Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

(Luận văn) hoàn thiện thủ tục kiểm toán ước tính kế toán trong kiểm toán báo cáo tài chính tại các công ty kiểm toán độc lập vừa và nhỏ ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 113 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to
ng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM

hi
ep

------------------------------

do
w
n
ad

lo

HỒNG THỊ MAI KHÁNH

yi

u
yj
th
pl
n
ua
al



n

va

HỒN THIỆN THỦ TỤC KIỂM TỐN ƯỚC
TÍNH KẾ TỐN TRONG KIỂM TỐN BÁO
CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÁC CƠNG TY KIỂM
TỐN ĐỘC LẬP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM
m
ll

fu

t
ha

n
oi

z
z
ht

vb
k

jm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te

re

y

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to
ng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM

hi

ep

------------------------------

do
w
n
lo
ad

HỒNG THỊ MAI KHÁNH

yi

u
yj
th
pl

HỒN THIỆN THỦ TỤC KIỂM TỐN ƯỚC
n
ua
al

TÍNH KẾ TỐN TRONG KIỂM TỐN BÁO
va

n

CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÁC CƠNG TY KIỂM

fu

m
ll

TỐN ĐỘC LẬP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM
t
ha

n
oi
z

z

Chuyên ngành: Kế toán

ht

vb
k

jm

Mã số: 60340301

gm
l.
ai
m

co

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

n
va

te

re

PGS. TS TRẦN THỊ GIANG TÂN

an

Lu

Người hướng dẫn khoa học:

y

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013


t
to

LỜI CAM ĐOAN

ng

hi



ep
do

w

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi.

n

Các phân tích, số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được

ad

lo

ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.

u
yj
th
yi

Tác giả

pl


Hồng Thị Mai Khánh

n
ua
al
n

va
m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co

an

Lu
n
va

te

re

y


MỤC LỤC

t
to
ng

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

hi
ep

DANH MỤC CÁC BẢNG

do

DANH MỤC HÌNH


w

n

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1

lo

ad

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TỐN CÁC ƯỚC TÍNH KẾ TỐN

u
yj
th

TRONG KIỂM TOÁN BCTC ................................................................................. 4
Khái niệm và bản chất của các ước tính kế tốn ...................................... 4

yi

1.1

pl

Khái niệm............................................................................................... 4

1.1.2

Bản chất ước tính kế tốn .................................................................... 4


va

Các loại ước tính trong kế tốn .................................................................. 5

n

1.2

n
ua
al

1.1.1

fu

Ước tính chỉ tiêu đã phát sinh .............................................................. 5

m
ll

1.2.1

t
ha

n
oi


1.2.1.1 Dự phịng nợ phải thu khó địi ......................................................... 5
1.2.1.2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ..................................................... 6

z
z

1.2.1.3 Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính ................................................ 7

vb

ht

1.2.1.4 Khấu hao ............................................................................................ 8

jm

k

1.2.1.5 Doanh thu hợp đồng xây dựng dở dang .......................................... 8

gm

Ước tính chỉ tiêu chưa phát sinh ......................................................... 9

l.
ai

1.2.2

m

co

1.2.2.1 Dự phịng chi phí bảo hành .............................................................. 9

an

Lu

1.2.2.2 Dự phịng chi phí phát sinh từ việc giải quyết các vụ kiện tụng,

tranh chấp và các phán quyết của tòa án ................................................... 10

te

quốc tế ................................................................................................................... 11

re

Kiểm tốn các ước tính kế toán theo yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán

n
va

1.3

y

1.3.1

Lịch sử ra đời và phát triển chuẩn mực kiểm toán quốc tế về ước


tính kế tốn........................................................................................................ 11


Kiểm tốn các ước tính kế tốn theo u cầu chuẩn mực kiểm toán

1.3.2

t
to

quốc tế 12

ng
hi

1.3.2.1 Mục tiêu tổng thể của KTV và doanh nghiệp kiểm toán khi thực

ep

hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán quốc tế - ISA 200 .................. 13

do
w

1.3.2.2 Trách nhiệm của KTV đối với gian lận trong q trình kiểm

n

ad


lo

tốn BCTC - ISA 240 .................................................................................... 14
1.3.2.3 Kiểm tốn các ước tính kế tốn - ISA 540..................................... 15

u
yj
th

1.4

Các nghiên cứu về sai phạm thường xảy ra và thủ tục kiểm tốn các

yi

pl

ước tính kế tốn.................................................................................................... 21
Các nghiên cứu về sai phạm thường xảy ra đối với các ước tính kế

tốn

.............................................................................................................. 21

1.4.2

Một số nghiên cứu về các thủ tục kiểm tốn ước tính kế tốn ....... 24

n

ua
al

1.4.1

n

va

fu

m
ll

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THỦ TỤC KIỂM TỐN CÁC ƯỚC TÍNH KẾ

n
oi

TỐN TRONG KIỂM TỐN BCTC TẠI CÁC CƠNG TY KIỂM TOÁN

t
ha

ĐỘC LẬP VỪA VÀ NHỎ TẠI VIỆT NAM ........................................................ 27

z

Các quy định kế tốn liên quan đến ước tính kế tốn............................ 27


z

2.1

vb

Quy định về lập dự phịng theo Thơng tư 228/2009/TT-BTC và

ht

2.1.1

jm

Thơng tư 89/2013/TT-BTC .............................................................................. 28

k
gm

2.1.2

Quy định liên quan trích khấu hao tài sản cố định theo Thông tư

l.
ai

2.1.3

m
co


45/2013/TT-BTC ............................................................................................... 32
Các khoản chi phí được trừ và khơng được trừ khi xác định thu

Lu

an

nhập chịu thuế theo Thông tư 123/2012/TT-BTC ......................................... 32

Thực trạng các thủ tục kiểm toán các ước tính kế tốn trong kiểm tốn

2.3.1

Mục đích khảo sát ............................................................................... 34

y

BCTC áp dụng tại các cơng ty kiểm tốn độc lập vừa và nhỏ tại Việt Nam .. 34

te

2.3

re

Các quy định liên quan đến kiểm tốn các ước tính kế toán................. 33

n
va


2.2


t
to

2.3.2

Đối tượng và phương pháp khảo sát ................................................. 35

2.3.3

Kết quả khảo sát tại các cơng ty kiểm tốn độc lập vừa và nhỏ ..... 36

ng
hi

2.3.3.1 Các thủ tục kiểm toán đối với các ước tính kế tốn ..................... 36

ep
do

2.3.3.2 Các cơ sở để đưa ra kết luận về tính trung thực và hợp lý của

w

ước tính kế tốn trong kiểm toán BCTC .................................................... 50

n

ad

lo

2.3.3.3 Số năm kinh nghiệm của người thường được phân cơng thực

u
yj
th

hiện các thủ tục kiểm tốn ước tính kế tốn ............................................... 51
2.3.3.4 Đánh giá mức độ hài lịng về chất lượng các thủ tục kiểm tốn

yi

pl

ước tính kế tốn đang thực hiện hiện nay................................................... 52

n
ua
al

2.3.3.5 Các ngun nhân làm cho thủ tục kiểm tốn ước tính kế toán

Đánh giá chung việc thực hiện các thủ tục kiểm tốn ước tính kế tốn

fu

2.4


n

va

khơng đạt chất lượng .................................................................................... 53

m
ll

trong kiểm tốn BCTC tại các cơng ty kiểm tốn độc lập vừa và nhỏ ........... 56

n
oi

Ưu điểm................................................................................................ 56

