CƠNG TY CPĐT BOT
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HÀ NỘI – BẮC GIANG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2014
BIÊN BẢN CUỘC HỌP NỘI BỘ
Hơm nay, ngày 08/01/2014 tại Văn phịng BĐH Dự án ĐTXD cơng trình cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng BOT– Gói thầu XL-01, XL-08.
THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1.
Đại diện BĐH DỰ ÁN BOT Hà Nội – Bắc Giang (Nhà đầu tư VPI):
- Ông: Đào Quốc Tuấn
Chức vụ:
Trưởng ban
- Ông: ...................................
Chức vụ:
...........................
2. Đại diện Tư vấn giám sát: Cơng ty CP TVTN CTGT1-COMATEC1
- Ơng: Vũ Văn Tám
Chức vụ:
TVGS trưởng
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
3. Liên danh Nhà thầu gói XL-08: VINACONEX 12 – THÀNH AN 386 – HÀ NINH
3.1 Đại diện Cơng ty CP xây dựng số 12 Vinaconex
- Ơng: Lê Tiến Cường
.
Chức vụ:
Trưởng ban ĐH
- Ơng: Mai Cơng Đồng
Chức vụ:
Phó ban ĐH
3.2 Đại diện Cơng ty CP đầu tư và xây lắp Thành An 386
- Ơng: Trần Đình Quang
Chức vụ:
Phó ban ĐH
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
3.3 Đại diện Cơng ty CP tư vấn và xây dựng Hà Ninh
- Ông: Nguyễn Văn Trường
Chức vụ:
Phó ban ĐH.
- Ơng: Ngũn Ngọc Trinh
Chức vụ:
Chỉ huy phó
4. Liên danh Nhà thầu gói XL-01:
4.1Đại diện Cơng ty CP xây dựng số 12 Vinaconex
- Ông: Lê Tiến Cường
Chức vụ:
Trưởng ban ĐH
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
1.1 Đại diện Cơng ty CP đầu tư – Văn Phú Building
- Ông: Thái Quang Thọ
Chức vụ:
Chỉ huy trưởng
- Ơng: Ngũn Tất Thắng
Chức vụ:
Phó chỉ huy
1.1 Đại diện Công ty CP đầu tư xây dựng Hòa Lâm
- Ông: Lê Văn Hưng
Chức vụ:
Giám đốc
- Ông: Nguyễn Văn Thịnh
Chức vụ:
Chỉ huy trưởng
6. Đại diện phòng thí nghiệm hiên trường LASXD71
I.
- Ông: ……………………….
Chức vụ: ……………………….
- Ông: ……………………….
Chức vụ: ……………………….
NỘI DUNG:
II.1. BĐH gói thầu XL08 báo cáo KL thực hiện tuần từ ngày 31/12/2014 đến 06/01/2014:
1.Đơn vị thi công Hà Ninh (Km 128+425 -:- Km 128+930 =505m)
1.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
II.
