B
GIÁO D C VÀ ðÀO T O
h
ng
TRƯ NG ð I H C KINH T TP. H
CHÍ MINH
p
ie
----------00000----------
do
n
w
lo
ad
yi
ju
y
th
pl
n
ua
al
TR N M N DU
va
GI I PHÁP NÂNG CAO CH T LƯ NG
n
M TS
fu
oi
m
ll
D CH V C A H TH NG SIÊU TH CITIMART T I
THÀNH PH
H
CHÍ MINH
tz
a
nh
z
Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh
ht
vb
Mã s : 60.34.05
k
jm
ai
gm
LU N VĂN TH C SĨ KINH T
om
l.c
an
Lu
n
va
y
te
re
CHÍ MINH, NĂM 2010
ac
th
TP. H
B
GIÁO D C VÀ ðÀO T O
h
ng
TRƯ NG ð I H C KINH T TP. H
CHÍ MINH
p
ie
----------00000----------
do
n
w
lo
TR N M N DU
ad
yi
ju
y
th
pl
M TS
GI I PHÁP NÂNG CAO CH T LƯ NG
ua
al
D CH V C A H TH NG SIÊU TH CITIMART T I
n
H
CHÍ MINH
n
va
THÀNH PH
oi
m
ll
fu
Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh
tz
a
nh
Mã s : 60.34.05
z
ht
vb
LU N VĂN TH C SĨ KINH T
k
jm
ai
gm
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C
om
l.c
TS. NGÔ TH ÁNH
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
TP. H
CHÍ MINH, NĂM 2010
h
ng
p
ie
do
L I CAM ðOAN
n
w
lo
ð th c hi n lu n văn “M t s gi i pháp nâng cao ch t lư ng d ch
ad
v c a h th ng siêu th Citimart t i Tp. H Chí Minh”, tơi ñã t mình
y
th
ju
nghiên c u, tìm hi u v n ñ , v n d ng ki n th c ñã h c và trao ñ i v i
yi
gi ng viên hư ng d n, ñ ng nghi p, b n bè,…
pl
ua
al
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên c u c a riêng tôi, các
n
n
va
s li u và k t qu nêu trong lu n văn th c s này là trung th c.
oi
m
ll
fu
Tp. H Chí Minh, ngày 20 tháng 12 năm 2010
TR N M N DU
tz
a
nh
Ngư i th c hi n lu n văn
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
h
ng
p
ie
do
n
w
lo
ad
yi
ju
y
th
pl
n
ua
al
n
va
oi
m
ll
fu
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
h
ng
M CL C
p
ie
Trang
do
M ð U1
n
w
1. Lý do ch n ñ tài .................................................................................... 1
lo
2. M c tiêu nghiên c u ............................................................................... 1
ad
3. Quy trình th c hi n, phương pháp và ph m vi nghiên c u ..................... 2
y
th
ju
4. Ý nghĩa th c ti n c a nghiên c u ........................................................... 3
yi
5. K t c u chính c a lu n văn ..................................................................... 3
pl
ua
al
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU"N V# CH$T LƯ%NG D&CH V' SIÊU TH& 4
n
1.1. Ch t lư ng d ch v siêu th .................................................................. 4
n
va
1.1.1. D ch v và d ch v siêu th ............................................................ 4
oi
m
ll
fu
1.1.2. Ch t lư ng d ch v và ch t lư ng d ch v siêu th ......................... 7
1.2. S th(a mãn c a khách hàng v ch t lư ng d ch v siêu th .............. 12
a
nh
1.2.1. Khách hàng ................................................................................. 12
tz
1.2.2. S th(a mãn c a khách hàng ....................................................... 12
z
1.2.3 S th(a mãn c a khách hàng v ch t lư ng d ch v siêu th ......... 15
ht
vb
TÓM T)T CHƯƠNG 1 .............................................................................. 17
k
jm
CHƯƠNG 2: TH*C TR+NG CH$T LƯ%NG D&CH V' C,A H- TH.NG
ai
gm
SIÊU TH& CITIMART ................................................................................ 18
2.1. Gi i thi u t ng quan v h th ng siêu th Citimart ............................ 18
l.c
om
2.1.1. Tình hình phát tri n h th ng phân ph i c a Citimart.................. 20
Lu
2.1.2. Tình hình khách hàng c a Citimart .............................................. 20
an
2.1.3. Tình hình doanh thu, chi phí và l i nhu n c a Citimart ............... 21
ac
nh hư/ng ñ n ch t lư ng d ch v siêu th Citimart ......... 33
th
2.3. Các y u t
y
te
2.2.2 K t qu ñánh giá ch t lư ng d ch v t i siêu th Citimart ............. 25
re
2.2.1 Quy trình cung c p d ch v t i siêu th Citimart ........................... 22
n
va
2.2. ðánh giá ch t lư ng d ch v t i siêu th Citimart 22
h
ng
p
ie
do
2.3.1 Các y u t
nh hư/ng ñ n năng l c ph c v c a nhân viên .......... 33
2.3.2 Các y u t
nh hư/ng ñ n y u t trưng bày hàng hoá .................. 38
2.3.3 Các y u t
nh hư/ng ñ n y u t m0t b1ng .................................. 39
n
w
2.3.4 Các y u t khác nh hư/ng ñ n ch t lư ng d ch v siêu th Citimart
lo
ad
.............................................................................................................. 41
y
th
TÓM T)T CHƯƠNG 2 .............................................................................. 46
yi
ju
CHƯƠNG 3: M2T S. GI3I PHÁP NÂNG CAO CH$T LƯ%NG D&CH V'
