Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

3 1 chương iii e hsmt xây lắp duong yen vinh di 36kcn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.41 KB, 22 trang )

29
Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT
Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung
sau đây:
1. Có bảo đảm dự thầu khơng vi phạm một trong các trường hợp quy định tại
Mục 18.2 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng
hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký
tên, đóng dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu lực và đơn vị thụ hưởng
theo yêu cầu của E-HSMT. Thư bảo lãnh không được ký trước khi Bên mời thầu
phát hành E-HSMT; không được kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư,
Bên mời thầu (trong đó bao gồm việc khơng đáp ứng đủ các cam kết theo quy định tại
Mẫu số 4A, Mẫu số 4B Chương IV). Trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo
đảm dự thầu mà nhà thầu kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file qt (scan)
thư bảo lãnh đính kèm thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự
thầu để đánh giá.
2. Trường hợp nhà thầu liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung
cơng việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ
thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV. Việc phân chia công việc trong liên danh phải
căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy định tại Mẫu số 11 (11A hoặc
11B hoặc 11C hoặc 11D) Chương IV; không được phân chia các công việc không
thuộc các hạng mục này.
3. Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
- Điều kiện về năng lực hoạt động xây dựng:
+ Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng
- Bộ Xây dựng cấp, trong đó có lĩnh vực: Thi cơng cơng trình giao thơng Hạng I cịn
hiệu lực;
+ Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng
- Bộ Xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp, trong đó có lĩnh vực: Thi cơng cơng trình cầu
đường bộ Hạng III trở lên, cịn hiệu lực;
+ Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng


- Bộ Xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp, trong đó có lĩnh vực: Thi cơng cơng trình hạ
tầng kỹ thuật Hạng III trở lên, còn hiệu lực;
Trong trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng
Điều kiện về năng lực hoạt động xây dựng kể trên.
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong bước tiếp theo.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
2.1 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm thực hiện theo Bảng số 01 Chương
này và được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống, nhà thầu được đánh giá là đạt
về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá. Năng lực và
kinh nghiệm của nhà thầu phụ (trừ nhà thầu phụ đặc biệt) sẽ không được xem xét khi


30
đánh giá E-HSDT của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu
chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.
Trường hợp đồng tiền nêu trong các hợp đồng tương tự hoặc xác nhận thanh toán
của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế
hoặc các tài liệu liên quan chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu khơng phải
VND thì khi lập E-HSDT, nhà thầu phải quy đổi về VND để làm cơ sở đánh giá EHSDT. Việc quy đổi được áp dụng tỷ giá quy đổi của_____[ghi căn cứ xác định tỷ giá
quy đổi, thông thường áp dụng tỷ giá bán ra của một ngân hàng thương mại hoạt động
tại Việt Nam] tại ngày ký hợp đồng tương tự đó.
Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là cơng ty mẹ (ví dụ như Tổng cơng ty) có
huy động cơng ty con thực hiện một phần cơng việc của gói thầu thì nhà thầu phải kê
khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 09C Chương IV.
Việc đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị, khối lượng
công việc do công ty mẹ, cơng ty con đảm nhiệm trong gói thầu.


31

Bảng số 01 (Webform trên Hệ thống)
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm

Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh

TT

1

Mô tả

Phải thỏa
mãn yêu
cầu này

Đã thực hiện nghĩa vụ thuế(3) của năm tài chính gần
nhất so với thời điểm đóng thầu.

Phải thỏa
mãn yêu
cầu này

Kết quả hoạt động Giá trị tài sản rịng của nhà thầu trong năm tài chính
gần nhất so với thời điểm đóng thầu phải dương.
tài chính

Thực hiện nghĩa vụ
thuế


3

Năng lực tài chính

(Giá trị tài sản rịng = Tổng tài sản - Tổng nợ)
3.2

Nhà thầu
độc lập

Lịch sử khơng hồn Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 (1) đến thời điểm
thành hợp đồng do đóng thầu, nhà thầu khơng có hợp đồng khơng hồn
thành do lỗi của nhà thầu (2).
lỗi của nhà thầu

2

3.1

Yêu cầu

Doanh thu bình Doanh thu bình qn hằng năm (khơng bao gồm
qn hằng năm thuế VAT) của 03 (4)năm tài chính gần nhất so với
(khơng bao gồm thời điểm đóng thầu của nhà thầu có giá trị tối thiểu là
185.132.000.000 (5)VND.
thuế VAT)

Tổng các Từng thành
thành viên

viên liên
liên danh
danh

Tài liệu cần
nộp

Phải thỏa
mãn yêu cầu
này

Mẫu số 7

Không áp
dụng

Phải thỏa
mãn yêu cầu
này

Cam kết
trong đơn
dự thầu

Phải thỏa
mãn yêu
cầu này

Không áp
dụng


Phải thỏa
mãn yêu cầu
này

Mẫu số 8A

Phải thỏa
mãn yêu
cầu này

Phải thỏa
mãn yêu
cầu này

Không áp
dụng

Không áp
dụng

Mẫu số 8A


32
3.3

Yêu cầu về nguồn Nhà thầu phải chứng minh có khả năng tiếp cận
lực tài chính cho hoặc có sẵn các tài sản có khả năng thanh khoản
cao(6), hạn mức tín dụng khả dụng (hạn mức tín

gói thầu
dụng cịn được sử dụng) hoặc các nguồn tài chính
khác (khơng bao gồm các khoản tạm ứng thanh
toán theo hợp đồng) để đáp ứng u về cầu nguồn
lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là :
33.476.000.000 VND.