TT
Nội dung
Đơn
KL thiết kế
KL trong tuần
1
% hoàn
Lũy kế KL
% hoàn
Kế hoạch
Kế
hoạch
vị
I/
1/
2/
3/
II/
1/
2/
3/
VII
1
Tuyến chính mở rộng
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95(phạm vi
không XLĐY)
Đắp đất K95(phạm vi
XLĐY)
Đắp cát đen K90
Đắp cát thoát nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa 12KN/m
Cắm bấc thấm
Đóng cọc tre
Bàn đo lún
Tuyến đường gom
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Đào khuôn
Đào đất
m3
m3
8.404,5
1.742,93
m3
48.156,75
m3
9.787,95
m3
m3
9.582,1
0
5.418,4
1
Thực
hiện
thành
tuần
thực hiện
thành so
với TK
8.404,5
1.742,93
100%
100%
tuần tới
3.974,75
0%
8.904,24
22,17%
8.190,31
1.003,33
18,52%
1.861,43
19,02%
4.415,08
6,711.57
1.757,03
6.711,57
1.757,03
100%
100%
m2
m
m
Bàn
13.719,13
19.227
684.637
15
13.719,13
19.227
684.637
15
100%
100%
100%
100%
m3
m3
m3
2.800,6
177,19
84,25
1.896,32
177,19
84,25
67,71%
100%
100%
Đắp đất K95
m3
5.305,77
Đắp cát K90
m3
2.674,64
m
9
Cơng trình thốt nước
Cống hộp 2x1,5x1,5m
Thoát nước ngang và
cải mương
904,28
0%
3.316,1
1
2.182,8
4
0%
0%
904,28
2.652,89
491,8
18,39%
2.182,84
9
cái
Cống hộp 3.0x2.7m
m/
cái
20,0/1
Phá dỡ bê tông đầu
cống
m3
1,20
Phá dỡ đá xây đầu cống
m3
8,46
100%
8,46
100%
Đào đất
m3
191,27
100%
191,27
100%
Đóng cọc tre
m
8.786,85
100%
8.786,85
100%
Đắp cát đầm chặt K95
m3
44,44
100%
44,44
100%
Đá dăm đệm móng cống
m3
13,57
100%
13,57
100%
Ván khn móng cống
m2
4,04
100%
4,04
100%
Bê tơng lót móng cống
C10
m3
9,05
100%
9,05
100%
Ván khuôn thân cống
m2
373,02
373,02
Cốt thép thân cống f<10
tấn
0,32
0,32
Cốt thép thân cống f<18
tấn
3,32
3,32
Cốt thép thân cống f>18
tấn
10,39
10,39
Bê tông thân cống
m3
95,28
95,28
100%
0%
0%
0%
0%
0%
2
1,20
100%
373,02
0,32
3,32
10,39
95,28
Quét bi tum
m2
165,63
165,63
0%
165,63
Thép mối nối cống D25
Kg
100,10
100,1
0%
100,10
Tấm ngăn nước PVC
m
12,80
12,8
0%
12,80
Vữa khơng co ngót
m3
0,09
0,09
0%
0,09
Joint cao su
m
12,80
12,8
0%
12,80
Chèn vật liệu đàn hồi
m3
0,19
0,19
0%
0,19
Bê tơng C20
m3
1,58
1,58
0%
1,58
Cốt thép tường đầu,
tường cánh, sân cống
f<10
Kg
29,26
29,26
0%
29,26
Cốt thép tường đầu,
tường cánh, sân cống
f<18
Kg
1.080,54
1080,54
0%
1.080,54
Ván khuôn tường đầu,
tường cánh, sân cống
m2
52,85
52,85
0%
52,85
Đá hộc xếp khan
m3
5,29
5,29
Bê tông C10 đầu cống
m3
4,36
4,36
Đá dăm đệm tường
cánh, sân cống
m3
6,54
6,54
Đá hộc vữa xây C10 gia
cố taluy
m3
20,65
20,65
Đá dăm đệm gia cố
taluy
m3
6,95
6,95
Vật liệu đắp dạng hạt
m3
1.289,13
1.289,13
1.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi cơng:
TT
Máy móc, nhân cơng
I/
Nhân cơng
Đơn vị
Số lượng/ ngày
1/
Cán bộ kỹ thuật
Người
5
2/
Công nhân kỹ thuật
