Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề, hdc lịch sử và địa lí lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.24 KB, 15 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút

) Khung m
Tổng
%
điểm

Mức độ nhận thức
TT

Chương/
chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến
thức

Nhận biết
(TNKQ)

Thơng hiểu
(TL)

Vận dụng
(TL)

Vận dụng
cao
(TL)


Phân mơn Địa lí
1

2

Chủ đề A:
ĐẶC ĐIỂM VỊ
TRÍ ĐỊA LÍ VÀ
PHẠM VI LÃNH
THỔ VIỆT NAM
(4 tiết)

Nội dung 1: Đặc điểm vị
trí địa lí và phạm vi lãnh
thổ
Nội dung 2: Ảnh hưởng
của vị trí địa lí và phạm
vi lãnh thổ đối với sự
hình thành đặc điểm địa
lí tự nhiên Việt Nam
Chủ đề B:
Nội dung 1: Đặc điểm
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA chung của địa hình
HÌNH

KHỐNG
SẢN Nội dung 2: Các khu vực
địa hình. Đặc điểm cơ
VIỆT NAM
bản của từng khu vực địa

(8 tiết)
hình

5%
2 TN*
10%
0,5TL
25%
6TN*

1TL

0,5TL


Nội dung 3: Ảnh hưởng
của địa hình đối với sự
phân hoá tự nhiên và khai
thác kinh tế
Nội dung 4: Đặc điểm
chung của tài nguyên
khoáng sản Việt Nam.
Các loại khoáng sản chủ
yếu
Tỉ lệ

10%
1TL

20%


15%

50%

15%

Phân môn Lịch sử
1

2

Chủ đề 1:
CHÂU ÂU VÀ
BẮC MỸ TỪ
NỬA SAU THẾ
KỈ XVI ĐẾN THẾ
KỈ XVIII
(5 tiết)
(2 điểm)

Nội dung 1.
Cách mạng tư sản Anh
Nội dung 2. Chiến tranh
giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Nội dung 3. Cách mạng
tư sản Pháp
Nội dung 4. Cách mạng
công nghiệp


Chủ đề 2:
ĐÔNG NAM Á
TỪ NỬA SAU
THẾ KỈ XVI ĐẾN
THẾ KỈ XIX
(3 tiết)
(1,25 điểm)

Nội dung 1. Q trình
xâm lược Đơng Nam Á
của thực dân phương Tây
Nội dung 2. Tình hình
chính trị, kinh tế, văn hố
– xã hội của các nước
Đơng Nam Á
Nội dung 3. Cuộc đấu
tranh chống ách đô hộ

27,5
%

1TN
1TN*
1TN*

1TL*
1TL*
10%


1TN

3TN*


3

Chủ đề 3:
VIỆT NAM TỪ
ĐẦU THẾ KỈ XVI
ĐẾN THẾ KỈ
XVIII
(4 tiết)
(1,75 điểm)

của thực dân phương Tây
ở Đông Nam Á
Nội dung 1. Xung đột
Nam – Bắc triều, Trịnh –
Nguyễn
Nội dung 2. Những nét
chính trong q trình mở
cõi từ thế kỉ XVI đến thế
kỉ XVIII.

12,5
%

1TL*


1TN*

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

Tổng hợp chung

40%

30%

25%

5%

50%
100%

b) Bảng đặc tả

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 8

TT

Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Mức độ đánh giá

Nhận biết

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

Phân mơn Địa lí
1

Chủ đề 1:
ĐẶC
ĐIỂM VỊ
TRÍ ĐỊA



Nội dung 1: Đặc Nhận biết
điểm vị trí địa lí và - Trình bày được đặc
phạm vi lãnh thổ

điểm vị trí địa lí.
Nội dung 2. Ảnh Thơng hiểu
hưởng của vị trí địa lí

2 TN*
0,5 TL


2

PHẠM VI và phạm vi lãnh thổ
LÃNH
đối với sự hình thành
THỔ
đặc điểm địa lí tự
VIỆT
nhiên Việt Nam
NAM

- Phân tích được ảnh
hưởng của vị trí địa lí
và phạm vi lãnh thổ đối
với sự hình thành đặc
điểm địa lí tự nhiên
Việt Nam.

Chủ đề 2: Nội dung 1: Đặc
điểm chung của địa
ĐẶC
hình

ĐIỂM
ĐỊA
HÌNH VÀ
KHỐNG
SẢN
VIỆT
NAM

Nhận biết
- Trình bày được một
trong những đặc điểm
chủ yếu của địa hình
Việt Nam: Đất nước
đồi núi, đa phần đồi núi
thấp; Hướng địa hình;
Địa hình nhiệt đới ẩm
gió mùa; Chịu tác động
của con người.