2.4.2

Hạn chế ................................................................................................ 57

t
ha

2.4.1

z
z

ht


vb

2.4.2.1 Hạn chế từ phía cơng ty kiểm tốn ................................................ 57

jm

2.4.2.2 Bất cập trong chuẩn mực kiểm toán Việt Nam 540 – Kiểm tốn

k

ước tính kế tốn ............................................................................................. 59

gm

l.
ai

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN THỦ TỤC KIỂM TỐN CÁC

m
co

ƯỚC TÍNH KẾ TỐN TRONG KIỂM TỐN BCTC TẠI CÁC CƠNG TY

Lu

KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP VỪA VÀ NHỎ TẠI VIỆT NAM ................................ 61
Quan điểm cho các giải pháp .................................................................... 61
Các giải pháp phải nhắm đến mục tiêu cuối cùng là chất lượng


te

re

kiểm tốn ........................................................................................................... 61

n
va

3.1.1

an

3.1

y

3.1.2

Các giải pháp phải phù hợp thơng lệ quốc tế ................................... 61


Các giải pháp phải mang tính khả thi, phù hợp đặc điểm cơng ty

3.1.3

t
to


kiểm tốn vừa và nhỏ ở Việt Nam................................................................... 61

ng

Các giải pháp hồn thiện thủ tục kiểm tốn các ước tính kế tốn tại các

hi

3.2

ep

cơng ty kiểm tốn vừa và nhỏ ............................................................................. 62

do
w

Các giải pháp hoàn thiện thủ tục đánh giá rủi ro và các hoạt động

3.2.1

n

liên quan đến ước tính kế tốn ........................................................................ 62

ad

lo

3.2.2


Giải pháp hồn thiện các thủ tục xử lý rủi ro có sai sót trọng yếu

u
yj
th

ước tính kế tốn: ............................................................................................... 64

yi

Ban hành các hướng dẫn chi tiết một số phương pháp thực hiện

pl

3.2.3

n
ua
al

các thủ tục đánh giá và xử lý rủi ro có sai sót trọng yếu liên quan đến ước
tính kế tốn........................................................................................................ 66

va

Giải pháp nâng cao việc thực hiện xét đốn chun mơn trong thực

n


3.2.4

fu

Nâng cao việc sử dụng ý kiến chuyên gia trong kiểm toán các ước

n
oi

3.2.5

m
ll

hiện các thủ tục kiểm toán ước tính kế tốn .................................................. 69

t
ha

tính kế tốn........................................................................................................ 72
Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ KTV .................................. 73

3.2.7

Giải pháp tăng cường kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán 74

z

ht


vb

jm

3.3

z

3.2.6

Các giải pháp hỗ trợ .................................................................................. 75

k
gm

Giải pháp từ phía Nhà nước .............................................................. 75

3.3.2

Giải pháp từ Hội nghề nghiệp............................................................ 76

l.
ai

3.3.1

m
co

TÀI LIỆU THAM KHẢO


te

y

PHỤ LỤC 3

re

PHỤ LỤC 2

n
va

PHỤ LỤC 1

an

Lu

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 79


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

DANH MC CC Kí HIU, CH VIT TT

t
to


A&C: Cụng ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Tư vấn A&C

ng
hi

AASC: Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ tư vấn tài chính kế tốn và kiểm tốn

ep

do

AFC: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm tốn AFC Việt Nam

w

AISC: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán và Dịch vụ tin học Tp. Hồ Chí Minh

n
lo

ad

BCTC: Báo cáo tài chính

u
yj
th

BDO: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán BDO


yi

BGĐ: Ban giám đốc

pl

n
ua
al

DTL: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm tốn DTL
Ecovis STT: Công ty trách nhiệm hữu hạn Ecovis STT Việt Nam

va

n

E-Jung: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm tốn E-Jung

m
ll

fu

ISA: Chuẩn mực kiểm toán quốc tế

t
ha

n

oi

KTV: Kiểm toán viên

NEXIA ACPA: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm tốn và Tư vấn Nexia

z

z

S&S: Công ty trách nhiệm hữu hạn Tư vấn - Kiểm tốn S&S

vb

ht

Sao Việt: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán Sao Việt

k
gm
l.
ai

VACPA: Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam

jm

U&I: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm tốn U&I

m

co

VietLand: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm tốn - Tư vấn Đất Việt

n
va

te

re

VSA: Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam

an

VAS: Chuẩn mực kế tốn Việt Nam

Lu

Vietvalues: Cơng ty trách nhim hu hn Kim toỏn v T vn Chun Vit

y
(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

DANH MC CC BNG

t

to

Bng 2. 1: Kt qu kho sỏt thủ tục đánh giá rủi ro và các hoạt động liên quan đến

ng
hi

ước tính kế tốn tại các cơng ty kiểm tốn có quy mơ vừa .......................................37

ep

Bảng 2. 2: Kết quả khảo sát thủ tục đánh giá rủi ro và các hoạt động liên quan đến

do

w

ước tính kế tốn tại các cơng ty kiểm tốn có quy mơ nhỏ .......................................39

n

ad

lo

Bảng 2. 3: Kết quả khảo sát thủ tục xác định, đánh giá và xử lý các rủi ro có sai sót

u
yj
th


trọng yếu tại các cơng ty kiểm tốn có quy mô vừa .................................................41
Bảng 2. 4: Kết quả khảo sát thủ tục xác định, đánh giá và xử lý các rủi ro có sai sót

yi

pl

trọng yếu tại các cơng ty kiểm tốn có quy mơ nhỏ .................................................46

n
ua
al

Bảng 2. 5: Kết quả khảo sát thủ tục đánh giá tính hợp lý của các ước tính kế tốn

va

và xác định sai sót tại các cơng ty kiểm tốn vừa và nhỏ .........................................49

n

Bảng 2. 6: Kết quả khảo sát cơ sở để đưa ra kết luận về tính trung thực và hợp lý

fu

m
ll

của ước tính kế tốn tại các cơng ty kiểm tốn có quy mô vừa và nhỏ ....................50


n
oi

Bảng 2. 7: Kết quả khảo sát số năm kinh nghiệm của người thực hiện các thủ tục

t
ha

kiểm tốn ước tính kế tốn tại các cơng ty kiểm tốn vừa và nhỏ ............................ 51

