Xây dựng và quản lý hệ thống
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
8
bị, vật tư phục vụ cho cơng tác thanh tốn thẻ; Tổ chức thanh toán với ngân hàng
t
to
phát hành thẻ và các tổ chức thẻ trong và ngoài nước.
ng
Hoạt động thanh tốn thẻ quốc tế khơng chỉ đơn thuần nhằm mục đích thu lợi
hi
ep
nhuận từ các nguồn phí chiết khấu trên tổng giá trị tài sản giao dịch của khách hàng
do
mà còn là mong muốn cung cấp cho khách hàng một dịch vụ thẻ quốc tế hoàn hảo,
n
w
tạo cơ sở thuận lợi cho việc sử dụng thẻ quốc tế.
lo
Mỗi quốc gia, tổ chức, ngân hàng sẽ có những quy định riêng về việc phát
ad
y
th
hành và thanh toán TQT, tuy nhiên hoạt động phát hành và thanh tốn TQT nói
ju
chung phải tuân thủ đúng các quy tắc tiêu chuẩn của các tổ chức thẻ quốc tế, qui
yi
pl
định của mỗi quốc gia và tình hình thực tế ở từng ngân hàng, vì vậy cần tuân thủ
Thực hiện dịch vụ TQT phải phù hợp với phạm vi và mục tiêu hoạt động của
n
-
ua
al
một số điều kiện cơ bản sau:
ll
fu
Tuân thủ các quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động theo quy
oi
m
định của pháp luật;
Bảo đảm các nguyên tắc quản lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng điện tử đối
với việc thực hiện dịch vụ thẻ quốc tế;
at
nh
-
n
-
va
tổ chức đó;
z
Xây dựng các quy chế, quy trình thực hiện các hoạt động phát hành và thanh
z
Tuân thủ các quy định hiện hành của NHNN về kiểm tra, kiểm soát nội bộ
k
m
-
j
ht
toán TQT;
vb
-
gm
đối với việc thực hiện dịch vụ TQT;
m
co
l.
ai
Để bổ trợ cho hoạt động phát hành và thanh toán TQT, NH còn phải song
song phát triển các hoạt động hỗ trợ như chăm sóc khách hàng, quản lý rủi ro. Đây
an
Lu
là những hoạt động quan trọng và cần thiết đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh TQT.
1.2.3. Các chủ thể tham gia vào hoạt động phát hành và thanh tốn thẻ quốc tế
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
te
re
nhận thẻ (Merchant) và TCTQT (Card Association).
n
là: NHPH (Bank Issuer), NHTT (Acquirer), Chủ thẻ (Cardholder), Đơn vị chấp
va
Trong hoạt động phát hành và thanh tốn TQT có sự tham gia của 5 bên, đó
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
9
Ngân hàng phát hành (Bank Issuer)
t
to
NHPH là ngân hàng được NHNN cho phép thực hiện hoạt động phát hành
ng
thẻ, cấp thẻ cho chủ thẻ là cá nhân, tổ chức để sử dụng. NHPH chịu trách nhiệm tiếp
hi
ep
nhận hồ sơ xin cấp thẻ, xử lý và phát hành thẻ. Đồng thời thực hiện việc thanh toán
do
cuối cùng với chủ thẻ. Đối với TQT, NHPHT phải được phép và tuân theo những
n
w
quy định của TCTQT đó.
lo
ad
Ngân hàng thanh tốn (Acquirer)
y
th
NHTT là ngân hàng chấp nhận các giao dịch thẻ như một phương tiện thanh
ju
tốn thơng qua việc ký kết hợp đồng chấp nhận thẻ với các điểm cung ứng hàng
yi
pl
hoá, dịch vụ trên địa bàn, NHTT đóng vai trị là trung gian giao dịch thẻ, được các
ua
al
NHPH uỷ quyền hoặc là thành viên của một tổ chức thẻ.
n
Chủ thẻ (Card holder)
va
n
Chủ thẻ là những cá nhân hoặc người được uỷ quyền (đối với thẻ công ty)
ll
fu
được ngân hàng cho phép sử dụng thẻ để thanh toán hàng hoá dịch vụ hoặc rút tiền
at
nh
điều kiện do NHPH quy định.
