t
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
hi
ep
do
w
n
ad
lo
yi
u
yj
th
pl
LÊ TRỊNH PHƯƠNG MAI
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
XÂY DỰNG DỰ TỐN CHI PHÍ CHO CÁC BỘ PHẬN
t
ha
n
oi
HÀNH CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN FPT THEO
z
ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ TOÁN
z
ht
vb
DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
n
va
te
re
y
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2013
t
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
hi
ep
do
w
n
ad
lo
LÊ TRỊNH PHƯƠNG MAI
yi
u
yj
th
pl
XÂY DỰNG DỰ TỐN CHI PHÍ CHO CÁC BỘ PHẬN
n
ua
al
HÀNH CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN FPT THEO ĐỊNH
n
va
HƯỚNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ TỐN DỰA TRÊN CƠ
m
ll
fu
SỞ HOẠT ĐỘNG
n
oi
t
ha
Chun ngành: Kế tốn
z
Mã số: 60340301
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
m
co
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. LÊ ĐÌNH TRỰC
an
Lu
n
va
te
re
y
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2013
t
to
LỜI CAM ĐOAN
ng
hi
ep
do
w
Tôi xin cam đoan các nội dung, phương pháp phân tích và kết luận được trình
n
bày trong luận văn này là kết quả của những nỗ lực của riêng tôi. Các số liệu sử
lo
ad
dụng trong luận án là trung thực và được thu thập từ các nguồn dữ liệu được kiểm
u
yj
th
chứng, khách quan.
yi
pl
Tác giả luận văn
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
I
Mục lục
t
to
Lời cam đoan
ng
Mục lục
hi
ep
Danh mục các chữ viết tắt
do
Danh mục các bảng, sơ đồ, biểu đồ và hình vẽ
w
MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
n
ad
lo
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỰ TOÁN VÀ DỰ TOÁN DỰA TRÊN
1.1
u
yj
th
CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG ............................................................................................. 6
Tổng quan về dự tốn ...................................................................................... 6
yi
Khái niệm .................................................................................................. 6
1.1.2
Mục đích của dự tốn ................................................................................ 7
1.1.3
Vai trị của dự tốn .................................................................................... 8
1.1.4
Q trình lập dự tốn ................................................................................ 9
1.1.5
Các hạn chế của dự toán ......................................................................... 11
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
Dự toán dựa trên cơ sở hoạt động (Activity-Based Budget_ABB) ............... 13
n
oi
1.2
pl
1.1.1
Khái niệm ................................................................................................ 13
1.2.2
Phương pháp ........................................................................................... 13
1.2.3
Lợi ích và hạn chế của dự tốn trên cơ sở hoạt động ............................. 15
t
ha
1.2.1
z
z
vb
ht
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................ 18
jm
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HỆ THỐNG DỰ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ
k
gm
PHẦN FPT. ............................................................................................................ 19
Giới thiệu chung về công ty cổ phần FPT ..................................................... 19
l.
ai
2.1
m
co
Giới thiệu chung ..................................................................................... 19
2.1.2
Bộ máy quản lý và điều hành ................................................................. 21
an
2.2
Lu
2.1.1
Hệ thống tài chính tại công ty cổ phần FPT .................................................. 23
n
va
Tổ chức nhân sự và phân công trách nhiệm bộ máy quản lý tài chính... 23
2.2.3
Các hoạt động cơ bản của Quản lý tài chính .......................................... 24
2.2.4
Phân cấp quản lý tài chính ...................................................................... 27
y
2.2.2
te
Chức năng ............................................................................................... 23
re
2.2.1
II
2.2.5
Hệ thống các quy định tài chính ............................................................. 28
Khảo sát về hệ thống dự tốn tại cơng ty cổ phần FPT ................................. 29
t
to
2.3
ng
hi
ep
do
w
Các quy định về dự toán ......................................................................... 29
2.3.2
Quy trình lập dự tốn .............................................................................. 30
2.3.3
Các mẫu biểu .......................................................................................... 33
2.3.4
Khảo sát q trình lập dự tốn chi phí tại FPT ....................................... 34
n
2.3.1
lo
ad
2.3.5
Đánh giá thực trạng về công tác lập dự tốn tại cơng ty cổ phần FPT ... 47
u
yj
th
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 49
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG DỰ TOÁN CHI PHÍ CHO CÁC BỘ PHẬN
yi
pl
HÀNH CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN FPT THEO ĐỊNH HƯỚNG
3.1
Các điều kiện cần thiết để áp dụng lập dự toán dựa trên cơ sở hoạt động ........ 50
va
3.1.1
Tăng cường áp dụng công nghệ .............................................................. 50
3.1.2
Phù hợp với trình độ quản lý .................................................................. 50
3.1.3
Quan hệ chi phí - lợi ích ......................................................................... 51
n
m
ll
fu
n
oi
Các đề xuất xây dựng dự tốn tại cơng ty cổ phần FPT theo định hướng xây
t
ha
3.2
n
ua
al
XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ TOÁN DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG.... 50
dựng hệ thống dự toán dựa trên cơ sở hoạt động. ....................................................... 51
z
Cẩm nang dự toán ................................................................................... 51
3.2.2
Lập dự tốn chi phí cho các bộ phận hành chính tại cơng ty cổ phần
z
3.2.1
ht
vb
jm
FPT theo định hướng hệ thống dự toán dựa trên cơ sở hoạt động ...................... 55
k
gm
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 63
l.