z
z

Bảng 2. 8: Kết quả khảo sát mức độ hài lòng về chất lượng các thủ tục kiểm tốn

vb

ht

ước tính kế tốn đang thực hiện hiện nay tại các công ty kiểm tốn có quy mơ vừa

jm

k

và nhỏ ........................................................................................................................52

gm


Bảng 2. 9: Kết quả khảo sát các nguyên nhân làm cho thủ tục kiểm tốn ước tính

l.
ai

m
co

kế tốn khơng đạt chất lượng như mong muốn tại các cơng ty kiểm tốn quy mơ
vừa và nhỏ .................................................................................................................54

an

Lu
n
va

DANH MỤC HÌNH

te

re

Hình 3.1: Vận dụng mơ hình ri ro kinh doanh ........................................................64

y
(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam


1

PHN M U

t
to
ng

1. S cn thit ca ti:

hi
ep

c tớnh kế toán là một chỉ tiêu cần thiết trong các BCTC. Cùng với sự phát triển của

do

nền kinh tế dẫn đến sự đa dạng của các nghiệp vụ kinh tế, việc sử dụng các ước tính

w

kế tốn trong BCTC ngày càng phổ biến. Tuy nhiên, bản chất các ước tính kế toán lại

n

ad

lo


phức tạp và bao gồm nhiều xét đoán chun mơn. Do đó, đây chính là một yếu tố

u
yj
th

nhạy cảm và thường xuyên bị sử dụng để phục vụ cho mong muốn chủ quan của
người lập BCTC. Đặc biệt, nền kinh tế suy thoái hiện nay đã làm gia tăng các gian

yi

lận trên BCTC, trong đó có các gian lận liên quan đến ước tính kế tốn.

pl
n
ua
al

Kể từ khi chính thức gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO), nền kinh tế Việt
Nam đã và đang chuyển biến mạnh sang nền kinh tế thị trường. Trong điều kiện hội

va

n

nhập kinh tế, kiểm toán độc lập, đặc biệt là kiểm tốn BCTC là ngành dịch vụ có vai

m
ll


fu

trị quan trọng trong việc nâng cao tính minh bạch của thị trường và tạo niềm tin cho

n
oi

nhà đầu tư. Kiểm tra các ước tính kế tốn là một phần khơng thể thiếu khi thực hiện

t
ha

kiểm toán BCTC. Tuy nhiên, như đã đề cập ở trên, khi các nghiệp vụ kinh tế càng đa

z

dạng thì việc kiểm tốn các ước tính kế toán ngày càng trở nên phức tạp.

z

vb

Với hơn 20 năm xây dựng và phát triển, ngành kiểm toán Việt Nam còn khá non trẻ

ht

so với bề dày của thế giới. Hiện nay, cả nước có trên 150 cơng ty kiểm tốn đăng ký

jm


k

hành nghề, trong đó, nhóm doanh nghiệp kiểm toán vừa và nhỏ chiếm tỉ lệ chủ yếu.

gm

Thực tế cũng cho thấy, nhóm doanh nghiệp này cịn khá non trẻ và khơng đồng đều

l.
ai

m
co

về chất lượng. Do đó, hồn thiện thủ tục kiểm tốn các ước tính kế tốn trong kiểm
tốn BCTC tại nhóm các doanh nghiệp này là một vấn đề cần được quan tâm trong

an

Lu

thời điểm hiện nay.

n
va

2. Tng quan nghiờn cu

y


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

te

v cú khỏ nhiu nghiờn cu về chủ đề này. Các nghiên cứu trước đã chỉ ra những yếu

re

Trên thế giới, kiểm tốn ước tính kế toán là một đề tài nhận được nhiều sự quan tâm


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

2

t nh hng n kim toỏn c tớnh k toỏn và những nguyên tắc chính để nâng cao

t
to

chất lượng kiểm tốn ước tính kế tốn.

ng
hi

Tuy nhiên, ở Việt Nam hiện nay, nghiên cứu về kiểm tốn các ước tính kế tốn là

ep

khơng nhiều và chỉ mới dừng lại khảo sát trong một cơng ty kiểm tốn đơn lẻ, chưa


do

có một nghiên cứu trên qui mơ nhóm doanh nghiệp kiểm tốn để rút ra những vấn đề

w

n

chung của toàn ngành, chẳng hạn như việc thực hiện các thủ tục kiểm toán ước tính

lo

ad

kế tốn tại các nhóm cơng ty kiểm tốn độc lập, những tồn tại của thủ tục kiểm toán

u
yj
th

ước tính kế tốn tại các nhóm cơng ty này…

yi

Đề tài đã vận dụng một số phương pháp nghiên cứu và kết quả từ các nghiên cứu trên

pl

thế giới gần đây để phân tích và đưa ra giải pháp hồn thiện các thủ tục kiểm tốn


n
ua
al

ước tính kế tốn tại các cơng ty kiểm tốn vừa và nhỏ ở Việt Nam.

n

va

3. Mục tiêu nghiên cứu

Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về ước tính kế tốn, các nghiên cứu liên quan

m
ll

fu

-

Khảo sát thực trạng thủ tục kiểm toán các ước tính kế tốn tại các cơng ty kiểm

z

tốn độc lập vừa và nhỏ.

t
ha


-

n
oi

đến ước tính kế tốn, các thủ tục kiểm tốn ước tính kế tốn.

z
Đề xuất các phương hướng, giải pháp nhằm hồn thiện thủ tục kiểm tốn ước

gm
l.
ai

4.1 Đối tượng nghiên cứu

k

4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu

jm

tính kế tốn trong kiểm tốn BCTC.

ht

vb

-


m
co

Đối tượng nghiên cứu của đề tài là những vấn đề lí lun v thc tin liờn quan n

Lu

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y

kim toỏn c lp vừa và nhỏ, không nghiên cứu các công ty trong nhóm Big four.

te

Phạm vi nghiên cứu của đề tài chỉ giới hạn trong kiểm tốn BCTC tại các cơng ty

re

4.2 Phạm vi nghiên cứu

n
va

toán vừa và nhỏ ở Việt Nam.

an

các thủ tục kiểm tốn ước tính kế tốn trong kiểm tốn BCTC tại các cơng ty kiểm



(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

3

Ngoi ra, ti ny cng khụng nghiờn cu th tục kiểm tốn ước tính kế tốn trong

t
to

các loại hình khác như kiểm toán nội bộ và kiểm toán Nhà nước.

ng
hi

5. Phương pháp nghiên cứu

ep

do

Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận văn này là phương pháp định tính.

w

Ngồi ra, thông qua khảo sát thực tiễn, phương pháp thống kê mơ tả được sử dụng để

n


ad

lo

phân tích, tổng hợp các vấn đề chọn lọc về thực hiện các thủ tục kiểm tốn ước tính
kế tốn tại các cơng ty kiểm toán vừa và nhỏ ở Việt Nam.

