Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài tập lam thêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.11 KB, 20 trang )

BÀI TẬP
Bài 1: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
1 Tiền mặt
100,000,000
2 Vay và nợ thuê tài chính
200,000,000
3 Phải trả cho người bán
300,000,000
4 Chứng khốn kinh doanh
200,000,000
5 Ngun liệu, vật liệu
100,000,000
Cơng
cụ,
dụng
cụ
6
50,000,000
Vốn
đầu

của
chủ
sở
hữu
7
1,420,000,000
Tài
sản
cố
định


hữu
hình
8
500,000,000
9 Phải thu của khách hang
100,000,000
10 Thuế GTGT được khấu trừ
50,000,000
11 Thành phẩm
200,000,000
12 Phải thu khác
10,000,000
13 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
50,000,000
Tạm
ứng
14
20,000,000
Phải
trả
người
lao
động
15
50,000,000
Chi
phí
sản
xuất,
kinh

doanh
ddang
16
60,000,000
17 Phải trả, phải nộp khác
20,000,000
18 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
50,000,000
19 Hàng hóa
100,000,000
20 Tài sản cố định vơ hình
200,000,000
21 Tiền gửi Ngân hàng
400,000,000
Yêu cầu: Phân biệt tài sản và nguồn vốn.Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét?
Bài 2: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16

Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tiền mặt TS
Tiền gửi Ngân hàng
Chứng khoán kinh doanh
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Phải thu của khách hàng
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế GTGT được khấu trừ
Phải thu nội bộ
Phải thu khác
Tạm ứng
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Chi phí trả trước
Phải trả người lao động

840,000,000
100,000,000
200,000,000
100,000,000
200,000,000
50,000,000
100,000,000
50,000,000
100,000,000
50,000,000

50,000,000
50,000,000
10,000,000
100,000,000
20,000,000
100,000,000
1


17 Cầm cố, ký quỹ, ký cược
18 Vay và nợ thuê tài chính
19 Hàng mua đang đi đường
20 Nguyên liệu, vật liệu
21 Phải trả, phải nộp khc
22 Công cụ, dụng cụ
23 Phải trả cho người bán
24 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
25 Thành phẩm
26 Hàng hóa
27 Hàng gửi đi bán
28 Tài sản cố định hữu hình
29 Tài sản cố định vơ hình
30 Vay và nợ th tài chính
u cầu:

10,000,000
300,000,000
50,000,000
200,000,000
50,000,000

50,000,000
500,000,000
100,000,000
200,000,000
200,000,000
100,000,000
300,000,000
200,000,000
100,000,000

1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
1) Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét?
Bài 3: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
1. TSCĐ hữu hình
800.000.000
2. Vay và nợ thuê tài chính
220.000.000
3. Tiền gửi ngân hàng
100.000.000
4. Phải trả người lao động
10.000.000
5. Nguyên liệu, vật liệu
450.000.000
6. Chi phí SXKD dở dang
20.000.000
7. Phải trả cho người bán
100.000.000
8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
50.000.000
9. Công cụ dụng cụ

50.000.000
10. Thành phẩm
x?
11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
680.000.000
12. Phải thu của khách hàng
55.000.000
13. Tạm ứng
5.000.000
14. Quỹ đầu tư phát triển
250.000.000
15. Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước
20.000.000
16. Tiền mặt
10.000.000
17. Quỹ khen thưởng phúc lợi
20.000.000
18. Phải trả, phải nộp khác
30.000.000
19. Nguồn vốn xây dựng cơ bản
120.000.000
Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2) Tính x?
Bài 4:
2


Tình hình tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2010 như sau:
1. Tài sản cố định hữu hình

50.000.000 đ
2. Hao mịn tài sản cố định hữu hình
10.000.000 đ
3. Ngun vật liệu
5.000.000 đ
4. Cơng cụ dụng cụ
1.000.000 đ
5. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
2.000.000 đ
6. Thành phẩm
3.000.000 đ
7. Tiền mặt
5.000.000 đ
8. Tiền gởi ngân hàng
14.000.000 đ
9. Phải trả người bán
6.000.000 đ
10.Phải thu của khách hàng
4.000.000 đ
11. Khoản phải thu khác
5.000.000 đ
12. Khoản phải trả khác
4.000.000 đ
13. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
5.000.000 đ
14. Tài sản thiếu chờ xử lý
1.000.000 đ
15. Tài sản thừa chờ xử lý
2.000.000 đ
16. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