ai
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 64
an
Lu
Phụ lục
m
co
Danh mục tài liệu tham khảo
n
va
te
re
y
III
Danh mục các chữ viết tắt
t
to
hi
ep
CIMA
: Chartered Institute of Management Accountants
CNTT
: Công nghệ thông tin
: Công ty cổ phần FPT
do
: Activity - Based Budget
w
ng
ABB
n
FPT
FHO
: FPT Administration_Bộ phận hành chính
: FPT Accounting – Finance_Bộ phận kế tốn – tài chính của FPT
u
yj
th
FAF
ad
lo
FAD
: FPT Head Office_Bộ phận quản lý (bao gồm Ban giám đốc, Hội đồng
yi
pl
quản trị)
: FPT Human Resource_Bộ phận nhân sự
FIFA
: FPT Information Flow Architecture_Cấu trúc hệ thống thông tin của
n
ua
al
FHR
n
: Management Information System_Hệ thống thông tin quản lý
m
ll
fu
MIS
va
FPT
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
IV
Danh mục các bảng, sơ đồ, biểu đồ và hình vẽ
t
to
ng
Danh mục các bảng
hi
ep
Bảng 2.1: Ngành nghề kinh doanh .............................................................................. 20
do
Bảng 2.2: Các quy định về lập kế hoạch và dự toán ................................................... 30
w
Bảng 2.3: Các mẫu biểu lập dự tốn ........................................................................... 33
n
ad
lo
Bảng 2.4: Mẫu dự tốn chi phí .................................................................................... 38
u
yj
th
Bảng 2.5: Dự tốn chi phí bộ phận FAD năm 2009 ................................................... 40
Bảng 2.6: Dự tốn chi phí trước khi điều chỉnh của bộ phận FAD năm 2009 ........... 42
yi
pl
Bảng 2.7: Dự tốn chi phí trước khi bảo vệ của bộ phận FAD năm 2009 .................. 44
n
ua
al
Bảng 2.8: Dự toán chi phí bộ phận FAD năm 2010 ................................................... 45
n
va
Danh mục các sơ đồ
m
ll
fu
Sơ đồ 2.1: Bộ máy quản lý và điều hành .................................................................... 21
n
oi
Sơ đồ 2.2: Mơ hình phân cấp quản lý tài chính tại FPT.............................................. 28
t
ha
Sơ đồ 2.3: Mơ tả hệ thống các quy định tài chính tại FPT .......................................... 28
Sơ đồ 2.4: Quá trình lập kế hoạch và dự toán ............................................................. 33
z
z
Sơ đồ 3.1: Mối quan hệ giữa các loại dự toán............................................................. 53
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
1
M U
t
to
ng
Tớnh cp thit ca ti
1.
hi
ep
D toỏn c s dụng trong hầu hết các tổ chức và cũng phân biệt về quy mơ
do
từ các tổ chức phi tài chính, cơ quan nhà nước đến các doanh nghiệp kinh doanh.