pl
H- TH.NG SIÊU TH& CITIMART ........................................................... 47
ua
al
3.1. M c tiêu phát tri n c a Citimart ........................................................ 47
n
3.1.1. M c tiêu t ng quát ........................Error! Bookmark not defined.
va
n
3.1.2. M c tiêu c th ..............................Error! Bookmark not defined.
oi
m
ll
fu
3.2. Các gi i pháp nâng cao ch t lư ng d ch v siêu th c a h th ng siêu th
Citimart .................................................................................................... 47
a
nh
3.2.1 Gi i pháp nâng cao năng l c ph c v c a nhân viên .................... 48
tz
3.2.2 Gi i pháp c i ti n vi c trưng bày hàng hoá................................... 53
z
3.2.3 Gi i pháp c i thi n tình hình m0t b1ng siêu th ............................. 54
ht
vb
3.2.4 Các gi i pháp mang tính h4 tr ..................................................... 55
k
jm
TÓM T)T CHƯƠNG 3 .............................................................................. 63
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
h
ng
DANH M C CC HèNH, B NG V BI U ð
p
ie
do
Hình 1.1: Mơ hình 5 kho ng cách nh n th c ch t lư ng d ch v
n
w
(Parasuraman, 1991) ..................................................................................... 10
lo
ad
Hình 1.2 Mơ hình ch t lư ng d ch v siêu th ............................................... 12
ju
y
th
Hình 2.1 Mơ hình nghiên c u đi u ch5nh ...................................................... 28
yi
Hình 2.2 Cơ c u t ch c Citimart ................................................................. 39
pl
Hình 3.1 Chu4i d ch v - l i nhu n .............................................................. 47
ua
al
Hình 3.2 Thuy t Công B1ng trong gi i quy t than phi n khách hàng ........... 53
n
va
B ng 2.1 Tình hình phát tri n m ng lư i h th ng siêu th Citimart ............. 21
n
B ng 2.2 Lư t khách hàng ñ n siêu th Citimart m t ngày ........................... 22
fu
oi
m
ll
B ng 2.3 S lư ng th6 thành viên Citimart.................................................... 22
B ng 2.4 Tình hình doanh thu, l i nhu n Citimart 2007-2009 ...................... 23
a
nh
B ng 2.5 Các thành ph7n ño lư8ng ch t lư ng d ch v siêu th ..................... 27
tz
B ng 2.6 Tóm t9t k t qu kh o sát ch t lư ng d ch v t i Citimart................ 30
z
ht
vb
Bi u ñ 2.1 K t qu ñánh giá thành ph7n kh năng ph c v c a nhân viên .. 31
k
jm
Bi u ñ 2.2 K t qu đánh giá thành ph7n trưng bày hàng hố ...................... 31
Bi u ñ 2.3 K t qu ñánh giá thành ph7n m0t b1ng siờu th .......................... 32
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
1
h
ng
M
U
p
ie
1. Lý do ch n ủ ti
do
Th tr8ng bỏn l6 Vi t Nam là m t trong nh:ng th trư8ng bán l6 m i
n
w
n i có t c đ phát tri n nhanh nh t th gi i. Trong tình hình các t p đồn bán
lo
l6 nư c ngồi ñã và ñang xâm nh p vào th trư8ng thì các nhà bán l6 Vi t
ad
y
th
Nam ñang ph i ch u s c ép c nh tranh r t l n ñ gi: lư ng khách hàng hi n
yi
ju
t i và m/ r ng quy mơ ho t đ ng. C nh tranh gi8 đây khơng ch5 là c nh tranh
pl
v giá c hay ch t lư ng s n ph;m mà cịn c nh tranh thơng qua d ch v , t c
ua
al
là quá trình cung c p hàng hóa. Do đó vi c nâng cao ch t lư ng d ch v ph i
n
là m t trong nh:ng y u t ñư c quan tâm hàng ñ7u.
va
n
Là m t trong nh:ng h th ng siêu th bán l6 ñ7u tiên t i Vi t Nam,
oi
m
ll
fu
Citimart c7n không ng
khách hàng, đem l i cho khách hàng nhi u d ch v t t hơn, ñ ng th8i c nh
a
nh
tranh v i các nhà bán l6 khác. ð làm ñư c ñi u đó, Citimart c7n xác đ nh
tz
nh:ng y u t nào nh hư/ng ñ n ch t lư ng d ch v mang đ n cho khách
z
hàng, tìm hi u s ñánh giá c a khách hàng v nh:ng y u t
ht
vb
nh hư/ng ñ n
ch t lư ng d ch v đó, phân tích ngun nhân d n đ n nh:ng đánh giá trên và
k
jm
có gi i pháp thích h p nh1m nâng cao ch t lư ng d ch v c a mình đ ph c
ai
gm
v khách hàng t t hơn. ðây chính là nh:ng v n đ tác gi quan tâm và l a
th ng siêu th Citimart t i Tp. H Chí Minh”.
an
Lu
2. M c tiêu nghiên c u
om
l.c
ch n th c hi n ñ tài “M t s gi i pháp nâng cao ch t lư ng d ch v c a h
tranh cao hi n nay, các nhà bán l6 Vi t Nam ch5 có cách duy nh t là nâng cao
y
te
ac
th
tr ng ch t lư ng c a d ch v siêu th c a h th ng siêu th Citimart t< đó nêu
re
ch t lư ng d ch v c a mình. Chính vì th m c tiêu c a đ tài là ñánh giá hi n
n
va
ð nâng cao năng l c c nh tranh trong th trư8ng bán l6 có tính c nh
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
2
h
ng
ra m t s gi i phỏp nh1m nõng cao ch t lư ng d ch v c a h th ng siêu th
p
ie
Citimart.
do
3. Quy trình th!c hi"n, phương pháp và ph%m vi nghiên c u
n
w
* Quy trình th c hi n
lo
ad
ð tài ñư c th c hi n theo hư ng ki m ñ nh l i thang ño ño lư8ng ch t
y
th
lư ng d ch v siêu th c a tác gi Nguy n ðình Th và Nguy n Th Mai
yi
ju
Trang (2003). Thang ño ñư c ki m ñ nh l i d a trên k t qu kh o sát các
pl
khách hàng s= d ng d ch v siêu th trên ñ a bàn Tp. HCM (s lư ng m u
ua
al
kh o sát 201 m u). Sau khi th c hi n kh o sát và ñi u ch5nh thang đo, thì
n
thang đo đi u ch5nh đư c s= d ng ñ ñánh giá ch t lư ng d ch v siêu th
va
n
Citimart trên ñ a bàn Tp.HCM. T< k t qu ñánh giá ch t lư ng d ch v c a
nh hư/ng ñ n ch t lư ng d ch
oi
m
ll
fu
siêu th Citimart, tác gi phân tích các y u t
v c a siêu th Citimart và ñ xu t các gi i pháp nâng cao ch t lư ng d ch v
tz
* Phương pháp nghiên c u
a
nh
siêu th Citimart.
z
ð tài ñư c th c hi n theo phương pháp nghiên c u ñ nh lư ng và
ht
vb
phương pháp đ nh tính. Phương pháp nghiên c u ñ nh lư ng dùng ñ ki m
k
jm
ñ nh và ñi u ch5nh thang ño ño lư8ng ch t lư ng d ch v (dùng k thu t thu
ai
gm
th p thông tin tr c ti p b1ng các ph(ng v n ñ i tư ng nghiên c u, phương
om
l.c
pháp ñ tin c y Cronbach alpha, phân tích nhân t khám phá và phân tích h i
quy tuy n tính thông qua ph7n m m SPSS phiên b n 16). Phương pháp ñ nh
nh hư/ng ñ n ch t lư ng d ch v siêu
an
Lu
tính đư c dùng đ phân tích các y u t
y
te
ac
th
đ ng và th ng kê n i b Citimart.
re
- Ngu n d: li u th c p bao g m các quy ñ nh, báo cáo k t qu ho t
n
Ngu n d: li u trong ñ tài ñư c s= d ng ch y u t< hai ngu n:
va
th .
