Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Báo cáo thực tập nhà máy bia Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.36 KB, 65 trang )

MỤC LỤCC LỤC LỤCC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NG 1: TỔNG QUAN NG QUAN CHUNG......................................................................................4
1.1. Lịch sử hình thànhch sử hình thành hình thành và phát triển của n của a nhà máy....................................................4
1.2. Các sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt và tình hình tiêu thụ sản phẩm sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm................................5
1.3. Bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtc, quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn lý hành chính và kĩ thuậtt.................................................6
1.4. Mặt bằng phân t bằng phân ng phân
xư ng....................................................................................................... 7
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NG 2: TỔNG QUAN NG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BIAU TRONG SẢN XUẤT BIAN XUẤT BIAT BIA.............8
2.1. Địch sử hình thànhnh nghĩa về bia bia..............................................................................................................8
2.2. Nguyên liệuu.........................................................................................................................8
2.2.1 Nguyên liệuu chính......................................................................................................8
2.2.2. Nguyên liệuu thay thế............................................................................................11
2.2.3 Phụ sản phẩm gia, chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt hỗ trợ chế biến trợ chế biến chế biến............................................................................12
2.3. Các chỉ tiêu của bia tiêu của a bia........................................................................................................13
2.3.1 Chỉ tiêu của bia tiêu cản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm quan...................................................................................................13
2.3.2 Chỉ tiêu của bia tiêu hóa họcc.......................................................................................................13
2.3.3 Chỉ tiêu của bia tiêu hóa lý...........................................................................................................14
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NG 3: QUY TRÌNH CƠNG NGHỆU TRONG SẢN XUẤT BIA SẢN XUẤT BIAN XUẤT BIAT BIA.........................................15
3.1. Quy trình cơng nghệu sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia...........................................................................15
3.2. Phân xư ng nghiề bian.......................................................................................................15
3.2.1. Xử hình thành lí nguyên liệuu:...................................................................................................16
3.2.3. Nghiề bian Malt........................................................................................................... 177
3.2.2. Nghiề bian gạo.o............................................................................................................... 19
3.3. Phân xư ng nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu.............................................................................................................20
3.3.1. Hồ hố (nấu cháo) hố (nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu cháo).................................................................................................20
3.3.3. Đường hóang hóa.................................................................................................................24
3.3.4. Lọcc dịch sử hình thànhch đường hóang.......................................................................................................29
3.3.5. Nồ hố (nấu cháo)i hoa....................................................................................................................... 33
3.3.6. Tách cặt bằng phân n và làm trong dịch sử hình thànhch đường hóang (lắng xốy)ng xốy).........................................38
3.3.7. Làm lạo.nh và sụ sản phẩmc khí dịch sử hình thànhch đường hóang......................................................................40
3.4. Phân xư ng lên men.....................................................................................................40




3.4.2. Lên men.......................................................................................................................40
3.4.1. Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình lên men ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmnh hư ng tới quá trình lên meni q trình lên men.............................................43
3.5. Lọcc và bão hồ CO2.......................................................................................................48
3.6. Bão hoà CO2......................................................................................................................50
3.7. Phân xư ng chiết bia...................................................................................................51
3.8. Các phân xư ng khác....................................................................................................55
TÀI LIỆU TRONG SẢN XUẤT BIAU THAM KHẢN XUẤT BIAO..........................................................................................................66

Báo cáo thực tập kỹ thuật

2

T r a n g 2 | 65


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NG 1: TỔNG QUAN NG QUAN CHUNG
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của nhà máych sử hình thành và phát triển của nhà máy hình thành và phát triển của nhà máyn của nhà máya nhà máy

