to
tn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
gh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
ie
p
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT
do
-----O-----
w
n
lo
ad
th
u
yj
yi
pl
n
ua
al
BÙI NHẬT TRƯỜNG
va
n
m
ll
fu
oi
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC TRIỂN KHAI
CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ TẠI CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH:
nh
at
TRƯỜNG HỢP TỈNH QUẢNG NGÃI
z
z
j
ht
vb
m
k
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CƠNG
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
Tp. Hồ Chí Minh - 2016
to
tn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
gh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
ie
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT
p
do
-----O-----
w
n
lo
ad
th
u
yj
yi
pl
n
ua
al
BÙI NHẬT TRƯỜNG
va
n
m
ll
fu
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC TRIỂN KHAI
CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ TẠI CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH:
oi
TRƯỜNG HỢP TỈNH QUẢNG NGÃI
at
nh
z
z
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CƠNG
vb
j
ht
Chun ngành: Chính sách cơng
k
m
Mã số: 60340402
om
l.c
ai
gm
n
va
TS. ĐINH CƠNG KHẢI
an
Lu
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
y
te
re
Tp. Hồ Chí Minh - 2016
-i-
LỜI CAM ĐOAN
to
tn
Tơi cam đoan luận văn này hồn tồn do tơi thực hiện. Các đoạn trích dẫn và số liệu sử dụng
gh
ie
trong luận văn này đều được dẫn nguồn với độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu biết
p
của tôi. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trường Đại học Kinh tế
do
w
thành phố Hồ Chí Minh hay Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright.
n
lo
Tp. Hồ Chí Minh, ngày ……. tháng 7 năm 2016
ad
th
Tác giả
u
yj
yi
pl
n
ua
al
va
Bùi Nhật Trường
n
oi
m
ll
fu
at
nh
z
z
j
ht
vb
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
-ii-
LỜI CẢM ƠN
to
tn
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn q Thầy Cơ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
gh
ie
– Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy, truyền đạt nhiều
p
kiến thức quý báu, cập nhật trong thời gian tôi học tập và nghiên cứu tại Chương trình. Cảm
do
w
ơn các Anh, Chị nhân viên trong Chương trình đã hỗ trợ, giúp đỡ tơi trong thời gian qua.
n
lo
Tôi xin chân thành cảm ơn thầy Đinh Công Khải, người đã trực tiếp hướng dẫn tôi thực hiện
ad
đề tài này. Thời gian qua, Thầy đã tận tâm hướng dẫn, động viên và đưa ra những góp ý chân
th
u
yj
thành, sâu sắc giúp tơi hồn thành đề tài.
yi
Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo các sở, ngành; lãnh đạo UBND các huyện, thành phố và
pl
al
đặc biệt là lãnh đạo và nhân viên Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi đã hỗ trợ,
n
ua
giúp đỡ tôi trong quá trình khảo sát cũng như cung cấp nhiều thơng tin có giá trị.
va
Cuối cùng, tơi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp và
n
m
ll
fu
nhất là các bạn học viên MPP7 đã động viên, khích lệ, chia sẻ và tạo điều kiện cho tôi trong
suốt thời gian học tập và nghiên cứu tại Chương trình.
oi
at
nh
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2016
Bùi Nhật Trường
z
z
j
ht
vb
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
-iii-
to
TĨM TẮT
tn
gh
Chuyển đổi sang chính phủ điện tử (e-Gov) là cả một q trình khó khăn với nhiều rào cản
ie
cần phải vượt qua. Các nghiên cứu trước cho thấy e-Gov ở nhiều quốc gia đã thất bại hoặc
p
do
thất bại một phần. Cùng với đó, việc triển khai áp dụng trên thực tế phải đối mặt với những
w
thách thức từ công nghệ, tổ chức và môi trường, cũng như bối cảnh kinh tế xã hội của các
n
lo
quốc gia.
ad
th
Triển khai e-Gov ở Việt Nam nói chung và Quảng Ngãi nói riêng có nguy cơ thất bại như
u
yj
độ trưởng thành về dịch vụ và mức độ sử dụng thấp.
yi
pl
Từ cơ sở lý thuyết quản lý dựa trên kết quả, dựa trên khuyến nghị của OECD (2003) với sự
ua
al
xem xét trong bối cảnh cụ thể, kết quả phân tích cho thấy những khó khăn, thách thức đến
n
từ cả yếu tố bên trong và bên ngoài tổ chức gồm (i) cơ sở hạ tầng chưa hồn thiện, (ii) mơi
va
trường khơng thuận lợi và (iii) tổ chức triển khai chưa phù hợp với bối cảnh và trình độ phát
n
m
ll
fu
triển dịch vụ.
Để khắc phục những khó khăn, thách thức nhằm cải thiện việc triển khai trên thực tế, tác giả
oi
at
nh
khuyến nghị một số giải pháp:
Thứ nhất, hoàn thiện khung pháp lý và quy định hỗ trợ quá trình triển khai. Xem xét ban
z
z
hành Luật Tiếp cận thơng tin và Luật Bảo vệ bí mật thơng tin cá nhân, cũng như các hướng
vb
j
ht
dẫn thi hành về hợp tác công tư trên lĩnh vực e-Gov để hỗ trợ tốt cho quá trình triển khai.
k
m
Thứ hai là thiết lập hạ tầng thuận lợi cho quá trình triển khai. Đầu tư hồn thiện trung tâm
gm
dữ liệu và kết nối liên thơng các mạng LAN của từng đơn vị để hình thành mạng WAN với
om
hệ thống thông tin và dữ liệu, mở rộng năng lực cung ứng dịch vụ công.
l.c
ai
sự đảm bảo về an ninh, an toàn cũng như thúc đẩy hợp tác công tư để kết nối liên thông các
an
Lu
Thứ ba là cải cách tổ chức phù hợp với bối cảnh triển khai. Trước hết phải đánh giá lại chiến
lược và xây dựng kế hoạch thống nhất triển khai trên toàn tỉnh. Cùng với đó, cần có sự hỗ
tư để tận dụng kỹ năng và kinh nghiệm của khu vực tư nhân cho quá trình triển khai.
y
thời, phải tạo áp lực và thúc đẩy phối hợp giữa các cơ quan cũng như thúc đẩy hợp tác công
te
re
triển khai, kể cả việc dành riêng ngân sách để triển khai. Xem xét trao quyền cho CIO, đồng
n
va
trợ và cam kết của nhà quản lý cấp cao để cung cấp đủ nguồn lực cần thiết cho quá trình
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-iv-
to
Cui cựng l cú chớnh sỏch kớch cu gia tăng mức độ sử dụng. Cần có kế hoạch hành
tn
động để thu hút sự tham gia của người dân vào q trình triển khai. Trước hết với chiến lược
gh
ie
truyền thơng hiệu quả về lợi ích của e-Gov cũng như khả năng đáp ứng của cơ quan công
p
do
quyền, nhất là cam kết về sự hỗ trợ và đảm bảo chất lượng dịch vụ công trực tuyến cao hơn
w
so với truyền thống, để người dân được biết và tham gia nhiều hơn vào quá trình triển khai
n
cũng như giám sát việc thực hiện. Đồng thời, có chính sách hỗ trợ người dân tiếp cận thơng
lo
ad
tin nói chung và internet nói riêng thơng qua hỗ trợ đào tạo, hỗ trợ các hội đoàn và các sáng
th
kiến thu hút người dân sử dụng các dịch vụ e-Gov.