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
3
h
ng
- Ngu n d: li u s c p t< kh o sát các khách hàng s= d ng d ch v siêu
p
ie
th t i các siêu th t i Tp. HCM.
do
* Ph m vi nghiên c u
n
w
Ch t lư ng d ch v siêu th t i Citimart trên ñ a bàn Tp. HCM.
lo
4. Ý nghĩa th!c ti'n c(a nghiên c u
ad
y u t
nh hư/ng ñ n ch t lư ng d ch v siêu th , t ng h p ñánh giá c a
yi
ju
y
th
K t qu nghiên c u giúp h th ng siêu th Citimart xác ñ nh ñư c các
pl
khách hàng ñ i v i ch t lư ng d ch v siêu th Citimart và ñóng góp các gi i
ua
al
pháp ñ góp ph7n nâng cao ch t lư ng d ch v siêu th Citimart.
n
5. K)t c*u chính c(a lu+n văn
va
n
Ngồi ph7n m/ đ7u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, các ph l c,
oi
m
ll
fu
lu n văn có k t c u g m 3 chương
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU"N V# CH$T LƯ%NG D&CH V' SIÊU TH&
tz
SIÊU TH& CITIMART
a
nh
CHƯƠNG 2: TH*C TR+NG CH$T LƯ%NG D&CH V' C,A H- TH.NG
z
CHƯƠNG 3: CÁC GI3I PHÁP NÂNG CAO CH$T LƯ%NG D&CH V' H-
ht
vb
TH.NG SIấU TH& CITIMART
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
4
h
ng
CHNG 1: C S
Lí LU N V. CH T L NG D CH V SIÊU
p
ie
TH
do
1.1. Ch*t lư/ng d ch v siêu th
n
w
1.1.1. D ch v và d ch v siêu th
lo
1.1.1.1. D ch v
ad
y
th
D ch v là nh:ng ho t ñ ng hay l i ích mà doanh nghi p có th c ng
yi
ju
hi n cho khách hàng nh1m thi t l p, c ng c và m/ r ng nh:ng m i quan h
pl
ñ i tác lâu dài v i khách hàng. D ch v ngày càng đóng vai trò quan tr ng
ua
al
trong n n kinh t c a m4i qu c gia thông qua vi c t o ra nh:ng giá tr đóng
n
góp cho n n kinh t
y. Nhi u nhà nghiên c u ñã t p trung vào nghiên c u
va
n
d ch v t< ñ7u th p niên 1980 [2].
oi
m
ll
fu
ð i v i s n ph;m h:u hình thì ngư8i ta d dàng đ nh nghĩa và ño lư8ng
ch t lư ng, nhưng ñ i v i d ch v là nh:ng s n ph;m vơ hình thì vi c đánh
a
nh
giá ch t lư ng g0p nhi u khó khăn hơn. ði u này có th lý gi i d a vào đ0c
tz
tính c a d ch v . Theo lý thuy t v marketing d ch v , d ch v g m ba ñ0c
z
ñi m cơ b n là tính vơ hình, tính khơng đ ng nh t và tính khơng th tách r8i.
ht
vb
Th nh t, tính vơ hình, ph7n l n d ch v đư c xem là s n ph;m vơ hình,
k
jm
khơng th cân, ño, ñong, ñ m, th= nghi m và ki m đ nh trư c khi mua. Vì
ai
gm
tính vơ hình này, d ch v đã gây ra nhi u khó khăn cho vi c qu n lý ho t ñ ng
om
l.c
cung c p d ch v , cho ho t ñ ng marketing d ch v và cho vi c nh n bi t d ch
v (Robinson, 1999) [2]. Do đó, đ nh n bi t d ch v thơng thư8ng ph i thông
an
Lu
qua nh:ng cơ s/ v t ch t k thu t trong môi trư8ng d ch v , ch>ng h n nh
ac
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
th
d ch v ph thu c vào ai cung c p chúng, cung c p khi nào, / ñâu và b1ng
y
te
lư ng cao v s c lao ñ ng c a con ngư8i. ði u này có nghĩa là ch t lư ng
re
Th nhì, tính khơng ñ ng nh t, ñ0c bi t là ñ i v i nh:ng d ch v có hàm
n
tr c ti p t i ho t ñ ng cung c p d ch v c a doanh nghi p.
va
các thi t b , d ng c , ánh sáng, màu s9c và đ0c bi t là con ngư8i có quan h
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
5
h
ng
cỏch no. Hay núi cỏch khỏc s n ph;m d ch v khơng tiêu chu;n hóa đư c.
p
ie
Vi c u c7u ch t lư ng ph c v ñ ng nh t t< ñ i ngũ nhân viên cũng r t khó
do
b o đ m (Caruana và Pitt, 1997) [2] v i lý do nh:ng gì mà cơng ty d đ nh
n
w
ph c v cho khách hàng có th hồn tồn khác v i nh:ng gì mà khách hàng
lo
có th nh n ñư c.
ad
y
th
Sau cùng là s n xu t và tiêu dùng d ch v là không th tách r8i. Ch t
yi
ju
lư ng d ch v không th s n xu t trong nhà máy, r i chuy n ngun hi n
pl
tr ng d ch v đó đ n ngư8i tiêu dùng. N u d ch v có hàm lư ng lao ñ ng
ua
al
cao, ch t lư ng x y ra trong quá trình chuy n giao d ch v , thì ch t lư ng
n
d ch v th hi n trong quá trình tương tác gi:a khách hàng và nhân viên cung
va
n
c p d ch v (Svensson, 2002) [2].
oi
m
ll
fu
Trong b i c nh th trư8ng h i nh p và c nh tranh gay g9t như hi n nay,
các doanh nghi p nhìn chung có cùng trình đ v cơ s/ h t7ng, thi t b công
a
nh
ngh , s n ph;m ñ m b o ch t lư ng,… thì vi c đ7u tư vào nh:ng tiêu chí như
tz
trên khơng cịn là y u t t o nên s khác bi t và l i th riêng c a doanh
z
nghi p n:a. Ch5 có y u t c t lõi t o nên l i th c nh tranh cho các doanh
ht
vb
nghi p, đó là nâng cao ch t lư ng d ch v cung c p cho các khách hàng, t o
k
jm
ra giá tr dành cho khách hàng và làm khách hàng hài lòng.