Người
10
3/
Lao động phổ thông
Người
20
cái
cái
cái
Cái
cái
Cái
Cái
2
3
3
1
3
1
1
II
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
Ghi chú
Máy thi cơng
Máy đào
Máy ủi
Máy lu rung
Máy lu tĩnh
Máy bơm nước
Ơ tô tưới nước
Máy cắm bấc thấm
2. Đơn vị Vinaconex12 (Km 128+930 -:- Km 130+00 = 1070 m)
2.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
KL thiết
KL trong tuần
3
% hoàn
Lũy kế KL
% hoàn
Kế hoạch
I/
1/
2/
3/
II/
1/
1/
VII
1
Tuyến chính mở
rộng
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95(phạm
vi không XLĐY)
Đắp đất K95(phạm
vi XLĐY)
Đắp cát đen K90
Đắp cát thoát nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa 12KN/m
Cắm bấc thấm
Đóng cọc tre
Đóng cọc tre 3m
(Phát sinh
Km129+200Km129+260 và
Km129+692,55Km129+720)
Bàn đo lún
Tuyến đường gom
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Đào khuôn
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Đắp cát K90
Thoát nước ngang
và cải mương
m3
m3
17.857,11
3.475,87
17.857,11
3.475,87
100%
100%
m3
60.483,01
5,27%
23.361,86
38,63%
14.380,45
m3
23.671,77
0,00%
4.335,12
18,39%
13.676,29
m3
m3
11.309,94
4.980,42
11.309,94
4.980,42
100%
100%
m2
m
m
18.071,85
96.970
376.140
18.071,85
96.970
282.288
100%
100%
100%
m
121.565
121.565
100%
Bàn
30
9
100%
30
100%
m3
m3
m3
5.763,73
246.46
2519,47
313
27
4
0,00%
0,00%
0,00%
5.450,73
219,46
2.515,47
94,57%
89,04%
99,84%
m3
m3
8.408,89
4.898,45
5255,56
4898,45
0,00%
0,00%
11.764,0
5
13.676,2
9
620,00
9
6.306,67
4.898,45
cái
Cống hộp 2.0x2.0 m
m / cái
20,4/1
Đào đất hố móng
m3
1.711,64
1.711,64
100,00
%
Đóng cọc tre
m
16.581,00
16.581,00
100,00
%
Đắp cát K95
m3
110,55
110,55
100,00
%
Đá dăm đệm
m3
34,62
34,62
100,00
%
Đở bê tơng lót C10
m3
7,12
7,12
100,00
%
Gia cơng cốt thép
ống cống đở tại chỗ
F≤10mm
tấn
0,26
0,26
100,00
%
Gia công cốt thép
ống cống đổ tại chỗ
F≤18mm
tấn
6,74
6,74
100,00
%
Gia công lắp dựng
cốt thép tường F≤10
Tấn
0,02
0,02
100,00
%
4
313
27
4
Gia công lắp dựng
cốt thép tường F≤18
Tấn
0,43
0,43
100,00
%
Gia công lắp dựng
cốt thép sân cống đổ
TC F≤18
Tấn
0,09
0,09
100,00
%
Gia công lắp dựng
cốt thép thân rãnh
F>10
Tấn
5,52
5,52
100,00
%
Ván khuôn thép bê
tông cống hộp, rãnh
đổ tại chỗ
m2
706,30
665,50
94,22%
40,80
Ván khuôn thép
móng bê tơng đở tại
chỗ
m2
24,22
24,22
100,00
%
0
Ván khn thép bê
tơng tường đầu, cánh
cống
m2
34,17
34,17
34,17
100,00
%
-
Bê tông ống cống
C25 đổ tại chỗ
m3
59,53
14,88
44,65
75,00%
14,88
BT tường đầu, tường
cánh C25 đở tại chỗ
m3
6,59
6,59
-
0,00%
6,59
Bê tơng móng C25
m3
1,18
1,18
100,00
%
0
Bê tơng rãnh C20 đở
tại chỗ
m3
53,39
40,04
13,35
25,00%
40,04
Bê tơng mối nối C20
m3
1,19
1,19
-
0,00%
1,19