u
yj
yi
Từ khố: chính phủ điện tử, cơng nghệ, t chc, mụi trng, qun lý da trờn kt qu.
pl
n
ua
al
va
n
oi
m
ll
fu
at
nh
z
z
j
ht
vb
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-v-
to
DANH MC CC T VIT TT
tn
gh
ie
p
VIT TT
do
w
CIO
TING ANH
TING VIT
Lónh o phụ trách CNTT
:
Công nghệ thông tin
:
Công nghệ thông tin và truyền thông
n
: Chief Information Officers
lo
CNTT
ad
th
CNTT-TT
u
yj
CSDL
:
Cơ sở dữ liệu
yi
: Electronic Government
E-MAIL
: Electronic mail
ICT
: Information
Chính phủ điện tử
pl
E-GOV
al
n
ua
Thư điện tử
va
and Cơng nghệ thông tin và truyền thông
n
: Organization for Economic Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
oi
OECD
m
ll
fu
Communication Technologies
at
nh
Cooperation and Development
:
Quản lý văn bản và điều hành
RBM
: Results Based Management
TOE
: Technology,
z
QLVB&ĐH
z
j
ht
vb
Quản lý dựa trên kết quả
k
m
Organizational Công Nghệ, Tổ chức và Môi trường
gm
and External
:
Thông tin và Truyền thông
UBND
:
Uỷ ban nhân dân
UNPAN
: United
Administration Network
: Vietnam
Association
Public Mạng hành chính cơng của Liên Hiệp
Quốc
for Hội tin học Việt Nam
n
va
VAIP
an
Lu
Nations
om
l.c
ai
TT&TT
te
re
Information Processing
y
WAN
: Wide Area Network
Mạng diện rng
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-vi-
to
MC LC
tn
gh
LI CAM OAN .............................................................................................. i
ie
p
LI CM N ................................................................................................... ii
do
TểM TẮT ........................................................................................................ iii
w
n
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. v
lo
ad
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................... viii
th
u
yj
DANH MỤC HÌNH VẼ, HỘP ......................................................................... ix
yi
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ............................................................................ 1
pl
1.1.
Bối cảnh chính sách ................................................................................................ 1
al
Bối cảnh triển khai chính phủ điện tử trên thế giới ......................................... 1
1.1.2
Bối cảnh triển khai chính phủ điện tử tại Việt Nam và Quảng Ngãi ............... 1
n
ua
1.1.1
va
Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu .............................................................................. 2
1.3.
Đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu ................................................... 3
1.4.
Bố cục luận văn ....................................................................................................... 3
n
1.2.
oi
m
ll
fu
2.1.
at
nh
CHƯƠNG 2: KHUNG LÝ THUYẾT ............................................................ 4
Các thuật ngữ .......................................................................................................... 4
z
Chính phủ điện tử ............................................................................................ 4
2.1.2.
Các giai đoạn phát triển chính phủ điện tử ...................................................... 4
z
2.1.1.
j
ht
vb
Những lợi ích của chính phủ điện tử ....................................................................... 5
2.3.
Quản trị tốt và chính phủ điện tử ............................................................................ 5
2.4.
Khung lý thuyết Quản lý dựa trên kết quả .............................................................. 6
2.5.
Tổng quan đánh giá việc thực hiện chính phủ điện tử ............................................ 8
2.6.
Các yếu tố đánh giá việc thực hiện chính phủ điện tử ............................................ 8
k
m
2.2.
om
l.c
ai
gm
an
Lu
Yếu tố công nghệ ............................................................................................. 8
2.6.2.
Yếu tố môi trường ............................................................................................ 9
2.6.3.
Yếu tố tổ chức ................................................................................................ 10
KHUNG PHÂN TÍCH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 12
Đề xuất khung phân tích ....................................................................................... 12
3.2.
Phương pháp nghiên cu ....................................................................................... 13
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
3.1.
te
re
CHNG 3:
n
va
2.6.1.
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-vii-
to
tn
gh
ie
p
do
3.2.1.
D liu th cp............................................................................................... 13
3.2.2.
D liu s cp ................................................................................................ 13
3.2.3.
Thit kế phiếu khảo sát .................................................................................. 14
3.2.4.
Phương pháp lấy mẫu .................................................................................... 14
w
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................... 15
n
lo
4.1.
Mô tả mẫu khảo sát ............................................................................................... 15
ad
So sánh Quảng Ngãi với các tỉnh trong khu vực................................................... 15
4.3.
Bối cảnh triển khai chính phủ điện tử tại Quảng Ngãi .......................................... 17
th
4.2.
Đánh giá những thách thức ............................................................................ 18
pl
al
Đánh giá yếu tố công nghệ .................................................................................... 19
ua
4.4.
Động lực triển khai ........................................................................................ 17
yi
4.3.2.
u
yj
4.3.1.
Hạ tầng phía cung .......................................................................................... 19
4.4.2.
Ứng dụng chính phủ điện tử .......................................................................... 20
4.4.3.
Kết nối............................................................................................................ 24
4.4.4.
Hạ tầng phía cầu ............................................................................................ 24
va
n
oi
m
ll
fu
Đánh giá yếu tố mơi trường .................................................................................. 25
nh
4.5.
n
4.4.1.
Khuôn khổ luật pháp ...................................................................................... 25
4.5.2.
Phối hợp giữa các cơ quan ............................................................................. 25
4.5.3.
Hợp tác công tư .............................................................................................. 27
4.5.4.
Bối cảnh công dân.......................................................................................... 28
z
z
j
ht
vb
m
Đánh giá yếu tố tổ chức ........................................................................................ 30
k
4.6.
at
4.5.1.
gm
Chiến lược triển khai ..................................................................................... 30
4.6.2.
Hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao ...................................................................... 31
4.6.3.
Năng lực lãnh đạo .......................................................................................... 31
4.6.4.
Ngân sách triển khai ...................................................................................... 37
om
l.c
ai
4.6.1.
an
Lu
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................ 41
5.2.
Khuyến nghị chính sách ........................................................................................ 43
PHỤ LỤC ........................................................................................................ 48
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
TI LIU THAM KHO .............................................................................. 46
te
re
Kt lun ................................................................................................................. 41
n
va
5.1.