Công ty CP Bia HN_HD tiề bian thân là xư ng chế biến bánh kẹo với số lượng o với quá trình lên meni số ảnh hưởng tới q trình lên men lượ chế biếnng
cơng nhân ban đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u là 120 lao độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng. Sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm chính là bánh đậtu xanh và kẹo với số lượng o
lạo.c.
Năm 1972 trên cơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹo sỏ xưởng chế biến bánh kẹo xư ng chế biến bánh kẹo với số lượng o, Tỉ tiêu của bianh Ủy đã chỉ đạo và cho y đã chỉ tiêu của bia đạo.o và cho
phép đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u tư xây dựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnng thành xí nghiệup mỳ sợ chế biếni ,số ảnh hưởng tới quá trình lên men lao độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng đã tăng từ 120 đến 120 đến
320. Hàng năm Xí nghiệup sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt chế biến hàng nghìn tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn mỳ sợ chế biếni phụ sản phẩmc vụ sản phẩm
cho chuyên gia Liên Xô và nhân dân địch sử hình thànha phươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong.Từ 120 đến những khó khăn cần tháo ng khó khăn cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n tháo
gỡ trên, trên, năm 1980 Xí nghiệup mỳ sợ chế biếni đã đổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti tên thành Xí nghiệup chế biến nơng
sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmBáo
n thcáo

ựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếncthực
phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmtập
m xu
ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt khẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu, chuyên chế biến và sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt cà chua, tỏ xưởng chế biến bánh kẹoi, ới quá trình lên ment, xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt
kỹ thuật
khẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu sang thịch sử hình thành trường hóang Liên Xơ và mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt số ảnh hưởng tới quá trình lên men nưới q trình lên menc Đơng Âu.
Đến cuố ảnh hưởng tới q trình lên meni năm 1989, Xí nghiệup đã xây dựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnng luậtn chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng kinh tế kỹ thuậtt dây
chuyề bian sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi với quá trình lên meni cơng suất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt 500.000 lít/năm và đượ chế biếnc UBND tỉ tiêu của bianh
Hản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi Dươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong duyệut, cho phép xây dựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnng.
Năm 1991, Xí nghiệup bắng xốy)t tay vào xây dựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnng dây chuyề bian sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi
500.000 lít/năm.Với quá trình lên meni sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến quyết tâm cao của a lãnh đạo.o Xí nghiệup cùng với q trình lên meni sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến
đoàn kết quyết tâm của a cản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm tậtp thển của cán bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật cơng nhân viên trong tồn Xí
nghiệup,bưới q trình lên menc đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u đã đạo.t những khó khăn cần tháo ng thành công đáng kển của . Dầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n dầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n tháo gỡ trên, đượ chế biếnc
những khó khăn cần tháo ng khó khăn, thu hồ hoá (nấu cháo)i đượ chế biếnc vố ảnh hưởng tới quá trình lên menn và đản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo thu nhậtp cho ngường hóai lao độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng.
Năm 1994, Xí nghiệup đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u tư thêm dây chuyề bian sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt nưới quá trình lên menc khống và đổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti
tên thành Cơng ty Bia-Nưới q trình lên menc giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi khát Hản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi Hưng, Cơng ty đượ chế biếnc đánh giá xếp
hạo.ng doanh nghiệup (hạo.ng ba). Năm 1996, công ty ngừ 120 đếnng sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt nưới q trình lên menc
khống do khơng cạo.nh tranh đượ chế biếnc thịch sử hình thành trường hóang.
T r a n g 3 | 65

3


Đức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng trưới quá trình lên menc tình hình thựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc tế trên, lãnh đạo.o cơng ty đã xác địch sử hình thànhnh hưới q trình lên menng đi của a
Cơng ty là chú trọcng sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm bia hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi, bia chai đển của phụ sản phẩmc vụ sản phẩm nhu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u
ngường hóai tiêu dùng. Công ty đã liên tụ sản phẩmc đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u tư trang thiết bịch sử hình thành, m rộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng nâng cơng
suất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt đển của đáp ức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng nhu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u của a thịch sử hình thành trường hóang. Thựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc hiệun chủa trươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong của a Đản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmng và
Nhà nưới quá trình lên menc, sau khi thựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc hiệun cổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n hoá, kển của từ 120 đến ngày 19/9/2003, Cơng ty
chuyển của n đổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti từ 120 đến DNNN thành công ty cổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n, hoạo.t độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng theo Luậtt Doanh
nghiệup theo Giất và tình hình tiêu thụ sản phẩmy chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng nhậtn đăng ký kinh doanh số ảnh hưởng tới quá trình lên men 040300090 do S kế