ai
gm
1.1.1.2. D ch v siêu th
om
l.c
Theo ñ nh nghĩa c a Phillip Kotler [1], “siêu th (super market) là nh:ng
c=a hàng t ph c v tương đ i l n v di n tích m0t b1ng, cũng như v doanh
an
Lu
s bán hàng; bán l6 ngành hàng th c ph;m và phi th c ph;m; có nhi u gian
y
te
ac
th
kinh doanh theo phương th c t ph c v , cơ s/ v t ch t tương đ i hi n đ i,
re
Cịn / Vi t Nam, theo cách hi u ph bi n, siêu th là c=a hàng bán l6
n
dùng hàng ngày”.
va
hàng ñư c phân lo i m t cách khoa h c và ti n d ng và ñ m b o nhu c7u tiờu
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
6
h
ng
bỏn nhi u m0t hng ủỏp ng nhu c7u tiờu dùng hàng ngày như th c ph;m, đ
p
ie
dùng gia đình và các v t ph;m khác.
do
Các khái ni m có th có vài đi m khác nhau nhưng đ u th ng nh t / ch4
n
w
siêu th là lo i hình bán l6 văn minh, hi n đ i, ngư8i mua hàng t ph c v
lo
mình. Lo i hình này ñã ñư c hình thành và phát tri n t< nh:ng năm 1930 /
ad
y
th
Hoa Kỳ và sau đó tr/ nên ph bi n trên tồn th gi i. Cho đ n nh:ng năm
yi
ju
1990 / Vi t Nam lo i hình bán l6 này m i ñư c du nh p vào.
pl
Các đ0c trưng c(a m1t siêu th
ua
al
V hàng hóa: Kinh doanh siêu th yêu c7u có m t danh m c hàng hóa r t
n
đa d ng, lên t i hàng ngàn m0t hàng theo hai nhóm chính là “hàng th c
va
n
ph;m” và “hàng phi th c ph;m”. M t siêu th đúng nghĩa có th đáp ng hồn
oi
m
ll
fu
tồn nhu c7u tiêu dùng c a khách hàng trong sinh ho t hàng ngày.
V cơ s/ h t7ng: Cơ s/ v t ch t, h t7ng c a m t siêu th địi h(i nhi u
a
nh
y u t cao c p hơn ch v v trí, m0t b1ng, trang thi t b … V v trí, các siêu
tz
th thư8ng đư c ñ0t / các khu trung tâm mua s9m, thu n ti n giao thơng đi
z
l i. V m0t b1ng, các siêu th ph i ñ t các tiêu chu;n t i thi u v di n tích bên
ht
vb
trong siêu th và có bãi gi: xe r ng rãi theo đúng quy đ nh. ð0c bi t m4i siêu
k
jm
th cịn ph i có n i th t trang trí đAp và ñư c trang b ñ7y ñ các phương ti n
ai
gm
ph c v bán hàng hi n ñ i như: h th ng đi u hịa nhi t đ , máy tính ti n, h
om
l.c
th ng c p đơng…
V y u t t ph c v : ðây là ñ0c trưng n i b t c a siêu th so v i ch
an
Lu
truy n th ng. Khác v i / ch , ngư8i tiêu dùng hồn tồn quy t đ nh vi c l a
ði u này t o tâm lý kích thích, khêu g i s ch đ ng và lịng ham mu n mua
y
te
ac
th
khơng mua cũng khơng sao vì khơng làm phi n lịng ngư8i bán.
re
s9m c a khách hàng vì khơng ph i tr giá, và n u có l a hàng k nhưng
n
va
ch n m0t hàng, s lư ng, ch ng lo i và t ñem hàng húa ra qu7y tớnh ti n.
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
7
h
ng
V quy mụ ho t ủ ng: Siờu th c7n có quy mơ tương đ i l n. ð ho t
p
ie
đ ng đư c trên cơ s/ chi phí th p, siêu th ph i có quy mơ h p lý m i có th
do
tiêu th đư c kh i lư ng hàng hóa l n đ đ bù đ9p ñư c chi phí kinh doanh.
n
w
Ngày nay, khách hàng ñ n siêu th mua s9m khơng ch5 đ ch n mua
lo
nh:ng th c7n thi t mà còn là m t ni m vui thú, ho0c là d p sinh ho t cu i
ad
y
th
tu7n c a gia đình. M0t khác, v i tình hình nhi u siêu th đư c hình thành, s
yi
ju
c nh tranh gi:a các siêu th trên th trư8ng bán l6 ngày càng sâu s9c. Do đó,
pl
các siêu th khơng ch5 đơn gi n có nhi u hàng hóa cho khách hàng, ho0c giá
ua
al
c c nh tranh nhau và c nh tranh v i ch , mà còn ph i bi t nâng cao ch t
n
lư ng d ch v c a siêu th mình, đ ph c v khách hàng t t hơn và có nhi u
va
n
khách hàng trung thành hơn.
1.2.1.1 Ch*t lư/ng d ch v
oi
m
ll
fu
1.1.2. Ch*t lư/ng d ch v và ch*t lư/ng d ch v siêu th
a
nh
Theo Svensson [2], ch t lư ng d ch v th hi n trong quá trình tương tác
tz
gi:a khách hàng và nhân viên c a công ty cung c p d ch v . Theo Lehtien
z
[2], ch t lư ng d ch v ph i ñư c ñánh giá trên hai khía c nh là (1) q trình
ht
vb
cung c p d ch v và (2) k t qu c a d ch v . Còn theo Parasuraman và các tác
k
jm
gi (ctg) [2], ch t lư ng d ch v ñư c c m nh n b/i khách hàng th hi n qua
ai
gm
mơ hình 10 thành ph7n sau:
đúng th8i h n ngay l7n đ7u tiên.
om
l.c
- Tin c y (reliability): nói lên kh năng th c hi n d ch v phù h p và
- Năng l c ph c v (competence): nói lên trình đ chun mơn đ th c
y
te
ac
th
ti p th c hi n d ch v .
re
hi n d ch v c a nhân viên giao d ch tr c ti p v i khách hàng, nhân viên tr c
n
va
viên ph c v cung c p d ch v cho khách hàng.
an
Lu
- ðáp ng (resposiveness): nói lên s mong mu n v sBn sng c a nhõn
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
8
h
ng
- Ti p c n (access): liờn quan ủ n vi c t o m i ñi u ki n d dàng cho
p
ie
khách hàng ti p c n v i d ch v như rút ng9n th8i gian ch8 ñ i c a khách
do
hàng, ñ a ñi m ph c v và th8i gian m/ c=a phù h p cho khách hàng.
n
w
- L ch s (courtery): nói lên cung cách ph c v ni m n/, tôn tr ng và
lo
thân thi n v i khách hàng.
ad
y
th
- Thông tin (communication): liên quan đ n vi c giao ti p, thơng đ t cho
yi
ju
khách hàng b1ng ngôn ng: h d dàng hi u bi t và l9ng nghe h v nh:ng
pl
v n ñ liên quan ñ n h như gi i thích d ch v , chi phí, gi i quy t khi u n i,
ua
al
th9c m9c.