oi
m
mặt bằng thẻ. Chủ thẻ có tên in nổi trên thẻ và sử dụng thẻ theo những điều khoản,
Chủ thẻ khi sử dụng thẻ khơng những chỉ được hỗ trợ từ phía NHPH mà còn
z
z
nhận được sự hỗ trợ của NHTT. Khi sở hữu TQT, chủ thẻ cịn nhận được các tiện
vb
j
ht
ích gia tăng của các TCTQT hoặc của NHPH, tuỳ thuộc vào chính sách của các
k
m
ngân hàng và TCTQT.
gm
Đơn vị chấp nhận thẻ (Merchant)
m
co
l.
ai
ĐVCNT là các tổ chức hoặc cá nhân cung cấp hàng hoá, dịch vụ chấp nhận
thẻ là phương tiện thanh toán theo hơp đồng cung cấp ký kết với NHTT. ĐVCNT sử
nhiều lĩnh vực như nhà hàng, khách sạn, siêu thị, cửa hàng, v.v….
an
Lu
dụng các thiết bị chuyên dùng (POS) để thực hiện giao dịch thẻ. ĐVCNT bao gồm
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
y
đứng đầu, quản lý mọi hoạt động phát hành và thanh tốn thẻ. Nó tồn tại dưới các
te
re
thương hiệu thẻ độc quyền do hiệp hội các tổ chức tín dụng lập ra. TCTQT là đơn vị
n
TCTQT là tổ chức cung cấp hệ thống thanh tốn thẻ tồn cầu, gắn với một
va
Tổ chức thẻ quốc tế
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
10
hình thức hiệp hội như Visa và MasterCard hoặc cơng ty độc lập như American
t
to
Express, Dinner Club.
ng
1.3. Phát triển hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế
hi
ep
Ngày nay văn minh thanh tốn khơng dùng tiền mặt đang được phổ biến
do
rộng rãi ở nhiều nước trên toàn thế giới. Một trong những sản phẩm đóng góp cho
n
w
nền kinh tế không dùng tiền mặt là TQT. Làm thế nào để TQT tiếp cận được với tất
lo
cả mọi tầng lớp trong xã hội, đây chính là việc mà các NHTM hiện nay rất chú
ad
y
th
trọng và quan tâm. Và một trong những việc quan trọng nhất để phát triển TQT đó
ju
là phát triển hoạt động phát hành và thanh toán TQT.
yi
pl
1.3.1. Khái niệm
ua
al
Trải qua nhiều giai đoạn khác nhau trong nền kinh tế xã hội, có nhiều khái
n
niệm về phát triển theo từng thời kỳ. Tuy nhiên khái niệm phát triển theo triết học
va
n
Mác – Lênin vẫn là nền tảng căn bản:
ll
fu
Phát triển là khái niệm dùng để khái quát những vận động theo chiều hướng
oi
m
tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hồn thiện
trình triết học Mác_Lênin, NXB Giáo Dục].
at
nh
hơn. Cái mới ra đời thay thế cái cũ, cái tiến bộ ra đời thay thế cái lạc hậu. [Giáo
z
z
Theo từ điển Oxford, phát triển là trưởng thành hơn, tiên tiến hơn, mạnh hơn.
vb
j
ht
Sự phát triển là một sản phẩm hay ý tưởng mới, tiên tiến hơn.
k
m
Dựa vào khái niệm phát triển, phát triển hoạt động phát hành và thanh toán
gm
thẻ quốc tế là phát triển cả chiều rộng và chiều sâu. Phát triển hoạt động này có
m
co
l.
ai
nghĩa là làm cho quy trình phát hành và thanh tốn TQT được hồn thiện hơn, đơn
giản và dễ hiểu hơn, các mẫu biểu liên quan xúc tích ngắn gọn, gia tăng các tiện ích
an
Lu
khi sử dụng TQT. Phát triển ở đây bao gồm cả việc gia tăng số lượng và chất lượng
dịch vụ TQT. Phát triển hoạt động phát hành và thanh toán TQT cũng đồng nghĩa
n
y
te
re
khách hàng và tăng doanh thu cho tổ chức phát hành và thanh toán TQT.