u
yj
th

6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

yi

pl

Đề tài đưa ra một cách nhìn tổng quát về việc thực hiện các thủ tục kiểm tốn ước

n
ua
al

tính kế tốn trong kiểm tốn BCTC tại các cơng ty kiểm tốn vừa và nhỏ ở Việt nam,
đồng thời đưa ra các giải pháp hoàn thiện việc thực hiện các thủ tục kiểm tốn ước

n

va


tính kế tốn trong thời gian tới.

fu

m
ll

Các giải pháp được đề cập trong đề tài có ý nghĩa quan trọng nhằm giúp các cơng ty

n
oi

kiểm tốn có cơ sở và thơng tin trong việc vận dụng các thủ tục kiểm tốn ước tính

t
ha

kế toán sao cho phù hợp với sự phát triển của ngành.

z
z

7. Kết cấu của luận văn

vb

k

jm


theo ba phần chính như sau:

ht

Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục, luận văn được kết cấu

gm

 Chương 1: Tổng quan về kiểm tốn ước tính kế tốn trong kiểm toán BCTC

l.
ai

 Chương 2: Thực trạng thủ tục kiểm tốn các ước tính kế tốn trong kiểm tốn

m
co

BCTC tại các cơng ty kiểm tốn độc lập vừa và nhỏ ở Việt Nam

an

Lu

 Chương 3: Giải pháp hoàn thiện thủ tục kiểm tốn các ước tính kế tốn trong

n
va

kiểm tốn BCTC tại các cơng ty kiểm tốn độc lập vừa v nh Vit Nam


te

re

y
(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

4

CHNG 1: TNG QUAN V KIM TON CC C TNH

t
to

K TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC

ng
hi
ep

Khái niệm và bản chất của các ước tính kế tốn

1.1

do


1.1.1 Khái niệm

w

n

Từ chuẩn mực kiểm toán quốc tế ISA 540 – Kiểm toán các ước tính kế tốn (Bao

lo

ad

gồm ước tính kế tốn về giá trị hợp lý và các thuyết minh liên quan), có thể rút ra

u
yj
th

khái niệm về ước tính kế tốn như sau:

yi

Ước tính kế tốn là một giá trị gần đúng của một chỉ tiêu liên quan đến BCTC được

pl

ước tính trong trường hợp thực tế đã phát sinh nhưng chưa có số liệu chính xác hoặc

n
ua

al

chưa có phương pháp tính tốn chính xác hơn, hoặc một chỉ tiêu thực tế chưa phát

n

va

sinh nhưng đã được ước tính để lập BCTC.

m
ll

fu

Ước tính kế tốn đo lường tác động của các giao dịch, sự kiện trong quá khứ, hoặc
tình trạng hiện tại của tài sản, nợ phải trả. Tuy nhiên, giá trị các yếu tố này chỉ là các

n
oi

giá trị ước tính gần đúng vì có những điểm chưa chắc chắn trong tương lai, và vì tính

t
ha

hiệu quả kinh tế, khơng thể tập hợp dữ liệu một cách chính xác.

z
z


1.1.2 Bản chất ước tính kế tốn

vb

ht

Căn cứ vào chuẩn mực kiểm tốn quốc tế ISA 540, có thể rút ra về bản chất ước tính

k

jm

kế tốn như sau:

gm

Tính khơng chắc chắn tiềm ẩn: Vì là một chỉ tiêu khơng thể xác định chính xác, nên

l.
ai

m
co

việc lập các ước tính kế tốn phải dựa trên các giả định và dữ liệu thu được. Tính chất
và độ tin cậy của các thơng tin này có thể bị thay đổi và ảnh hưởng đến độ tin cậy của

Lu


ước tính kế tốn. Do đó, ước tính kế tốn là một khoản mục có tính khơng chắc chắn

an

tránh khỏi tính chủ quan trong ước tính kế tốn v õy cú th l im cỏc doanh

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y

ca c tính kế tốn càng cao, sự phụ thuộc này càng lớn. Nói cách khác, khơng thể

te

thuộc nhiều vào xét đốn nghề nghiệp, kinh nghiệm chun mơn... Mức độ phức tạp

re

Tính chủ quan: Do tính khơng chắc chắn tiềm ẩn, việc đo lường ước tính kế tốn phụ

n
va

tiềm ẩn.


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

5


nghip li dng lm thiờn lch thụng tin trờn BCTC, dẫn đển rủi ro có sai sót trọng

t
to

yếu trên BCTC.

ng

Tính cần thiết: Mặc dù là một chỉ tiêu gần đúng, chứa nhiều xét đốn chủ quan, nhưng

hi
ep

ước tính kế tốn lại là một chỉ tiêu khơng thể thiếu, giúp nâng cao tính trung thực và

do

hợp lý trong BCTC.

w

n

-

Ước tính kế toán giúp cung cấp cho người dùng BCTC những thông tin phù

lo


ad

hợp và đầy đủ để phản ảnh đúng giá trị doanh nghiệp. Khi một sự kiện hoặc

u
yj
th

giao dịch đã xảy ra mà khơng thể đo lường chính xác, thì việc trình bày một

yi

cách gần đúng giá trị của nó sẽ giúp BCTC trung thực, hợp lý hơn là khơng

n
ua
al

-

pl

trình bày.

Sử dụng ước tính kế tốn giúp đảm bảo tính kịp thời của thơng tin kế tốn.

va

Trong một số trường hợp, việc đo lường một cách chính xác giá trị các khoản


n

mục đòi hỏi một thời gian dài, sử dụng ước tính kế tốn là cách giúp cung cấp

fu

Sử dụng ước tính kế tốn giúp đảm bảo ngun tắc lợi ích thu được từ thơng

n
oi

-

m
ll

thơng tin hữu ích kịp thời cho người sử dụng.

t
ha

tin kinh tế phải lớn hơn chi phí bỏ ra. Việc sử dụng một hệ thống kế tốn chính

z

xác tuyệt đối, hồn tồn khơng có xét đốn chủ quan là khơng khả thi và thiếu

ht
jm


Các loại ước tính trong kế tốn

vb

1.2

z

hiệu quả kinh tế.

k

Các ước tính kế tốn bao gồm 2 loại chính, đó là ước tính chỉ tiêu đã phát sinh và ước

an

Lu

 Khái niệm

m
co

1.2.1.1 Dự phịng nợ phải thu khó địi

l.
ai

1.2.1 Ước tính chỉ tiêu đã phát sinh


gm

tính chỉ tiêu chưa phát sinh, trong đó:

n
va

Dự phịng nợ phải thu khó địi là dự phịng phần giá trị tổn thất của các khoản phải nợ phi

y

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

te

hnh v c xỏc nh ti cui mi kỡ k tốn.

re

thu, có thể khơng địi được do đơn vị nợ khơng có khả năng thanh tốn trong năm hiện


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

6

Quyt nh 15/2006/Q-BTC ban hnh ngy 20 thỏng 3 nm 2006 (sau đây gọi là

t
to


Quyết định 15/2006/QĐ-BTC) hướng dẫn các điều kiện và phương pháp trích lập dự

ng

phịng nợ phải thu khó địi như sau:

hi
ep

 Điều kiện trích lập dự phịng

do

w

Các khoản dự phịng chỉ được trích lập khi có những bằng chứng đáng tin cậy về các

n

khoản nợ phải thu khó địi: khách hàng bị phá sản hoặc bị tổn thất, thiệt hại lớn về tài

lo

ad

sản,... nên không hoặc khó có khả năng thanh tốn hoặc khách hàng vẫn đang hoạt

u
yj

th

động nhưng đơn vị đã làm thủ tục đòi nợ nhiều lần vẫn không thu được nợ.

yi

Giá trị của các khoản dự phịng chỉ được ghi nhận khi có thể ước tính một cách hợp

pl
n
ua
al

lý và tin cậy.