Qt nhựa đường
nóng 2 lớp
m2
355,05
355,05
81,60
22,98%
273,45
Lắp tấm ngăn nước
m
19,00
19,00
100,00
%
0
Vữa khơng co ngót
m3
0,06
0,06
-
0,00%
0,06
Đắp VL chọn lọc (cát
hạt trung) bằng đầm
cóc K=0,98
m3
3.034,99
3.034,99
-
0,00%
3.034,99
Đá hộc ốp mái taluy,
mái dốc thẳng VXM
C10
m3
5,59
5,59
-
0,00%
5,59
431,80
391,00
34,17
81,60
2.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi cơng:
TT
Nội dung
I/
Nhận lực
Đơn vị
Số lượng
1/
Cán bộ kỹ thuật
Người
6
2/
Công nhân kỹ thuật
Người
10
5
Ghi chú
3/
Lao động phổ thông
II/
Người
30
cái
cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Cái
2
2
1
1
3
2
1
1
3
1
Máy thi công
1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10
11
12
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Bộ đàm
Ơ tơ tưới nước
Các thiết bị máy móc văn phịng
3.Đơn vị Thành An 386 (Km130+000 -:- Km130+405 = 405 m)
3.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
KL trong tuần
5.100
16,99%
164,14
0%
5.378,07
10.399
100%
98,44%
1.500
0%
14.596,98
188.500
15
100%
58,97%
100%
2.248,17
397,41
94,85
100%
100%
100%
7.430,8
m3
m3
5.378,07
10.503,14
m2
m
Bàn
14.596,98
220.450
15
m3
m3
m3
2.248,17
397,41
94,85
Đắp đất K95
m3
4.541,36
Đắp cát K90
m3
1.773,89
1/
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95(Phạm
vi XLĐY)
Đắp cát đen K90
Đắp cát thốt nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa
Thi cơng bấc thấm
Bàn đo lún
Công tác nền
đường gom
Đào đất
Đào hữu cơ
Đào cấp
Đào khn
Tổng KL đắp
2
64,6%
30.023,2
Tuyến chính mở
rộng
1
100%
100%
m3
I/
II
6.954,41
1.294,9
6.954,41
1.294,9
Nội dung
3/
% hồn
thành so
với TK
m3
m3
TT
2/
Lũy kế
KL thực
hiện
Đơn vị
KL thiết
kế
Kế
hoạch
% hồn
thành
tuần
Thực
hiện
4.800
397,41
94,85
Máy móc, nhân cơng
I/
Nhân lực
300
273,89
91,3%
Đơn vị
Số lượng/ ngày
1/
Cán bộ kỹ thuật
Người
5
2/
Công nhân kỹ thuật
Người
5
3/
Lao động phổ thông
Người
20
cái
cái
1
1
II/
1/
2/
Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
13.052,
5
164,14
1.500
3.168,2
8
1.773,89
3.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công:
TT
Kế
hoạch
tuần tới
6
Ghi chú
100%
3/
4/
5/
6/
7/
8/
Máy lu rung
Máy lu tĩnh
Máy bơm nước
May toàn đạc điện tử
Bộ đàm
Các thiết bị máy móc văn phịng
cái
cái
cái
Bộ
Bộ
2
1
2
1
3
4. Ý kiến của trưởng BĐH:
- Yêu cầu các đơn vị thi công cắm cọc chuyển vị ngang.
- Yêu cầu đơn vị Thành An 386 phối hợp với đơn vị Vinaconex 12 trong việc thi công phần
tiếp giáp giữa 2 đơn vị để đảm bảo độ lún đồng đều.
5.Ý kiến đơn vị TVGS
- Phần hồ sơ đã ký yêu cầu các đơn vị viết lại nhật ký, chỉnh lại phiếu yêu cầu.
- Đắp lớp phòng lún bên trên lớp đất đắp K95 sau đó đắp tiếp lớp đắp bù kết cấu.