hoạo.ch và Đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u tư tỉ tiêu của bianh Hản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi Dươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp.
Sau khi có sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến chuyển của n giao phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n vố ảnh hưởng tới quá trình lên menn Nhà nưới quá trình lên menc từ 120 đến Văn phòng Tỉ tiêu của bianh uỷ Hải Hản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi
Dươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong cho Bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật Công nghiệup (nay là Bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật Cơng thươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong) với q trình lên meni ngường hóai đạo.i diệun là
Tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng công ty Bia – Rượ chế biếnu – Nưới quá trình lên menc giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi khát Hà Nộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti (nay là Tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng cơng ty CP Bia
– Rượ chế biếnu – Nưới quá trình lên menc giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi khát Hà Nộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti), kển của từ 120 đến 01/4/2004 tr thành công ty thành
viên trong Tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng Cơng ty theo mơ hình cơng ty mẹo với số lượng – công ty con.
Kh i đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u từ 120 đến dây chuyề bian sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi thủa cơng có cơng suất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt 500 ngàn lít/
năm,
đếnthực
khitập
cổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtkỹphthuật
ầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n hố có cơng suất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt 15 triệuu lít bia hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi/năm. Sau khi cổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật
Báo cáo
phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n hố là thờng hóai kỳ chuyển của n mình và phát triển của n vượ chế biếnt bậtc. Đến nay, Công ty
đang có hệu thố ảnh hưởng tới q trình lên menng thiết bịch sử hình thành sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt tiên tiến, hiệun đạo.i do VN và CHLB Đức, quản lý hành chính và kĩ thuậtc chế
tạo.o như: Hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng lọcc Kiesselguhr và PVPP cơng suất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt 15 hl/h; Hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng dây
chuyề bian Chiết chai cơng suất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt 15.000 chai/h do tậtp đoàn KRONES. AG – CHLB
Đức, quản lý hành chính và kĩ thuậtc chế tạo.o; Hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng Nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu, Lên men điề biau khiển của n PLC do POLYCO – VN chế
tạo.o;…với quá trình lên meni cơng suất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt 50 triệuu lít bia các loạo.i/năm.
1.2. Một số sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmt số sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩm sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmm và tình hình tiêu thụ sản phẩm sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmm
Bia tươi Hải Dương i Hản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmi Dươi Hải Dương ng
- Chủa ng loạo.i sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm: Bia Lager
- Nồ hoá (nấu cháo)ng độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật cồ hố (nấu cháo)n: 4,2 ±0,2 %V
- Thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n: Malt đạo.i mạo.ch, Gạo.o, Nưới quá trình lên menc, Hoa houblon, CO2.
- Bao bì: đượ chế biếnc chiết bock từ 120 đến 10 ÷ 50 lít, keg 2 lít, chai pét 1 lít
- Hưới q trình lên menng d(n sử hình thành dụ sản phẩmng & bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn: bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn
gian sử hình thành dụ sản phẩmng ≤ 7 ngày.

nhiệut độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật từ 120 đến 2oC đến 5oC, thờng hóai
T r a n g 4 | 65


4


Bia hơi Hải Dương i Hản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmi Dươi Hải Dương ng
- Chủa ng loạo.i sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm: Bia Lager
- Nồ hoá (nấu cháo)ng độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật cồ hoá (nấu cháo)n: ≥ 3.5 %V
- Thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n: Malt đạo.i mạo.ch, Gạo.o, Nưới quá trình lên menc, Hoa houblon, CO2
- Bao bì: các Keg chức, quản lý hành chính và kĩ thuậta từ 120 đến 10 ÷ 50 lít, Chai pet 0,8 lít; 1 lít; 1,5 lít
- Hưới q trình lên menng d(n sử hình thành dụ sản phẩmng & bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn: bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn
gian sử hình thành dụ sản phẩmng ≤ 7 ngày

nhiệut độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật từ 120 đến 2oC đến 5oC, thờng hóai