 Phương pháp lập các khoản dự phòng

va

n

Mức lập dự phòng được xác định dựa trên điều kiện thực tế của doanh nghiệp và chế

m
ll

fu

độ tài chính doanh nghiệp hiện hành. Doanh nghiệp phải đánh giá tình hình kinh tế
khách hàng.


z

1.2.1.2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

t
ha

n
oi

và khả năng thu hồi của khách hàng, để ước tính các mức tổn thất cho từng đối tượng

z
ht

vb

 Khái niệm

jm

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho là khoản dự tính trước để đưa vào chi phí sản xuất,

k

kinh doanh phần giá trị bị giảm xuống thấp hơn giá trị đã ghi sổ kế toán của hàng tồn

l.
ai

m
co

 Điều kiện trích lập dự phịng

gm

kho và được đánh giá vào cuối kì kế tốn.

an

thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc của hàng tồn kho.

Lu

Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, hàng tồn kho chỉ được trích lập dự phịng khi giá trị

n
va

Việc ước tính giá trị thuần có thể thực hiện được của hng tn kho phi da trờn bng

y

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

te

s bin ng ca giá cả hoặc chi phí trực tiếp liên quan đến các sự kiện diễn ra sau


re

chứng tin cậy thu thập được tại thời điểm ước tính. Việc ước tính này phải tính đến


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

7

ngy kt thỳc nm ti chớnh, m cỏc s kin này được xác nhận với các điều kiện hiện

t
to

có ở thời điểm ước tính.

ng
hi

 Phương pháp lập các khoản dự phòng

ep

Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập dựa trên số

do

w

chênh lệch giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho.


n

ad

lo

Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là giá bán ước tính của hàng tồn
kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừ (-) chi phí ước tính để hồn thành

u
yj
th

sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc bán chúng.

yi

Đối với hàng tồn kho chậm luân chuyển, doanh nghiệp ước tính tỉ lệ lập dự phịng

pl

n
ua
al

thích hợp dựa trên điều kiện thực tế của doanh nghiệp.
1.2.1.3 Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính

n


va

 Khái niệm

fu

m
ll

Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính là dự phịng phần giá trị bị tổn thất do giảm giá

n
oi

các loại đầu tư tài chính của doanh nghiệp và được đánh giá vào cuối kì kế tốn.

t
ha

Quyết định 15/2006/QĐ-BTC đề cập một số nguyên tắc cần tôn trọng trong điều kiện

z

và phương pháp trích lập dự phịng giảm giá đầu tư tài chính như sau:

z
k

jm


Các loại chứng khốn đầu tư

ht



vb

 Điều kiện trích lập dự phịng

gm

Chứng khốn đầu tư được trích lập khi đảm bảo các điều kiện sau:

l.
ai

Được doanh nghiệp đầu tư theo đúng quy định của pháp luật;

-

Được tự do mua, bán trên thị trường mà tại thời điểm kiểm kê, lập BCTC có

m
co

-

khơng được mua bán tự do thì khơng được lập dự phịng).


nếu tổ chức kinh tế m doanh nghip ang u t b l.

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y

theo quy nh của pháp luật và các khoản đầu tư dài hạn khác phải trích lập dự phịng

te

Các khoản vốn doanh nghiệp đang đầu tư vào tổ chức kinh tế khác được thành lập

re

Đối với các khoản đầu tư tài chính dài hạn

n
va



an

Lu

giá thị trường giảm xuống so với giá gốc ghi trên sổ kế toán. (Chứng khoán


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam


8

Phng phỏp lp cỏc khon d phũng

t
to

Vic lp d phòng giảm giá đầu tư dài hạn phải được thực hiện theo quy định của

ng
hi

từng loại đầu tư. Mức lập dự phòng được xác định bằng chênh lệch giữa giá trị thuần

ep

có thể thực hiện được (giá thị trường) hoặc khoản đầu tư có thể thu hồi được và giá

do

gốc ghi trên sổ kế toán.

w

n

1.2.1.4 Khấu hao

lo


ad

 Khái niệm

u
yj
th

Khấu hao tài sản cố định là việc tính tốn và phân bổ một cách có hệ thống nguyên

yi

giá của tài sản cố định vào chi phí sản xuất kinh doanh trong thời gian sử dụng tài sản

pl

cố định.

n
ua
al

 Nguyên tắc trích khấu hao tài sản cố định

va

n

Theo VAS 03 – “Tài sản cố định hữu hình” và VAS 04 – “Tài sản cố định vơ hình”:


m
ll

fu

Giá trị phải khấu hao của tài sản cố định được phân bổ một cách có hệ thống trong
thời gian sử dụng hữu ích của chúng. Phương pháp khấu hao được ước tính dựa trên

n
oi

cách thức tài sản đem lại lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp.

t
ha

z

Thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao tài sản cố định phải được xem xét lại

z

ít nhất là vào cuối mỗi niên độ kế toán. Nếu thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố

vb

ht

định khác biệt lớn so với ước tính trước đó thì thời gian khấu hao phải được thay đổi


jm

tương ứng. Phương pháp khấu hao tài sản cố định được thay đổi khi có sự thay đổi

k

gm

đáng kể cách thức ước tính thu hồi lợi ích kinh tế của tài sản cố định.

m
co

 Khái niệm

l.
ai

1.2.1.5 Doanh thu hợp đồng xây dựng dở dang

Lu

an

Hợp đồng xây dựng là hợp đồng bằng văn bản về việc xõy dng mt ti sn hoc t

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y


- Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng; và

te

Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm:

re

nghệ, chức năng hoặc các mục đích sử dụng cơ bản của chúng.

n
va

hợp các tài sản có liên quan chặt chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế, công


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

9

- Cỏc khon tng, gim khi thc hin hp ng, các khoản tiền thưởng và các

t
to

khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh

ng


thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy.

hi
ep

 Các nguyên tắc ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng

do

w

Theo VAS 15 – “Hợp đồng xây dựng”, doanh thu của hợp đồng xây dựng được xác

n

ad

lo

định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.

u
yj
th

Doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo 2 trường hợp sau:
- Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến

yi


pl

độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một

n
ua
al

cách đáng tin cậy, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi
nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định

va

n

vào ngày lập BCTC mà khơng phụ thuộc vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ

m
ll

fu

kế hoạch đã lập hay chưa và số tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu.

n
oi

- Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá

t

ha

trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác

z

định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và

z

chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc

vb

ht

đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ được phản ánh trên hóa

m
co
an

Lu

 Khái niệm

l.
ai

1.2.2.1 Dự phịng chi phí bảo hành


gm

1.2.2 Ước tính chỉ tiêu chưa phát sinh

k

jm

đơn đã lập.