6.Ban ĐH dự án Kết luận:
6.1Tiến độ - Biện pháp thi công – Khối lượng
Bản vẽ thi công đã được BOT thẩm tra yêu cầu tư vấn thiết kế hoàn tất tất cả các hồ sơ về
pháp lý, chất lượng và có sự phối hợp với cơng ty BOT, trình cơng ty BOT trước ngày
12/01/2015 (Cập nhật đầy đủ bổ sung khối lượng phát sinh hoặc bở sung trong q trình thi
cơng).
Dự toán: Sáng 09/01/2015 làm việc với Tecco 1, thành phần: Phịng KH-KT BOT, BĐH gói
thầu, Tư vấn thiết kế.
Rà soát lại các hồ sơ đề xuất của các nhà thầu tham gia dự án, hoàn thiện trước ngày
12/01/2015.
Đối với công tác làm việc với công ty 236: yêu cầu các nhà thầu ký với công ty 236 trên cơ sở
biện pháp đảm bảo an tồn giao thơng đã được cơng ty BOT phê duyệt và phải có dự tốn chi
tiết kèm theo.
Đối với thí nghiệm: u cầu phải ký hợp đồng trước ngày 15/01/2015.
Yêu cầu các nhà thầu của từng gói thầu báo cáo lại tiến độ đến 31/12/2014 theo tiến độ đã lập
(nhanh chậm bao nhiêu ngày). Yêu cầu muộn nhất đến sáng 12/01/2015 phải nộp BĐH Văn
Phú.
Hoàn thiện các hồ sơ pháp lý theo hướng dẫn của BOT ( năng lực của cán bộ nhà thầu và cán
bộ BĐH).
Hồ sơ an toàn lao động: ghi đầy đủ nhật ký an toàn, phải có cán bộ an tồn.
Các biên bản nghiệm thu hàng ngày yêu cầu hoàn thiện trước ngày 12/01/2015.
Làm list thí nghiệm gửi đơn vị thí nghiệm xuất kết quả mộc.
Hồ sơ quản lý chất lượng điều chỉnh ngày theo ngày phê duyệt bản vẽ 20/09/2014 và công văn
chấp thuận nguồn vật liệu, BPTC của công ty BOT.
6.2 Cơng tác quản lý chất lượng – An tồn lao động vệ sinh môi trường
Yêu cầu TVGS kiểm tra chất lượng các vật liệu đưa vào cơng trình
Tư vấn giám sát kiểm tra đôn đốc thường xuyên cơng tác đảm bảo àn tồn, vệ sinh mơi trường
trong q trình thi cơng
II.2. BĐH gói thầu XL01 báo cáo công việc thực hiện tuần từ ngày 07/01/2015 đến 13/01/2015:
1. Đơn vị Vinaconex12 (Nút giao + Km114+200 -:- Km 114+660 = 460m)
1.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch.
TT
Nội dung
Đơn
KL thiết kế
KL trong tuần
7
% hoàn
Lũy kế KL
% hoàn
Kế hoạch
vị
I
1/
2/
II
1/
2/
III
1/
2/
1.2
Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đâo cấp
Vận chuyển đất
thừa cấp 1
Vận chuyển đất
thừa cấp 2
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Nút giao
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Vận chuyển đất
thừa cấp 1
Vận chuyển đất
thừa cấp 2
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Gom trái
Đào đất
Đào đất KTH
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Kế
hoạch
Thực
hiện
thành
tuần
thực hiện
thành so
với TK
tuần tới
m3
m3
4.580
938
0
0
0
0
4.580
200
100%
21%
0
0
m3
4.589
0
0
300
7%
0
m3
938
0
0
300
32%
m3
23.208
500
500
10.103
44%
m3
m3
2.283
872
0
0
0
0
1.208
125
53%
14%
m3
2.283
0
0
1.208
53%
m3
902
0
0
25
3%
m3
11.047
500
500
3.300
30%
m3
2.518
0
0
1.245
50%
m3
5.373
1000
1000
1500
28%
100%
100%
100%
1000
0
300
1.000
Nhân lực máy móc phục vụ thi công :
TT
Nội dung
I/
Nhân lực
Đơn vị
Số lượng
1/
Cán bộ kỹ thuật
Người