n
- Tín nhi m (credibility): nói lên kh năng t o lòng tin cho khách hàng,
va
n
làm cho h tin c y vào doanh nghi p. Kh năng này th hi n qua tên tu i, uy
tr c ti p v i khách hàng.
oi
m
ll
fu
tín thương hi u c a doanh nghi p, nhân cách c a nhân viên d ch v giao ti p
a
nh
- An toàn (security): liên quan ñ n kh năng b o ñ m s an toàn cho
tz
khách hàng th hi n qua s an tồn v v t ch t, cũng như đ b o m t v thông
z
tin.
ht
vb
- Hi u bi t khách hàng (knowing the customer): th hi n qua kh năng
k
jm
hi u bi t nhu c7u c a khách hàng thơng qua vi c tìm hi u nh:ng địi h(i c a
ai
gm
khách hàng, quan tâm ñ n cá nhân h và nh n d ng ñư c các khách hàng
om
l.c
thư8ng xuyên.
- Phương ti n h:u hình (tangibles): th hi n qua ngo i hình, trang ph c
an
Lu
c a nhân viên ph c v , các trang thi t b ph c v cho d ch v .
bao quát h7u h t m i khía c nh c a m t d ch v . Tuy nhiờn, nú cú nh c
ac
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
th
ủ n k t lu n là ch t lư ng d ch v bao g m 5 thành ph7n cơ b n, đó là:
y
te
l9p. Chính vì v y, m t s nhà nghiên c u [2] ñã ki m ñ nh mơ hình này và đi
re
đi m là ph c t p trong vi c ño lư8ng và m t s thành ph7n mang tính trùng
n
va
Mơ hình 10 thành ph7n c a ch t lư ng d ch v nêu trên có ưu đi m là
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
9
h
ng
- Tin c y (reliability): núi lờn kh nng th c hi n d ch v phù h p và
p
ie
ñúng th8i h n ngay l7n ñ7u tiên.
do
- ðáp ng (resposiveness): nói lên s mong mu n và sBn sàng c a nhân
n
w
viên ph c v cung c p d ch v k p th8i cho khách hàng.
lo
ad
- Năng l c ph c v (competence): th hi n trình đ chun môn và cung
y
th
cách ph c v l ch s , ni m n/ v i khách hàng.
yi
ju
- ð ng c m (empathy): th hi n s quan tâm, chăm sóc ñ n t
pl
nhân khách hàng.
ua
al
- Phương ti n h:u hình (tangibles): th hi n qua ngo i hình, trang ph c
n
c a nhân viên ph c v , các trang thi t b ph c v cho d ch v .
va
n
Mơ hình kho ng cách ch*t lư/ng d ch v c(a Parasuraman
fu
oi
m
ll
D ch v mong mu n
a
nh
KHÁCH
HÀNG
tz
D ch v nh+n bi)t ñư/c
z
Kho ng cách 1
ht
vb
Giao hàng d ch
v
Kho ng cách 4
om
l.c
Tiêu chu;n và d ch v thi t
k hư ng t i khách hàng
Thơng đ t đ n
khách hàng
ai
gm
Kho ng cách 3
k
jm
CƠNG TY
y
te
1991)
re
Hình1.1: Mơ hình 5 kho ng cách nh n th c ch t lư ng d ch v (Parasuraman,
n
va
Nh n bi t c a Công ty v c
mu n c a khỏch hng
an
Lu
Kho ng cỏch 2
ac
th
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
10
h
ng
ã Kho ng cỏch 1: Khụng hi u khỏch hng mong đ i đi u gì. Kho ng
p
ie
cách này có th là nh:ng khó khăn chính trong phân ph i d ch v mà khách
do
hàng xem nó như là có ch t lư ng cao.
n
w
• Kho ng cách 2: Khơng có tiêu chu;n và thi t k d ch v ñúng t i khách
lo
ad
hàng. Nguyên nhân b9t ngu n t< nhóm ngu n l c (l c lư ng lao đ ng, k
y
th
năng, cơng c lao đ ng…), nhóm th trư8ng (nhu c7u bi n đ ng,… ), nhóm
yi
ju
các nhà qu n lý (ch quan, bàng quan,…).
pl
• Kho ng cách 3: Không tri n khai các tiêu chu;n d ch v cho khách
ua
al
hàng m0c dù có th có s hư ng d n ñ th c hi n các d ch v ñư c t t và ñ i
n
x= v i khách hàng ñúng ñ9n song chưa h>n là ñã có d ch v ch t lư ng cao.
va
n
• Kho ng cách 4: ði u hành khơng đúng như đã h a hAn, t c là có s
fu
oi
m
ll
khác bi t gi:a d ch v th c t phân ph i và cung c p v i nh:ng thông tin mà
khách hàng nh n ñư c qua ho t ñ ng truy n thơng v d ch v đó.
a
nh
• Kho ng cách khách hàng: Khác bi t gi:a mong ñ i và th c t nh n
tz
ñư c d ch v c a khách hàng.
z
ht
vb
Như v y s ñánh giá ch t lư ng d ch v cao hay th p ph thu c vào khách
k
jm
hàng ñã nh n ñư c d ch v th c t như th nào trong b i c nh h mong đ i
nh:ng gì.
ai
gm
1.2.1.2. Ch*t lư/ng d ch v siêu th
om
l.c
Ch t lư ng d ch v siêu th đư c hi u là tồn b nh:ng ho t đ ng hay
l i ích tăng thêm mà siêu th c ng hi n cho khách hang nh1m thi t l p, c ng
Lu
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
ac
ngha cú tớnh ñ nh hư ng như v y ñ u th hi n r1ng m t doanh nghi p ñ t
th
ch a ñ ng kh năng làm th(a mãn nhu c7u c a khách hàng. Nh:ng đ nh
y
te
là tồn th nh:ng tính năng và thu c tính c a m t s n ph;m ho0c d ch v
re
Theo Hi p h i Ki m tra Ch t lư ng Hoa Kỳ, ch t lư ng ñư c ñ nh nghĩa
n
va
vi c t o nên s hài lòng cho khách hàng.
an
c và m/ r ng nh:ng m i quan h ñ i tác lâu dài v i khách hàng thông qua
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
11
h
ng
ch t l ng ton di n ch5 khi s n ph;m hay d ch v c a doanh nghi p đó đáp
p
ie
ng đ7y đ hay nhi u hơn m c kỳ v ng c a khách hàng. Như v y ch t lư ng
do
b9t ñ7u b1ng nhu c7u c a khách hàng và k t thúc b1ng s th(a mãn nhu c7u
n
w
c ah .