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-viii-
to
DANH MC BNG BIU
tn
gh
Bng 2.1: Cỏc giai on phỏt trin chính phủ điện tử............................................................ 5
ie
Bảng 3.1: Nguồn dữ liệu dùng cho phân tích ...................................................................... 14
p
do
Bảng 4.1: Mơ tả mẫu khảo sát ............................................................................................. 15
w
Bảng 4.2: Chỉ số về sẵn sàng ứng dng CNTT ................................................................... 19
n
lo
ad
th
u
yj
yi
pl
n
ua
al
va
n
oi
m
ll
fu
at
nh
z
z
j
ht
vb
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-ix-
to
DANH MC HèNH V, HP
tn
gh
Hỡnh 2.1: Logic ca Qun lý dựa trên kết quả ....................................................................... 6
ie
Hình 2.2: Áp dung mơ hình Quản lý dựa trên kết quả vào e-Gov ......................................... 7
p
do
Hình 3.1: Đề xuất khung phân tích ...................................................................................... 12
w
Hình 4.1: Xếp hạng ICT index Quảng Ngãi so với các tỉnh trong khu vực ........................ 16
n
lo
Hình 4.2: Cơ cấu chỉ số ICT Index ...................................................................................... 16
ad
Hình 4.3: Động lực triển khai e-Gov ................................................................................... 17
th
u
yj
Hình 4.4: Mức độ ưu tiên triển khai e-Gov ......................................................................... 17
yi
Hình 4.5: Đánh giá kế hoạch triển khai e-Gov .................................................................... 18
pl
Hình 4.6: Đánh giá những thách thức trong quá trình triển khai e-Gov .............................. 19
al
ua
Hình 4.7: Thực tế sử dụng QLVH&ĐH – Cấp tỉnh ............................................................. 21
n
Hình 4.8: Thực tế sử dụng QLVH&ĐH – Cấp huyện ......................................................... 22
va
n
Hình 4.9: Mức độ cung cấp dịch vụ cơng trực tuyến........................................................... 23
m
ll
fu
Hình 4.10: Tỷ lệ phổ cập thiết bị truyền thông tỉnh Quảng Ngãi ........................................ 24
Hình 4.11: Rào cản pháp lý trong việc triển khai e-Gov ..................................................... 25
oi
nh
Hình 4.12: Phối hợp triển khai e-Gov giữa các cơ quan...................................................... 26
at
Hình 4.13: Những khó khăn trong quá trình phối hợp ........................................................ 27
z
z
Hình 4.14: Hợp tác cơng tư triển khai e-Gov ...................................................................... 27
vb
Hình 4.15: Khó khăn trong hợp tác cơng tư ........................................................................ 28
j
ht
Hình 4.16: Thói quen sử dụng dịch vụ cơng của cơng dân.................................................. 29
m
k
Hình 4.17: Khó khăn khi sử dụng e-Gov của cơng dân ....................................................... 29
gm
Hình 4.18: Hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao.......................................................................... 31
ai
om
l.c
Hình 4.19: Kế hoạch triển khai e-Gov ................................................................................. 32
Hình 4.20: Khung thời gian triển khai kế hoạch e-Gov ....................................................... 32
an
Lu
Hình 4.21: Trách nhiệm triển khai e-Gov ............................................................................ 33
Hình 4.22: Thay đổi cách thức hoạt động khi triển khai e-Gov .......................................... 35
Hình 4.26: Nguồn lực tài chính............................................................................................ 37
Hình 4.27: Ưu tiên ngõn sỏch trin khai e-Gov ................................................................... 38
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
Hỡnh 4.25: S dng kết quả giám sát và đánh giá kế hoạch ................................................ 37
te
re
Hình 4.24: Giám sát và đánh giá kế hoạch .......................................................................... 36
n
va
Hình 4.23: Thay đổi cách thức cung cấp dịch vụ công........................................................ 35
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-x-
to
Hỡnh 4.28: Phm vi s dng ngõn sỏch ............................................................................... 39
tn
Hỡnh 4.29: Những rào cản về kinh phí................................................................................. 39
gh
ie
Hộp 1: Quảng Ngãi khai trương dịch vụ công trực tuyến mức 3 ........................................ 23
p
do
Hộp 2: Cơ quan nhà nước khó thuê dịch v CNTT do thiu hng dn ............................. 28
w
n
lo
ad
th
u
yj
yi
pl
n
ua
al
va
n
oi
m
ll
fu
at
nh
z
z
j
ht
vb
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-1-
CHNG 1:
GII THIU
to
tn
gh
ie
1.1.
Bi cnh chớnh sỏch
1.1.1
Bi cnh trin khai chớnh phủ điện tử trên thế giới
p
do
Chính phủ điện tử (viết tắt là e-Gov), là việc ứng dụng CNTT-TT vào công tác quản lý điều
w
hành các hoạt động của chính phủ và cung cấp dịch vụ công cho tổ chức và công dân. E-
n
lo
Gov cung cấp một phương thức tương tác giữa chính phủ và cơng dân (G2C), giữa chính
ad
phủ và các tổ chức (doanh nghiệp) (G2B), và trong nội bộ các cơ quan của chính phủ (G2G)
th
u
yj
để phối hợp cung cấp dịch vụ cơng, một cách nhanh chóng, thuận tiện, minh bạch, tiết kiệm
yi
chi phí giao dịch (World Bank, 2015).
pl
ua
al
Tuy nhiên, trên thực tế, hầu hết các chính phủ gặp nguy cơ thất bại trong khi thực hiện các
sáng kiến e-Gov (Sultan và đtg, 2012). Một số dự án e-Gov đã thất bại trong việc cung cấp
n
va
kết quả cụ thể do thiếu hiểu biết về công nghệ mới, sử dụng thông tin, các yếu tố tổ chức,
n
m
ll
fu
thể chế, và sự tham gia (Luna-Reyes và Gil-Garcia, 2011).
Nghiên cứu của Heeks và Bailur (2007) cho thấy 35% dự án e-Gov ở các nước đang phát
oi
nh
triển đã thất bại hoàn toàn, trong khi 50% đã phần nào thất bại và chỉ có 15% được coi là
at
thành cơng. Một số chính phủ vẫn đang đối mặt với mức độ sử dụng rất thấp, cả trong các
z
cơ quan và người dân (Be´langer và Carter, 2008; Kumar và đtg, 2007).
z
vb
Bối cảnh triển khai chính phủ điện tử tại Việt Nam và Quảng Ngãi
j
ht
1.1.2
k
m
Chính phủ Việt Nam đã triển khai e-Gov từ những năm 2000, bắt đầu bằng Đề án tin học
l.c
ai
dụng công nghệ thông tin giai đoạn 2011 – 2015 (Chính phủ, 2010).
gm
hố quản lý hành chính (Chính phủ, 2001), sau đó bị thay thế bởi Chương trình quốc gia ứng
om
Sau hơn một thập niên triển khai, đến nay chương trình e-Gov đã đạt được một số kết quả
an
Lu
về trang bị cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và một số phần mềm quản lý điều hành. 100% công
chức ở trung ương và khoảng 60% ở địa phương được trang bị máy tính. Tỷ lệ máy tính kết
độ đơn giản (BTT&TT, 2014).