w
Cùng với sự thay đổi trong môi trường kinh tế và quá trình kinh doanh cũng dẫn
n
ad
lo
đến những thay đổi trong số lượng, phương pháp tiếp cận và kỹ thuật lập dự tốn.
u
yj
th
Những thay đổi đó càng chứng tỏ dự tốn đóng một vai trị quan trọng trong q
trình quản lý, điều hành tại các tổ chức và gắn liền với những chức năng quản trị.
yi
pl
Năm 2001, CAM-I (Consortium for Advanced Management, International),
n
ua
al
một tổ chức liên hiệp quốc tế gồm các thành phần từ các doanh nghiệp, tổ chức
chính phủ và tổ chức nghiên cứu, với mục tiêu phát triển các kỹ thuật mới, hiệu quả
va
n
dành cho các nhà quản lý đã giới thiệu mơ hình về Lập dự tốn dựa trên cơ sở hoạt
m
ll
fu
động (The CAM-I Activity-Based Budgeting Closed Loop Method) được phát triển
n
oi
từ các khái niệm về Quản trị dựa trên cơ sở hoạt động (Activity-Based
t
ha
Management Concepts). Từ đó đến nay đã có rất nhiều nghiên cứu và ứng dụng mơ
hình này vào thực tế và cho thấy các kết quả rất khả quan và bên cạnh đó cũng có
z
z
nhiều vấn đề cần đặt ra về mơ hình này cần tiếp tục nghiên cứu, tuy nhiên xu hướng
vb
ht
không thể tránh đó là việc áp dụng mơ hình này trong thực tế đã mang lại hiệu quả
jm
nhiều hơn cho nhà quản lý trong quá trình thực thi các chức năng quản trị.
k
gm
Tại Việt nam, trong các tài liệu giảng dạy và cơng trình nghiên cứu được cơng
l.
ai
bố cho thấy khái niệm Quản trị dựa trên cơ sở hoạt động cũng mới được đưa vào
m
co
giảng dạy và ứng dụng nhưng hầu hết chỉ đề cập đến khái niệm Chi phí dựa trên cơ
nghiên cứu chuyên sâu và chi tiết về Dự toán dựa trên cơ sở hoạt động.
an
Lu
sở hoạt động (Activity-Based Costing) chứ chưa có tài liệu hoặc cơng trình nào
y
tốn chi phí cho các bộ phận hành chính theo định hướng xây dựng hệ thống dự
te
các tổ chức là rất thiết thực. Vì vậy, tác giả đã chọn chủ đề “Xây dựng hệ thống dự
re
toán dựa trên cơ sở hoạt động để đưa vào giảng dạy, phổ biến và ứng dụng trong
n
va
Chính vì các lý do trên, việc nghiên cứu về phương pháp luận, kỹ thuật lập dự
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
2
toỏn da trờn c s hot ng v thc hin nghiên cứu thực nghiệm tại “Công ty
t
to
cổ phần FPT” làm đề tài nghiên cứu.
ng
hi
ep
Tổng quan những nghiên cứu về dự toán trước đây
2.
do
Theo khảo sát của tác giả về các đề tài liên quan đến dự tốn thơng qua cơ sở
w
dữ liệu tại thư viện Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, các nghiên cứu trước
n
ad
lo
đây cho thấy:
Nội dung chương 1 khá giống nhau về bố cục và nội dung trong đó nêu
u
yj
th
•
tổng quan về dự tốn, phân loại, chức năng…của dự tốn, mơ hình lập dự
yi
pl
tốn và quy trình lập dự tốn. Tất cả các luận văn này đều khơng nêu trích
n
ua
al
dẫn các nội dung trên về dự tốn và qua đó so sánh, tổng hợp lại các đặc
điểm chung về các nội dung của dự toán thơng qua các tài liệu, các giáo
va
n
trình và các cơng trình nghiên cứu.