va
với việc hạn chế bớt rủi ro cho khách hàng khi sử dụng TQT, tạo sự hài lịng cho
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
11
1.3.2. Vai trị phát triển hoạt động phát hành và thanh tốn thẻ quốc tế
t
to
TQT được sử dụng trên tồn cầu và góp phần thúc đẩy thanh tốn khơng
ng
dùng tiền mặt, đảm bảo an toàn cho chủ thẻ, cho ĐVCNT và ngân hàng. Đó là
hi
ep
những lợi ích rõ ràng nhất của TQT, tuy nhiên, từ khi ra đời, dịch vụ TQT ngày
do
càng có những bước phát triển mạnh mẽ cả về phạm vi và nội dung dịch vụ thể hiện
n
w
vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
lo
ad
1.3.2.1. Đối với ngân hàng
y
th
Thu hút khách hàng, góp phần quảng bá thương hiệu ngân hàng
ju
Xu hướng sử dụng TQT ngày càng trở nên phổ biến tạo cơ hội cho NH tiếp
yi
pl
cận với khách hàng dễ dàng hơn thông qua dịch vụ TQT. Khách hàng sử dụng TQT
ua
al
cũng là cơ hội cho NH thực hiện bán chéo sản phẩm. Bên cạnh đó, TQT cũng góp
n
phần quảng bá thương hiệu, mở rộng thị phần của ngân hàng.
va
n
Tăng doanh thu và lợi nhuận cho ngân hàng
ll
fu
Là một dịch vụ hiện đại, dịch vụ TQT mang lại nguồn thu đáng kể cho ngân
oi
m
hàng. Với xu hướng đa dạng dịch vụ ngân hàng, dịch vụ TQT là một kênh thu hút
at
nh
sự quan tâm lớn của NHTM do nguồn lợi từ dịch vụ này mang lại. Doanh thu dịch
vụ TQT được thể hiện thông qua các loại phí như phí phát hành, phí thường niên,
z
z
phí rút/ứng tiền mặt, phí ĐVCNT… và các khoản lãi của thẻ tín dụng. Ngồi ra,
vb
j
ht
ngân hàng cịn thu hút được nguồn tiền gửi không kỳ hạn với lãi suất thấp. Đây thực
k
m
sự là nguồn lợi đáng kể cho NHTM tham gia thị trường TQT.
gm
Hiện đại hố cơng nghệ ngân hàng
m
co
l.
ai
Để phát triển hoạt động phát hành và thanh tốn TQT địi hỏi NHTM phải
phát triển công nghệ hiện đại. Do nền tảng của TQT là hệ thống công nghệ thông tin
đầu tư hiện đại hố trang thiết bị hệ thống, cơng nghệ thông tin.
an
Lu
hiện đại, tiên tiến nên đây sẽ là u cầu nhất thiết các NHTM phải ln thực hiện
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
y
của nhiều đối tượng khách hàng và từ đó sẽ nâng cao khả năng cạnh tranh của
te
re
Với việc gia nhập thị trường TQT, ngân hàng sẽ mở rộng dịch vụ, đáp ứng nhu cầu
n
Không ngừng mở rộng, gia tăng dịch vụ là xu hướng tất yếu của các NHTM.
va
Đa dạng hoá dịch vụ và tăng khả năng cạnh tranh của ngân hàng
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
12
NHTM. Bên cạnh đó, phát triển dịch vụ TQT ngân hàng cũng sẽ phát triển thêm các
t
to
dịch vụ đi kèm như bảo hiểm, kinh doanh ngoại tệ, …
ng
Dịch vụ TQT có mối quan hệ với các dịch vụ của NH, của khách hàng do
hi
ep
vậy nó sẽ là kênh kết nối NH và khách hàng thêm chặt chẽ. Từ đó NH sẽ tạo lập uy
do
tín và hình ảnh trên thị trường, nâng cao khả năng cạnh tranh với các NH khác.