Theo xếp hạng của Liên Hiệp Quốc, năm 2014, Việt Nam bị tụt 19 bậc, ng th 99 trờn
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
h s iờn t khong 40% v hầu hết dịch vụ công trực tuyến (97%) mới chỉ cung cấp ở mức
te
re
chỉ có 50% CBCC sử dụng e-mail cho công việc, tỷ lệ sử dụng văn bản điện tử khoảng 64%,
n
va
nối internet ở cả nước khoảng 95%. Tuy nhiên mức độ sử dụng trên thực tế còn ở mức thấp,
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-2-
bng xp hng Ch s sn sng chớnh ph in tử toàn cầu (UN, 2014). Trong khu vực Asean,
to
Việt Nam xếp thứ 5.
tn
gh
Quảng Ngãi cũng như các tỉnh thành trong cả nước triển khai e-Gov theo kế hoạch chung
ie
p
của quốc gia, hiện đang xếp vào nhóm trung bình thấp về mức độ ứng dụng e-Gov. Với 80%
do
CBCC được trang bị máy tính, 100% CQNN đã kết nối mạng internet, tỷ lệ máy tính kết nối
w
internet đạt 89%. 73,6% CBCC được cấp e-mail phục vụ công tác, tuy nhiên mức độ sử dụng
n
lo
e-Gov cịn thấp. Tỷ lệ cán bộ cơng chức viên chức thường xuyên sử dụng e-mail trong công
ad
việc đạt 67,9%, tỷ lệ sử dụng văn bản điện tử trung bình khoảng 50%. Dịch vụ cơng trực
th
u
yj
tuyến cịn ở mức đơn giản là cung cấp thông tin (84.6%).
yi
Bối cảnh trên đây cho thấy chính phủ điện tử tại Việt Nam nói chung và Quảng Ngãi nói
pl
ua
al
riêng đã triển khai trong thời gian dài nhưng còn ở mức phát triển thấp về dịch vụ và phải
đối mặt với nguy cơ thất bại, với mức độ sử dụng thấp. Nếu không cải thiện việc triển khai,
n
va
nhất là nâng cao mức độ sử dụng và độ trưởng thành về dịch vụ công trực tuyến, sẽ gây ra
n
Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu
oi
1.2.
m
ll
sau so với các nước trên thế giới.
fu
lãng phí nguồn lực đã đầu tư và đặc biệt bỏ lỡ cơ hội cải cách nền hành chính, bị bỏ lại phía
nh
at
Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá các yếu tố tác động đến quá trình triển khai e-Gov
z
z
của các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, từ đó chỉ ra các nhân tố quan trọng
vb
có ảnh hưởng đến việc triển khai thành công e-Gov và đề xuất giải pháp cải thiện hiệu quả
j
ht
k
ai
gm
Từ mục tiêu nghiên cứu này, câu hỏi nghiên cứu phải trả lời là:
m
triển khai chương trình tại địa phương.
om
chính tại tỉnh Quảng Ngãi?
l.c
Câu hỏi 1: Yếu tố nào tác động đến việc triển khai chính phủ điện tử tại các cơ quan hành
quan hành chính tại tỉnh Quảng Ngãi?
an
Lu
Câu hỏi 2: Các yếu tố tác động như thế nào đến việc triển khai chính phủ điện tử tại các cơ
y
te
re
điện tử trong tại địa phương?
n
va
Câu hỏi 3: Tỉnh Quảng Ngãi nên làm gì để ci thin kt qu trin khai ỏp dng chớnh ph
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-3-
1.3.
i tng, phm vi v phng phỏp nghiờn cu
to
tn
Nghiờn cu này giới hạn trong phạm vi các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
gh
(phía cung), một phần vì giới hạn nguồn lực, một phần vì trọng tâm triển khai e-Gov trong
ie
p
giai đoạn này nhằm nâng cao năng lực quản lý điều hành trong nội bộ các cơ quan hành
do
chính nhà nước, đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính hiện nay.
w
n
Đối tượng của nghiên cứu này là các yếu tố tác động đến việc triển khai e-Gov trong hoạt
lo
ad
động của các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
th
Đề tài sử dụng phương pháp phân tích định tính. Đầu tiên là thu thập số liệu thứ cấp để phân
u
yj
tích bối cảnh, sau đó khảo sát, thu thập số liệu thứ cấp với đối tượng là những cán bộ chịu
yi
pl
trách nhiệm triển khai e-Gov của các đơn vị, bằng cách để họ tự đánh giá các yếu tố tác động
ua
al
đến quá trình triển khai e-Gov, từ đó phân tích và đưa ra các lập luận để kết luận và khuyến
n
Bố cục luận văn
va
1.4.
n
nghị chính sách.
fu
m
ll
Chương 1 giới thiệu bối cảnh chính sách, mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu, đối tượng
oi
và phạm vi nghiên cứu. Chương 2 trình bày cơ sở lý thuyết, tổng quan tài liệu và khn khổ
nh
phân tích. Chương 3 làm rõ khn khổ phân tích, khảo sát, thu thập số liệu. Chương 4 phân
at
z
tích và thảo luận kết quả từ dữ liệu thu thập được. Chương 5 kết luận và khuyến nghị chính
z
sách nhằm góp phần cải thiện việc triển khai chớnh ph in t ti Qung Ngói.
j
ht
vb
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-4-
CHNG 2:
KHUNG Lí THUYT
to
tn
Chng 2 gii thớch cỏc khỏi nim quan trọng, tổng quan cơ sở lý thuyết áp dụng cho nghiên
gh
cứu. Trong đó, giải thích chính phủ điện tử và mối liên hệ của nó với quản trị tốt; lý thuyết
ie
p
quản lý dựa trên kết quả để đề xuất phương pháp nghiên cứu trong Chương 3.
do
2.1.