Phải thỏa
mãn yêu
cầu này

Phải thỏa
mãn yêu
cầu này

Không áp
dụng

Đối với trường hợp nhà thầu sử dụng cam kết cung
cấp tín dụng của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh
ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp
luật Việt Nam thì cam kết cung cấp tín dụng phải
đáp ứng các điều kiện:

Mẫu số
09B, 09C

- Giá trị: Tối thiểu 33.476.000.000 VND
- Thời gian có hiệu lực của cam kết cung cấp tín
dụng: có hiệu lực đến ngày 31/12/2025.

- Được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc
chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập
theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu.
“Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(9) đến thời điểm
đóng thầu, nhà thầu đã hồn thành(10) tối thiểu:

4

- 1 cơng trình có: loại kết cấu “đường giao thông,
Kinh nghiệm thực nền, mặt đường bê tơng nhựa, cống thốt nước, tổ
hiện hợp đồng xây chức giao thơng”, cấp: I có giá trị là
V1=44.400.000.000 VND (12) với tư cách là nhà
lắp tương tự(8)
thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh), nhà
thầu quản lý hoặc nhà thầu phụ.
- 1 cơng trình có: loại kết cấu “hạ tầng kỹ thuật hào

Phải thỏa
mãn yêu
cầu này

Phải thỏa
mãn yêu
cầu này

Phải thỏa
mãn yêu cầu
(tương
đương với
phần công

việc đảm
nhận)

Mẫu số 5


33
kỹ thuật, vỉa hè, cây xanh, thoát nước thải, chiếu
sáng”, cấp: III có giá trị là V2=12.400.000.000
VND (12) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc
thành viên liên danh), nhà thầu quản lý hoặc nhà
thầu phụ.
- 1 công trình cầu đường bộ có: loại kết cấu “Cầu
đường bộ, BTCT DƯL”, cấp III có giá trị là
V3=66.900.000.000 VND (12) với tư cách là nhà
thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh), nhà
thầu quản lý hoặc nhà thầu phụ.
* Tài liệu chứng minh kèm theo bằng bản sao công
chứng hoặc chứng thực hoặc scan từ bản gốc các tài
liệu sau:
+ Hợp đồng kinh tế;
+ Quyết định trúng thầu hoặc thông báo trúng thầu;
+ Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
hoặc các tài liệu pháp lý tương đương chứng minh
quy mơ, cấp cơng trình;
+ Đơn giá chi tiết kèm theo hợp đồng hoặc bảng
nghiệm thu thanh toán khối lượng với Chủ đầu tư;
+ Biên bản bàn nghiệm thu hồn thành hạng mục
cơng việc hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc tài
liệu pháp lý tương đương khác;

+ Đối với các hợp đồng không phải vốn ngân sách
nhà nước phải có giấy cấp phép xây dựng của cơ
quan quản lý nhà nước cấp cho chủ đầu tư hoặc
các tài liệu pháp lý tương đương khác.
Ghi chú:


34
(1) Ghi thời gian yêu cầu, thông thường từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu. Ví dụ: từ ngày 01 tháng 01 năm
2017 đến thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng khơng hồn thành do lỗi của nhà thầu bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu khơng hồn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu khơng hồn thành, khơng được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc
tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng khơng hồn thành khơng bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải
quyết tranh chấp. Việc xác định hợp đồng khơng hồn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được
giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể
khiếu nại. Đối với các hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của nhà thầu nhưng vẫn hoàn thành hợp đồng thì khơng được coi là hợp đồng
khơng hồn thành.
(3) Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế của năm tài chính gần nhất so với thời
điểm đóng thầu (đối với trường hợp Hệ thống chưa cập nhật thông tin về số liệu tài chính) để đối chiếu trong quá trình thương thảo.
(4) Ghi số năm u cầu, thơng thường từ 03 năm đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu (Ví dụ: Doanh thu bình qn hằng
năm (khơng bao gồm thuế VAT) của 3 năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu. Trong trường hợp này, nếu thời điểm đóng thầu
là tháng 11 năm 2022 thì nhà thầu phải nộp báo cáo tài chính của các năm 2019, 2020, 2021). Trường hợp nhà thầu có số năm thành lập ít
hơn số năm theo u cầu của E-HSMT thì doanh thu bình quân hằng năm (khơng bao gồm thuế VAT) được tính trên số năm mà nhà thầu
thành lập. Trường hợp doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của nhà thầu đáp ứng yêu cầu về giá trị của E-HSMT thì
nhà thầu vẫn được đánh giá tiếp mà không bị loại.
(5) Cách tính tốn về mức u cầu doanh thu bình quân hằng năm:
a) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình qn hằng năm (khơng bao gồm thuế VAT) = [(Giá gói thầu – giá trị thuế VAT)/thời

gian thực hiện hợp đồng theo năm] x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
u cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hằng năm (khơng bao gồm thuế VAT) = (Giá gói thầu – giá trị thuế VAT) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.


35
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khốn
sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có
thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Trường hợp nhà thầu sử dụng cam kết cung cấp tín dụng thì nhà thầu phải đính
kèm bản scan cam kết cung cấp tín dụng trong E-HSDT.
(7) u cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác
định theo cơng thức sau:
u cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thơng thường u cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định
theo cơng thức sau:
u cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu.
(8) Đối với các hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá
trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
Khơng xem xét, đánh giá đối với các hợp đồng mà nhà thầu đã thực hiện với tư cách nhà thầu phụ do được chuyển nhượng thầu
bất hợp pháp, vi phạm quy định tại khoản 8 Điều 89 Luật đấu thầu.
(9) Ghi năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(10) Hồn thành nghĩa là đã thực hiện xong tồn bộ cơng việc của cơng trình/hạng mục đó và được nghiệm thu. Thời điểm xác
nhận cơng trình/hạng mục hồn thành để xác định cơng trình/hạng mục tương tự là thời điểm nghiệm thu cơng trình/hạng mục, khơng
căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.
(11) Ghi loại kết cấu, cấp cơng trình của cơng trình thuộc gói thầu. Loại kết cấu, cấp cơng trình được xác định theo Phụ lục II
Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp cơng trình xây dựng và hướng dẫn
áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng. Trường hợp Thông tư số 06/2021/TT-BXD được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì việc

xác định loại, cấp cơng trình thực hiện theo quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế Thông tư số 06/2021/TT-BXD.
(12) Ghi giá trị của V, V1, V2, V3. Trong đó:
- V có giá trị thơng thường khoảng 50% giá trị cơng việc xây lắp của cơng trình thuộc gói thầu đang xét (cơng trình A). Đối với