n
w
Hội nhập phát triển với hệ thống tài chính tồn cầu
lo
Tham gia thị trường TQT toàn cầu là phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế
ad
y
th
quốc tế của Việt Nam. Để thực hiện dịch vụ TQT đòi hỏi các NHTM đáp ứng các
ju
tiêu chuẩn, chuẩn mực quốc tế về hệ thống cơng nghệ, tốc độ xử lý thanh tốn, trình
yi
pl
độ giao dịch, … Từ đó, tạo nền tảng cho NHTM tham gia hội nhập sâu hơn nữa với
1.3.2.2. Đối với chủ thẻ
n
ua
al
hệ thống tài chính quốc tế.
va
n
An tồn trong thanh toán, sử dụng
ll
fu
Sử dụng TQT trong thanh toán, chủ thẻ sẽ tránh được các rủi ro như khi dùng
oi
m
tiền mặt, thuận tiện trong giao dịch. Là ví tiền điện tử gọn nhẹ, an toàn khi sử dụng,
Linh hoạt và tiện lợi
at
nh
chủ thẻ còn tiết kiệm được thời gian thanh tốn.
z
z
TQT có nhiều loại, đa dạng, phong phú phù hợp với mọi đối tượng, từ những
vb
j
ht
khách hàng có thu nhập thấp (thẻ chuẩn) đến những khách hàng có thu nhập cao
k
m
(thẻ vàng), khách hàng có nhu cầu ứng/rút tiền mặt, nhu cầu mua sắm qua mạng, du
gm
lịch, giải trí. Là một phương tiện thanh tốn khơng dùng tiền mặt, TQT cung cấp
m
co
l.
ai
cho khách hàng sự tiện lợi mà khơng một phương tiện thanh tốn nào có thể mang
lại được. Đặc biệt đối với những người đi công tác, du lịch nước ngồi thì sử dụng
Quản lý chi tiêu hiệu quả
an
Lu
TQT để ứng/rút, thanh toán ở bất cứ nơi nào mà không cần phải đổi tiền.
n
y
te
re
quả sử dụng tiền.
va
Chủ thẻ sẽ chủ động trong chi tiêu, kiểm soát chi tiêu tốt hơn và tăng hiệu
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
13
Được hưởng các dịch vụ hiện đại đi kèm
t
to
Khơng chỉ được hưởng lãi đối với khoản tiền nhàn rỗi mà vẫn chủ động
ng
trong chi tiêu. Chủ thẻ còn được hưởng các dịch vụ hiện đại đi kèm với dịch vụ thẻ
hi
ep
như bảo hiểm, internet banking,….
do
1.3.2.3. Đối với đơn vị chấp nhận thẻ
n
w
Tăng doanh số bán hàng, thu hút khách hàng
lo
Sử dụng dịch vụ thanh toán qua TQT giúp q trình thanh tốn diễn ra nhanh
ad
y
th
chóng, thuận lợi cho chủ thẻ và ĐVCNT. Từ đó, ĐVCNT tăng khả năng cạnh tranh,
ju
tăng doanh số bán hàng và thu hút thêm nhiều khách hàng.
yi
pl
Tiết kiệm chi phí bán hàng, tăng tốc độ quay vịng vốn, an tồn trong quản
ua
al
lý
n
Thanh tốn qua TQT nhanh chóng, giúp ĐVCNT tiết giảm chi phí kiểm đếm
va
n
tiền, chi phí nhân cơng, … và giảm rủi ro do quản lý tiền mặt. Ngoài ra, với tốc độ
ll
fu
xử lý giao dịch cao, tiền sẽ nhanh chóng được ghi có trong tài khoản ĐVCNT giúp
at
nh
1.3.2.4. Đối với nền kinh tế - xã hội
oi
m
ĐVCNT tăng cơ hội kinh doanh, chủ động trong sử dụng vốn.