Các thuật ngữ
w
n
lo
2.1.1. Chính phủ điện tử
ad
Có nhiều định nghĩa khác nhau về e-Gov. Theo World Bank (2015), e-Gov là chính phủ ứng
th
u
yj
dụng CNTT-TT để cung cấp một phương thức tương tác giữa chính phủ và cơng dân, giữa
yi
chính phủ và các tổ chức, và trong nội bộ các cơ quan của chính phủ để phối hợp cung cấp
pl
dịch vụ công, một cách nhanh chóng, thuận tiện, minh bạch, tiết kiệm chi phí giao dịch
n
ua
al
(World Bank, 2015).
va
Theo Khung kiến trúc chính phủ điện tử Việt Nam (Bộ TT&TT, 2015), Chính phủ điện tử
n
là “Chính phủ ứng dụng CNTT nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của cơ quan
fu
oi
người dân và doanh nghiệp”.
m
ll
nhà nước, tăng cường công khai, minh bạch thông tin, cung cấp dịch vụ công tốt hơn cho
nh
Để thống nhất theo cách hiểu phổ quát của các nước trên thế giới, nghiên cứu này áp dụng
at
z
định nghĩa được công nhận của World Bank.
z
j
ht
vb
2.1.2. Các giai đoạn phát triển chính phủ điện tử
Triển khai e-Gov là một quá trình liên tục qua các giai đoạn. Một trong những mơ hình được
m
k
biết đến rộng rãi là đề nghị của Layne và Lee (2001), theo đó, e-Gov là một "q trình tiến
gm
hóa", từ sáng kiến e-Gov và trải qua các quá trình thực hiện với mức độ trưởng thành về
ai
om
l.c
dịch vụ khác nhau từ (1) lập chỉ mục, (2) giao dịch, (3) tương tác theo chiều dọc, và (4)
tương tác theo chiều ngang. Bốn giai đoạn được giải thích với độ phức tạp khác nhau của
an
Lu
quá trình tương tác giữa các bên liên quan.
2003, p.74), khá tương đồng với đề nghị của Layne và Lee (2001), thc hin ỏnh giỏ v
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
cú th c chia thành 4 giai đoạn tăng dần ở các mức độ như chỉ ra ở Bảng 2.1 sau đây.
te
re
phân tích mức độ phát triển e-Gov tại Quảng Ngãi. Theo OECD, sự trưởng thành của e-Gov
n
va
Nghiên cứu này sử dụng mô hình đánh giá 4 mức độ phát triển e-Gov của OECD (OECD,
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-5-
Bng 2.1: Cỏc giai on phỏt trin chớnh ph in tử
to
tn
gh
ie
Đặc trưng
Mức độ 1: Thông tin
Các cơ quan công quyền xuất bản thông tin trên mạng (website)
Mức độ 2: Tương tác
Mức độ 1 cộng với người dùng có thể tải về các biểu mẫu, các
công chức sử dụng e-mail và tương tác thông qua các ứng dụng
Mức độ 3: Giao dịch
Mức độ 1-2 cộng với cơng dân có thể nhập thơng tin an tồn và
giao dịch trực tuyến với các cơ quan.
p
Trạng thái dịch vụ
do
w
n
lo
Mức độ 1-3 cộng với tích hợp đầy đủ các dịch vụ điện tử trên tất
cả các lĩnh vực quản lý và có khả năng chia sẻ dữ liệu
ad
Mức độ 4: Hoàn thiện
th
u
yj
Nguồn: OECD (2003, p.74)
yi
2.2.
Những lợi ích của chính phủ điện tử
pl
ua
al
Chính phủ điện tử không chỉ đơn thuần là việc ứng dụng CNTT-TT vào công tác quản lý
điều hành và cung cấp dịch vụ công tốt hơn cho tổ chức và công dân. Việc tận dụng khả
n
va
năng của CNTT-TT để xây dựng e-Gov còn tạo ra cơ hội cho sự thay đổi, cải cách quy trình
n
m
ll
fu
tác nghiệp và tái cấu trúc bộ máy chính phủ để trở nên hiệu quả hơn. Đặc biệt, e-Gov cịn
giúp khắc phục các nhược điểm về thời gian, khơng gian, giới hạn về tổ chức và chủ quyền
oi
quốc gia khi cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Chiavo-Campo & Sundaram, 2003).
nh
at
Sáng kiến e-Gov có thể thúc đẩy q trình cải cách hành chính. E-Gov vừa mở ra kênh tương
z
z
tác mới giữa chính quyền và cơng dân, tăng cơng khai, minh bạch, nâng cao tinh thần trách
j
ht
vb
nhiệm và vì vậy, giúp cho chính phủ trở nên dễ tiếp cận hơn thơng qua những kênh tương
tác mới. Xét ở khía cạnh tổng thể của nền kinh tế, khả năng tiếp cận tốt hơn của e-Gov giúp
m
k
giảm chi phí giao dịch. Vì vậy e-Gov giúp đạt được hai mục đích: (i) Cải thiện tốc độ phản
gm
ứng, hiệu quả và khả năng tiếp cận dịch vụ cơng và (ii) làm cho chính quyền gần dân hơn.
Quản trị tốt và chính phủ điện tử
om
l.c
ai
2.3.
Chính phủ điện tử thường được coi là một công cụ quan trọng để đạt được "quản trị tốt" nếu
an
Lu
áp dụng có hiệu quả và có mục đích (Saidi và Yared, 2002; Ciborra và Navarra, 2005). Theo
mục đích cải thiện hiệu quả quản trị” (dẫn từ Ciborra và Navarra, 2005, p.144). Liờn Hip
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
m nú úng gúp qun tr tt".
te
re
Quc (2002) cũng chỉ ra rằng "sáng kiến Chính phủ điện tử cần phải được đo bằng mức độ
n
va
Okot-Uma (2001), “Chính phủ điện tử là việc khai thác những tiềm năng của CNTT-TT cho
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-6-
Theo WGI (2009), "qun tr tt" cú sỏu c im chính, đó là: (1) Tiếng nói và trách nhiệm
to
giải trình, (2) Ổn định chính trị, (3) Hiệu lực chính quyền, (4) Chất lượng pháp quy, (5) Mức
tn
gh
độ thực hiện nhà nước pháp quyền, (6) Chống tham nhũng.
ie
p
2.4.
Khung lý thuyết Quản lý dựa trên kết quả
do
Quản lý dựa trên kết quả (RBM) là phương pháp quản lý chú trọng vào kết quả cuối cùng.
w
n
Phương pháp này là một chiến lược quản lý nhằm đạt tới những thay đổi quan trọng trong
lo
ad
cách mà tổ chức vận hành, qua đó hồn thiện việc thực hiện để đạt được mục tiêu cuối cùng
th
(Nguyễn Hữu Lam, 2015). RBM được các tổ chức quốc tế sử dụng như một chuẩn mục trong
u
yj
việc xem xét, đánh giá chương trình, dự án (OECD, 2001; ADB, 2006; UNDG, 2011; WB,
yi
2011). Logic của phương pháp này như mô tả ở Hình 2.2.
pl
Những gì
Chúng ta hi vọng
Tại sao chúng
n
va
Những điều này
n
ua
al
Hình 2.1: Logic của Quản lý dựa trên kết quả
sẽ được
những gì từ khoản
ta thực hiện
như thế nào?
tạo ra?
đầu tư này?