Bia chai Hà Nột số sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmi (450ml)

- Đặt bằng phân c tính: Sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm của a quá trình lên men dịch sử hình thànhch đường hóang nhờng hóa men bia, là loạo.i
bia đượ chế biếnc thanh trùng đển của bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn.
- Thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n: Malt, hoa houblon, gạo.o, đường hóang, nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men bia và nưới quá trình lên menc
- Hưới quá trình lên menng d(n sử hình thành dụ sản phẩmng và bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn: Sử hình thành dụ sản phẩmng tố ảnh hưởng tới quá trình lên ment nhất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt

10oC – 15oC. Khi rót,

rót theo thành cố ảnh hưởng tới quá trình lên menc nghiêng nhẹo với số lượng nhàng, tránh tạo.o nhiề biau bọct. Bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn
phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm

nơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi thống mát, khơng đển của gầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n nguồ hố (nấu cháo)n nóng hoặt bằng phân c dưới quá trình lên meni ánh nắng xốy)ng trựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc

tiếBáo
p ccáo

ủa a thực
mặt bằng phân ttập
trờng hóakỹi. thuật

5

- Hạo.n sử hình thành dụ sản phẩmng: 6 tháng kển của từ 120 đến ngày sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt. Ngày sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt, hạo.n sử hình thành dụ sản phẩmng
đượ chế biếnc in trựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc tiếp

đáy chai.

Sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn lượ chế biếnng tiêu thụ sản phẩm (đv:nghìn lít)

2020

2021

Bia Hà Nộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti

6158

2092

Bia Hản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi Dươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong

21624

22575

1.3. Cơi Hải Dương cấu tổ chức của Nhà máy Bia u tổ chức của Nhà máy Bia chức của Nhà máy Bia c của nhà máya Nhà máy Bia Hản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmi Dươi Hải Dương ng

Tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng nhân sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến lao độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng của a nhà máy: 150 ngường hóai.
Tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt cản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm chia ra làm 3 ca: 6-14h; 14-22h; 22-6h đển của đản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo các hoạo.t đ ộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng s ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn
xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt của a nhà máy 24/7.

T r a n g 5 | 65


Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Nhà máy Bia Hà Nội – đồ cơ cấu tổ chức của Nhà máy Bia Hà Nội – cơ đồ cơ cấu tổ chức của Nhà máy Bia Hà Nội – cấu tổ chức của Nhà máy Bia Hà Nội – u tổ chức của Nhà máy Bia Hà Nội – chức của Nhà máy Bia Hà Nội – c của Nhà máy Bia Hà Nội – a Nhà máy Bia Hà Nội – i – Hải Dươngi Dươ đồ cơ cấu tổ chức của Nhà máy Bia Hà Nội – ng