Các nghiên cứu trên đều thiếu các nội dung về khảo sát các nghiên cứu
m
ll
fu
•
Các nghiên cứu trước đây cũng khơng nêu đầy đủ về q trình hình thành
t
ha
•
n
oi
trước đây cũng như bài học kinh nghiệm trên thế giới về nội dung này.
các phương pháp tiếp cận cho việc lập dự toán, các kỹ thuật lập dự toán
z
z
theo sự thay đổi về thời gian, yêu cầu quản lý.
vb
Các nghiên cứu đều tập trung vào việc hoàn thiện việc lập các loại dự tốn
ht
•
jm
chức năng và dự tốn tài chính chứ khơng đi vào việc chuyển đổi phương
k
gm
pháp tiếp cận cho việc lập các dự tốn này.
l.
ai
Mục đích và phạm vi nghiên cứu
an
Lu
3.1 Mục đích nghiên cứu
m
co
3.
Nghiên cứu khái quát và hệ thống những vấn đề lý thuyết liên quan đến dự
y
trước đây. Các nội dung này sẽ là cơ sở để tìm ra khoảng trống trong nghiên cứu lý
te
dự tốn trong các doanh nghiệp thơng qua các tài liệu, giáo trình, các nghiên cứu
re
sát và tổng kết về thực trạng ứng dụng các phương pháp, loại dự toán, quy trình lập
n
va
tốn và dự tốn dựa trên cơ sở hoạt động, bên cạnh đó nghiên cứu cũng như khảo
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
3
lun v thc tin ỏp dng v h thng d toán dựa trên cơ sở hoạt động tại Việt
t
to
Nam.
ng
3.2 Phạm vi nghiên cứu
hi
ep
Dự tốn có nhiều loại khác nhau tùy theo sự phân loại theo thời gian, phương
do
pháp lập, chức năng …Trong phạm vi nghiên cứu của luận văn, tác giả chỉ tập
w
trung vào dự toán chức năng, cụ thể là các dự tốn chi phí hoạt động tại các phịng
n
ad
lo
ban thuộc trụ sở chính của cơng ty cổ phần FPT.
u
yj
th
Phương pháp lập dự tốn cũng có nhiều phương pháp khác nhau, trong nghiên
cứu này tác giả chỉ tìm hiểu về thực trạng phương pháp lập dự tốn tại cơng ty cổ
yi
pl
phần FPT và ứng dụng phương pháp lập dự toán dựa trên cơ sở hoạt động vào lập
n
ua
al
các dự tốn chi phí tại các bộ phận thuộc trụ sở chính của cơng ty cổ phần FPT.
Cơng ty cổ phần FPT có rất nhiều mảng kinh doanh và bao gồm nhiều loại
va
n
hình cơng ty con, tuy nhiên do giới hạn về thời gian và không gian nên tác giả xác
m
ll
fu
định phạm vi khảo sát về các loại dự toán chi phí nêu trên chỉ bao gồm các phịng
n
oi
ban thuộc trụ sở chính của cơng ty cổ phần FPT và chỉ khảo sát về các quy định,
2010, 2011.
t
ha
phương pháp lập, hình thức và quy trình lập của các loại dự tốn chi phí trong năm
z
z
k
jm
4.1 Đối tượng nghiên cứu
ht
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
vb
4.
gm
Dựa trên sự tổng hợp và phân tích về kết quả của các nghiên cứu trước đây,
l.
ai
tác giả xác định thấy lý thuyết và áp dụng về dự tốn nói chung được phổ biến tuy
m
co
nhiên liên quan đến dự tốn dựa trên cơ sở hoạt động thì chưa có cơng trình nào
an
Lu
nghiên cứu và cơng bố đầy đủ, chi tiết. Trên cơ sở đó, tác giả xác định đối tượng
nghiên cứu của đề tài là hệ thống dự toán dựa trên cơ sở hoạt động, đặc biệt là dự
te
y
4.2 Phương pháp nghiên cứu
re
FPT.
n
va
tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại Việt Nam và cụ thể là tại Công ty cổ phần
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
4
Tỏc gi s dng phng phỏp phõn tớch cỏc khỏi niệm, kết quả của các nghiên
t
to
cứu trước nhằm đưa đến các kết luận về các đặc điểm chung trong các nội dung liên
ng
quan đến dự toán và dự toán dựa trên cơ sở hoạt động.
hi
ep
Phương pháp quan sát và phỏng vấn trực tiếp các nhà quản lý có liên quan đến
do
việc lập dự toán được áp dụng nhằm thu thập các bằng chứng khảo sát thực trạng về
w
quá trình lập và kiểm sốt dự tốn tại Cơng ty cổ phần FPT.