36
các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị V trong khoảng
40% - 50% giá trị công việc xây lắp của cơng trình A.
- V1, V2, V3... có giá trị thơng thường khoảng 50% giá trị công việc xây lắp của từng cơng trình/hạng mục tương ứng (A1, A2,
A3...) thuộc gói thầu đang xét. Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn cịn hạn
chế, có thể u cầu giá trị V1, V2, V3... trong khoảng 40% - 50% giá trị cơng việc xây lắp của cơng trình/hạng mục A1, A2, A3...
- Việc đánh giá về giá trị của các cơng trình/hạng mục mà nhà thầu đã thực hiện, Tổ chuyên gia căn cứ vào giá trị hoàn thành,
được nghiệm thu của cơng trình/hạng mục đó. Thời điểm xác nhận cơng trình/hạng mục hồn thành để xác định cơng trình/hạng mục
tương tự là thời điểm nghiệm thu cơng trình/hạng mục, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.
(Hai cơng trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của cơng trình đang xét, giá trị hồn thành mỗi cơng trình cấp thấp hơn liền kề
bằng hoặc lớn hơn 50% giá trị công việc xây lắp của công trình đang xét thì được đánh giá là một cơng trình xây lắp tương tự).
- Các cơng trình/hạng mục tương tự mà nhà thầu đã hồn thành có thể thuộc một hoặc nhiều hợp đồng (hợp đồng có thể đang
thực hiện, chưa thanh lý).
- Đối với gói thầu gồm tổ hợp nhiều cơng trình theo pháp luật về xây dựng, Chủ đầu tư có thể u cầu phải hồn thành cơng
trình/hạng mục tương tự cho tất cả các cơng trình/hạng mục trong gói thầu hoặc chỉ u cầu hồn thành cơng trình/hạng mục tương tự
đối với một số cơng trình/hạng mục chính, trường hợp có một số cơng trình có cùng loại kết cấu thì chỉ u cầu về cơng trình/hạng
mục tương tự đối với cùng loại kết cấu mà có cấp cơng trình cao nhất. Cơng trình/hạng mục mà nhà thầu đã hồn thành có cùng loại
kết cấu và có cấp cơng trình cao hơn cấp cơng trình của gói thầu đang xét thì được coi là đáp ứng u cầu về loại kết cấu và cấp cơng
trình.


37
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật
a) Nhân sự chủ chốt:
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số

06A, 06B và 06C Chương IV. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt
mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung nhân
sự chủ chốt để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng khơng ít hơn 03 ngày làm việc. Đối với mỗi nhân
sự không đáp ứng, nhà thầu chỉ được thay thế một lần. Trường hợp nhà thầu khơng có nhân sự thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì
nhà thầu bị loại.
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể
hiện ở số năm tối thiểu nhân sự thực hiện các công việc tương tự hoặc số hợp đồng tối thiểu trong các công việc tương tự. Số năm kinh
nghiệm của nhân sự chủ chốt được tính từ thời điểm nhân sự bắt đầu thực hiện công việc tương tự đó đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu
phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất theo Mẫu số 06A Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ
nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Bảng số 02: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Webform trên Hệ thống)
STT

Vị trí cơng
việc

Số
lượng

Kinh nghiệm trong các
công việc tương tự

1

Chỉ huy
trưởng

01

Tối thiểu 10 năm hoặc 1

Hợp đồng

Chứng chỉ, trình độ chun mơn(1)
- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành cầu đường bộ;
- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi cơng xây dựng cơng trình giao
thơng, hạng I trở lên cịn hiệu lực;
- Có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;
- Đã từng là chỉ huy trưởng của 01 cơng trình giao thơng (kết cấu mặt
đường BTN) cấp I trở lên hoặc 02 cơng trình giao thơng (kết cấu mặt
đường BTN) cấp II (Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ
đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. Kèm theo
Hợp đồng và phụ lục giá hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hồn thành
cơng trình đưa vào sử dụng hoặc các tài tương đương hợp pháp khác).


38
2

Cán bộ kỹ
thuật hạ tầng
kỹ thuật

01

Tối thiểu 07 năm hoặc 1
Hợp đồng

- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Hạ tầng kỹ thuật hoặc cơng
trình giao thơng;
- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ

tầng kỹ thuật, hạng III trở lên cịn hiệu lực;
- Có CMND/thẻ căn cước cơng dân kèm theo;
- Đã thực hiện ít nhất 01 cơng trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên hoặc
02 cơng trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV (Có xác nhận của Chủ đầu tư
hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương
đương khác. Kèm theo Hợp đồng và phụ lục giá hợp đồng, Biên bản
nghiệm thu hoàn thành cơng trình đưa vào sử dụng hoặc các tài tương
đương hợp pháp khác).