điều này?
oi
m
ll
fu
được thực hiện
nh
Trung hạn
at
Ngắn hạn
z
Quá trình
Đầu ra
(Inputs)
(Process)
(Outputs)
z
Đầu vào
Dài hạn
Kết cục
Ảnh hưởng
vb
(Outcomes)
(Impacts)
j
ht
k
m
Kinh tế
Hiệu quả
Nguồn: OECD (2001, tr.19) và Nguyễn Hữu Lam (2015, tr.3)
an
Lu
ỏnh giỏ vic thc hin
om
l.c
Hiu sut
ai
gm
Kt qu mong i
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
hn), kết cục (trung hạn) và ảnh hưởng của nó (dài hạn) đến tồn bộ nền kinh tế.
te
re
q trình hành động để chuyển hoá các biến đầu vào (nguồn lực) thành kết quả đầu ra (ngắn
n
va
Khung lý thuyết quản lý dựa trên kết quả (Hình 2.2) dùng để đánh giá chiến lược quản lý, là
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-7-
Trong chin lc qun lý da trờn kt qu, qun lý việc thực hiện là một chuỗi những hành
to
động từ (i) hình thành chiến lược, (ii) thực hiện những cam kết và (iii) đo lường việc thực
tn
gh
hiện. Trong đó, đo lường việc thực hiện là bước đánh giá quan trọng để lượng hố những kết
ie
quả của chiến lược, có thể thực hiện trước, trong và sau khi thực hiện chiến lược.
p
do
Trường hợp triển khai e-Gov, như Heeks (2006) chỉ ra ở Hình 2.3, (i) yếu tố đầu vào như
w
điều kiện cơ sở hạ tầng CNTT, nguồn lực triển khai, khuôn khổ luật pháp, mục tiêu, đến (ii)
n
lo
kết quả đạt được như thông tin và dịch vụ công trực tuyến; (iii) kết cục mong muốn như tăng
ad
hiệu quả và hiệu suất quản lý nhà nước, cải cách hành chính và (iv) ảnh hưởng của nó, như
th
u
yj
giảm chi phí giao dịch, tăng trưởng kinh tế và sự tham gia của người dân.
yi
Hình 2.2: Áp dung mơ hình Quản lý dựa trên kết quả vào e-Gov
pl
al
n
ua
Môi trường
va
- Luật pháp
Trung gian
- Lao động
- Website
- Công nghệ
- Dịch vụ công trực
n
- Thể chế
Đầu vào
Chiến lược - Hỗ trợ chính trị
fu
- Con người
tuyến
Q trình
m
ll
- Cơng nghệ
- Mục tiêu
oi
- Khả năng lãnh đạo
- Văn phòng điện tử
nh
- Động lực/ Nhu cầu
at
z
z
- Lợi ích phi tài chính
- Dịch vụ
om
cách hành chính)
- Hoạt động
l.c
hài lịng của người dân)
suất quản lý; Cải
- Quyết định
ai
(tiết kiệm thời gian; sự
(tăng hiệu quả, hiệu
- Thơng tin
gm
Mục tiêu chính sách
Kết quả
k
- Lợi ích tài chính
Kết cục
m
sinh
Ảnh hưởng
j
ht
vb
Ngoại
- Giao dịch
an
Lu
cải thiện việc thực hiện mà mc tiờu hng n l t c qun tr tt.
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
yu tố tác động đến việc triển khai e-Gov tại Quảng Ngãi, từ đó khuyến nghị chính sách để
te
re
Tóm lại, bài nghiên cứu này sử dụng lý thuyết về quản lý dựa trên kết quả để đánh giá các
n
va
Nguồn: Heeks (2006, tr.13)
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-8-
2.5.
Tng quan ỏnh giỏ vic thc hin chớnh ph in tử
to
Có nhiều nghiên cứu đưa ra các mơ hình và khn khổ lý thuyết để đánh giá việc áp dụng
tn
gh
chính phủ điện tử. Ở góc độ tổ chức, Heeks (2003) cho rằng các yếu tố tác động đến việc
ie
triển khai e-Gov bao gồm chiến lược, quản lý, thiết kế, năng lực và công nghệ. Gichoya
p
do
(2005) cũng đề xuất khuôn khổ đánh giá các yếu tố tác động đến việc thực hiện các dự án e-
w
Gov ở các nước đang phát triển. Các yếu tố được phân loại (i) các biến đầu vào bảo đảm cho
n
lo
sự thành công là động lực và giám sát, hoặc các yếu tố dẫn đến thất bại, gồm rào cản và hạn
ad
chế. Các biến đầu ra là lợi ích của tổ chức và cơng nghệ. Từ việc phân loại và đánh giá các
th
yi
bại.
u
yj
yếu tố để từ đó khuyến nghị khắc phục và giảm thiểu ảnh hưởng của các yếu tố dẫn đến thất
pl
al
Tổ chức Hợp tác phát triển kinh tế (OECD), từ quan điểm quản lý dựa trên kết quả, mà trọng
n
ua
tâm là đánh giá việc thực hiện, cũng đề xuất khung đánh giá chiến lược triển khai e-Gov
va
trong báo cáo “Trọng tâm chính phủ điện tử” (The e-Government Imperative). Khuyến nghị
n
này đưa ra các tiêu chí đánh giá có xem xét đến bối cảnh xã hội, kinh tế và chính trị thay đổi,
oi
m
ll
fu
để đạt được mục tiêu chính sách.
Khuyến nghị này (OECD, 2003) tập trung đánh giá (i) các rào cản bên ngoài tổ chức, như
nh
at
luật pháp và quy định, công nghệ, khoảng cách số và (ii) Các yếu tố thuộc về tổ chức gồm:
z
chiến lược và kế hoạch, mục tiêu, dịch vụ, thay đổi trong tổ chức, lãnh đạo, phối hợp, hợp
z
j
ht
vb
tác, giám sát và đánh giá, hình thành một khn khổ tồn diện để đánh giá việc thực hiện.
Trong trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam, Khanh (2014) đề xuất khung phân tích các yếu
m
k
tố tác động đến việc triển khai e-Gov tại Việt Nam. Khung phân tích này tập trung vào bốn
gm
nhóm yếu tố tác động đến việc sử dụng e-Gov gồm: (i) Yếu tố bên trong tổ chức, (ii) yếu tố
ai
om
l.c
về môi trường, (iii) yếu tố về công nghệ và (iv) yếu tố về lan toả của sự đổi mới. Nghiên cứu
này (Khanh, 2014) là một khn khổ phân tích mối quan hệ giữa các bên liên quan trong
Các yếu tố đánh giá việc thực hiện chính phủ điện tử
2.6.1. Yếu tố công nghệ
y
te
re
Yếu tố công nghệ đảm bảo điều kiện hạ tầng để triển khai e-Gov. Ở phía cung như cơ sở hạ
n
va
2.6.
an
Lu
chính phủ điện tử (G2C, G2B, G2G).
tầng CNTT, ứng dụng CNTT và khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu; và hạ tầng phía cầu như
tỷ lệ sử dụng máy tính, thiết bị thơng tin liên lạc và kt ni internet.