n
ad
lo
Toàn bộ những nhận định, đánh giá, suy luận và phương pháp mà tác giả áp
u
yj
th
dụng trong luận văn đều dựa trên quan điểm duy vật biện chứng khoa học và mang
tính khách quan.
yi
pl
Đóng góp về mặt lý luận và thực tiễn của đề tài
5.1 Về mặt lý luận
va
Luận văn đã tổng hợp và khái quát hóa những điểm chung trong các cơng
n
•
n
ua
al
5.
m
ll
fu
trình nghiên cứu trước đây về dự tốn, trên cơ sở đó thống nhất các nội
Luận văn đã trình bày cụ thể về dự tốn dựa trên cơ sở hoạt động, các nội
t
ha
•
n
oi
dung về dự tốn mà các cơng trình đều đề cập đến.
dung từ khái niệm, phương pháp đến các mẫu biểu lập dự toán dự trên cơ
z
ht
jm
•
vb
5.2 Về mặt thực tiễn
z
sở hoạt động
Luận văn đã nghiên cứu khảo sát về hệ thống dự toán tại một cơng ty điển
k
m
co
•
l.
ai
dụng.
gm
hình từ các quy định, hướng dẫn, quy trình lập dự tốn đến các biểu mẫu áp
Luận văn đã chuyển đổi thành cơng các dự tốn chi phí được lập theo
tại các bộ phận hành chính của cơng ty.
an
Lu
phương pháp truyền thống qua các dự toán được lập trên cơ sở hoạt động
n
va
được chia thành ba chương:
y
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và các danh mục, nội dung luận văn
te
Kết cấu luận án
re
6.
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
5
Chng 1: C s lý lun v d toỏn v dự toán dựa trên cơ sở hoạt động
t
to
Chương 2: Khảo sát về hệ thống dự tốn tại cơng ty cổ phần FPT
ng
Chương 3: Xây dựng hệ thống dự toán dựa trên cơ sở hoạt động tại công ty cổ
hi
ep
phần FPT
do
w
n
ad
lo
yi
u
yj
th
pl
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
6
CHNG 1: C S Lí LUN V D TON V DỰ TOÁN DỰA TRÊN
t
to
CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG
ng
hi
ep
1.1 Tổng quan về dự toán
do
1.1.1 Khái niệm
w
n
Khái niệm dự toán “Budget” đã được sử dụng từ rất lâu, theo từ điển Oxford
ad
lo
khái niệm này có nguồn gốc từ Latin có nghĩa gốc là túi hoặc ví. Giữa thế kỷ 18, Bộ
u
yj
th
trưởng tài chính Anh trong khi trình bày báo cáo của mình có đề cập đến việc “mở
Dự toán”. Đến cuối thế kỷ thứ 19, thuật ngữ này được sử dụng phổ biến trong trong
yi
pl
cả các lĩnh vực tài chính cá nhân, doanh nghiệp và chính phủ.
n
ua
al
Theo Noreen, Brewer và Garrison (2011, p.288) dự toán là kế hoạch định
lượng cho việc huy động và sử dụng các nguồn lực cho một giai đoạn nhất định.
va
n
Theo Weygandt, Kimmel và Kieso (2012, p.384), dự toán là một bảng báo cáo
m
ll
fu
chính thức bằng văn bản về kế hoạch của nhà quản lý cho một giai đoạn tương lai
n
oi
nhất định và được thể hiện dưới dạng số liệu, thuật ngữ tài chính.
t
ha
Cũng theo nghiên cứu của Michael Goode và Ali Malik (2011), có rất nhiều
khái niệm về dự tốn được sử dụng, ví dụ: Bhimani và các tác giả (2008) định nghĩa
z
z
dự toán là một kế hoạch định lượng ở tương lai được tạo ra bởi các nhà quản lý để
vb
ht
hỗ trợ cho việc thực thi các kế hoạch này. Becker và các tác giả (2009) khẳng định
jm
quan điểm chung cho rằng dự toán là một phần cấu trúc nên hệ thống kế toán quản
k
gm
trị.
l.
ai
Theo Barfield, Raiborn và Kinney (2003, p.552), dự toán là kết quả của q
m
co
trình lập dự tốn, nó thể hiện cam kết của một tổ chức về việc huy động và sử dụng
an
Lu
nguồn lực cho các hoạt động được lập kế hoạch. Những cam kết này dựa trên các
dự đoán, định ước và một sự hứa hẹn chung để hoàn tất các kết quả đã được thỏa
te
y
chung trong các khái niệm về dự toán như sau:
re
Như vậy, từ các khái niệm trên chúng ta có thể thấy được những đặc điểm
n
va
thuận trước.