3

Cán bộ kỹ
thuật hạng
mục nền, mặt
đường

03

Tối thiểu 07 năm hoặc 1
Hợp đồng

- Tốt nghiệp Đại học trở lên chun ngành xây dựng cầu đường hoặc
giao thơng;
- Có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;
- Đã thực hiện ít nhất 01 cơng trình giao thơng tương tự. (Tài liệu
chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định
giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác).
(Kèm theo Hợp đồng và phụ lục giá hợp đồng, Biên bản nghiệm thu
hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng hoặc các tài tương đương hợp
pháp khác).


4

Cán bộ kỹ
thuật hạng
mục thoát
nước

02

Tối thiểu 07 năm hoặc 1
Hợp đồng

- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành thủy lợi hoặc thốt nước
hoặc kỹ sư đơ thị;
- Có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;
- Đã thực hiện ít nhất 01 cơng trình hoặc hạng mục thốt nước cơng
trình giao thơng. (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công
việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu
pháp lý tương đương khác). (Kèm theo Hợp đồng và phụ lục giá hợp
đồng, Biên bản nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng


39
hoặc các tài tương đương hợp pháp khác).
5

Cán bộ kỹ
thuật hạng
mục chiếu

sáng

01

Tối thiểu 07 năm hoặc 1
Hợp đồng

- Tốt nghiệp Đại học trở lên Chuyên ngành Điện;
- Có CMND/thẻ căn cước cơng dân kèm theo;
- Đã thực hiện ít nhất 01 cơng trình hoặc hạng mục chiếu sáng cơng
trình tương tự. (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc
tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý
tương đương khác). (Kèm theo Hợp đồng và phụ lục giá hợp đồng,
Biên bản nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng hoặc các
tài tương đương hợp pháp khác)

6

Cán bộ kỹ
thuật thi công
cầu

05

Tối thiểu 07 năm hoặc 1
Hợp đồng

- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành cầu đường hoặc cầu đường
bộ;
- Có CMND/thẻ căn cước cơng dân kèm theo;

- Đã thực hiện ít nhất 01 cơng trình hoặc hạng mục cầu cơng trình
tương tự. (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương
tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương
đương khác). (Kèm theo Hợp đồng và phụ lục giá hợp đồng, Biên bản
nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng hoặc các tài tương
đương hợp pháp khác).

7

Cán bộ kỹ
thuật trắc địa

01

Tối thiểu 07 năm hoặc 1
Hợp đồng

- Tốt nghiệp Đại học trở lên chun ngành trắc địa hoặc địa chất cơng
trình;
- Có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;
- Đã thực hiện ít nhất 01 cơng trình giao thơng tương tự. (Tài liệu
chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định
giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác).
(Kèm theo Hợp đồng và phụ lục giá hợp đồng, Biên bản nghiệm thu
hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng hoặc các tài tương đương hợp
pháp khác).


40
8


Cán bộ phụ
trách an toàn
lao động

03

Tối thiểu 07 năm hoặc 1
Hợp đồng

i) Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc;
ii) Tốt nghiệp đại học trở lên và có chứng nhận huấn luyện an tồn, vệ
sinh lao động cịn hiệu lực;
- Có CMND hoặc Căn cước cơng dân kèm theo;
- Đã làm cơng tác an tồn lao động ít nhất 01 cơng trình giao thơng
hoặc hạ tầng kỹ thuật hoặc cầu đường. (Tài liệu chứng minh kinh
nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của
nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác). (Kèm theo Hợp đồng
và phụ lục giá hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hồn thành cơng trình
đưa vào sử dụng hoặc các tài tương đương hợp pháp khác)

9

Cán bộ kỹ
thuật - phụ
trách khối
lượng, thanh
quyết toán

01


Tối thiểu 07 năm hoặc 1
Hợp đồng

- Tốt nghiệp Đại học trở lên và có chứng chỉ hành nghề định giá xây
dựng, hạng II trở lên, cịn hiệu lực;
- Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo;
- Đã là cán bộ phụ trách cơng tác khối lượng, thanh quyết tốn 01 cơng
trình giao thông tương tự. (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các
công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài
liệu pháp lý tương đương khác). (Kèm theo Hợp đồng và phụ lục giá
hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử
dụng hoặc các tài tương đương hợp pháp khác).


41
b) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu
Yêu cầu về thiết bị thi cơng chủ yếu được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ
thống. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các Thiết bị thi công chủ yếu được
đề xuất theo Mẫu số 6D Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ thiết bị đáp
ứng những u cầu sau đây:
Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu (Webform trên Hệ thống)
Số lượng tối thiểu
STT
Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị
cần có
1.

Ơ tơ tự đổ, Tổng tải trọng TGGT ≤ 10 tấn. (Có đăng ký,
đăng kiểm cịn hiệu lực).


05

2.

Ơ tơ tưới nước (Có đăng ký, đăng kiểm cịn hiệu lực).

01

3.

Ơ tơ có cần cẩu hoặc cần trục, sức nâng ≥ 6 tấn. (Có
kiểm định cịn hiệu lực)

02

4.

Máy khoan cọc nhồi, cơng suất ≥ 80kNm (có kiểm định
cịn hiệu lực)

01

5.

Máy ép cừ thủy lực, lực ép ≥ 130 tấn (có kiểm định cịn
hiệu lực)

01


6.

Cổng trục, sức nâng ≥ 60 tấn (có kiểm định cịn hiệu
lực)

01

7.

Máy đào, Dung tích gầu từ ≥ 0,8 m3. (Có kiểm định còn
hiệu lực)

05

8.

Máy lu bánh sắt, tải trọng ≥ 10 tấn. (Có kiểm định cịn
hiệu lực)

02

9.