Nâng cao vai trò của hệ thống ngân hàng, giảm tiền mặt trong lưu thơng
z
z
Khơng những tạo điều kiện cho việc thanh tốn an tồn, nhanh chóng, thuận
vb
j
ht
tiện mà TQT cịn tạo hiệu quả và tiết kiệm thời gian thanh toán, giảm khối lượng
k
m
tiền mặt trong lưu thơng, giảm chi phí vận chuyển, kiểm đếm và chi phí phát hành
m
co
Tăng khối lượng chu chuyển thanh toán trong nền kinh tế
l.
ai
làm gia tăng cơ hội hợp tác, mối quan hệ giữa các ngân hàng.
gm
tiền cho nền kinh tế. Đặc biệt, các quốc gia khác nhau trên thế giới sử dụng TQT
an
Lu
Các giao dịch TQT đều thực hiện qua hệ thống máy móc thiết bị điện tử và
thanh toán trực tuyến, do vậy, tốc độ chu chuyển và thanh tốn nhanh hơn nhiều so
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
te
re
giao dịch thanh toán của dân cư và nền kinh tế.
n
vậy, đã nâng cao hoạt động lưu thơng tiền tệ, vịng quay tiền, kiểm soát khối lượng
va
với các phương tiện thanh toán khác như: Tiền mặt, séc, uỷ nhiệm chi, v.v… Do
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
14
Thực hiện chính sách quản lý vĩ mơ nền kinh tế của nhà nước
t
to
Thanh toán qua TQT tạo điều kiện cho ngân hàng có thể kiểm sốt nguồn
ng
tiền lưu thơng, hạn chế tiền mặt trên thị trường, từ đó tạo tính minh bạch trong nền
hi
ep
kinh tế. Đồng thời, thơng qua việc kiểm sốt nguồn tiền lưu thơng giúp tăng vai trị
do
của ngân hàng, thực hiện chính sách quản lý vĩ mô của nhà nước.
n
w
Đáp ứng và thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế
lo
Tham gia thị trường TQT, các ngân hàng nói riêng và hệ thống thanh tốn
ad
y
th
nói chung phải đảm bảo tuân thủ các quy định của quốc tế, đây sẽ là tiền đề cho hệ
ju
thống ngân hàng xây dựng các chuẩn mực thanh toán đáp ứng nhu cầu hội nhập.
yi
pl
Hơn thế, chấp nhận thanh toán TQT tạo điều kiện cho cá nhân và doanh nghiệp thực
ua
al
hiện giao dịch nhanh chóng, thuận tiện trong kinh doanh và du lịch.
n
1.3.3. Các yếu tố tác động đến sự phát triển hoạt động phát hành và thanh
n
va
toán thẻ quốc tế
ll
fu
Hiện nay, TQT đang được coi là một công cụ thanh tốn hiện đại và ưu việt
oi
m
nhất. Do đó, làm thế nào để dịch vụ TQT tiếp cận sâu và rộng hơn nữa đến nhu cầu
at
nh
của khách hàng là việc làm rất cần thiết. Để làm được điều đó nhất thiết phải đẩy
mạnh phát triển hoạt động phát hành và thanh toán thẻ quốc tế. Tuy nhiên, do phạm
z
z
vi sử dụng và thanh tốn của TQT rộng nên có rất nhiều yếu tố tác động, trong đó
k
m
1.3.3.1. Các yếu tố khách quan
j
ht
vb
có cả yếu tố chủ quan cũng như khách quan.
gm
Yếu tố kinh tế
m
co
l.
ai
Đây là yếu tố ảnh hưởng mạnh đến nhu cầu và cách thức sử dụng thẻ quốc tế
của khách hàng. Những thay đổi của yếu tố kinh tế tạo ra những cơ hội và thách
thuộc yếu tố kinh tế ảnh hưởng tới phát triển dịch vụ TQT gồm:
an
Lu
thức đối với ngân hàng trong việc phát triển dịch vụ TQT. Một số chỉ tiêu chủ yếu
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.phát.hà nh.và .thanh.t¡n.thẻ.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam
te
re
vực kinh tế phát triển trong đó có lĩnh vực TQT.
n
trưởng cao sẽ góp phần làm cho quy mơ kinh tế lớn lên, kích thích mọi lĩnh
va
Tốc độ tăng trưởng và phát triển của nền kinh tế: Nếu nền kinh tế tăng