Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

De cuong tai chinh tien te ntt tien te va thi truong 1 ufm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.12 KB, 63 trang )

lOMoARcPSD|13552286

De cuong Tai chinh tien te NTT TIỀN TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG 1
UFM
Kinh tế vi mô (Trường Đại học Tài chính - Marketing)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

Đề cương ơn thi liên thơng mơn:
LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Giáo trình tham khảo:

Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính – MISHKIN

Kathy Kelly Richard G. Stahl
University of Texas, Arlington Louisiana State University
Biên dịch: GS. TS. Nguyễn Văn Ngọc

9th Edition, 2010
Mục lục

Chương 1 Tại sao nghiên cứu tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính
Chương 2 Tổng quan hệ thống tài chính
Chương 3 Tiền là gì?
Chương 4 Lãi suất

Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()




lOMoARcPSD|13552286

Chương 1
Tại sao học tiền, ngân hàng và thị trường tài chính?
1.1 Tại sao phải nghiên cứu thị trường tài chính?
1) Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A) kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
B) tạo ra lạm phát.
C) kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
D) giảm đầu tư.
Trả lời: C

2) Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ ____ sang ____.
A) nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
B) người đi vay; người gửi tiết kiệm
C) người gửi tiết kiệm; người đi vay
D) người gửi tiết kiệm; người cho vay
Trả lời: C
3) Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A) lạm phát.
B) giảm phát.
C) thất nghiệp.
D) tăng trưởng.
Trả lời: D
4) Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A) loại bỏ hoạt động ngoại thương.
B) thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
C) lãi suất cao.

D) biến động thị trường cổ phiếu.
Trả lời: B
5) Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn được gọi là
A) thị trường hàng hóa.
B) thị trường vốn nhàn rỗi.
C) thị trường chứng khốn phái sinh.
D) thị trường tài chính.
Trả lời: D
6) Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A) hàng hóa
B) vốn nhàn rỗi
C) tài chính
D) chứng khốn phái sinh
Trả lời: C
7) Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A) sự giàu có.
B) sự nghèo đói.
C) sự ổn định tài chính.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

D) sự mở rộng tài chính.
Trả lời: B
8) Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A) thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
B) thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
C) thị trường mà lãi suất được xác định.
D) thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.

Trả lời: C
9) Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị cho thuê
theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A) tỷ lệ lạm phát.
B) tỷ giá hối đoái.
C) lãi suất.
D) tổng mức giá.
Trả lời: C
10) Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho bạc kỳ hạn
ba tháng biến động ________ và ________.
A) nhiều hơn; thấp hơn
B) ít hơn; thấp hơn
C) nhiều hơn; cao hơn
D) ít hơn; cao hơn
Trả lời: A
11) Lãi suất trung bình của trái phiếu Cơng ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________ so với
các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái phiếu
khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.
A) thấp hơn; nhỏ hơn
B) thấp hơn; lớn hơn
C) cao hơn; nhỏ hơn
D) cao hơn; lớn hơn
Trả lời: D
12) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu chi tiêu
về mua sắm nhà ở sẽ
A) giảm.
B) không đổi.
C) tùy ý.
D) tăng.
Trả lời: D

13) Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe, nhưng có
thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A) khơng khuyến khích; khuyến khích
B) khơng khuyến khích; khơng khuyến khích
C) khuyến khích; khuyến khích
D) khuyến khích; khơng khuyến khích
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

Trả lời: A
14) Sự gia tăng lãi suất có thể ____ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được tiền nhiều hơn.
A) khuyến khích
B) khơng khuyến khích
C) không cho phép
D) vô hiệu
Trả lời: A
15) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay của sinh
viên sẽ:
A) làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
B) làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
C) khơng có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
D) làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
Trả lời: A
16) Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của cơng ty cần ________ xây dựng một nhà
máy mới là nơi có thể tạo nhiều cơng ăn việc làm.
A) hồn tất
B) xem xét
C) hỗn lại

D) dự tính
Trả lời: C
17) Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A) lãi suất được xác định.
B) thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C) tỷ giá hối đoái được xác định.
D) thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
Trả lời: B
18) Giá cổ phiếu có xu hướng:
A) tăng bình thường một cách ổn định.
B) giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
C) biến động mạnh.
D) giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
Trả lời: C
19) Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A) sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ khơng sẵn lịng chi tiêu.
B) sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
C) sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát hành.
D) sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ khơng sẵn lịng chi tiêu.
Trả lời: B
20) Khi giá cổ phiếu giảm
A) của cải của một cá nhân khơng bị ảnh hưởng hoặc khơng sẵn lịng chi tiêu.
B) một cơng ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