Máy lu rung, lực rung tối thiểu 25 tấn. (Có kiểm định
cịn hiệu lực)

02

10. Máy lu lốp, tải trọng ≥ 16 tấn. (Có kiểm định cịn hiệu
lực)


02

11. Máy rải cấp phối (Có kiểm định cịn hiệu lực)

03

12. Máy phun nhựa đường, (Có kiểm định cịn hiệu lực)

01

13. Máy rải hỗn hợp bê tơng nhựa, (Có kiểm định cịn hiệu
lực)

01

14. Thiết bị nấu nhựa

02

15. Thiết bị sơn kẻ vạch

05

16. Trạm trộn bê tơng nhựa (có chứng nhận đạt chuẩn)

01

17. Xe nâng người, tối thiểu 12m (Có kiểm định cịn hiệu
lực)


01

18. Máy ủi, (Có kiểm định cịn hiệu lực)

01

19. Máy san, (Có kiểm định cịn hiệu lực)

01


42
20. Máy trộn bê tông ≥ 250L

08

21. Máy trộn vữa ≥ 150L

08

22. Đầm dùi

08

23. Đầm bàn

08

24. Đầm cóc


08

25. Máy hàn

05

26. Máy cắt uốn thép

05

27. Máy bơm nước

03

28. Máy thủy bình (Có giấy chứng nhận hiệu chuẩn cịn
hiệu lực).

01

29. Máy kinh vĩ (Có giấy chứng nhận hiệu chuẩn cịn hiệu
lực).

01

30. Máy tồn đạc điện tử (Có giấy chứng nhận hiệu chuẩn
cịn hiệu lực).

01


Trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký kết hợp đồng, nhà thầu có nghĩa vụ huy động
nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu như đã đề xuất ban đầu hoặc đề xuất thay đổi
theo quy định tại Mục này. Trường hợp không huy động được nhân sự chủ chốt, thiết bị
thi công chủ yếu, nhà thầu bị phạt hợp đồng, bị đánh giá về uy tín khi tham gia các gói
thầu khác.
Trong mọi trường hợp, nếu nhà thầu kê khai nhân sự chủ chốt, thiết bị thi cơng
chủ yếu khơng trung thực thì nhà thầu không được thay thế nhân sự, thiết bị khác; EHSDT của nhà thầu bị loại và nhà thầu sẽ bị coi là vi phạm hành vi gian lận quy định
tại Khoản 4 Điều 89 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại khoản 1 Điều 122
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
2.3. Nhà thầu phụ đặc biệt (nếu có): Khơng áp dụng.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm:
Sử dụng theo phương pháp chấm điểm theo thang điểm để xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá về kỹ thuật. E-HSDT có tổng số điểm (cũng như số điểm của một số tiêu
chuẩn tổng quát) đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh giá là
đạt yêu cầu về kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính, cơ sở để đánh giá về kỹ
thuật bao gồm:
Mức điểm quy định
Nội dung đánh giá

1. Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu
xây dựng và công nhân tham gia gói thầu

Điểm
tối đa
10

Điểm
chi
tiết


Điểm
tối
thiểu
7


43
1.1. Lập bảng danh mục toàn bộ vật tư, vật liệu chính
phù hợp với u cầu của gói thầu.

3

a) Có bảng danh mục vật tư, vật liệu thiết bị chính sẽ
đưa vào gói thầu, có Quy trình và các biện pháp quản
lý chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị,

3

b) Có lập bảng danh mục vật tư, vật liệu thiết bị chính
sẽ đưa vào gói thầu, Quy trình và các biện pháp quản lý
chất lượng sơ sài

2

c) Khơng có bảng danh mục vật tư, vật liệu chính hoặc
có bảng danh mục vật tư, vật liệu chính nhưng chưa
phù hợp với biện pháp thi cơng, với u cầu của gói
thầu; kê khai thiếu danh mục vật tư, vật liệu. Trình bày
thiếu các nội dung về công tác quản lý chất lượng vật

tư, vật liệu

0

1.2. Đối với vật tư, vật liệu xây dựng chủ yếu đưa vào
thi cơng cơng trình: 1. Xi măng; 2. Thép các loại; 3.
Gạch, Đá các loại; 4. Cát, 5. Bê tơng nhựa, …

5

+ Có Giấy ủy quyền bán hàng hoặc hợp đồng nguyên
tắc cung cấp vật liệu với đơn vị cung cấp, trong đó phải
nêu rõ nhãn mác, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hợp pháp
của từng loại vật tư thiết bị. (kèm theo tài liệu pháp lý
chứng minh)
1.2. Cơng nhân tham gia gói thầu

5

2

+ Có bảng danh sách cơng nhân tham gia gói thầu. Số
lượng công nhân đáp ứng yêu cầu bảng tiến độ. Các cơng
nhân có chứng chỉ đào tạo nghề phù hợp thi cơng gói
thầu..
(với mỗi cơng nhân đáp ứng được đánh giá là 0,04 điểm
và tối đa không quá 2 điểm)

2


2. Giải pháp kỹ thuật

15

2.1. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi cơng

6

10

a) Trình bày đầy đủ, hợp lý các cơng tác chính:
- Cơng tác chuẩn bị: Cơng tác huy động thiết bị, máy
móc, nhân lực, vật liệu, xây dựng lán trại phục vụ thi
cơng, thiết bị thí nghiệm tại hiện trường;
- Giải pháp trắc địa để định vị cơng trình;
- Giải pháp thi công tổng thể giữa các hạng mục, bộ
phận cơng trình (hợp lý, khả thi) theo đúng trình tự và
yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo không bị chồng chéo các
hạng mục của gói thầu.