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-9-
Yu t cụng ngh rt quan trng trin khai e-Gov (Khanh, 2014). Trong đó, cơ sở hạ tầng
to
đảm bảo cho việc kết nối để chia sẻ thông tin và truy cập đến các ứng dụng e-Gov. Các khía
tn
gh
cạnh cơ sở hạ tầng vẫn là những thách thức chính cho chính phủ điện tử (Ndou, 2004;
ie
Ebrahim và Irani, 2005). Cơ sở hạ tầng không đáng tin cậy, không đáp ứng nhu cầu sử dụng
p
do
sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu quả triển khai chính phủ điện tử (Ebrahim và Irani, 2005).
w
2.6.2. Yếu tố môi trường
n
lo
ad
2.6.2.1. Khuôn khổ luật pháp.
th
Như bất kỳ hoạt động nào của các cơ quan công quyền cũng địi hỏi chính sách và khn
u
yj
khổ luật pháp để thực thi. E-Gov cần có nguyên tắc và các chức năng địi hỏi một loạt các
yi
quy định mới, các chính sách, luật pháp để giải quyết cơ sở pháp lý cho các giao dịch điện
pl
ua
al
tử bao gồm chữ ký điện tử, lưu trữ điện tử, tự do thông tin, bảo vệ thơng tin cá nhân, an tồn,
anh ninh thơng tin (Lam, 2005).
n
va
2.6.2.2. Hợp tác và phối hợp
n
m
ll
fu
Phối hợp trong nội bộ giữa các cơ quan và hợp tác công tư là yếu tố quan trọng trong quá
trình triển khai e-Gov (OECD, 2003). Hợp tác công tư là cần thiết để cung cấp các nguồn
oi
nh
lực, kỹ năng và khả năng mà các chính phủ cịn thiếu nhằm chia sẻ kiến thức cũng như hợp
at
tác để giải quyết các vấn đề liên ngành trong một mơi trường thay đổi nhanh chóng mà vì
z
z
vậy, hình thành mơ hình liên kết cai quản bằng mạng lưới và hợp tác giữa các bên liên quan
j
ht
k
m
2.6.2.3. Bối cảnh công dân
vb
để khai thác lợi thế của e-Gov.
gm
Bối cảnh cơng dân nhìn nhận ở góc độ khoảng cách số, là sự bất bình đẳng trong việc tiếp
l.c
ai
cận và sử dụng CNTT-TT (Loosen, 2002). Khoảng cách này bao gồm sự mất cân bằng trong
om
việc tiếp cận với cơ sở hạ tầng Internet, thông tin và kiến thức. Một hệ thống e-Gov được
thiết lập và vận hành hoàn hảo nhưng sẽ khơng mang lại hiệu quả nếu khơng tìm cách thu
an
Lu
hẹp khoảng cách số trong cộng đồng mà nó phục v.
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
lch s ca ch c ti, bt n chớnh trị và tham nhũng.
te
re
quan công quyền. Phần lớn công dân mất lịng tin vào chính phủ, đặc biệt ở nơi đã có một
n
va
Bối cảnh cơng dân cịn phản ánh niềm tin và thói quen giao dịch của người dân với các cơ
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-10-
m bo rng cụng chỳng v cỏc bờn liờn quan sẽ hợp tác trong quá trình triển khai e-
to
Gov, điều quan trọng là phải xây dựng lòng tin của cơng dân vào chính phủ và thay đổi thói
tn
gh
quen giao dịch của họ với cơ quan công quyền.
ie
p
2.6.3. Yếu tố tổ chức
do
2.6.3.1. Chiến lược triển khai e-Gov
w
n
Một trong những thách thức chính trong q trình triển khai e-Gov là việc thiết lập chiến
lo
ad
lược phù hợp với bối cảnh của quốc gia và địa phương. Triển khai e-Gov không chỉ là việc
th
thay đổi cách thức cung cấp thông tin và dịch vụ cơng trực tuyến mà phải tính đến q trình
u
yj
tái cấu trúc cần thiết để nắm bắt những lợi ích đầy đủ mà vì vậy, cần phải được bắt nguồn từ
yi
một chiến lược rất cẩn thận và linh hoạt. Điều này địi hỏi phải tập trung vào nhiều khía cạnh
pl
ua
al
và các q trình, để thiết lập một tầm nhìn tồn diện, tập trung vào mục tiêu dài hạn.
n
Chính phủ phải có chiến lược rõ ràng để vượt qua những rào cản để thay đổi (Altameem và
va
đtg, 2006). Một phần của chiến lược là đánh giá việc thực hiện, lấy định hướng khách hàng
n
m
ll
fu
và định hướng dịch vụ, đáp ứng nhu cầu của người dân làm trung tâm (OECD, 2009). Điều
này có nghĩa rằng tầm nhìn e-Gov bao hàm việc cung cấp khả năng truy cập nhiều hơn đến
oi
thông tin cũng như cung cấp dịch vụ tốt hơn và bình đẳng hơn cho công chúng.
at
nh
2.6.3.2. Hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao
z
z
Hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao là một trong những yếu tố thành công quan trọng đối với
vb
j
ht
việc áp dụng e-Gov (Sang và đtg, 2009). Quản lý cấp cao phải cam kết với sự tham gia của
k
m
mình và sẵn sàng để phân bổ các nguồn lực cần thiết cho các nỗ lực thực hiện. Qua đánh giá
gm
các trường hợp triển khai e-Gov của OECD (2011; 2013) cho thấy một mức độ hỗ trợ cao
om
2.6.3.3. Năng lực lãnh đạo
l.c
ai
của người đứng đầu có vai trị quan trọng trong việc triển khai thành công e-Gov.
an
Lu
Năng lực lãnh đạo là một trong những yếu tố cốt lõi cho sự thành cơng của sáng kiến chính
phủ điện tử (Altameem và đtg, 2006). Người lãnh đạo phải nhận thức rõ các hạn chế của e-
mặt, phải vượt qua để đạt được tầm nhỡn v s mng ca t chc.