x
17.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
50.000.000 đ
18. Quỹ đầu tư phát triển
2.000.000 đ
19. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cở bản
5.000.000 đ
20. Quỹ khen thưởng phúc lợi
1.000.000 đ
21. Vay và nợ thuê tài chính
2.000.000 đ
Yêu cầu :
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2) Tính x?
Bài 5: Phân biệt tài sản và nguồn vốn: (đvt: Đồng).
1. Xe tải
400.000.000.
2. Xe gắn máy
20.000.000.
3. Vay ngân hàng
200.000.000.
4. Nhà cửa
500.000.000.
5. Mua chịu chưa thanh tốn
200.000.000.
6. Bàn, ghế, tủ văn phịng ...
180.000.000
7. Vốn của chủ sở hữu
700.000.000.
Bài 6: Một DN mới thành lập, chủ doanh nghiệp bỏ vốn vào kinh doanh bằng một số tài

sản có giá trị 1.000.000.000đ, trong đó:
- Giá trị TSCĐ hữu hình chiếm 30%.
- TS ngắn hạn gồm:
 Nguyên liệu, vật liệu:
150.000.000
 Công cụ dụng cụ;
50.000.000
 Tiền mặt
100.000.000
 Hàng hóa
200.000.000
 Tiền gởi ngân hàng………………………………?
u cầu:
1)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
2)
Lập bảng cân đối kế toán ban đầu của doanh nghiệp trên.
3


Bài 7: Ba ơng A, B, C góp vốn thành lập cơng ty TNHH ABC, giá trị vốn góp từng thành
viên như sau: (đvt: triệu đồng).
Ơng A góp:
+ Tiền mặt: 500.
+Hàng hố: 400.
+ Ngun liệu vật liệu: 300.
Ơng B góp:
+ Tiền mặt: 500.
+ Hàng hoá: 300.
+ Tài sản cố định hữu hình: 400.

Ơng C góp:
+ Tài sản cố định hữu hình: 700.
+ Tiền mặt 400.
Yêu cầu: Xác định tài sản, nguồn vốn của DN mới thành lập.
Bài 8: Ba ông A, B, C góp vốn thành lập cơng ty TNHH ABC chuyên kinh doanh xe gắn
máy, ô tô các loại, giá trị vốn góp từng thành viên như sau: (đvt: triệu đồng).
Ong A góp:
+ Tiền mặt: 800.
+Xe gắn máy dùng để kinh doanh (bán): 600.-HH
+Tồ nhà dùng làm văn phịng cơng ty: 1000. (trong đó quyền sử dụng đất là 500TSCD VH, giá trị nhà 500-TSCD HH)
Ong B góp:
+ Tiền mặt: 500.
+Xe ô tô dùng cho ban giám đốc: 500.-TSCD HH
+Xe ô tô dùng để kinh doanh (bán): 800.-HH
Ong C góp:
+Xe ơ tơ dùng để kinh doanh (bán): 900.-HH
+ Tiền mặt: 600.
Yêu cầu: Xác định tài sản, nguồn vốn của DN mới thành lập.
Bài 9: Số liệu kế toán ngày 30/06/N tại một doanh nghiệp nhà nước (ĐVT; 1.000đ)
1. Vốn đầu tư của CSH
600.000
2. Tiền mặt
30.000
3. Phải trả cho người bán
30.000
4. Nguyên liệu, vật liệu
70.000
5. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà Nước
10.000
6. TSCĐ hữu hình

430.000
7. Cơng cụ dụng cụ
10.000
8. Vay và nợ th tài chính
120.000
9. Chứng khốn kinh doanh
100.000
10. LN sau thuế chưa phân phối 40.000
11. Chi phí SXKD dở dang
50.000
4


12. Quỹ đầu tư phát triển
100.000
13. Tiền gửi ngân hàng
200.000
14. Phải thu của khách hàng
20.000
15. Thành phẩm
190.000
16. Nguồn vốn đầu tư XDCB 200.000
Yêu cầu
1) Phân loại tài sản và nguồn vốn?
2) Lập BCĐKT ngày 30/6/N?
Bài 10: Số dư ngày 1/1/năm N của các tài khoản kế toán:
+ Tiền mặt:
150
+ Tiền gửi ngân hàng:
700