Dự phịng chi phí bảo hành là khoản nợ phải trả khơng chắc chắn về giá trị hoặc thời

n
va

gian, hình thành do cam kết bảo hành tại hợp đồng hoặc cỏc vn bn quy nh khỏc

y

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

te

Cỏc nguyờn tc ghi nhận dự phịng chi phí bảo hành

re

khi doanh nghiệp bán sản phẩm, hàng hóa, cơng trình xây lắp.



(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

10

Cỏc nguyờn tc ghi nhn d phũng chi phớ bo hành theo hướng dẫn của VAS 18 –

t
to

“Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng” như sau:

ng
hi



Nguyên tắc ghi nhận:

ep

Dự phịng chi phí bảo hành chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện như sau:

do

- Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên

w
n


đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra;

lo

ad

- Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải

u
yj
th

thanh toán nghĩa vụ nợ;

yi

- Các chi phí bảo hành phải trả có thể được ước tính một cách đáng tin cậy.

pl



Giá trị ghi nhận:

n
ua
al

Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp


n

va

lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc

m
ll

fu

kỳ kế toán năm hoặc tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ.

Giá trị hiện tại

z



t
ha

một khoảng giá trị ước tính.

n
oi

Tùy trường hợp, chi phí bảo hành có thể được ước tính trên một giá trị ước tính hoặc

z

ht

vb

Nếu ảnh hưởng về giá trị thời gian của tiền là trọng yếu, thì giá trị của các khoản dự

k
gm

để thanh tốn nghĩa vụ bảo hành.

jm

phịng chi phí bảo hành cần được xác định là giá trị hiện tại của khoản chi phí dự tính

l.
ai

Tỷ lệ chiết khấu phải là tỷ lệ trước thuế và phản ảnh rõ những ước tính trên thị trường

m
co

hiện tại về giá trị thời gian của tiền và rủi ro cụ thể của khoản nợ đó. Tỷ lệ chiết khấu

an

Lu

khơng được phản ánh rủi ro đã tính đến của giá trị ước tính luồng tiền trong tương

lai.

n
va

1.2.2.2 Dự phịng chi phí phát sinh từ việc giải quyết các vụ kiện tụng, tranh

te

re

chp v cỏc phỏn quyt ca tũa ỏn

y

Khỏi nim

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

11

D phũng chi phớ phỏt sinh t vic gii quyt các vụ kiện tụng, tranh chấp và các

t
to

phán quyết của tịa án là một nghĩa vụ nợ có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy


ng

ra. Sự tồn tại của nghĩa vụ nợ này sẽ chỉ được xác nhận bởi khả năng xảy ra hoặc

hi
ep

không xảy ra của một sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp

do

khơng kiểm sốt được - là kết quả của các phán quyết của tòa án.

w

n

 Nguyên tắc ghi nhận

ad

lo
Bản thân các nghĩa vụ nợ do giải quyết các vụ kiện tụng tranh chấp là một khoản nợ

u
yj
th

tiềm tàng, và chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện ghi nhận của một khoản


yi

dự phòng, theo VAS 18 – “Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng” như sau:

pl

Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra.

-

Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải

n
ua
al

-

n

va

thanh toán nghĩa vụ nợ

Các chi phí phải trả chỉ được ghi nhận khi có thể được ước tính một cách đáng
tin cậy.

m
ll


fu

-

n
oi

t
ha

Theo VAS 18, khi chắc chắn khơng có một nghĩa vụ nợ nào xảy ra, trừ khi khả năng

z

giảm sút các lợi ích kinh tế rất khó có thể xảy ra, thì doanh nghiệp thuyết minh trong

z

BCTC một khoản nợ tiềm tàng theo nguyên tắc ước tính giá trị hợp lý của các khoản

ht
jm

Kiểm tốn các ước tính kế tốn theo u cầu của chuẩn mực kiểm tốn

gm

quốc tế


k

1.3

vb

dự phịng.

l.
ai

tốn

m
co

1.3.1 Lịch sử ra đời và phát triển chuẩn mực kiểm toán quốc tế về ước tính kế

Lu

an

Chuẩn mực kiểm tốn quốc tế ISA 540 – Kiểm tốn ước tính kế tốn được ra i ln

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y

toỏn phc tp hn so vi thi im ISA 540 được ban hành. Đặc biệt, các ước tính kế


te

những thay đổi trong chuẩn mực kế toán, BCTC ngày càng chứa nhiều ước tính kế

re

bản đối với kiểm tốn các ước tính kế tốn trong kiểm tốn BCTC. Tuy nhiên, do

n
va

đầu tiên năm 1994. Chuẩn mực đã quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, thủ tục cơ


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

12

toỏn cú th b nh hng bi nhng xột oỏn thiên lệch của BGĐ, làm cho BCTC

t
to

mất tính khách quan, trung thực.

ng
hi

Năm 2004, IAASB (International Auditing and Assurance Standards Board) tiến


ep

hành dự án nâng cao tính rõ ràng của các chuẩn mực kiểm toán quốc tế (clarify

do

project), nhằm giúp các chuẩn mực dễ hiểu hơn và được áp dụng nhất qn hơn. Theo

w

n

đó, chuẩn mực 540 – Kiểm tốn ước tính kế tốn được điều chỉnh và bổ sung u cầu

lo

ad

như: Các vấn đề cụ thể của KTV khi tìm hiểu và đánh giá rủi ro; đánh giá tính khơng

u
yj
th

chắc chắn của ước tính và đánh giá rủi ro có sai lệch trọng yếu; các thử nghiệm cơ

yi

bản để xử lý các rủi ro trọng yếu.


pl

Bên cạnh đó, do các ngun tắc và kỹ thuật kiểm tốn các ước tính giá trị hợp lý theo

n
ua
al

ISA 545 – Kiểm toán giá trị hợp lý và các thuyết minh liên quan- cũng tương tự như

va

ước tính kế tốn, ISA 540 đã được kết hợp ISA 545 với tên gọi chung là ISA 540

n

(điều chỉnh) – “Kiểm tốn các ước tính kế tốn (Bao gồm ước tính kế tốn về giá trị

fu

m
ll

hợp lý và các thuyết minh liên quan)”, mở rộng phạm vi kiểm toán cho giá trị hợp lý.

n
oi

Chuẩn mực kiểm toán quốc tế 540 (điều chỉnh) có hiệu lực cho kì kế toán kết thúc từ


t
ha

ngày 15 tháng 12 năm 2009 trở đi.

z

z

1.3.2 Kiểm tốn các ước tính kế tốn theo u cầu chuẩn mực kiểm tốn quốc

vb
ht

tế

jm

k

Có khá nhiều chuẩn mực có liên quan đến kiểm tốn các ước tính kế toán. Trong

gm

phạm vi đề tài, người viết chỉ đề cập đến các chuẩn mực có liên quan trực tiếp đến

l.
ai

kiểm tốn các ước tính kế tốn. Kiểm tốn các ước tính kế tốn được chi phối trực


Lu

ISA 200 “Mục tiêu tổng thể của KTV và doanh nghiệp kiểm toán khi thực

-

ISA 240 “Trách nhiệm của KTV liên quan đến gian lận trong q trình kiểm

n
va

hiện kiểm tốn”;

an

-

m
co

tiếp bởi ba chuẩn mực kiểm tốn chính:

trị hợp lý và các thuyết minh liờn quan.