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
7
ã K hoch tng lai: d toỏn luụn c lp cho những giai đoạn ở tương lai
t
to
chứ không phải ở hiện tại và quá khứ.
ng
• Định lượng: thể hiện dưới dạng các con số.
hi
ep
• Trách nhiệm lập: các nhà quản lý.
do
• Liên quan đến: tất cả các hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức.
w
n
ad
lo
1.1.2 Mục đích của dự tốn
u
yj
th
Theo Rickards (2006), chức năng chính của dự tốn là giúp triển khai chiến
lược của doanh nghiệp chứ không chỉ dừng lại ở kiểm sốt và lập kế hoạch.
yi
pl
Trong báo cáo trình bày tại Hội thảo thường niên lần 15 tại Boston, Hoa kỳ
n
ua
al
năm 2008 về các tiến bộ trong quản lý, tác giả Nuno Pina trình bày kết quả nghiên
cứu về mối liên hệ giữa q trình lập dự tốn và chiến lược tại công ty Vodafone
va
n
cho thấy sự liên kết giữa q trình lập dự tốn và chiến lược của cơng ty có thể đạt
n
oi
hồi và các chỉ số phi tài chính.
m
ll
fu
được thơng qua các yếu tố: văn hóa, sự truyền đạt thông tin, trách nhiệm, các phản
t
ha
Theo Noreen, Brewer và Garrison (2011), dự toán được sử dụng cho hai mục
đích khác biệt là hoạch định và kiểm sốt. Hoạch định liên quan đến xây dựng các
z
z
mục tiêu và chuẩn bị các loại nguồn lực cho việc đạt được các mục tiêu đó. Kiểm
vb
ht
sốt liên quan đến các bước được thực hiện bởi quản lý để gia tăng khả năng tất cả
jm
các bộ phận của tổ chức phối hợp làm việc với nhau để đạt được các mục tiêu đã
k
gm
thiết lập trong giai đoạn hoạch định. Để hiệu quả thì một hệ thống dự tốn phải
l.
ai
cung cấp thơng tin cho cả việc hoạch định và kiểm soát, hoạch định tốt mà khơng
m
co
kiểm sốt hữu hiệu sẽ tốn thời gian và nguồn lực.
an
Lu
Như vậy, dự toán được sử dụng phổ biến trong các tổ chức với ba mục đích
chính là giúp triển khai chiến lược của tổ chức, phục vụ cho việc hoạch định và
te
re
trong phần tiếp theo của nghiên cứu này.
n
va
kiểm sốt. Với ba mục đích này thì các vai trị của sự tốn sẽ được thể hiện chi tiết
y
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
8
1.1.3 Vai trũ ca d toỏn
t
to
Mt nghiờn cu ca Dugdale và Lyne (2006) đối với 40 nhà quản lý cho thấy
ng
việc lập dự toán khá phổ biến. Kết quả cho thấy tất cả các doanh nghiệp tham gia
hi
ep
đều sử dụng dự toán và khi được sử dụng kết hợp với các cơng cụ khác, dự tốn có
do
thể được sử dụng để làm hài hịa, thúc đẩy và kiểm sốt các chức năng và bộ phận
w
trong doanh nghiệp.
n
ad
lo
Theo Drury (2008), có 6 chức năng của dự tốn truyền thống:
u
yj
th
• Chi tiết kế hoạch dài hạn của doanh nghiệp
• Phối hợp các bộ phận khác nhau và hỗ trợ cải thiện mối quan hệ giữa các bộ
yi
pl
phận
n
ua
al
• Truyền tải ý tưởng và mong đợi từ các nhà quản lý đến tất cả các nhân viên
• Thúc đẩy các nhà quản lý đạt được các mục tiêu và thách thức
va
n
• Kiểm sốt các hoạt động kinh doanh thơng qua phân tích các biến để xác
m
ll
fu
định các khu vực cần đặt trọng tâm giải quyết.