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
2005), vỡ vy, ngi lãnh đạo phải giúp cho công chức nhận thức rõ về những gì phải đối
te
re
chuyển đổi, thách thức duy trì, thách thức sáng tạo, hay thách thức khủng hoảng (Williams,
n
va
Gov là gì, những thách thức phải đối mặt trong quá trình thực hiện có thể là thách thức
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-11-
Lónh o l mt trong nhng ng lc chớnh thỳc đẩy quá trình đổi mới và sáng tạo, đặc biệt
to
đối với sáng kiến e-Gov. Chính phủ điện tử là một q trình phức tạp, cùng với chi phí cao,
tn
gh
rủi ro và nhiều thách thức, và nhìn chung, khu vực cơng ln có tâm lý chống lại sự thay
ie
đổi. Người lãnh đạo phải có khả năng hiểu được những chi phí thực tế và lợi ích của dự án,
p
do
để động viên, tạo ảnh hưởng và cả hỗ trợ cho quá trình chuyển đổi.
w
2.6.3.4. Ngân sách
n
lo
ad
Xây dựng e-Gov là cả một quá trình chuyển đổi khó khăn và lâu dài, do đó, nguồn lực tài
th
chính là điều kiện thiết yếu cho quá trình chuyển đổi (OECD, 2003). Nguồn lực này khơng
u
yj
chỉ sử dụng để đầu tư ban đầu mà còn phải được cung cấp liên tục để duy trì trong suốt thời
yi
gian hoạt động sau đầu tư.
pl
ua
al
Các dự án e-Gov không chỉ có chi phí đầu tư xây dựng trong thời gian đầu mà phải được bổ
n
sung, duy trì hoạt động liên tục để cập nhật thơng tin, duy trì vận hành hệ thống và cung cấp
va
dịch vụ cho người sử dụng. Do đó, nguồn lực tài chính phải có sự đảm bo liờn tc trong
n
oi
m
ll
fu
sut quỏ trỡnh s dng.
at
nh
z
z
j
ht
vb
k
m
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-12-
CHNG 3: KHUNG PHN TCH V PHNG PHP NGHIấN CU
to
tn
Chng 3 trình bày phương pháp nghiên cứu bao gồm đề xuất khn khổ phân tích, giải
gh
thích việc lựa chọn khn khổ đề xuất, thiết kế khảo sát và thu thập dữ liệu để phân tích kết
ie
p
quả tại Chương 4.
do
3.1.
Đề xuất khung phân tích
w
n
lo
Xuất phát từ cơ sở lý thuyết đề cập ở Chương 2, nghiên cứu này, đề xuất sử dụng khuyến
ad
nghị của OECD (2003) kết hợp với nghiên cứu trường hợp tại Việt Nam của Khanh (2014)
th
u
yj
như trình bày tại tại Hình 3.1 dưới đây.
yi
Hình 3.1: Đề xuất khung phân tích
pl
TỔ CHỨC
MƠI TRƯỜNG
Chiến lược
Luật pháp
va
Hạ tầng phía cung
n
ua
al
CƠNG NGHỆ
n
fu
Hỗ trợ của nhà quản lý
Kết nối
Năng lực lãnh đạo
Hạ tầng phía cầu
Ngân sách
Phối hợp giữa các CQ
oi
m
ll
Ứng dụng
at
nh
Hợp tác cơng tư
z
Bối cảnh cơng dân
z
j
ht
vb
k
m
an
Lu
GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ
om
l.c
ai
gm
TRIỂN KHAI CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
các yếu tố cụ thể có sự thống nhất về ý nghĩa và sự tác động của nó đến quỏ trỡnh trin khai
e-Gov.
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
khỏc nhau m cỏc nghiờn cu cú thể phân loại hoặc nhóm các yếu tố lại với nhau. Tuy nhiên,
te
re
Như chỉ ra ở Mục 2.5, khuôn khổ đánh giá triển khai e-Gov, tuỳ vào góc nhìn và mục tiêu
n
va
Nguồn: Phát triển từ OECD (2003) và Khanh (2014).
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
-13-
Vi OECD (2003), cỏc yu t bờn ngoi t chc tương tự như yếu tố môi trường kết hợp với
to
yếu tố công nghệ theo đề xuất của Khanh (2014), các yếu tố bên trong tổ chức theo khuyến
tn
gh
nghị của OECD (2003) có tính khái qt cao hơn ở góc độ phân tích chiến lược, quản lý và
ie
lãnh đạo, trong khi Khanh (2014) chú trọng nhiều hơn đến yếu tố lãnh đạo và quản lý.
p
do
Trong nghiên cứu này, với mục tiêu đánh giá các yếu tố tác động đến việc triển khai e-Gov
w
tại Quảng Ngãi nhìn từ phía cung, đồng thời hướng đến khuyến nghị giải pháp cải thiện việc
n
lo
triển khai theo từng nội dung, cũng như đối tượng muốn hướng đến, tác giả đề xuất phân
ad
loại các yếu tố vào 3 nhóm: (i) Cơng nghệ, (ii) tổ chức và (iii) mơi trường mà khơng sử dụng
th
u
yj
nhóm yếu tố lan toả của sự đổi mới như đề xuất của Khanh (2014) vì nhóm yếu tố này đánh
yi
giá phía cầu nên khơng phù hợp với phạm vi nghiên cứu.
pl
Phương pháp nghiên cứu
ua
al
3.2.
n
Đề tài sử dụng phương pháp phân tích định tính. Đầu tiên là thu thập số liệu thứ cấp để phân
va
tích bối cảnh triển khai e-Gov và đánh giá các yếu tố cơng nghệ, sau đó tiến hành khảo sát
n
m
ll
fu
để thu thập số liệu thứ cấp dùng cho đánh giá các yếu tố tổ chức và môi trường. Từ kết quả
phân tích để đưa ra bằng chứng và hỗ trợ cho các lập luận, từ đó kết luận và khuyến nghị
oi
chính sách.
at
nh
3.2.1. Dữ liệu thứ cấp
z
z
Dữ liệu thứ cấp thu thập từ thực tế triển khai e-Gov tại Quảng Ngãi dùng để đánh giá yếu tố
vb
j
ht
kỹ thuật và môi trường. Dữ liệu này bao gồm khuôn khổ luật pháp; ngân sách; điều kiện cơ
k
m
sở hạ tầng và trình độ của nhân viên. Các yếu tố này được đánh giá dựa trên kết quả phân
om
l.c
3.2.2. Dữ liệu sơ cấp
ai
của Việt Nam và Quảng Ngãi (ICT index) (xem Phụ lục 3, 4).
gm
tích số liệu báo cáo hoạt động định kỳ, báo cáo xếp hạng chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT
an
Lu
Dữ liệu sơ cấp dùng để đánh giá các yếu tố trong nhóm tổ chức và môi trường. Các yếu tố
thuộc về tổ chức của các cơ quan nhà nước như chiến lược, hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao,
Các yếu tố và nguồn dữ liệu tham chiếu dùng cho đánh giá vic trin khai nh ch ra Bng
3.1.
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.cĂc.yỏu.tỏằ.tĂc.ỏằng.ỏn.viỏằc.triỏằn.khai.chưnh.phỏằĐ.iỏằn.tỏằư.tỏĂi.cĂc.cặĂ.quan.cỏƠp.tỏằnh..trặỏằãng.hỏằÊp.tỏằnh.quỏÊng.ngÊi
y
te
re
cnh cụng dõn.
n
va
nng lực lãnh đạo. Nhóm yếu tố mơi trường gồm hiệu quả phối hợp, hợp tác công tư và bối