+ Phải thu của khách hàng:
300
+ Thuế GTGT được khấu trừ:
24
+ Tạm ứng:
28
+ Hàng mua đang đi đường:
40
+ Nguyên liệu và vật liệu:
560
+ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:
58
+ Thành phẩm:
500
+ Tài sản cố định:
1.872
+ Hao mịn TSCĐ:
x?
+ Vay và nợ th tài chính:
720
+ Phải trả cho người bán:
260
+ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước:
100
+ Phải trả người lao động:
80
+Vốn đầu tư của CSH:
2.240
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi:
300

Yêu cầu: Tính x và lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/N
Bài 11: Giả sử ở một DNSX, có tài liệu về tình hình kinh doanh như sau:
- SL SP tiêu thụ: 10.000sp, giá thực tế xuất kho 150.000đ/sp, giá bán 200.000đ/sp.
- Thu lãi tiền gửi ngân hàng: 20.000.000đ
- Thu nhập khác: 50.000.000đ, Chi phí khác: 30.000.000đ.
- Chi phí bán hàng tập hợp được: 60.000.000đ, chi phí QLDN là 50.000.000đ.
- Gỉa sử khơng có thuế TNDN
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Bài 12:
Tại một DN trong tháng 01/N có các nghiệp vụ thu chi tiền mặt như sau:
1.
Phiếu thu số 01 ngày 05/01: Khách hàng thanh toán bằng
tiền mặt: 13.000.000đ
2.
Phiếu chi số 01 ngày 10/01: Thanh toán nợ người bán
bằng tiền mặt: 10.000.000đ
3.
Phiếu thu số 02 ngày 12/01: Rút tiền gửi ngân hàng về
quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương cho công nhân viên: 8.000.000đ (Đã nhận giấy
báo của NH).
4.
Phiếu chi số 02 ngày 15/01: Chi tiền mặt trả lương:
8.000.000đ
5


5.

Phiếu chi số 03 ngày 20/01: Chi tiền mặt tạm ứng cho
CNV đi công tác: 1.800.000đ

6.
Phiếu chi số 04 ngày 25/01: Nộp tiền vào ngân hàng:
6.000.000đ (Đã nhận giấy báo của NH)
7.
Phiếu thu số 03 ngày 29/01: Thu tiền tạm ứng cịn thừa:
300.000đ
u cầu: Phản ánh tình hình trên vào TK “Tiền mặt”, tính số tiền tồn quỹ vào cuối
tháng. Biết: Tiền mặt tồn quỹ đầu tháng là 10.000.000đ.
Bài 13: SD một số tài khoản ngày 31/1/N tại một DN như sau:
- TK 111-“Tiền mặt” : 28.000
- TK 112-“Tiền gửi ngân hàng”: 52.000
- TK 131-“Phải thu của khách hàng”: 32.800
- TK 156-“Hàng hóa”: 54.600
- TK 331-“Phải trả cho người bán”: 52.500
- TK 341-“Vay và nợ thuê tài chính”: 82.000
Trong tháng 4/N, có các NVKTPS liên quan đến các TK như sau

6


 TK 341-“Vay và nợ thuê tài chính”
TK 111-“Tiền mặt”:
Trả bằng tiền gởi NH: 34.000
1.
Rút TGNH nhập quỹ TM: 1.
15.000
2.
Vay để trả nợ cho người bán: 60.000
2.
Chi TM mua hàng hóa: 3.

Vay thanh tốn khoản phải trả, p.
12.500
nộp khác: 15.000
3.
Thu tiền bán hàng bằng TM:
40.000
4.
Chi tiền mặt tạm ứng cho
CNV: 4.000
5.
Trả lương CNV bằng TM:
12.000
 TK 112-“TGNH”
1.
Rút TGNH nhập quỹ TM:
15.000
2.
Khách hàng trả nợ bằng
TGNH: 18.000
3.
Thu tiền bán hàng bằng
TGNH: 80.000
4.
Trả nợ cho người bán bằng
TGNH: 42.000
 TK 131-“Phải thu của khách hàng”
1.
Khách hàng trả nợ = TGNH:
18.000
2.