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y

ISA 540 Kim toỏn cỏc c tớnh k tốn (Bao gồm ước tính kế tốn về giá


te

-

re

tốn BCTC”;


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

13

Mi liờn h chung: Kim toỏn cỏc c tớnh k toán nằm trong mục tiêu chung của kiểm

t
to

toán BCTC, được đề cập trong ISA 200 là “đưa ra ý kiến về việc liệu BCTC có được

ng

lập phù hợp với khn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng, trên các khía cạnh

hi
ep

trọng yếu hay khơng”. Để đạt được điều đó, KTV phải đảm bảo các ước tính kế tốn


do

khơng chứa các sai sót trọng yếu do nhầm lẫn hoặc gian lận. Tuy nhiên, do hạn chế

w

vốn có của cuộc kiểm toán, một số cơ sở dẫn liệu hoặc vấn đề nhất định sẽ ảnh hưởng

n

ad

lo

nghiêm trọng đến khả năng phát hiện sai sót trọng yếu của KTV, trong đó có gian lận.

u
yj
th

Bản chất các ước tính kế tốn là tính phức tạp, địi hỏi xét đốn cao và dễ bị lợi dụng
làm công cụ thực hiện gian lận trên BCTC. ISA 240 hướng dẫn trách nhiệm của KTV

yi

pl

đối với gian lận trên BCTC; các thủ tục xác định, đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu

n

ua
al

do gian lận và các biện pháp xử lý đối với rủi ro có sai sót trọng yếu do gian lận đã
được đánh giá. Theo đó, KTV địi hỏi phải áp dụng xét đốn chun mơn và duy trì

va

n

thái độ hồi nghi nghề nghiệp xuyên suốt quá trình lập kế hoạch và tiến hành cuộc

m
ll

fu

kiểm toán. ISA 540 là sự hướng dẫn chi tiết những thủ tục kiểm tốn các ước tính kế

t
ha

xử lý các sai sót trọng yếu do gian lận.

n
oi

tốn, nhất quán với mục tiêu kiểm toán tổng thể BCTC và các yêu cầu về đánh giá và

z


1.3.2.1 Mục tiêu tổng thể của KTV và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện

z

ht

vb

kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán quốc tế - ISA 200

jm

ISA 200 đã đề cập mục tiêu chung của kiểm toán BCTC là làm tăng độ tin cậy của

k

người sử dụng đối với BCTC, thông qua việc đưa ra ý kiến về việc liệu BCTC có được

gm

l.
ai

lập, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khn khổ về lập và trình bày BCTC

m
co

được áp dụng hay khơng. Để đạt được mục tiêu tổng thể, khi kiểm toán các ước tính

kế tốn, mục tiêu của KTV là kết luận về tính trung thực, hợp lý và phù hợp với các

Lu

an

khn khổ lập BCTC của ước tính kế tốn. Núi cỏch khỏc, mc tiờu ca KTV l t

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y

KTV ó thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm tốn thích hợp nhằm làm giảm rủi ro

te

Đảm bảo hợp lý: Sự đảm bảo hợp lý là sự đảm bảo ở mức độ cao và chỉ đạt được khi

re

gian lận hoặc nhầm lẫn. Trong mục tiêu kiểm toán, cần làm rõ hai vấn đề:

n
va

được đảm bảo hợp lý rằng các ước tính kế tốn khơng chứa các sai sót trọng yếu do


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam


14

kim toỏn (ri ro KTV a ra ý kin khụng phù hợp khi các ước tính kế tốn cịn có

t
to

những sai sót trọng yếu) tới một mức độ thấp có thể chấp nhận được. Tuy nhiên, sự

ng

đảm bảo hợp lý không phải là đảm bảo tuyệt đối, do luôn tồn tại những hạn chế vốn

hi
ep

có của cuộc kiểm tốn làm cho hầu hết bằng chứng kiểm toán mà KTV dựa vào để đưa

do

ra kết luận và ý kiến kiểm toán đều mang tính thuyết phục hơn là khẳng định.

w

n

Sai sót trọng yếu trong ước tính kế tốn: các sai sót trong ước tính kế tốn có thể

lo


ad

phát sinh từ gian lận hoặc nhầm lẫn. Nhầm lẫn là hành vi gây ra sai sót khơng cố ý,

u
yj
th

trong khi gian lận là hành vi gây ra sai sót một cách có chủ định. Do đó, các sai sót

yi

do gian lận gây ra sẽ khó phát hiện hơn vì gian lận sẽ được thực hiện thơng qua các

pl

hành vi tinh vi, có tổ chức, được cố tình che đậy. Do tính hạn chế vốn có của cuộc

n
ua
al

kiểm tốn, tác động của các sai sót do hành vi gian lận đến mục tiêu kiểm toán sẽ

va

nghiêm trọng hơn các hành vi nhầm lẫn. Để đạt được mục tiêu kiểm tốn của mình,

n


KTV sẽ phải chú ý đến các sai sót trọng yếu do gian lận hơn.

fu

m
ll

1.3.2.2 Trách nhiệm của KTV đối với gian lận trong q trình kiểm tốn BCTC

t
ha

n
oi

- ISA 240

ISA 240, “Trách nhiệm của KTV liên quan đến gian lận trong quá trình kiểm tốn

z

z

BCTC” giới hạn phạm vi quan tâm của KTV đối với gian lận trên BCTC: “Mặc dù

vb

ht

gian lận là một khái niệm pháp lý rất rộng, nhưng để đạt được mục đích của các chuẩn


k

jm

mực kiểm tốn, KTV chỉ phải quan tâm đến những gian lận dẫn đến sai sót trọng yếu

gm

trong BCTC. “Việc ngăn ngừa và phát hiện gian lận trước hết thuộc về trách nhiệm

l.
ai

của Ban quản trị và BGĐ đơn vị được kiểm toán.” Đối với các ước tính kế tốn, BGĐ

m
co

là người chịu trách nhiệm về việc lập các ước tính cũng như cung cấp các thông tin

Lu

liên quan. BGĐ, dưới sự giám sát của Ban quản trị có trách nhiệm thiết lập, thi hành

an

và giám sát hệ thống kiểm soát nội bộ để ngăn ngừa và phát hiện các gian lận nói

n

va

chung và gian ln vi c tớnh k toỏn núi riờng.