Báo cáo thực tập kỹ thuật

6

T r a n g 6 | 65


1.4. Mặt bằng chung của phân xưởngt bằng chung của phân xưởngng chung của nhà máya phân xưởngng

Sân phơi bùn
Hệ thống xử lý nước thải

Nhà kho

Nhà sản xuất nước sạch
Cổng phụ

Hệ thống lên men 150 m3

Nhà kho
Hệ thống xử lý nước nấu


Hệ thống nghiền

Nhà nấu
Hệ thống lên men
Hệ thống lọc
97 m3
Bể

Bể

Lị hơi

Dây chuyền chiết chai

Ki ốt

Xả bã
Nhà ni cây nấm men

Báo cáo thực tập kỹ thuật

7
Văn phịng

Chiết bock
Nhà cơ khí

Hệ thống lên men 70 tank 12 m3
Nhà hành chính


Hệ thống lạnh và thu hồi CO2
Trạm biến áp
Phòng bảo vệ
Nhà để xe
Cổng chính

T r a n g 7 | 65


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NG 2: TỔNG QUAN NG QUAN VỀ BIA
2.1. Địch sử hình thành và phát triển của nhà máynh nghĩa về bia bia
Bia chai/hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi là đồ hoá (nấu cháo) uố ảnh hưởng tới q trình lên menng có cồ hố (nấu cháo)n thu đượ chế biếnc từ 120 đến quá trình lên men hỗ trợ chế biếnn hợ chế biếnp các
nguyên liệuu chủa yếu gồ hoá (nấu cháo)m malt đạo.i mạo.ch, gạo.o, ngơ, các loạo.i đường hóang, nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men
bia, hoa houblon và nưới quá trình lên menc, đượ chế biếnc xử hình thành lý và đóng hộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtp/đóng chai .
2.2. Ngun liệuu
2.2.1 Ngun liệuu chính
2.2.1.1. Malt
Do khí hậtu nưới q trình lên menc ta khơng thích hợ chế biếnp với q trình lên meni cây đạo.i mạo.ch do đó vi ệuc tựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến cung cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp
đạo.i mạo.ch là rất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt khó khăn. Vì vậty malt chủa yếu đượ chế biếnc nh ậtp t ừ 120 đến nưới quá trình lên menc ngồi nh ờng hóa
các nhà phân phố ảnh hưởng tới quá trình lên meni. Malt đượ chế biếnc nhậtp từ 120 đến nhiề biau nưới quá trình lên menc: Pháp, Úc, Trung Quố ảnh hưởng tới quá trình lên menc.
Trong đó hai loạo.i đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u dùng cho sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia Hà N ộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti cịn v ới q trình lên meni bia H ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi D ươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong có
thển của dùng thêm loạo.i thức, quản lý hành chính và kĩ thuật ba.
Yêu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u cản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm quan: Màu vàng rơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom, hạo.t tròn đề biau. Mùi th ơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom t ựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến nhiên c ủa a
mầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo m đạo.i mạo.ch, khơng có mùi lạo. (mùi ẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm, mố ảnh hưởng tới quá trình lên menc, cháy khét...). Vịch sử hình thành ngọct
nhẹo với số lượng . Khơng l(n tạo.p chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt, hạo.t vỡ trên, < 0.5 %, hạo.t bệunh <1 %.
 Yêu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u kĩ thuậtt: Dung trọcng: 530 – 500 g/l . Trọcng lượ chế biếnng khô: 27- 44
g/1000
hạo.kỹt thuật
Độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật ẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm: ≤ 5. Hoạo.t lựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc Diataza 150 – 300 WK. Hạo.t gãy không

Báo cáo
thực tập
nản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmy mầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo m ≤ 4%. Hạo.t sạo.n: khơng có.


2.2.1.2. Hoa houblon
Hoa houblon là thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n quan trọcng thức, quản lý hành chính và kĩ thuật hai trong sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia. Thành
phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n của a hoa houblon là chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt đắng xoáy)ng 18.5%, tinh dầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u thơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom 0.5%, polyphenol
3.5%, các chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt khống 8%, protein 20% và các chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt khác. Trong đó giá trịch sử hình thành nh ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt
là chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt đắng xốy)ng, tinh dầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u thươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom và polyphenol.
 Chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt đắng xốy)ng có vai trị tạo.o vịch sử hình thành đắng xốy)ng dịch sử hình thànhu rất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt đặt bằng phân c trưng cho bia không th ển của
thay thế đượ chế biếnc, tạo.o và giững khó khăn cần tháo bọct cho bia, tham gia ổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtn địch sử hình thànhnh thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n dịch sử hình thànhch
đường hóang, có tính kháng khuẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn.
 Tinh dầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u thơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom tạo.o cho bia có hươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong thơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom đặt bằng phân c trưng. Khi đun sôi d ịch sử hình thànhch
đường hóang với q trình lên meni hoa houblon thì 98-99% tinh dầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u bay hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi chỉ tiêu của bia còn lạo.i 1-2 %
trong bia nhưng v(n quyết địch sử hình thànhnh hươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong của a bia.
 Polyphenol là những khó khăn cần tháo ng hợ chế biếnp chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt có hoạo.t tính sinh h ọcc cao, m ộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt số ảnh hưởng tới quá trình lên men rất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt d ễ
tham gia phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn ức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng với quá trình lên meni oxy đển của tạo.o thành dạo.ng keo trong mơi trường hóang
nưới q trình lên menc gọci là tananh. Tananh trong hoa có hoạo.t tính mạo.nh, có khản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm năng
tham gia phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn ức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng với q trình lên meni các sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm thủa y phân cao phân tử hình thành protid đển của
tạo.o ra các phức, quản lý hành chính và kĩ thuậtc chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt kết lắng xốy)ng làm dịch sử hình thànhch đường hóang trong h ơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon và tăng th ờng hóai
gian bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn bia.
T r a n g 8 | 65