Doanh thu bán chịu: 70.000
3.
Khách hàng thanh tốn bằng
TGNH 34.000
 TK 156-“Hàng hóa”
1.
Mua hàng hóa nhập kho bằng
TM: 12.500
2.
Mua hàng hóa nhập kho chưa
thanh tốn: 124.000
3.
Xuất hàng hóa để bán:
140.000
 TK 331-“Phải trả cho người bán”
1.
Mua hàng hoá chưa trả tiền:
124.000
2.
Trả nợ người bán = TGNH:
42.000
3.
Trả nợ người bán = tiền vay:
60.000
4.
Tiền điện chưa thanh toán:
11.000
7



u cầu:
1)
Phản ánh tình hình trên vào các TK có số dư đầu kỳ nói trên.
2)
Tính số dư ngày 30/4/N của các TK trên.
Bài 14: Có các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ)
1. Mua hàng hoá trả bằng tiền mặt: 500.000
2. Nộp tiền mặt vào NH: 300.000.
3. Mua nguyên vật liệu trả bằng TGNH: 400.000
4. Mua hàng hoá chưa trả tiền: 500.000.
5. Rút tiền gởi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 200.000
6. Khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền mặt: 400.000
7. Trả nợ cho người bán bằng tiền gởi ngân hàng: 200.000.
8. Mua TSCĐHH chưa thanh toán: 500.000.
9. Vay ngắn hạn trả nợ người bán: 200.000.
10. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 100.000
11. Trả lương cho người lao động bằng TGNH 300.000.
12. Mua nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 50.000.
13. Nộp thuế cho NN bằng TM 100.000.
14. Chủ sở hữu bổ sung vốn bằng tiền mặt 600.000.
15. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 200.000.
Yêu cầu: Định khoản.
Bài 15: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Vay dài hạn mua một TSCĐ HH trị giá 500.000
2. Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh cho DN bằng TGNH: 80.000
3. Dùng LN chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50.000, quỹ khen thưởng
phúc lợi 50.000
4. Mua ngun vật liệu chính 150.000 và cơng cụ dụng cụ 50.000 chưa thanh toán
tiền cho người bán. Vật liệu và CCDC đã nhập kho đầy đủ.
5. Chuyển Qũy đầu tư phát triển để bổ sung nguồn vốn XDCB 30.000

6. Chi tiền mặt 3.000 để trợ cấp khó khăn cho nhân viên lấy từ quỹ phúc lợi.
7. Tổ chức cho CNV đi nghỉ mát, thanh tốn cho cơng ty du lịch bằng TGNH 30.000,
lấy từ quỹ phúc lợi.
8. Chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà 6 tháng 24.000
Bài 16: Có các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ)
1/ Khách hàng chuyển trả tiền mua hàng bằng chuyển khoản : 200.000.
2/ Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt : 30.000.
3/ Trả lương cho công nhân viên bằng tiền mặt : 30.000.
4/ Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng một TSCĐHH : 450.000.
5/ Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán : 150.000 và trả tiền vay ngắn hạn :
300.000.
6/ Phúc lợi phải trả công nhân viên : 15.000.
8


7/ Mua nguyên vật liệu : 150.000. chưa trả tiền người bán
8/ Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh : 75.000.
9/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên đi công tác : 15.000.
10/ Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán : 150.000.
11/ Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho thành phẩm : 300.000.
12/ Mua công cụ dụng cụ bằng chuyển khoản : 75.000.
Yêu cầu: Định khoản.
Bài 17: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn bằng tiền mặt: 100.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 78.000
3. Khách hàng trả nợ cho DN bằng TGNH 48.000
4. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người bán 62.000
5. Mua nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng tiền tạm ứng: 8.600
6. Thu hồi tạm ứng thừa nhập quỹ tiền mặt 1.000, trừ vào lương CNV 400
7. Rút TGNH thanh toán nợ vay ngắn hạn 60.000, thanh toán cho người bán 18.000,

nhập quỹ tiền mặt 22.000
8. Vay dài hạn ngân hàng mua một TSCĐHH có nguyên giá 58.000
9. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 12.000, nộp thuế cho NN 15.000, tạm ứng cho
CNV đi thu mua 8.000
Bài 18: Có các định khoản sau: (đvt: triệu đồng)
1) Nợ TK “ TGNH “:
200
Có TK “ PTKH “:
200
2) Nợ TK “ TM “:
30
Có TK “ TGNH “:
30
3) Nợ TK “ PTNLĐ “:
30
Có TK “ TM “:
30
4) Nợ TK “TSCĐHH”:
450
Có TK “V ĐTCCSH“:
450
5) Nợ TK “ PTNB “:
150
Nợ TK “ V và nợ thuê TC “:
300
Có TK “ TGNH “:
450
6) Nợ TK”QKT, PL “:
15
Có TK “PTNLĐ “:

15
7) Nợ TK “NL, VL “:
150
Có TK “ PTNB “:
150
8) Nợ TK “ LNSTCPP “:
75
Có TK “ Vốn ĐT của CSH “:
75
9) Nợ TK “ TƯ “:
15
Có TK “ TM “:
15
10) Nợ TK “ PTNB “:
150
Có TK “ V và nợ thuê TC “:
150
9


11) Nợ TK “ TP “:
300
Có TK “ CP SXKDDD “:
300
12) Nợ TK “ CCDC “:
75
Có TK “ TGNH “:
75
Yêu cầu: Nêu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Bài 19: Tại một DN có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ):

1/ Mua nguyên liệu nhập kho chưa trả tiền người bán 400.000
2/ Chi tiền mặt mua công cụ, dụng cụ nhập kho 100.000,
4/ Xuất quỹ tạm ứng nhân viên đi công tác 5.000
5/ Xuất kho nguyên liệu sản xuất sản phẩm A theo giá thực tế là : 300.000
6/ Xuất kho công cụ dùng cho phân xưởng sản xuất theo giá thực tế là : 30.000
7/ Trích khấu hao TSCĐ dùng sản xuất sản phẩm là : 200.000
8/ Lương phải trả 400.000 phân bổ cho :
_ Công nhân trực tiếp sản xuất : 300.000
_ Nhân viên quản lý sản xuất : 100.000
Yêu cầu: Định khoản
Bài 20: Tại một DN có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ):
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N: ng cân đối kế toán ngày 31/12/N: i kế toán ngày 31/12/N: toán ngày 31/12/N:

TÀI SẢN
SỐ TIỀN
NGUỒN VỐN
SỐ TIỀN
1. Tiền mặt
15.000 1. Vay và nợ thuê tài chính
150.000
2. Tiền gửi ngân hàng
100.000 2. Phải trả cho người bán
60.000
3. Phải thu của khách
70.000 3. Thuế và các khoản …
30.000
hàng
4. Tạm ứng
5.000 4. Phải trả NLĐ
35.000

5. Nguyên vật liệu
300.000 5. Phải trả, phải nộp khác
40.000
6. Công cụ dụng cụ
60.000 6. Vốn ĐT của CSH
900.000
7. Chi phí SXKD dở dang
10.000 7. Quỹ đầu tư phát triển
220.000
8. Thành phẩm
140.000 8. LN sau thuế chưa PP
50.000
9. TSCĐ hữu hình
800.000 9. Quỹ khen thưởng, p. lợi
15.000
TỔNG TÀI SẢN
1.500.000
TỔNG NGUỒN VỐN
1.500.000
Trong tháng 1/N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: 1.000đ)
1. Mua công cụ dụng cụ nhập kho thanh toán bằng chuyển khoản 12.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 100.000
3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 40.000 và thanh toán khoản phải trả
khác 10.000
4. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 30.000
5. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 30.000
6. Khách hàng trả nợ cho DN bằng chuyển khoản 70.000
7. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 và nộp thuế
cho nhà nước 20.000
8. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 30.000 và quỹ khen thưởng phúc lợi

10.000
9. Chi tiền mặt để tạm ứng cho CNV đi công tác 5.000
10


10. Chủ sở hữu bổ sung vốn cho DN một TSCĐ hữu hình trị giá 700.000
Yêu cầu:
1) Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1
2) Lập định khoản
3) Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các tài khoản có liên
quan.
4) Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5) Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
Bài 21: Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/năm N tại một doanh nghiệp như sau :
Đvt : 1.000đvt : 1.000đ
Tài sản

Số tiền

Nguồn vốn

Số tiền

1.Tiền mặt .
2.Phải thu của khách hàng .
3.Nguyên vật liệu .
4.Công cụ , dụng cụ .
5.Thành phẩm .
6.Tạm ứng .
7.TSCĐ hữu hình .