- Trình bày được đặc
Nội dung 2: Các khu điểm của các khu vực
vực địa hình. Đặc địa hình: địa hình đồi
điểm cơ bản của từng
núi; địa hình đồng
khu vực địa hình
bằng; địa hình bờ biển
và thềm lục địa.
Vận dụng
Nội dung 3: Ảnh
hưởng của địa hình

đối với sự phân hố
tự nhiên và khai thác
kinh tế

- Tìm được ví dụ chứng
minh ảnh hưởng của sự
phân hố địa hình đối
với sự phân hoá lãnh
thổ tự nhiên và khai

6 TN*

1,0 TL

0,5TL


Nội dung 4: Đặc
điểm chung của tài
nguyên khoáng sản
Việt Nam. Các loại
khống sản chủ yếu

thác kinh tế.
Nhận biết
Trình bày được đặc
điểm chung của tài
ngun khống sản
Việt Nam
Thơng hiểu

- Giải thích được đặc
điểm chung của tài
ngun khống sản
Việt Nam.
- Phân tích được đặc
điểm phân bố các loại
khoáng sản chủ yếu và
vấn đề sử dụng hợp lí
tài ngun khống sản.

Số câu/ loại câu
Tỉ lệ %

1TL

8 câu TNKQ
20%

Phân môn Lịch sử
1

Chủ đề 1: Nội dung 1:
Nhận biết
1TN*
CHÂU
Cách mạng tư sản -Trình bày những nét
ÂU
VÀ Anh
chung về nguyên nhân,
BẮC MỸ

kết quả của cách mạng
TỪ NỬA
tư sản Anh.
SAU THẾ
Vận dụng
KỈ
XVI
– Xác định được trên
ĐẾN THẾ
bản đồ thế giới địa
KỈ XVIII

điểm diễn ra cuộc
cách mạng tư sản

1,5 câu TL
15%

1 câu TL
10%

0,5 câu TL
5


Anh.
- Nêu được một số
đặc điểm chính của
cuộc cách mạng tư
sản Anh.

Nội dung 2.
Chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc
địa Anh ở Bắc Mỹ

Nhận biết
- Trình bày được những
nét chung về nguyên
nhân, kết quả của cuộc
Chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mĩ.

Vận dụng
– Xác định được trên
bản đồ thế giới địa
điểm diễn ra cuộc 1TN*
Chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ.
- Nêu được một số
đặc điểm chính của
cuộc Chiến tranh
giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Bắc
Mĩ.
Nhận biết
Nội dung 3.
Cách mạng tư sản – Trình bày


được

1TN*

1,0TL*


Pháp

những nét chung về
nguyên nhân, kết quả
của cách mạng tư sản
Pháp.

Vận dụng
– Xác định được trên
bản đồ thế giới địa
điểm diễn ra cuộc
cách mạng tư sản
Pháp
- Nêu được một số
đặc điểm chính của
cuộc cách mạng tư
sản Pháp.
Vận dụng cao
- So sánh, rút ra điểm
giống và khác nhau
giữa cuộc CMTS Anh,
chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa

Anh ở Bắc Mĩ và
CMTS Pháp.
Nội dung 4. Cách Vận dụng cao
mạng công nghiệp
- Nêu được những tác
động quan trọng của
cách mạng công nghiệp
đối với sản xuất và đời
sống.

0,5TL*

0,5 TL


2

3

Chủ đề 2:
ĐÔNG
NAM Á
TỪ NỬA
SAU THẾ
KỈ
XVI
ĐẾN THẾ
KỈ XIX

Nội dung 1. Q trình

xâm lược Đơng Nam
Á của thực dân
phương Tây

Nhận biết

- Trình bày được những
nét chính trong q
1TN
trình xâm nhập của tư
bản phương Tây vào
các nước Đông Nam Á.
Nội dung 2. Tình hình Nhận biết
chính trị, kinh tế, văn - Nêu được những nét
hoá – xã hội của các nổi bật về tình hình
nước Đơng Nam Á
chính trị, kinh tế, văn
3TN*
hố – xã hội của các
nước Đông Nam Á
dưới ách đô hộ của
thực dân phương Tây.
Nội dung 3. Cuộc đấu
tranh chống ách đô
hộ của thực dân
phương Tây ở Đông
Nam Á
Chủ đề 3: Nội dung 1. Xung đột Thông hiểu
Nam – Bắc triều, - Giải thích được
VIỆT

nguyên nhân bùng nổ
NAM TỪ Trịnh – Nguyễn
ĐẦU THẾ
xung đột Nam – Bắc
KỈ
XVI
triều.
ĐẾN THẾ Nội dung 2. Những Nhận biết
nét chính trong q - Trình bày được khái
trình mở cõi từ thế kỉ quát về quá trình mở cõi
1TN*
XVI đến thế kỉ XVIII của Đại Việt trong các
thế kỉ XVI – XVIII.
Số câu/ loại câu
8 câu TNKQ

0,5TL*

1,5 câu TL

1 câu TL

0,5TL*

0,5 câu TL


Tỉ lệ %
Tổng hợp chung


20%
40%

15%
30%

10%
25%

5%
5%

) Đề kiểm t

A. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:

Câu 1. Kết quả nổi bật của Cách mạng tư sản Anh là
A. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho CNTB phát triển ở Anh
B. vẫn duy trì mọi đặc quyền của thế lực phong kiến
C. nền cộng hòa dân chủ được thiết lập ở Anh
D. thế lực của giai cấp tư sản được củng cố, quyền lợi của nhân dân được đảm bảo

Câu 2. Trư
A. nông ngh

Câu 3. Kin

A. miền Nam


B. miền Bắc

C. miền Nam


D. cả hai mi

Câu 4. Nhữ

A. Viêt Nam

C. Việt Nam

Câu 5. Nhâ

A. Ðốt công

B. Thành lập

C. Tiến hành

D. Ðấu tranh

Câu 6. Phý
cuối thế kỉ XI

A. Kẻ thù xâ

B. Các nýớc


C. Các cuộc

D. Chính qu

Câu 7. Chín

A. Tãng thu


B. Khơng m

C. Tìm cách

D. Võ vét, ð

Câu 8. Cơn

A. Nguyễn K

Câu 9. Ðiểm

A. Ðiện Biên

C. Khánh Hò

Câu 10. Ðiể

A. Ðiện Biên

C. Khánh Hò


Câu 11. Địa
A. 1%.
Câu 12. Bộ
A. đồng bằn
C. đồi trung
Câu 13. Địa
A. đông nam
C. tây bắc-đ
Câu 14. Địa
A. Tân kiến
C. Trung sin


Câu 15. Địa
A. Địa hình
B. Địa hình
C. Địa hình
D. Địa hình
Câu 16. Địa
A. cận nhiệt

B. TỰ LUẬ
Câu 1 (1 đi
Câu 2 (1,0 đ
Câu 3. (1,0

Câu 4 (2,0
a, Hình dạ
b, Cho biết

Câu 5 (1.0


A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu
Đ
áp án

C
âu
Đ
áp án

B. TỰ LUẬN
Câu

Nội dung đáp án
Điểm
1
4 ý mỗi ý
Cách mạng tư sản Pháp Là một cuộc cách mạng tư sản triệt để:
(1,0 điểm) - Lật đổ nền quân chủ chuyên chế, thủ tiêu tàn dư phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản 0,25 điểm
Tổng 1 điểm
phát triển.

- Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.


- Cách mạng diễn ra dưới hình thức nội chiến, chiến tranh vệ quốc.
- Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.


2
Những
2 ý mỗi
tácýđộng quan trọng c
(1,0 điểm) - Sản xuất lớn bằng máy móc đã giải phóng sức lao động, thay đổi cách thức lao động của con người.
0,5 điểm
- Thúc đẩy q trình thị trường hóa nền kinh tế thế giới và xã hội hóa hoạt động sản xuất, góp phần đáp Tổng 1,0
ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
điểm
3
3 ý : ý một
(1,0 điểm) - Triều đình nhà Lê suy yếu , tranh chấp giữa các phe phái diễn ra quyết liệt. Năm 1527, Mạc Đăng cho 0,5
điểm, 2 ý
Dung cướp ngôi nhà Lê lập ra triều Mạc (Bắc triều).
- Khơng chấp nhận chính quyền của họ Mạc, một số quan lại cũ của nhà Lê, đứng đầu là Nguyễn Kim đã sau cho
0,25 điểm
họp quân, nêu danh nghĩa “Phù Lê diệt Mạc” nổi dậy ở vùng Thanh Hóa.
- Thành lập một nhà nước mới gọi là Nam triều để đối lập với họ Mạc ở Thăng Long - Bắc triều. Năm Tổng 1,0
điểm
1545, chiến tranh Nam - Bắc triều bùng nổ.

4

a, Hình dạng lãnh thổ nước ta kéo dài và hẹp ngang làm cho khí hậu nước ta phân hóa theo chiều (0,5 điểm)
(2,0 điểm) Bắc - Nam và Đơng- Tây, góp phần làm thiên nhiên nước ta trở nên đa dạng, phong phú và sinh
động.
b. (1,5 điểm)
* Đặc điểm chung nhất của địa hình VN (1,0 điểm),
- Địa hình đồi núi chiếm ưu thế

- Địa hình có 2 hướng chính là TB-ĐN và vịng cung.
- Địa hình có tính chất phân bậc khá rõ rệt
- Địa hình chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và con người

(1,0 điểm)

+ Phát triển các hoạt động điều tra, thăm dò; khai thác, chế biến.
+ Đẩy mạnh đầu tư với công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại.
+ Phát triển công nghiệp chế biến.

mỗi ý đúng
0,25 điểm

*(0,5
Hạnđiểm)
chế
- 1,0 điểm
( HS nêu
được 4 giải
pháp trở


+ Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác và sử dụng tiết kiệm.
+ Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật.

lên cho mỗi
giải pháp
0,25 đ )




×