C) của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lịng chi tiêu khơng bị ảnh hưởng.
D) của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm

Trả lời: D
21) Sự thay đổi giá cổ phiếu
A) không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
B) ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
C) là chuyện xảy ra mỗi ngày.
D) không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
Trả lời: B
22) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy mô tài
sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A) tăng; tăng
B) tăng; giảm
C) giảm; tăng
D) giảm; giảm
Trả lời: A
23) Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lịng chi tiêu của người tiêu dùng
và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A) tăng; tăng
B) tăng; giảm
C) giảm; giảm
D) giảm; tăng
Trả lời: C
24) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là nguyên
nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A) tăng.
B) không đổi.
C) giảm.
D) không thể xác định.
Trả lời: C
25) Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ___ của một công ty.
A) khoản nợ.

B) nợ phải trả.
C) chi phí.
D) thu nhập và tài sản.
Trả lời: D
Trạng thái câu hỏi: Sửa đổi
26) Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một ngày tồi tệ
nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.
A) "ngày tồi tệ thứ ba"
B) "ngày kinh khủng thứ tư"
C) "ngày quái đản thứ sáu"
D) "ngày đen tối thứ hai"
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

Trả lời: D
27) Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A) làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
B) không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
C) làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
D) tăng tài sản cá nhân.
Trả lời: C
28) Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường tài
chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A) bất động sản nhà ở
B) sản xuất
C) công nghệ cao
D) ngân hàng
Trả lời: C

1.2 Tại sao nghiên cứu các tổ chức tài chính và ngân hàng?
1) Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn khơng muốn mua chứng khốn của người đang nắm
giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A) trao đổi hàng hóa.
B) tái phân phối.
C) trung gian tài chính.
D) thu thuế.
Trả lời: C
2) Khủng hoảng tài chính
A) khơng xảy ra trong mơi trường tài chính hiện đại.
B) là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
C) chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
D) thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
Trả lời: B
3) Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do ngân hàng
A) là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B) là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
C) là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
D) tạo ra lạm phát.
Trả lời: B
4) Trung gian tài chính là nơi
A) tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B) không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
C) có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
D) nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
Trả lời: A
5) Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đồn tín
dụng
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()



lOMoARcPSD|13552286

A) khơng cịn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
B) hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
C) thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
D) khơng tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
Trả lời: C
6) Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài chính.
A) lợi nhuận cao hơn
B) các quy định
C) mối quan hệ
D) rủi ro cao hơn
Trả lời: A
7) Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính, trong đó
A) có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
B) đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
C) không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
D) liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
Trả lời: B
8) Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A) sở giao dịch
B) ngân hàng
C) thị trường OTC
D) công ty tài chính
Trả lời: B
9) Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong nền kinh tế
là _______.
A) sở giao dịch
B) thị trường OTC

C) cơng ty tài chính
D) ngân hàng
Trả lời: D
10) Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A) cơng ty bảo hiểm nhân thọ
B) quỹ hưu trí
C) liên đồn tín dụng
D) trường đại học kinh doanh
Trả lời: D
11) Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A) kinh doanh điện tử
B) thương mại điện tử
C) tài chính điện tử
D) sử dụng điện tử
Trả lời: C
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

1.3 Tại sao nghiên cứu tiền và chính sách tiền tệ?
1) Tiền được định nghĩa là
A) hối phiếu.
B) bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh tốn hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để trả
nợ.
C) nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
D) khoản nợ phải trả của chính phủ khơng được thừa nhận.
Trả lời: B
2) Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A) tàu luợn siêu tốc

B) trò chơi bập bênh
C) chu kỳ kinh doanh
D) cú sốc
Trả lời: C
3) Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A) lạm phát.
B) suy thoái.
C) phục hồi kinh tế.
D) mở rộng.
Trả lời: B
4) Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A) thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
B) thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
C) không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
D) trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Trả lời: B
5) Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thối, đã có một sự sụt giảm về
A) lạm phát.
B) dự trữ tiền.
C) tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
D) lãi suất.
Trả lời: C
6) Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A) tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
B) sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C) sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đơla.
D) sự suy thối đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
Trả lời: D
7) Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi của hoạt
động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.