11.000
9.000
4.000
800
16.000
2.000
50.000

1.Vay và nợ thuê tài chính.
2.Phải trả người bán .
3.Vốn ĐT của CSH .
4.Quỹ đầu tư phát triển
5.LNST chưa phân phối .
6.Phải trả , phải nộp khác

8.000
12.000
50.000
10.000
7.800
5.000

Tổng cộng tài sản

92.800

Tổng cộng nguồn vốn

92.800


Trong quý 1/năm N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :
1.Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gởi ngân hàng : 80.000.000đ và nguyên vật
liệu 40.000.000đ , ghi tăng vốn kinh doanh của doanh nghiệp .
2.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt : 1.200.000đ và bằng chuyển khoản qua ngân
hàng : 2.000.000đ .
3.Chi tiền mặt thuộc quỹ đầu tư phát triển : 500.000đ .
4.Vay ngắn hạn trả nợ người bán : 10.000.000đ .
5.Chi tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn : 13.000.000đ .
6.Rút tiền gởi ngân hàng về quỹ tiền mặt : 8.000.000đ .
7.Chi tiền mặt trả các khoản phải trả , phải nộp khác : 3.000.000đ .
8.Mua công cụ , dụng cụ : 2.000.000đ chưa trả tiền người bán .
9.Dùng lãi chưa phân phối bổ sung vốn kinh doanh : 3.000.000đ
Yêu cầu :
1. Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1
2. Lập định khoản
3. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các tài
khoản có liên quan.
4. Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
11


Bài 22: Số dư đầu tháng 1/N của TK 331-“Phải trả cho người bán là 194.000.000, trong
đó:
- Phải trả người bán A: 69.500.000
- Phải trả người bán B: 124.500.000
Trong tháng 1/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1.
Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh tốn tiền cho cơng

ty C, giá mua chưa có thuế GTGT 180.000.000, thuế GTGT 10%.
2.
Rút TGNH thanh toán cho người bán A: 50.000.000
3.
Nhập kho vật liệu mua chịu công ty D: 15.800.000
4.
Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người bán B:
60.000.000, thanh tốn cho cơng ty D: 15.800.000
5.
Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh tốn tiền cho cơng
ty E, giá mua chưa có thuế GTGT 220.000.000, thuế GTGT 10%.
6.
Trả nợ cho cơng ty E 150.000.000, công ty C
100.000.000 và trả bớt nợ vay ngắn hạn 50.000.000 bằng TGNH.
Yêu cầu: Lập định khoản, phản ánh vào TK 331-“Phải trả cho người bán” (tổng hợp và
chi tiết).
Bài 23:
Có số liệu về tình hình nhập xuất vật liệu chính A tại 1 DN SX như sau:
- Tồn kho đầu tháng: 300 kg, đơn giá 40.000đ/kg
- Phát sinh trong tháng:
1.
Ngày 4/8: Mua ngoài nhập kho 700 kg, giá mua
38.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 1.050.000đ
2.
Ngày 9/8: Xuất sử dụng 800kg.
3.
Ngày 11/8: Mua ngoài nhập kho 1.000kg, Giá mua ghi
trên hóa đơn 39.200đ/kg, chi phí thu mua là 1.600.000đ, khoản giảm giá được
hưởng là 400.000đ
4.

Ngày 16/8: Nhập kho 200kg, giá nhập kho 40.500đ/kg
5.
Ngày 20/8: Xuất sử dụng 700kg.
6.
Ngày 24/8: Xuất sử dụng 400kg.
7.
Ngày 25/8: Mua ngoài nhập kho 500 kg, giá mua
40.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 500.000đ
8.
Ngày 29/8: Xuất sử dụng 300kg.
u cầu: Tính giá thực tế vật liệu chính A xuất kho theo từng phương pháp:
a/FIFO.
b/ Bình quân cuối kỳ.
c/ Bình quân sau từng lần nhập.
12


PHỤ LỤC
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
Số
TT
1

SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2
2
3

TÊN TÀI KHOẢN

4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

02

03

04

05

111
1111
1112
1113

Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ

1121
1122
1123

Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ

Vàng tiền tệ

1131
1132

Tiền đang chuyển
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ

1211
1212
1218

Chứng khoán kinh doanh
Cổ phiếu
Trái phiếu
Chứng khốn và cơng cụ tài chính khác

1281
1282
1283
1288

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Trái phiếu
Cho vay
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