6

b) Trình bày đầy đủ, tuy nhiên sơ sài các cơng tác
chính:

4


44
- Công tác chuẩn bị: Công tác huy động thiết bị, máy

móc, nhân lực, vật liệu, xây dựng lán trại phục vụ thi
cơng, thiết bị thí nghiệm tại hiện trường;
- Giải pháp trắc địa để định vị cơng trình;
- Giải pháp thi công tổng thể giữa các hạng mục, bộ
phận cơng trình (hợp lý, khả thi) theo đúng trình tự và
yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo không bị chồng chéo các
hạng mục của gói thầu.
c) Trình bày thiếu một trong các tiêu chí trên

2

d) Trình bày thiếu từ hai trong các tiêu chí trên trở lên

0

2.2. Tổ chức mặt bằng công trường:

6

a) Tổ chức mặt bằng công trường đầy đủ, chi tiết, phù
hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi cơng và
hiện trạng cơng trình xây dựng (có bản vẽ kèm theo
thuyết minh) khơng hạn chế số lượng bản vẽ song phải
thể hiện được đầy đủ các yếu tố sau:
- Mặt bằng cơng trình, vị trí thiết bị thi cơng, nhà ban
chỉ huy, lán trại, phịng thí nghiệm, kho bãi tập kết vật
liệu;
- Bố trí rào chắn, biển báo;
- Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thơng,
liên lạc trong q trình thi cơng.

- Vị trí đặt trụ sở Ban chỉ huy công trường phải đảm
bảo đủ điều kiện để bao quát quản lý công trường. Ban
chỉ huy công trường phải được trang bị đầy đủ các thiết
bị như máy tính, máy in, các thiết bị đo đạc, thí nghiệm
và các trang thiết bị cần thiết khác.

6

b) Tổ chức mặt bằng công trường đầy đủ các hạng mục
theo yêu cầu, Tuy nhiên trình bày sơ sài các hạng mục,
đạt tại mực độ tương đối phù hợp với điều kiện biện
pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng cơng trình
xây dựng.

4

c) Tổ chức mặt bằng cơng trường trình bày thiếu một
trong các tiêu chí trên trở lên

2

d) Tổ chức mặt bằng cơng trường trình bày thiếu từ hai
trong các tiêu chí trên trở lên

0

2.3. Hệ thống tổ chức bộ máy quản lý nhân sự trên cơng
trường
a) Có sơ đồ hệ thống tổ chức của Nhà thầu tại công
trường: Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành

chính kế tốn, chất lượng, vật tư, thiết bị, an tồn…Các
tổ đội thi cơng, phù hợp với điều kiện biện pháp thi
công, tiến độ thi công và hiện trạng cơng trình xây

3

3


45
dựng. Có nêu rõ trách nhiệm và quyền hạn của từng bộ
phận tại cơng trường.
b) Có sơ đồ hệ thống tổ chức và nêu các giải pháp bố
trí nhân sự, thiết bị máy móc, nêu rõ trách nhiệm và
quyền hạn của từng bộ phận tại công trường sơ sài,
chưa đầy đủ, chi tiết

2

c) Khơng có sơ đồ và giải pháp bố trí nhân sự, thiết bị
máy móc hoặc có nhưng không hợp lý, không phù hợp
với điều kiện biện pháp thi cơng, tiến độ thi cơng và
hiện trạng cơng trình xây dựng, Không nêu rõ trách
nhiệm và quyền hạn của từng bộ phận tại công trường.

0

3. Biện pháp tổ chức thi công

35


3.1. Biện pháp thi công phần nền, mặt đường

8

a) Có bản vẽ các hạng mục chính, thuyết minh đầy đủ,
khả thi, phù hợp với điều kiện biện pháp thi cơng, tiến
độ thi cơng và hiện trạng cơng trình xây dựng (80100% số điểm)
b) Có bản vẽ các hạng mục chính, thuyết minh cịn sơ
sài, tuy nhiên tương đối phù hợp, khả thi (50-80% số
điểm)
c) Khơng có bản vẽ các hạng mục chính/khơng có
thuyết minh tương hoặc có nhưng khơng khả thi, phù
hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi cơng và
hiện trạng cơng trình xây dựng (0-50% số điểm)
3.2. Biện pháp thi công phần hạ tầng kỹ thuật, thốt
nước, chiếu sáng…

7

a) Có bản vẽ các hạng mục chính, thuyết minh đầy đủ,
khả thi, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến
độ thi công và hiện trạng cơng trình xây dựng (80100% số điểm)
b) Có bản vẽ các hạng mục chính, thuyết minh cịn sơ
sài, tuy nhiên tương đối phù hợp, khả thi (50-80% số
điểm)
c) Khơng có bản vẽ các hạng mục chính/khơng có
thuyết minh tương hoặc có nhưng khơng khả thi, phù
hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và
hiện trạng cơng trình xây dựng (0-50% số điểm)

3.3. Biện pháp thi cơng phần cầu đường bộ
a) Có bản vẽ các hạng mục chính, thuyết minh đầy đủ,
khả thi, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến
độ thi công và hiện trạng cơng trình xây dựng (80100% số điểm)

15

25


46
b) Có bản vẽ các hạng mục chính, thuyết minh còn sơ
sài, tuy nhiên tương đối phù hợp, khả thi (50-80% số
điểm)
c) Khơng có bản vẽ các hạng mục chính/khơng có
thuyết minh tương hoặc có nhưng khơng khả thi, phù
hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi cơng và
hiện trạng cơng trình xây dựng (0-50% số điểm)
3.5. Biện pháp thi cơng hệ thống an tồn giao thơng và
đảm bảo giao thơng trong thi cơng

5

a) Có bản vẽ các cơng tác chính, thuyết minh đầy đủ,
khả thi, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến
độ thi cơng và hiện trạng cơng trình xây dựng. (80100% số điểm)
b) Có bản vẽ các cơng tác chính, thuyết minh còn sơ
sài, tuy nhiên tương đối phù hợp, khả thi (50-80% số
điểm)
c) Khơng có bản vẽ các cơng tác chính/ khơng có thuyết

minh hoặc có nhưng khơng khả thi, phù hợp với điều
kiện biện pháp thi công, tiến độ thi cơng và hiện trạng
cơng trình xây dựng (0-50% số điểm)
4. Tiến độ thi công

15

4.1. Tổng tiến độ thi công:

3

10

a) Mức độ hợp lý của thời gian hồn thành cơng trình
phù hợp yêu cầu của HSMT.