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y

bo mt cách hợp lý rằng các ước tính kế tốn khơng chứa các sai sót trọng yếu do

te

và trong ước tính kế toán. Tuy nhiên, để đạt được mục tiêu kiểm tốn, KTV phải đảm

re

KTV có trách nhiệm thứ yếu trong việc ngăn ngừa các gian lận trong BCTC nói chung


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

15

gian ln. Do ú, khi cú bt k mt nghi ngờ hành vi gian lận, KTV đều phải lưu ý và

t
to

thơng báo cho Ban quản trị biết để có biện pháp xử lý thích hợp.


ng
hi

Tuy nhiên, do tính phức tạp của mình, ước tính kế tốn địi hỏi những xét đốn nghề

ep

nghiệp và khơng tránh khỏi tính chủ quan. Trong một số trường hợp, ranh giới giữa

do

gian lận và sự thiên lệch do hạn chế về xét đốn chun mơn là rất khó phân biệt. Do

w

n

đó, khi quy định các thủ tục kiểm tốn ước tính kế tốn, ISA 540 địi hỏi KTV phải

lo

ad

sử dụng xét đốn nghề nghiệp của mình để đảm bảo các ước tính kế tốn, trên các

u
yj
th

khía cạnh trọng yếu, khơng bị thiên lệch, dù cố ý hay khơng.


yi

1.3.2.3 Kiểm tốn các ước tính kế tốn - ISA 540

pl

sau:

n
ua
al

ISA 540 đã đưa ra hướng dẫn về các thủ tục kiểm tốn như sau thơng qua các bước

va

n

 Thủ tục đánh giá rủi ro và các hoạt động liên quan đến ước tính kế tốn

fu

m
ll

Trong phạm vi cơ sở dẫn liệu, rủi ro các ước tính kế tốn có chứa các sai sót trọng

n
oi


yếu bao gồm rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát. Trong quá trình thực hiện thủ tục

t
ha

đánh giá rủi ro và các hoạt động liên quan đến việc tìm hiểu doanh nghiệp và mơi

z

trường hoạt động, bao gồm hệ thống kiểm sốt nội bộ, KTV cũng sẽ đánh giá được

z

các rủi ro liên quan đến ước tính kế tốn. Các thủ tục đánh giá rủi ro đối với ước tính

ht

vb

bao gồm:

jm

k

 Tìm hiểu cách thức BGĐ xác định sự cần thiết của ước tính kế tốn

gm


l.
ai

KTV sẽ tìm hiểu cách BGĐ phát hiện những giao dịch, sự kiện và điều kiện dẫn đến

m
co

yêu cầu ghi nhận và công bố các khoản ước tính như thế nào. Nói cách khác, đây là
việc tìm hiểu hệ thống kiểm soát của doanh nghiệp đối với việc xác định các ước tính

Lu

an

kế tốn. Để tìm hiểu vấn đề này, KTV sẽ phỏng vấn BGĐ về những tỡnh hung thay

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y

nhng vn ngoi s kim soỏt ca doanh nghiệp liên quan đến ước tính kế tốn…

te

nhận ước tính kế tốn, thay đổi về chính sách kế tốn; thay đổi trong luật định hay

re

tốn đang có, ví dụ: những loại giao dịch mới, thay đổi trong các giao dịch cần ghi


n
va

đổi dẫn đến việc ghi nhận các ước tính kế tốn mới hay thay đổi những ước tính kế


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

16

Trong sut quỏ trỡnh kim toỏn, KTV phi duy trỡ thái độ hoài nghi nghề nghiệp để

t
to

đánh giá các quyết định của BGĐ về ước tính kế tốn có bị thiên lệch hay khơng. Bản

ng

thân các xét đốn thiên lệch khơng phải là sai sót, nhưng khi phát hiện thấy những

hi
ep

dấu hiệu của các xét đoán thiên lệch, KTV cần cân nhắc các rủi ro sai sót trọng yếu

do

và tính đầy đủ của các biện pháp giảm thiểu rủi ro.


w

n

 Xem xét yêu cầu của khuôn khổ về lập và trình bày BCTC liên quan

lo

ad

KTV cũng sẽ thu thập các thơng tin về các khn khổ lập và trình bày BCTC, nhằm

u
yj
th

phục vụ cho việc đánh giá các rủi ro có sai sót trọng yếu trên các cơ sở dẫn liệu của

yi

ước tính kế tốn. Việc tìm hiểu này giúp KTV hiểu rõ quy định của các khuôn khổ

pl

lập báo cáo đối với các ước tính kế tốn cụ thể và có cơ sở để thảo luận với BGĐ về

n
ua
al


việc áp dụng các yêu cầu của các chuẩn mực và đánh giá tính hợp lý của các áp dụng

n

va

đó.

m
ll

fu

 Tìm hiểu cách thức BGĐ lập ước tính kế tốn
Việc tìm hiểu cách thức BGĐ lập ước tính kế tốn sẽ giúp KTV đánh giá được phần

n
oi

nào độ tin cậy của các ước tính kế tốn và rủi ro có các sai sót trọng yếu. Nếu qui

t
ha

trình thực hiện các ước tính kế tốn của BGĐ, bao gồm hệ thống kiểm soát nội bộ tỏ

z

z


ra hiệu quả, KTV sẽ đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu thấp hơn và ngược lại.

vb

ht

Các yếu tố khi tìm hiểu cách thức lập ước tính kế tốn của BGĐ bao gồm: Phương

jm

k

pháp, mơ hình (nếu có) được sử dụng để lập ước tính kế tốn; kiểm sốt đối với ước

gm

tính kế tốn; BGĐ có sử dụng ý kiến chun gia hay khơng; các giả định; thay đổi

l.
ai

trong phương pháp lập ước tính kế tốn; đánh giá của BGĐ về mức độ khơng chắc

an

Lu

 Xem xét các ước tính kế tốn của kì kế toỏn trc


m
co

chn ca c tớnh

(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.thỏằĐ.tỏằƠc.kiỏằm.toĂn.ặỏằc.tưnh.kỏ.toĂn.trong.kiỏằm.toĂn.bĂo.cĂo.ti.chưnh.tỏĂi.cĂc.cng.ty.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.vỏằôa.v.nhỏằã.ỏằ.viỏằt.nam

y

chờnh lch gia c tớnh ó lập và kết quả của nó trong kì này. Có những chênh lệch

te

Trong q trình xem xét các ước tính kế tốn kì trước, KTV sẽ thường nhận thấy các

re

tính lại sau ngày kết thúc niên độ khi kiểm toán các ước tính kế tốn của kì hiện hành.

n
va

ISA 540 yêu cầu KTV phải xem xét các ước tính kế tốn của kì trước hoặc các ước


×