112


113

121

128

06

131

Phải thu của khách hàng

07

133
1331
1332

Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

1361
1362

Phải thu nội bộ
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá


08

136

13


1

2

09

138

1363
1368
3

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải thu nội bộ khác
4

1381
1385
1388

Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Phải thu về cổ phần hoá

Phải thu khác

10

141

Tạm ứng

11

151

Hàng mua đang đi đường

12

152

Nguyên liệu, vật liệu

13

153

Cơng cụ, dụng cụ
Cơng cụ, dụng cụ
Bao bì ln chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế


1531
1532
1533
1534
14

154

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

15

155
1551
1557

Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản

1561
1562
1567

Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
Chi phí thu mua hàng hóa
Hàng hóa bất động sản

16


156

17

157

Hàng gửi đi bán

18

158

Hàng hố kho bảo thuế

19

161
1611
1612

Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay

20

171

Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ


21

211

Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc

2111

14


2112
2113
1

22

23

24

2

Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn

3


4

2114
2115
2118

Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
TSCĐ khác

2121
2122

Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình th tài chính.
TSCĐ vơ hình th tài chính.

2131
2132
2133
2134
2135
2136
2138

Tài sản cố định vơ hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu, tên thương mại

Chương trình phần mềm
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCĐ vơ hình khác

2141
2142
2143
2147

Hao mịn tài sản cố định
Hao mịn TSCĐ hữu hình
Hao mịn TSCĐ th tài chính
Hao mịn TSCĐ vơ hình
Hao mịn bất động sản đầu tư

212

213

214

25

217

Bất động sản đầu tư

26

221


Đầu tư vào công ty con

27

222

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

28

228
2281
2288

Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác

2291
2292
2293
2294

Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khốn kinh doanh
Dự phịng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phịng phải thu khó địi
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho


29

229

15


30

241
2411
2412
2413
3

Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ

1

2

4

31

242


Chi phí trả trước

32

243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

33

244

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

34

331

Phải trả cho người bán

35

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ mơi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339
36

334
3341
3348

Phải trả người lao động

Phải trả cơng nhân viên
Phải trả người lao động khác

37

335

Chi phí phải trả

38

336

Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác

3361
3362
3363
3368
39

337

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
16



40

1

41

338

2

3381
3382
3383
3384
3
3385
3386
3387
3388

341
3411
3412

42

343
3431
34311

34312
34313
3432

Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
4
Phải trả về cổ phần hoá
Bảo hiểm thất nghiệp
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi

43

344

Nhận ký quỹ, ký cược


44

347

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

45

352
3521
3522
3523
3524

Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phịng bảo hành cơng trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác

3531
3532
3533
3534

Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty


3561
3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ đã hình thành TSCĐ

46

47

48

353

356

357

Quỹ bình ổn giá
17


LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

49

411


1

2

Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
3
4
4112
4113
4118

Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác

50

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

51

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động

4131
4132
52

414

Quỹ đầu tư phát triển

53

417

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

54

418

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

55

419

Cổ phiếu quỹ

56


421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

4211
4212
57

441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

58

461

Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

4611
4612
59

466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU


60

511
5111
5112

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
18


5113
5114
5117
5118
61

515

1

2

62

521

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Doanh thu khác
Doanh thu hoạt động tài chính

3
5211
5212
5213

4
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

63

611
6111
6112

Mua hàng
Mua ngun liệu, vật liệu
Mua hàng hóa

64

621


Chi phí ngun liệu, vật liệu trực tiếp

65

622

Chi phí nhân cơng trực tiếp

66

623
6231
6232
6233
6234
6237
6238

Chi phí sử dụng máy thi cơng
Chi phí nhân cơng
Chi phí ngun, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi cơng
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác

6271
6272
6273

6274
6277
6278

Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác

67

627

68

631

Giá thành sản xuất

69

632

Giá vốn hàng bán
19



70

635

Chi phí tài chính

71

641

Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí ngun vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí bảo hành

1

72

2

6411
6412
6413
6414
6415
3


4

6417
6418

Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác

6421
6422
6423
6424
6425
6426
6427
6428

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phịng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phịng
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác

642

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

73

711

Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

74

811

75

821

Chi phí khác
8211
8212

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hỗn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

76

911

Xác định kết quả kinh doanh


20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×