lo
ad
Theo nghiên c u “ðo lư8ng ch t lư ng d ch v siêu th theo quan ñi m
y
th
khách hàng” áp d ng cho th trư8ng d ch v bán l6 Vi t Nam c a tác gi
yi
ju
Nguy n ðình Th và Nguy n Th Mai Trang (2003) thì ch t lư ng d ch v
pl
c a siêu th bao g m năm thành ph7n qua mơ hình sau:
ua
al
n
Ch ng lo i
hàng hóa
n
va
Lịng trung
thành c a
khách hàng
tz
z
ht
vb
k
jm
An toàn
siêu th
Ch t lư ng
d ch v
siêu th
a
nh
M0t b1ng
siêu th
oi
m
ll
Trưng bày
siêu th
fu
Nhân viên
ph c v
ai
gm
Hình 1.2 Mơ hình ch t lư ng d ch v siêu th
om
l.c
(Ngu n: Quy trình nghiên c u c a Nguy n ðình Th và Nguy n Th Mai Trang
(2003), ðo lư ng ch t lư ng d ch v siêu th theo quan ñi m khách hàng, Khoa Kinh T ,
an
Lu
ðH Qu c gia Tp.HCM) [2]).
xây d ng t< năm 2003. ð n năm 2010, th trư8ng bán l6 Vi t Nam ñã cú
ac
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
th
cú s thay ủ i) cho phự h p v i tình hình kinh t xã h i hi n nay.
y
te
nh:ng ñi u ch5nh. Nghiên c u này sC ki m ñ nh và ñi u ch5nh thang ño (n u
re
nhi u thay đ i, do đó thang đo đo lư8ng ch t lư ng d ch v trên có th có
n
va
Thang đo lư8ng ch t lư ng d ch v g m năm thành ph7n như trên ñư c
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
12
h
ng
1.2. S! th2a món c(a khỏch hng v ch*t l/ng d ch v siêu th
p
ie
1.2.1. Khách hàng
do
T p h p nh:ng ngư8i bán (nhà s n xu t, nhà cung c p…) t o thành
n
w
ngành kinh doanh và t p h p nh:ng ngư8i mua (khách hàng, ngư8i tiêu
lo
dùng…) t o thành th trư8ng. Vì v y th trư8ng và khách hàng có cùng ý
ad
y
th
nghĩa theo quan đi m marketing và chúng có th đư c dùng thay th cho
yi
ju
nhau.
pl
Khách hàng (hay th trư8ng) theo quan ñi m marketing, là t p h p các
ua
al
cá nhân hay t ch c có mong mu n mua m t s n ph;m nào đó đ nh n đư c
n
nh:ng l i ích th(a mãn m t nhu c7u, ư c mu n c th và có kh năng (tài
va
n
chính, th8i gian…) đ tham gia giao d ch này. Theo nghĩa r ng, th trư8ng
nào đó.
oi
m
ll
fu
bao g m các khách hàng hi n t i và khách hàng ti m năng v m t s n ph;m
a
nh
1.2.2. S! th2a mãn c(a khách hàng
tz
1.2.2.1 Khái ni"m v s! th2a mãn c(a khách hàng
z
Khái ni m v s th(a mãn khách hàng đã lơi kéo ñư c s quan tâm c a
ht
vb
các chuyên gia trong hơn 3 th p kD qua. Churchill và Suprenant (1982) [2] ñã
k
jm
ch5 ra r1ng s th(a mãn khách hàng là k t qu c a vi c mua hàng và s= d ng
ai
gm
t< vi c so sánh các kho n ti n thư/ng và chi phí c a ngư8i mua hàng v i k t
om
l.c
qu có đư c. Khái ni m cũ ch5 ra r1ng s th(a mãn ñư c xác đ nh b/i m t
q trình v vi c so sánh cái mà h nh n ñư c v i cái mà khách hàng ph i tr .
an
Lu
S th(a mãn c a khách hàng ñư c xem là s ph n ánh v c m xúc, k t qu t<
Oliver 1994) [2]. Oliver (1997) [2] nêu ra v n ñ “m i ngư8i bi t ñ n s th(a
y
te
ac
th
khách hàng như là s ñáp ng ñ7y ñ mong ñ i c a ai đó (Oliver, 1980) [2].
re
mãn khi đư c h(i và sau đó dư8ng như khơng ai quan tâm” S th(a mãn c a
n
va
q trình đánh giá d ch v v i chi phí h b( ra (Woodruff et al. 1991; Rust v
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
13
h
ng
Núi chung, s th(a món khỏch hng l c m xúc hay thái ñ c a khách hàng v
p
ie
m t s n ph;m hay d ch v sau khi ñã s= d ng s n ph;m.
do
“S th(a mãn là s ph n ánh đ7y đ c a khách hàng. Nó nêu ra ñ0c
n
w
ñi m c a s n ph;m hay d ch v hay chính d ch v c a s n ph;m cung c p s
lo
hài lịng đ7y đ v các v n đ tiêu dùng có liên quan” (Oliver 1997) [2].
ad
y
th
Các cơng ty ph i tìm ra ngun nhân, lý do làm gia tăng s th(a mãn c a
yi
ju
khách hàng, n u khơng thì l i nhu n c a công ty ngày càng gi m.
pl
Các công ty ñánh giá s th(a mãn c a khách hàng b1ng thang ño g m 5
ua
al
m c ñ : r t khơng th(a mãn, ít th(a mãn, bình thư8ng, th(a mãn và r t th(a
n
mãn. Các m c ñ c a th(a mãn là thư c đo khơng ch5 cho tồn cơng ty mà
va
n
cịn cho t
oi
m
ll
fu
nh:ng ngư8i ph n ánh là r t th t v ng và nh:ng ngư8i th5nh tho ng th t
v ng. Công ty ph i nh n th y r1ng h có th m t 80% khách hàng th t v ng
a
nh
l n và ch5 m t 40% khách hàng “ít khi th t v ng”. Trong c hai trư8ng h p
tz
trên, cơng ty đ u ph i tìm ra ngun nhân c a s khơng th(a mãn này.