A) tiền tệ
B) tài khóa
C) tài chính
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

D) hệ thống
Trả lời: A
8) Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A) sự suy thoái.
B) sự giảm giá.
C) sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
D) không đổi trong nền kinh tế.
Trả lời: C
9) Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A) sự gia tăng liên tục cung tiền.
B) sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
C) sự sụt giảm lãi suất.
D) sự gia tăng liên tục mức giá.
Trả lời: D
10) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A) Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
B) Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung của
nền kinh tế.
C) Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
D) Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
Trả lời: B
11) Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười năm

trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A) mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B) tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C) tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D) mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Trả lời: A
12) Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A) gấp hai lần
B) gấp ba lần
C) gấp sáu lần
D) gấp chín lần
Trả lời: C
13) Hãy hồn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát ln ln có mặt khắp
mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A) suy thoái
B) tùy ý
C) bắt buộc
D) tiền tệ
Trả lời: D
14) Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

A) đồng biến; cầu
B) đồng biến; cung
C) nghịch biến; cầu
D) nghịch biến; cung
Trả lời: B

15) Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A) có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
B) có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát ln ln có mặt khắp mọi nơi là một
hiện tượng tiền tệ”;
C) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
D) tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
Trả lời: A
16) Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A) ngân sách cân bằng.
B) tăng nhanh cung tiền.
C) giảm cung tiền.
D) cung tiền không đổi.
Trả lời: B
17) Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên. Suốt giai
đoạn này,………….
A) tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
B) tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
C) thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
D) mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
Trả lời: B
18) Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực hiện bởi
Ngân hàng ________ .
A) tiền tệ; cấp trên
B) tài khóa; cấp trên
C) tài khóa; Trung ương
D) tiền tệ; Trung ương
Trả lời: D
19) Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A) Văn phịng Kiểm sốt tiền tệ.

B) Kho bạc Hoa Kỳ.
C) Cục dự trữ liên bang.
D) Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
Trả lời: C
20) Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính phủ.
A) tiền tệ
B) tài khóa
C) tài chính
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

D) hệ thống
Trả lời: B
21) Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________ ngân sách.
A) khủng hoảng
B) thâm hụt
C) thặng dư
D) điều chỉnh
Trả lời: C
22) ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính phủ trong
một thời gian nhất định.
A) Sự thâm hụt
B) Sự thặng dư
C) Sự gia tăng đột biến
D) Sự sụt giảm đột biến
Trả lời: A
23) Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A) là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.

B) dẫn đến lãi suất thấp hơn.
C) dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
D) dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
Trả lời: A
24) Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A) là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
B) chính là ngun nhân làm giảm lãi suất.
C) có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
D) chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
Trả lời: C
1.4. Tại sao nghiên cứu tài chính quốc tế?
1) Các cơng ty của Mỹ có thể vay vốn
A) chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
B) chỉ tại thị trường tài chính của nước ngồi.
C) tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngồi.
D) chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
Trả lời: C
2) Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A) tỷ giá hối đoái.
B) lãi suất.
C) giá trị trung bình của Chỉ số cơng nghiệp Dow Jones.
D) lãi suất cơ bản.
Trả lời: A
3) Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là thị trường
______.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286


A) cổ phiếu
B) trái phiếu
C) phái sinh
D) ngoại hối
Trả lời: D
4) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A) đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
B) đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
C) pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
D) xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
Trả lời: B
5) Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A) Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngồi, và vì thế người nước ngồi sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B) Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
C) Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngồi, và vì thế người nước ngồi sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
D) người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngồi ít hơn.
Trả lời: C
6) Trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn thất
A) doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
B) nơng dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
C) nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
D) nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
Trả lời: D
7) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi cho
________ và gây bất lợi cho ________.
A) doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
B) các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài

C) người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
D) các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
Trả lời: C
8) Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ______ giá trị, do đó mang lại lợi ích
cho ______ Mỹ.
A) tăng; người tiêu dùng
B) tăng; doanh nghiệp
C) giảm; người tiêu dùng
D) giảm; doanh nghiệp
Trả lời: A
9) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng giá so với
đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A) người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

B) người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
C) Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
D) người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
Trả lời: A
10) Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len Shetland
có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi phí
A) ít hơn 130 USD.
B) nhiều hơn 130 USD.
C) 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngồi.
D) 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.