8


Vai trị: hoa houblon có các hợ chế biếnp chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt như: chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt đắng xốy)ng, polyphenol và tinh dầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u
thơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom tạo.o cho bia có vịch sử hình thành đắng xốy)ng dịch sử hình thànhu, hươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong thơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom rất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt đặt bằng phân c trưng, làm tăng khản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm
năng tạo.o và giững khó khăn cần tháo bọct, làm tăng độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật bề bian keo và ổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtn địch sử hình thànhnh chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lượ chế biếnng bia. Hi ệun tạo.i

nhà máy thường hóang sử hình thành dụ sản phẩmng dạo.ng: cao hoa, hoa viên thơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom và hoa viên đắng xoáy)ng.
Nguồ hoá (nấu cháo)n cung cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp: Đức, quản lý hành chính và kĩ thuậtc, Tiệup
2.2.1.3. Nấu tổ chức của Nhà máy Bia m men
Nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men đóng vai trị quyết địch sử hình thànhnh trong sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia vì quá trình trao đ ổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti
chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt của a tế bào nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men bia là quá trình chuyển của n hóa ngun liệuu thành sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn
phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm gắng xốy)n với q trình lên meni sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến tham gia của a hệu enzym trong tế bào nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men.
Nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men sử hình thành dụ sản phẩmng trong nhà máy thuộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtc chủa ng Saccharomyces carlsbergensis. Lên men tố ảnh hưởng tới quá trình lên ment glucose, maltose, galactose, fructose, saccharose, mannoae
và đặt bằng phân c biệut có khản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm năng sử hình thành dụ sản phẩmng đường hóang raffinose. Sử hình thành dụ sản phẩmng chủa ng nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men
này có ưu điển của m: khi kết thúc quá trình lên men, các tế bào kết chùm, chuỗ trợ chế biếni,
rồ hoá (nấu cháo)i lắng xoáy)ng xuố ảnh hưởng tới quá trình lên menng đáy thùng do đó bia có khản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm năng tựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến trong , có khản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm năng lên men
nhiệut độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật thất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp, lên men triệut đển của dịch sử hình thànhch đường hóang , tỷ Hải lệu nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men chết thất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp <10%.
Nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men sinh trư ng và phát triển của n nhiệut độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật thất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp 7-15oC, phân bố ảnh hưởng tới quá trình lên men tầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo ng
sâu trong thiết bịch sử hình thành, dễ kết lắng xốy)ng và dễ tách lới quá trình lên menp. Nhà máy đượ chế biếnc cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp men giố ảnh hưởng tới quá trình lên menng
từ 120 đến tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng cơng ty HABECO, men sững khó khăn cần tháo a đượ chế biếnc sử hình thành dụ sản phẩmng qua 6-8 đờng hóai và đ ượ chế biếnc b ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo
quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn 2-5oC trong các tank chức, quản lý hành chính và kĩ thuậta.
Báo cáo thực tập kỹ thuật