3

b) Mức độ hợp lý của thời gian hồn thành cơng trình
khơng phù hợp u cầu của HSMT

0

4.2. Có đề xuất giảm thời gian thi cơng so với yêu cầu
của HSMT.

4

- Tiến độ thi công giảm 5 ngày được cộng thêm 1 điểm
và cộng tối đa khơng q 4 điểm.

4.3. Tính phù hợp huy động nhân lực, thiết bị phù hợp
với tiến độ thi công.

4
4

a) Đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả thi:
- Giữa huy động thiết bị và tiến độ thi cơng;
- Giữa bố trí nhân lực tiến độ.

4

b) Có đề xuất giữa huy động thiết bị và tiến độ thi cơng
và giữa bố trí nhân lực tiến độ, tuy nhiên còn sơ sài.

2

c) Đề xuất thiếu hoặc có đề xuất nhưng khơng phù hợp,
khơng khả thi.

0

4.4. Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, duy trì thi

4


47
công khi mất điện, đảm bảo thiết bị trên công trường
hoạt động liên tục

a) Có đề xuất biện pháp đảm bảo tiến độ thi cơng, duy
trì thi cơng khi mất điện, đảm bảo thiết bị trên công
trường hoạt động liên tục phù hợp với đề xuất về biện
pháp tổ chức thi cơng.

4

b) Có đề xuất biện pháp đảm bảo tiến độ thi cơng, duy
trì thi cơng khi mất điện, đảm bảo thiết bị trên công
trường hoạt động liên tục tuy nhiên còn sơ sài và đạt tại
mức độ tương đối phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ
chức thi cơng.

2

c) Khơng có đề xuất hoặc có biện pháp bảo đảm chất
lượng nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù
hợp với đề xuất về tiến độ thi công

0

5. Biện pháp bảo đảm chất lượng

10

5.1. Biện pháp bảo đảm chất lượng trong thi cơng:

2

7


a) Có hệ thống quản lý chất lượng, mục tiêu và chính
sách đảm bảo chất lượng cơng trình xây dựng, phù hợp
với giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi cơng.
Trong đó có nêu rõ sơ đồ tổ chức và trách nhiệm của
từng bộ phận, cá nhân đối với công tác quản lý chất
lượng của từng hạng mục trong gói thầu.

2

b) Có hệ thống quản lý chất lượng, mục tiêu và chính
sách đảm bảo chất lượng cơng trình xây dựng sơ sài,
khơng đầy đủ, chi tiết. Có nêu rõ sơ đồ tổ chức và trách
nhiệm của từng bộ phận, cá nhân đối với công tác quản
lý chất lượng của từng hạng mục trong gói thầu.

1

c) Khơng có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện
pháp bảo đảm chất lượng nhưng không hợp lý, không
khả thi, không phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công
hoặc không nêu rõ sơ đồ tổ chức và trách nhiệm của
từng bộ phận, cá nhân đối với công tác quản lý chất
lượng của từng hạng mục trong gói thầu.

0

5.2. Biện pháp bảo đảm chất lượng vật tư, vật liệu, thiết
bị, nguyên liệu đầu vào:


2

a) Có Biện pháp bảo đảm chất lượng vật tư, vật liệu,
thiết bị, nguyên liệu đầu vào ; Có Lập quy trình kiểm
sốt chất lượng đối với vật liệu, sản phẩm, cấu kiện,
thiết bị sử dụng cho cơng trình xây dựng, hợp lý, khả thi
phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.

2

b) Có Biện pháp bảo đảm chất lượng; có Lập quy trình
kiểm sốt chất lượng, tuy nhiên cịn sơ sài, chưa đầy đủ,
chi tiết.

1


48
c) Khơng có Biện pháp bảo đảm chất lượng, khơng có
quy trình kiểm sốt chất lượng đối với vật liệu, sản
phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho cơng trình xây
dựng hoặc có biện pháp, có quy trình nhưng khơng hợp
lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về tiến độ
thi công
5.3. Biện pháp bảo quản vật liệu, thiết bị, cơng trình khi
mưa bão

0

2


a) Có trình bày chi tiết hợp lý, phù hợp với đề xuất về
tiến độ thi cơng

2

b) Có trình bày tương đối hợp lý, phù hợp với đề xuất
về tiến độ thi cơng

1

c) Khơng trình bày hoặc có nhưng khơng hợp lý, khơng
khả thi, khơng phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công

0

5.4. Phịng thí nghiệm, trong đó có chức năng thực hiện
được đầy đủ các thí nghiệm cho gói thầu

4

a) Có chứng minh sở hữu hoặc Hợp đồng nguyên tắc đi
thuê phòng thí nghiệm sử dụng cho gói thầu, kèm theo
Quyết định của phịng LAS-XD và có Giấy chứng nhận
được phép đăng ký hoạt động kiểm định thiết bị, dụng
cụ điện (Kèm tài liệu chứng minh về phịng thí nghiệm).

4

b) Khơng đáp ứng các tiêu chí trên.