7
2/
Công nhân kỹ thuật
Người
9
3/
Lao động phổ thông
Người
2
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái
2
2
Cái
Cái
3
1
II/
Máy thi công
1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy lu chân cừu
Máy san
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
Máy tồn đạc điện tử
Máy thủy bình
Bộ đàm
Ơ tơ vận chuyển vật liệu
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy tính
Máy in
u cầu bổ sung ngay
thiết bị
2
2
1
1
1
1
1
6
2. Đơn vị Văn Phú BUILDING(Km 114+660 -:- Km 1115+366,6=706,6m)
2.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
8
Ghi chú
TT
I/
1/
2/
Nội dung
Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Vận chuyển đất
thừa cấp 1
Vận chuyển đất
thừa cấp 2
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
KL trong tuần
Lũy kế KL
thực hiện
% hoàn
thành so
với TK
7.788
1.808
100%
100%
100%
5238
67%
0
286
100%
1145
67%
0
1000
8.9%
4.600
10%
13.450
Đơn
vị
KL thiết kế
Kế
hoạch
Thực
hiện
m3
m2
7.788
1.808
0
0
0
0
m3
7.857
1309
1309
m3
1718
286
m3
47.299
11.270
% hoàn
thành
tuần
Kế hoạch
tuần tới
2.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công :
TT
Nội dung
I/
Nhận lực
Đơn vị
Số lượng
1/
Cán bộ kỹ thuật
Người
4
2/
Công nhân kỹ thuật
Người
5
3/
Lao động phổ thông
Người
2
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái
2
1
Cái
Cái
3
2
II/
Máy thi công
1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Máy thủy bình
Bộ đàm
Ơ tơ vận chuyển vật liệu
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy tính
Máy in
Yêu cầu bổ sung ngay
thiết bị
Ghi chú
1
1
1
2
3
3. Đơn vị Hòa Lâm (Km 115+366,6 -:- Km116+040 = 674,6m)
3.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
TT
I/
1/
2/
3/
Nội dung
Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Vận chuyển đất
thừa cấp 1
Vận chuyển đất
thừa cấp 2
Khối lượng đắp
Đắp cát đen K90
Đắp đất K95
Vải ĐKT
KL trong tuần
Đơn
vị
KL thiết kế
m3
m2
% hoàn
thành
tuần
Lũy kế KL
thực hiện
% hoàn
thành so
với TK
Kế hoạch
tuần tới
0
0
Kế hoạch
Thực
hiện
21.196
2.543
0
0
0
0
9.305
847
44%
33%
m3
9.306
0
0
0
0%
m3
2.416
0
0
0
0%
m3
m3
m2
2.242
55.966
3.163
0
0
0
0
0
0
1.195
2.538
2.670
53%
5%
85%
9
0
0
0
3.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công :
TT
Nội dung
I/
Nhận lực
Đơn vị
Số lượng
1/
Cán bộ kỹ thuật
Người
4
2/
Công nhân kỹ thuật
Người
6
3/
Lao động phổ thông
Người
5
II/
1/
2/
3/
4/
5/
6
7
8
9
10
11
12
13
Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Máy Thủy Bình
Bộ đàm
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy in
Máy tính
Máy bơm nước
cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
2
1
1
u cầu bổ sung ngay
thiết bị
Ghi chú
1
1
2
3
cái
4. Ý kiến trưởng ban điều hành:
- Yêu cầu tư vấn thiết kế cung cấp bản cứng về bản vẽ điển hình cấu kiện đúc sẵn để nhà thầu tiến
hành đặt hàng với cơng ty AMACCAO.
- Đã có qút định thành lập BĐH, đề nghị các nhà thầu sớm hoàn thiện hồ sơ nhân lực để BĐH trình
lên cơng ty BOT.