Trả lời: B
11) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các ngoại tệ
khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngồi được mua bởi người Mỹ
A) tăng
B) giảm.
C) khơng đổi.
D) tùy ý.
Trả lời: A
12) Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A) sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
B) sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
C) giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
D) việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
Trả lời: B
13) Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ 1.00
USD đến 1.10 USD thì
A) một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
B) một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
C) chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu khơng bị ảnh hưởng.
D) khơng có khả năng đi du lịch nước ngoài.
Trả lời: B
14) Trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất vì
A) sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
B) sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
C) giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
D) luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
Trả lời: A
Trạng thái câu hỏi: Tái bản trước
1.5. Phụ lục: Định nghĩa tổng sản lượng, thu nhập, mức giá, và tỷ lệ lạm phát
1) Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo

A) tổng sản phẩm trong nước.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

B) tổng sản lượng quốc dân ròng.
C) chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
D) tổng thu nhập quốc dân.
Trả lời: A
2) Tổng sản phẩm trong nước là
A) giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
B) giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
C) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
D) giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
Trả lời: C
3) Trường hợp nào sau đây khơng được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A) bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B) bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
C) hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
D) người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
Trả lời: C
4) Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A) 10 nghìn tỷ USD.
B) 20 nghìn tỷ USD.
C) 30 nghìn tỷ USD.
D) 40 nghìn tỷ USD.
Trả lời: B

5) Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả của
thước đo này được tính bằng
A) GDP thực tế.
B) chỉ số giảm phát GDP.
C) GDP danh nghĩa.
D) các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
Trả lời: C
Trạng thái câu hỏi: Tái bản trước
6) GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là sản lượng
được đo bằng giá ________.
A) hiện hành; hiện hành
B) hiện hành; cố định
C) cố định; cố định
D) cố định; hiện hành
Trả lời: B
7) GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A) GDP thực tế.
B) GDP danh nghĩa.
C) chỉ số giảm phát GDP.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

D) chỉ số sản xuất công nghiệp.
Trả lời: A
8) Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm 2008 tăng gấp
đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập danh nghĩa của
bạn trong năm 2008 phải là
A) 50000 USD.

B) 75000 USD.
C) 90000 USD.
D) 100000 USD.
Trả lời: D
9) Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50% trong giai
đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh nghĩa của
bạn trong năm 2008 phải là
A) 50000 USD.
B) 75000 USD.
C) 100000 USD.
D) 150000 USD.
Trả lời: B
10) Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A) chỉ số giảm phát PCE.
B) chỉ số CPI.
C) chỉ số giảm phát GDP.
D) chỉ số PPI.
Trả lời: C
11) Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực tế tính
theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A) 7.
B) 100.
C) 150.
D) 200.
Trả lời: C
12) Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A) danh nghĩa
B) thực tế
C) thổi phồng
D) chung

Trả lời: B
13) Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các phương tiện
truyền thông là ________.
A) chỉ số giảm phát
B) chỉ số giá sản xuất
C) chỉ số giá tiêu dùng
D) chỉ số giá hộ gia đình
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

Trả lời: C
14) Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A) phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
B) giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
C) tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
D) giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
Trả lời: A
15) Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD trong năm
2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A) 5%.
B) 10%.
C) 50%.
D) 0.5%.
Trả lời: A
16) Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5 nghìn tỷ
USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A) 0,5%.
B) 5%.

C) 0%.
D) -5%.
Trả lời: D
17) Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát từ thời
kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A) πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
B) πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
C) πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
D) πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
Trả lời: A
18) Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ lạm
phát từ năm 1 đến năm 2 là
A) 20%.
B) 10%.
C) 11%.
D) 120%.
Trả lời: B
19) Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của nền kinh
tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A) 180%.
B) 80%.
C) 60%.
D) 50%.
Trả lời: D
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

20) Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai đoạn

2004-2005 là
A) 20%.
B) 10%.
C) 0%.
D) -10%.
Trả lời: D

Chương 2
Tổng quan về hệ thống tài chính

2.1 Chức năng của thị trường tài chính
1) Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A) do mức lãi suất quyết định.
B) cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C) cho phép mượn vốn vay.
D) kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Trả lời: D
2) Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A) kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
B) đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
C) đảm bảo việc chính phủ khơng cần phải in tiền.
D) cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
Trả lời: A
3) Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A) thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B) thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
C) thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
D) loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Trả lời: B
4) Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả

A) gây ra lạm phát.
B) loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C) gây ra khủng hoảng tài chính.
D) phân bổ vốn hiệu quả.
Trả lời: D
5) Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A) sự ổn định tài chính.
B) tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
C) bất ổn chính trị.
D) giá cả ổn định.
Trả lời: C
6) Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A) chính phủ.
B) doanh nghiệp.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

C) hộ gia đình.
D) người nước ngồi.
Trả lời: C
7) Phát biểu nào sau đây có thể được mơ tả như tài trợ trực tiếp?
A) Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
B) Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
C) Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
D) Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
Trả lời: B
8) Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án kinh doanh
mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được mỗi năm


A) 400 USD.
B) 201 USD.
C) 200 USD.
D) 199 USD.
Trả lời: B
9) Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới. Đầu tư
liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà bạn
sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A) 25%.
B) 12.5%.
C) 10%.
D) 5%.
Trả lời: D
10) Điều nào sau đây có thể được mơ tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A) Một cơng ty phát hành cổ phiếu mới của cổ phiếu.
B) Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C) Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khốn cơng ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
D) Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
Trả lời: A
11) Điều nào sau đây có thể được mơ tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A) Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
B) Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C) Một cơng ty mua một chứng khốn công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
D) Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Trả lời: D
12) Điều nào sau đây có thể được mơ tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A) Bạn cho người hàng xóm vay.
B) Một cơng ty mua một chứng khốn cơng ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
C) Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.

D) Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
Trả lời: D
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

13) Điều nào sau đây có thể được mơ tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A) Bạn cho người hàng xóm vay.
B) Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C) Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
D) Một công ty mua một chứng khốn cơng ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Trả lời: B
14) Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các cá nhân
hoặc công ty phát hành chúng.
A) tài sản; nợ phải trả
B) nợ phải trả; tài sản
C) thương phiếu; không thể thương lượng
D) không thể thương lượng; thương lượng
Trả lời: A
15) Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán chứng
khoán trên các thị trường tài chính.
A) tích cực
B) xác định
C) gián tiếp
D) trực tiếp
Trả lời: D
16) Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ____ trực tiếp đến ______.
A) người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
B) người chi tiêu, nhà đầu tư

C) người đi vay, người gửi tiết kiệm
D) nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
Trả lời: A
2.2 Cấu trúc của thị trường tài chính
1) Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là khơng chính xác?
A) Cả hai có thể là cơng cụ tài chính dài hạn.
B) Cả hai có thể là cơng cụ tài chính ngắn hạn.
C) Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
D) Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
Trả lời: B
2) Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A) Cả hai có thể là cơng cụ tài chính dài hạn.
B) Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần cịn lại của cơng ty.
C) Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
D) Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
Trả lời: A
3) Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khốn là chính xác?
A) Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả cho
người sở hữu phần còn lại của công ty.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

B) Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
C) Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D) thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
Trả lời: D
4) Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của cơng cụ nợ trung hạn?

A) Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
B) Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C) Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D) Một trái phiếu kho bạc.
Trả lời: B
5) Nếu thời gian đáo hạn của một cơng cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được gọi là ____.
A) ngắn hạn
B) trung hạn
C) dài hạn
D) kỳ hạn sơ cấp
Trả lời: A
6) Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A) từ một đến mười năm.
B) ngắn hơn một năm.
C) từ năm đến mười năm.
D) mười năm trở lên.
Trả lời: D
7) Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra biểu quyết
đối với những vấn đề quan trọng của cơng ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A) trái phiếu dài hạn
B) tín phiếu
C) trái phiếu trung hạn
D) cổ phiếu
Trả lời: D
8) Cổ đông là ________ của cơng ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả tất cả các
khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đơng của mình.
A) con nợ
B) người mơi giới
C) người hưởng phần còn lại
D) người bảo lãnh phát hành

Trả lời: C
9) Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của công ty?
A) người nắm giữ trái phiếu
B) người nắm giữ thương phiếu
C) người nắm giữ cổ phiếu
D) người nắm giữ tín phiếu
Trả lời: C
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

10) Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát hành được
gọi là thị trường ________.
A) sơ cấp (giao dịch lần đầu)
B) thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C) chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
D) chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
Trả lời: B
11) Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị trường
sơ cấp Hoa kỳ là
A) ngân hàng đầu tư.
B) ngân hàng thương mại.
C) sở giao dịch.
D) nhà môi giới.
Trả lời: A
12) Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khốn, nó đảm bảo một mức giá cho một chứng
khốn của cơng ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A) bảo lãnh
B) đảm trách

C) ghi đè
D) vượt qua
Trả lời: A
13) Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A) thị trường ngoại hối
B) thị trường tương lai
C) thị trường quyền chọn
D) thị trường IPO
Trả lời: D
14) ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và người bán
chứng khoán gặp nhau.
A) Đại lý
B) Người bảo lãnh
C) Nhà môi giới
D) Người sở hữu trái quyền
Trả lời: C
15) Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A) thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B) thị trường sơ cấp bởi một nhà mơi giới chứng khốn.
C) thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
D) thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Trả lời: A
16) Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A) thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

B) thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.

C) thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
D) thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Trả lời: B
17) Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A) tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán cơng cụ tài chính để tăng vốn.
B) tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khốn.
C) tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
D) tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
Trả lời: A
18) Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A) cứng
B) nhạt nhẽo
C) thanh khoản
D) rủi ro
Trả lời: C
19) Một tài sản có tính thanh khoản là
A) một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
B) một phần sở hữu khu du lịch biển.
C) khó để bán lại.
D) dễ bán trên thị trường OTC.
Trả lời: A
20) Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì cơng ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A) nhiều; sơ cấp
B) nhiều; thứ cấp
C) ít; sơ cấp
D) ít; thứ cấp
Trả lời: A
21) Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một trung
tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là

A) sở giao dịch chứng khốn.
B) thị trường OTC.
C) thị trường thơng thường.
D) thị trường trao đổi hàng hóa.
Trả lời: A
22) Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại chứng
khốn nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A) Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
B) Cổ phiếu thặng dư
C) Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
D) Cổ phiếu phổ thông
Trả lời: C
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

23) Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khốn là chính xác?
A) Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đồn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khốn New York.
B) Khi một cơng ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khốn
thì cơng ty phải chịu phí mơi giới.
C) Chứng khốn trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
D) Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
Trả lời: A
24) Thị trường tài chính mà tại đó các cơng cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là thị
trường ________.
A) trái phiếu

B) tiền tệ
C) vốn
D) cổ phiếu
Trả lời: B
25) Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A) tiền tệ
B) trái phiếu
C) vốn
D) hàng hóa
Trả lời: C
2.3. Các cơng cụ trên thị trường tài chính
A) thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khốn này;
B) các quy định cứng nhắc trong ngành cơng nghiệp.
C) Chính phủ ấn định mức giá trần;
D) thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Trả lời: A

:

2) Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lăi nhưng được bán tại mức giá ________. Nghĩa là, bạn
sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A) ưu đăi
B) thế chấp
C) vỡ nợ
D) chiết khấu
Trả lời: D

A) cạnh tranh
B) phá sản
C) thoái vốn

D) giới hạn biên

________.

Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


lOMoARcPSD|13552286

Trả lời: B
4) Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lăi mỗi năm và
khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A) thương phiếu.
B) chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C) trái phiếu đô thị.
D) quỹ liên bang.
Trả lời: B
5) Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A) thương phiếu.
B) trái phiếu công ty.
C) trái phiếu đô thị.
D) thế chấp thương mại.
Trả lời: A
Trạng thái câu hỏi: Mới
6) ______ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài sản thế chấp.
A) Hợp đồng mua lại
B) Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
C) Quỹ liên bang
D) Chứng khốn cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
Trả lời: A

7) Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay không trả
lại khoản vay.
A) khoản nợ phải trả
B) tài sản
C) món quà
D) đề nghị
Trả lời: B
8) Quỹ liên bang là
A) vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
B) khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
C) khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
D) khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
Trả lời: D
USD tại thị trường London được gọi là
A) lăi suất Libor.
B) lăi suất quỹ liên bang.
C) lăi suất cơ bản.
D) lăi suất kho bạc.
Trả lời: A
10) Điều nào sau đây là cơng cụ tài chính ngắn hạn?
Downloaded by Trà My Nguy?n Th? ()


×