0

6. Vệ sinh mơi trường; An tồn phịng cháy, chữa
cháy; An tồn lao động

9

6.1. Vệ sinh mơi trường:

4

a) Có thuyết minh đầy đủ các nội dung sau, kèm theo tài
liệu chứng minh:
+ Có thuyết minh trình bày cơng tác vệ sinh mơi trường
trong q trình thi cơng.
+ Có phương án Bố trí bãi thải, bãi tập kết vật liệu hợp
vệ sinh: Nhà thầu có phương án chi tiết, cụ thể, hợp lý
thực hiện công tác bố trí Lán trại thi cơng, tập kết máy
móc thiết bị, bãi thải, bãi tập kết vật liệu hợp vệ sinh, và
tập kết phế thải tại cơng trình đảm bảo vệ sinh mơi
trường khi thi cơng cơng trình. (Theo thơng tư
08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của bộ xây dựng)
kèm theo tài liệu chứng minh hợp lệ.
+ Thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng theo Chỉ thị
số 07/CT-UBND ngày 16/05/2017 của UBND thành
phố Hà Nội: Nhà thầu phải chứng minh năng lực được
phép thực hiện hoặc có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị
có đủ năng lực và tư cách pháp nhân để thu gom vận


6

4


49
chuyển phế thải xây dựng đổ đúng nơi quy định.
b) Có trình bày tương đối đầy đủ các nội dung trên, và
có tài liệu chứng minh kèm theo.

2

c) Trình bày thiếu 01 trong các tiêu chí trên hoặc có
trình bày nhưng khơng phù hợp, khơng có tài liệu chứng
minh kèm theo

0

6.2. Phịng cháy, chữa cháy:

3

a) Có nêu các Quy định, quy phạm tiêu chuẩn về phòng
cháy, chữa cháy và Các giải pháp, biện pháp, trang bị
phương tiện phòng chống cháy, nổ: Trình bày đầy đủ,
hợp lý

3

b) Có nêu các Quy định, quy phạm tiêu chuẩn về phòng

cháy, chữa cháy và Các giải pháp, biện pháp, trang bị
phương tiện phòng chống cháy, nổ: Trình bày tương đối
đầy đủ hoặc đầy đủ nhưng sơ sài

2

c) Có nêu các Quy định, quy phạm tiêu chuẩn về phòng
cháy, chữa cháy và Các giải pháp, biện pháp, trang bị
phương tiện phịng chống cháy, nổ: Trình bày khơng
đầy đủ và sơ sài

0

6.3. An tồn lao động:

2

a) Biện pháp bảo đảm an toàn lao động cho từng cơng
đoạn thi cơng; An tồn lao động khi ra vào cơng trường
và an tồn cho cư dân xung quanh: Có trình bày nội
dung đầy đủ hợp lý

2

b) Biện pháp bảo đảm an tồn lao động cho từng cơng
đoạn thi cơng; An tồn lao động khi ra vào cơng trường
và an tồn cho cư dân xung quanh: Có trình bày nội
dung tương đối đầy đủ hoặc đầy đủ nhưng sơ sài

1


c) Biện pháp bảo đảm an toàn lao động cho từng cơng
đoạn thi cơng; An tồn lao động khi ra vào cơng trường
và an tồn cho cư dân xung quanh: Có trình bày nội
dung khơng đầy đủ và sơ sài

0

7. Bảo hành, bảo trì

2

7.1. Có giải pháp bảo hành, bảo trì cơng trình hợp lý sau
khi đưa vào sử dụng đảm bảo chất lượng và quy định.

1

7.2. Có cam kết thời gian bảo hành lớn hơn hoặc bằng
12 tháng.

1

8. Uy tín của nhà thầu

4

8.1 Đã thực hiện nghĩa vụ thuế của năm tài chính gần
nhất so với thời điểm đóng thầu và có văn bản xác nhận
của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã thực hiện


1

2

3


50
đầy đủ nghĩa vụ thuế đến hết ngày 30/9/2022
8.2. Không có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặcSignature
bỏ
Not Verified
1
Nội dung được ký số bởi:
dở do lỗi của nhà thầu. Có cam kết kèm theo.
Tên đơn vị: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN
MÊ LINH
Mã số thuế: 0104116305
Thời gian ký: 27-10-2022 07:01:01

8.3. Nhà thầu chưa từng vi phạm quy chế đấu thầu ở bất
kỳ địa phương nào. Có cam kết kèm theo.

1

8.4. Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu:
Được mời đến thương thảo, khơng thương thảo hợp
đồng, có quyết định trúng thầu nhưng khơng tiến hành
hồn thiện, ký kết hợp đồng.


1

Tổng cộng

100

70

* Ghi chú:
Các E- HSDT có tổng số điểm kỹ thuật đạt thấp hơn 70 điểm hoặc có điểm
đánh giá của bất kỳ 1 trong 8 tiêu chí chính (các tiêu chí từ 1 đến 8) thấp hơn điểm
yêu cầu tối thiểu của tiêu chí đó sẽ được đánh giá là Khơng Đạt yêu cầu về mặt kỹ
thuật và E-HSDT đó sẽ khơng được xem xét đánh giá về tài chính.
Các E-HSDT có tổng số điểm kỹ thuật đạt khơng thấp hơn 70 điểm và có điểm
đánh giá của tất cả các tiêu chí chính (các tiêu chí từ 1 đến 8) không thấp hơn điểm
yêu cầu tối thiểu của từng tiêu chí đó sẽ được đánh giá là Đạt u cầu về mặt kỹ thuật
và E-HSDT đó được tiếp tục xem xét đánh giá về tài chính.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSĐXTC
4.1. Phương pháp giá thấp nhất:
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Hiệu chỉnh sai lệch thừa (thực hiện theo quy định tại Mục 31 E-CDNT);
Bước 3. Xác định giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có), trừ đi giá trị
giảm giá (nếu có);
Bước 4. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 32 E-CDNT
Bước 5. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa
(nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), sau ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng
thứ nhất.
Mục 5. Phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT (nếu có): Không áp
dụng




×