5. Ban ĐH Văn Phú Kết luận về gói XL01:
Bản vẽ thi công đã được BOT thẩm tra yêu cầu tư vấn thiết kế hoàn tất tất cả các hồ sơ về
pháp lý, chất lượng và có sự phối hợp với cơng ty BOT, trình cơng ty BOT trước ngày
12/01/2015 (Cập nhật đầy đủ bổ sung khối lượng phát sinh hoặc bở sung trong q trình thi
cơng).
Dự tốn: Sáng 09/01/2015 làm việc với Tecco 1, thành phần: Phòng KH-KT BOT, BĐH gói
thầu, Tư vấn thiết kế.
Rà sốt lại các hồ sơ đề xuất của các nhà thầu tham gia dự án, hoàn thiện trước ngày
12/01/2015.
Đối với công tác làm việc với công ty 236: yêu cầu các nhà thầu ký với công ty 236 trên cơ sở
biện pháp đảm bảo an tồn giao thơng đã được cơng ty BOT phê duyệt và phải có dự tốn chi
tiết kèm theo.
Đối với thí nghiệm: yêu cầu phải ký hợp đồng trước ngày 15/01/2015.
Yêu cầu các nhà thầu của từng gói thầu báo cáo lại tiến độ đến 31/12/2014 theo tiến độ đã lập
(nhanh chậm bao nhiêu ngày). Yêu cầu muộn nhất đến sáng 12/01/2015 phải nộp BĐH Văn
Phú.
Hoàn thiện các hồ sơ pháp lý theo hướng dẫn của BOT ( năng lực của cán bộ nhà thầu và cán
bộ BĐH).
Hồ sơ an toàn lao động: ghi đầy đủ nhật ký an tồn, phải có cán bộ an toàn.
Các biên bản nghiệm thu hàng ngày yêu cầu hoàn thiện trước ngày 12/01/2015.
Làm list thí nghiệm gửi đơn vị thí nghiệm xuất kết quả mộc.
Hồ sơ quản lý chất lượng điều chỉnh ngày theo ngày phê duyệt bản vẽ 20/09/2014 và công văn
chấp thuận nguồn vật liệu, BPTC của công ty BOT.
10
Mặt bằng: BĐH gói XL01 phải có 01 bản báo cáo chi tiết phần GPMB ảnh hưởng đến tiến độ,
làm chậm tiến độ, ngày 09/01/2015 gửi công ty BOT.
6. Công tác quản lý chất lượng – An toàn lao động vệ sinh môi trường
Yêu cầu TVGS kiểm tra chất lượng các vật liệu đưa vào cơng trình.
Tư vấn giám sát kiểm tra đôn đốc thường xuyên công tác đảm bảo ATLĐ, vệ sinh mơi trường
trong q trình thi cơng.
Nội dung cuộc họp giao ban kiểm điểm tình hình triển khai thi cơng các gói thầu XL08, XL01
dự án ĐT XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp dồng BOT, đề
nghị liên danh các nhà thầu thi công nghiêm túc thực hiện để đảm bảo tiến độ, chất lượng của dự án.
Trân trọng cám ơn!
11
Cuộc họp kết thúc vào hồi ...... cùng ngày, các bên tham gia nhất trí nội dung và ký vào biên bản để
theo dõi, thực hiện.
ĐD BĐH DỰ ÁN BOT HN-BG
ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐD PHÒNG TN LASXD71
Vũ Văn Tám
Nguyễn Thanh Sơn
Đào Quốc Tuấn
LIÊN DANH NHÀ THẦU GÓI THẦU XL-08
THÀNH AN 386
HÀ NINH
LIÊN DANH NHÀ THẦU GÓI THẦU XL-01
VINACONEX12
VĂN PHÚ BUILDING
HÒA LÂM
VINACONEX 12
12