t
ha
các mục tiêu đã thiết lập.
n
oi
• Đánh giá thành quả thực hiện của các nhà quản lý trong mối quan hệ với
Cũng theo Noreen, Brewer và Garrison (2011), vai trò của dự tốn được thể hiện
z
z
thơng qua các lợi ích sau:
vb
ht
• Dự tốn truyền đạt được kế hoạch của quản lý xun suốt tổ chức.
jm
• Dự tốn tạo áp lực cho nhà quản lý suy nghĩ và lập kế hoạch cho tương lai.
k
l.
ai
các hoạt động xử lý sự vụ hàng ngày.
gm
Nếu khơng có dự tốn rất có thể các nhà quản lý sử dụng tồn thời gian vào
m
co
• Q trình lập dự toán cung cấp một phương tiện cho việc phân bổ nguồn
• Q trình lập dự tốn có thể phát hiện các trở ngại trước khi nó xảy ra.
an
Lu
lực cho các bộ phận có khả năng sử dụng hiệu quả nguồn lực đó.
te
y
mỗi cá nhân trong tổ chức cùng hướng về một mục tiêu, hướng đi chung.
re
tác, phối hợp các kế hoạch của các bộ phận. Dự toán giúp cho việc đảm bảo
n
va
• Dự tốn có thể điều phối các hoạt động trong toàn tổ chức bằng cách tương
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.dỏằ.toĂn.chi.phư.cho.cĂc.bỏằ.phỏưn.hnh.chưnh.tỏĂi.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.fpt.theo.ỏằnh.hặỏằng.xÂy.dỏằng.hỏằ.thỏằng.dỏằ.toĂn.trên.cặĂ.sỏằ.hoỏĂt.ỏằng
9
ã D toỏn xỏc nh mc tiờu v kt qu dùng để phục vụ cho việc đánh giá sự
t
to
thực hiện.
ng
Ngoài ra, theo các tác giả Susan Crosson và Belverd Needles (2011), dự tốn
hi
ep
có các lợi ích sau:
do
• Dự tốn tạo điều kiện và khuyến khích cho việc truyền đạt thơng tin trong
w
tổ chức.
n
ad
lo
• Dự tốn đảm bảo cho việc tập trung vào cả các sự kiện tương lai và giải
u
yj
th
quyết các vấn đề hiện tại hoạt động của tổ chức.
• Dự toán phân bổ nguồn lực và trách nhiệm đến các nhà quản lý.
yi
pl
• Dự tốn thúc đẩy sự tương đồng giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu tổ chức.
n
ua
al
• Dự tốn xác định mục tiêu và kết quả của tổ chức dưới dạng các con số và
trên cơ sở đó các kết quản thực hiện sẽ được đo lường, đánh giá.
va
n
Thêm vào đó, theo Weygandt, Kimmel & Kieso (2012), các lợi ích chính của
m
ll
fu
việc lập dự tốn bao gồm:
t
ha
tiêu định kỳ.
n
oi
• Dự tốn u cầu tất cả cấp quản lý phải lập kế hoạch và thiết lập các mục
• Dự tốn cung cấp các mục tiêu xác định cho việc đánh giá thành quả thực
z
z
hiện tại các mức độ trách nhiệm khác nhau.
vb
ht
• Dự tốn tác động đến sự nhận thức của nhà quản lý về các hoạt động trong
jm
tổ chức và các ảnh hưởng của các yếu tố bên trong, bên ngoài đến các hoạt
k
gm
động này.
l.
ai
Như vậy, tổng hợp vai trị của dự tốn theo các nghiên cứu trên cho thấy tầm
m
co
quan trọng của dự toán trong quá trình quản lý của tổ chức từ khi lập kế hoạch cho
hiện được.
an
Lu
đến khi thực hiện, kiểm soát thực hiện và đến khi đo lường, đánh giá kết quả thực
n
va
te
y
Theo Drury (2001), các giai đoạn trong quá trình lập dự tốn bao gồm:
re
1.1.4 Q trình lập dự tốn