z
Tương t như v y, có s khác bi t l n gi:a khách hàng th(a mãn và
ht
vb
khách hàng r t th(a mãn. Cơng ty có th m t b t c lúc nào kho ng 10% ñ n
k
jm
30% khách hàng th(a mãn c a h . B/i vì nh:ng khách hàng này dù ñã ñư c
ai
gm
th(a mãn nhưng h v n có th tìm đư c nhà cung c p khác làm h hài lịng
om
l.c
hơn. Chính vì v y, m t công ty khôn ngoan là ph i bi t khơng ch5 làm hài
lịng khách hàng mà cịn ph i làm cho khách hàng thích thú. ðó là nh:ng ñi u
an
Lu
vư t ngoài s mong ñ i c a khách hàng (Kotler và Johnson, 1999) [2]. Th(a
như nhau trong cùng m t tr i nghi m thân thi n. Lý do l vỡ nh:ng nhu c7u,
ac
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
th
nh:ng nhu c7u v s mong đ i khách nhau trong nh:ng tình hu ng khác nhau
y
te
ñ n s mong ñ i c a khách hàng. Nh:ng khách hàng gi ng nhau có th có
re
m c tiêu và nh:ng tr i nghi m trong q kh khác nhau đã làm nh hư/ng
n
va
mãn khơng ph i là m t hi n tư ng ph bi n và khơng ai có đư c s th(a mãn
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
14
h
ng
hay / nh:ng th8i ủi m khỏc nhau (Davis v Stone, 1985) [2]. Chính vì v y,
p
ie
đi u quan tr ng là ph i n9m b9t ñư c nhu c7u và m c tiêu c a khách hàng
do
tương ñương v i nhi u lo i hài lòng khác nhau.
n
w
1.2.2.2 ðo lư3ng s! th2a mãn c(a khách hàng
lo
ad
S th(a mãn ñư c xem như là m t tr i nghi m c a khách hàng v m t
y
th
d ch v trong khi ch t lư ng là s tích lũy v s th(a mãn cho nhi u khách
yi
ju
hàng qua nhi u tr i nghi m. S khác nhau v m c ñ , phương hư ng và s
pl
không th ng nh t gi:a “nh n th c” và “mong ñ i” c a khách hàng th hi n /
ua
al
m c ñ hài lịng hay khơng hài lịng.
n
“Ch t lư ng” và “d ch v ” có s liên k t v i nhau v
va
n
d ng. Ch t lư ng d ch v khơng cịn hàm ý vi c hồn thành / m c đ cao
oi
m
ll
fu
nh t có th đư c n:a, ch t lư ng d ch v ngày nay ñư c xem như là m t lo i
tài s n thi t th c, không th thi u nhưng nó là y u t bi n ñ i c a b t kỳ “h
a
nh
th ng tiêu dùng s n ph;m” nào (Mittal, Kumar và Tsiros, 1999) [2]. Có ý ki n
tz
cho r1ng hàng hóa và d ch v hoàn toàn tách r8i và nh:ng y u t tác ñ ng qua
z
l i c a kinh nghi m tiêu dùng hi n nay thì khơng có (Rust, Keiningham và
ht
vb
Zahorik, 1996) [2] và ngày nay, t t c khác hàng mong đ i và địi h(i “ch t
k
jm
lư ng d ch v ”.
ai
gm
S th(a mãn và ch t lư ng d ch v tác ñ ng qua l i v i nhau như là m t
om
l.c
ch c năng c a s nh n th c và mong ñ i c a khách hàng. Công th c ñơn gi n
nh t là Q = P –E (Q là ch t lư ng d ch v , service quality; E là s mong ñ i,
an
Lu
expectation; P là nh n th c th c t , perception). N u s mong ñ i cao hơn
th(a mãn c a khách, m t là tăng s nh n th c c a khách hàng, h th p s
y
te
ac
th
soát” (Daviddow và Uttal, 1989) [2]. Chúng khó ki m sốt vì s nh n th c và
re
mong ñ i ho0c c hai. “S mong ñ i và s nh n th c là hai y u t khó ki m
n
va
nh n th c th c t , khách hàng th t v ng (Cottle, 1990) [2]. c i thi n s
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
15
h
ng
thỏi ủ l ph n ỏnh ch quan. Chỳng ủ c th hi n qua cách s ng c a các cá
p
ie
nhân.
do
ðo lư8ng s th(a mãn khách hàng ph c v cho hai vai trị: cung c p
n
w
thơng tin và k t n i v i khách hàng. Lý do chính đ th c hi n vi c đo lư8ng
lo
s th(a mãn khách hàng là đ thu th p thơng tin, ho0c là liên quan t i nh:ng
ad
y
th
gì khách hàng nói r1ng nhu c7u đư c th c hi n khác nhau ho0c là ti p c n
yi
ju
m t công ty như th nào cho t t là ph i ñáp ng ñư c nhu c7u khách hàng
pl
(Vavra, 1997) [2]. Th hai, ch c năng quan tr ng không kém c a ño lư8ng s
ua
al
th(a mãn khách hàng trong m t cơng ty b1ng cách đi u tra v khách hàng, k t
n
n i v i khách hàng b1ng cách tìm hi u nhu c7u, s hài lịng, khơng hài lòng
va
n
và nh t là s c kh(e c a h . Tuy v y, r t khó đ đo lư8ng s th(a mãn c a
oi
m
ll
fu
t
1.2.3 S! th2a mãn c(a khách hàng v ch*t lư/ng d ch v siêu th
a
nh
M t khách hàng khi ñ n mua s9m t i siêu th khơng đơn gi n ch5 là mua
tz
s n ph;m c th nào đó, mà chính là h mua giá tr mong đ i t< s n ph;m đó.
z
Giá tr mong ñ i này cao hay th p ph thu c vào ho t ñ ng d ch v khách
ht
vb
hàng mà siêu th cung c p cho khách hàng. Vi c nghiên c u ba c p ñ giá tr
k
jm
mang l i c a m t s n ph;m ñư c kinh doanh trong siêu th cho th y rõ hơn s
ai
gm
mong ñ i c a khách hàng nh hư/ng ñ n giá tr dành cho khách hàng như
om
l.c
sau:
Thành ph7n “v t ch t” c a s n ph;m: là ph7n xác c a s n ph;m dùng ñ
an
Lu
mua bán. Ví d : bánh kAo, d7u ăn, mì gói…
vào s n ph;m ñang ñư c kinh doanh trong siêu th . Ví d : tư v n s= d ng m
ac
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
th
mong ủ i c a ng8i mua, bao g m t ng s các l i ích c a s n ph;m mang l i.
y
te
Thành ph7n “tăng thêm” c a s n ph;m: là nh:ng d ch v vư t qua s
re
ph;m, giao hàng t n nơi…
n
va
Thành ph7n “mong ñ i” c a s n ph;m: bao g m các d ch v c ng thêm
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
16
h
ng
Vớ d : chỳc m
p
ie
thi t…
do
Trong h7u h t các th trư8ng c nh tranh, thành ph7n “tăng thêm” c a
n
w
m t s n ph;m ñư c tri n khai t i m t siêu th ban ñ7u, sau m t th8i gian ñ u
lo
tr/ thành thành ph7n “mong ñ i” vì các ñ i th c nh tranh sC mau chóng b9t
ad
y
th
chư c và làm theo các d ch v tăng thêm này. D n ñ n siêu th ñi tiên phong
yi
ju
cung ng d ch v này sC khơng cịn chi m ưu th n:a. Thêm vào đó s kỳ
pl
v ng c a khách hàng v ch t lư ng d ch v không ng
ua
al
v dành cho khách hàng cũng ph i là m t ti n trình khơng ng
n
ð i v i ho t ñ ng bán l6, n u siêu th ch5 bi t cung c p thành ph7n “v t ch t”
va
n
c a s n ph;m sC không th t n t i lâu dài. S n ph;m mong ñ i là s n ph;m
oi
m
ll
fu
làm cho khách hàng hài lòng v i ngu n g c xu t x rõ ràng, ñ m b o các tiêu
chu;n ch t lư ng theo quy ñ nh, giá c h p lý, d ch v sau bán hàng t t và
a
nh
kèm theo ch t lư ng d ch v cao.
tz
Nói tóm l i, ngồi vi c chú tr ng ñ n ph7n “mong ñ i” và ph7n “tăng
z
thêm” c a d ch v mà đơn v mình cung c p, đ duy trì và phát tri n v th ,
ht
vb
m t siêu th còn c7n ph i chú ý hai v n ñ như sau:
k
jm
Th nh t, liên t c c p nh t thông tin v các thành ph7n “tăng thêm” c a
ai
gm
s n ph;m d ch v t< các ñ i th c nh tranh. Chính nh:ng thành ph7n m i này
om
l.c
sC làm gi m ñi ưu th v n có c a siêu th mình.
Th hai, thư8ng xuyên tìm ki m ý tư/ng m i ñ liên t c t o ra nh:ng
n
va
ho ch v các s n ph;m d ch v ti m năng cho tương lai.
an
Lu
s n ph;m d ch v siêu th ñ c ñáo và ñ ng th8i ho ch ủ nh cỏc chi n l c, k
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
17
h
ng
TểM T4T CHNG 1
p
ie
C s/ lý lu n v ch t lư ng d ch v cho th y, s th(a mãn c a khách
do
hàng v ch t lư ng d ch v ph thu c vào kho ng cách gi:a m c ñ kỳ v ng
n
w
và m c ñ c m nh n c a chính b n thân h đ i v i d ch v đó. Trong khi đó,
lo
ch t lư ng d ch v th hi n qua năm thành ph7n chính là: m c đ tin c y,
ad
hình.
yi
ju
y
th
m c đ đáp ng, năng l c ph c v , m c ñ ñ ng c m và phương ti n h:u
pl
Tuy nhiên, do ch t lư ng d ch v khác bi t nhau / t
ua
al
khác nhau ho0c / t
n
th trư8ng d ch v siêu th t i thành ph H Chí Minh thì năm thành ph7n ch t
va
n
lư ng d ch v nói trên ñư c hi u theo nh:ng ñ0c trưng sau:
fu
oi
m
ll
• Ch ng lo i hàng hố đư c th hi n qua các ñ0c ñi m hàng tiêu dùng
hàng ngày r t đ7y đ , có nhi u hàng đ l a ch n, có nhi u hàng m i.
a
nh
• Nhân viên ph c v ñư c th hi n qua các đ0c đi m như nhân viên
tz
ln sBn lịng ph c v khách, l ch s , thân thi n, ph c v nhanh
z
ht
vb
nhAn…
k
jm
• Trưng bày hàng hố đư c th hi n qua các ñ0c ñi m như ñ7y đ ánh
ai
gm
sáng, hàng hố trưng bày d tìm, b ng ch5 d n hàng hóa rõ ràng,..
om
khơng gian bên trong thống mát, l i đi r ng rãi…
l.c
• M0t b1ng siêu th ñư c th hi n qua các ñ0c ñi m m0t b1ng r ng rãi,
phòng cháy ch:a cháy t t, l i thốt hi m rõ ràng
an
Lu
• An tồn trong siêu th đư c th hi n qua cỏc ủ0c ủi m nh h th ng
n
va
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
18
h
ng
CHNG 2: TH5C TR NG CH T L NG D CH V C A H
p
ie
TH NG SIÊU TH CITIMART
do
2.1. Gi6i thi"u t7ng quan v h" th ng siêu th Citimart
n
w
H th ng siêu th Citimart tr c thu c Công ty TNHH TM D ch V ðơng
lo
Hưng, là mơ hình mua s9m t ch n ñ7u tiên t i Vi t Nam, k t h p kinh doanh
ad
y
th
ña ngành: n i th t, nhà hàng, café, bakery, vàng b c - trang s c, m ph;m,
yi
ju
th8i trang, ñ lưu ni m, ñ chơi, ñi n máy gia d ng, chăm sóc s c kh(e, khu
pl
vui chơi gi i trí đi n t=, r p chi u bóng…
ua
al
Citimart đư c thành l p t< 28/01/1994 và ñã phát tri n thành m t h
n
th ng siêu th v i 22 siêu th thành viên, ho t ñ ng trên các t5nh, thành: Tp.
va
n
H Chí Minh, Hà N i, C7n Thơ, Kiên Giang, Bình Dương.
oi
m
ll
fu
Citimart ln đư c khách hàng tín nhi m và vinh d ñư c nh n nh:ng
danh
hi u:
a
nh
- Top 500 doanh nghi p l n c a Vi t Nam trong các năm 2008, 2009.
tz
- Thương hi u n i ti ng Vi t Nam trong các năm 2007, 2008, 2009.
th đư c
hài
lịng
ht
vb
nh n siêu
z
- Ch ng
nh t
năm
2009.
- Cúp s n ph;m/ D ch v ưu tú h i nh p WTO năm 2009
k
jm
ð n năm 2010, sau hơn 15 năm ho t ñ ng, Citimart ñã phát tri n ñư c
ai
gm
h th ng bán l6 g m có:
CITI PLAZA:
230 Nguy n Trãi, Q.1, Tp.HCM
om
l.c
Trung tâm thương m%i: di"n tích t8 4000m2 đ)n 15000m2 , g9m
an
Lu
Citimart ð t Phương Nam: 243, Chu Văn An, P.15, Q.Bình Th nh
215A Yersin, Tx.Th D7u M t, Bình Dương
Citimart C7nThơ:
51 Nguy n Trãi, Q.Ninh Ki u, Tp.C7n Thơ
Citimart Kiên Giang:
B14, ñư8ng 3/2, Tp.R ch Giá, Kiên Giang
n
y
te
re
ac
th
Siêu th t! ch n: di"n tớch t8 1000m2 ủ)n 4000m2, g9m
va
Citimart Bỡnh Dng:
(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.dỏằch.vỏằƠ.cỏằĐa.hỏằ.thỏằng.siêu.thỏằ.citimart.tỏĂi.tphcm...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