9

2.2.1.4. Nướcc

Nưới quá trình lên menc là mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt trong những khó khăn cần tháo ng nguyên liệuu chính dùng đển của sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia. Thành
phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n và tính chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt của a nưới q trình lên menc có ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmnh hư ng trựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc tiếp đến toàn bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật q trình
cơng nghệu và chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lượ chế biếnng của a bia thành phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm sau này.
Nưới quá trình lên menc trong nhà máy sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia dùng với quá trình lên meni nhiề biau mụ sản phẩmc đích khác nhau: nưới q trình lên menc
trựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc tiếp sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia (dùng trong q trình hồ hố (nấu cháo) hóa, đ ường hóang hóa, l ọcc r ử hình thànha bã,
nưới quá trình lên menc pha thêm trong quá trình điề biau chỉ tiêu của bianh nồ hố (nấu cháo)ng độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật dịch sử hình thànhch đường hóang lên men);
nưới quá trình lên menc dùng đển của vệu sinh thiết bịch sử hình thành, nhà xu ng; nưới quá trình lên menc dùng cho sinh hoạo.t của a cán
bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật cơng nhân trong nhà máy.
Nưới q trình lên menc dùng trong nhà máy đượ chế biếnc lất và tình hình tiêu thụ sản phẩmy từ 120 đến hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng nưới quá trình lên menc của a thành phố ảnh hưởng tới quá trình lên men Hản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi

Dươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong. Nưới quá trình lên menc dùng cho các bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật phậtn: nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu, lị hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi, rử hình thànha chai phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi đượ chế biếnc xử hình thành lý đ ển của
đản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo yêu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u về bia chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lượ chế biếnng.
Do thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n của a nưới q trình lên menc có ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmnh hư ng lới quá trình lên menn đến chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lượ chế biếnng của a sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm nên
nưới quá trình lên menc dùng trong quá trình sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi đượ chế biếnc xử hình thành lý và kiển của m tra chặt bằng phân t chẽ
trưới quá trình lên menc
khi đưa vào sử hình thành dụ sản phẩmng:
* Yêu cầu về chất lượng nước dùng trong công nghệ sản xuất bia là:u về chất lượng nước dùng trong công nghệ sản xuất bia là: chấu tổ chức của Nhà máy Bia Hà Nội – t lượng nước dùng trong công nghệ sản xuất bia là:ng nước dùng trong công nghệ sản xuất bia là:c dùng trong công nghệ sản xuất bia là: sải Dươngn xuấu tổ chức của Nhà máy Bia Hà Nội – t bia là:
 Có độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật cức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng: từ 120 đến mề biam đến trung bình: 4-5
T r a n g 9 | 65














Hàm lượ chế biếnng muố ảnh hưởng tới quá trình lên meni cacbonat khơng q: 50 mg/lít
Hàm lượ chế biếnng muố ảnh hưởng tới q trình lên meni Mg2+ khơng quá : 100 mg/lít
Hàm lượ chế biếnng muố ảnh hưởng tới q trình lên meni clorua: 75-150 mg/lít
Hàm lượ chế biếnng CaSO4: 150-200 mg/lít
NH3và muố ảnh hưởng tới q trình lên meni NO2¯ : khơng có
Kim loạo.i nặt bằng phân ng (As, Ag…): khơng có
Hàm lượ chế biếnng Fe2+: < 0,2 mg/lít

Vi sinh vậtt gây bệunh: < 100 tế bào/1 cm3
Trựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc khuẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn Ecoli: < 3 tế bào/1 cm3
pH: 6,5 – 7,5
Làm mề biam nưới quá trình lên menc: Sử hình thành dụ sản phẩmng phươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong pháp trao đổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti ion.

2.2.2. Nguyên liệuu thay thế
2.2.2.1. Gạoo
Đển của giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm chi phí cho q trình sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia, sử hình thành dụ sản phẩmng gạo.o thay th ế 1 ph ầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n malt
đạo.i mạo.ch. Gạo.o đượ chế biếnc sử hình thành dụ sản phẩmng đển của cung cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt khơ cho dịch sử hình thànhch đường hóang
cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n đản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo các yêu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u về bia cản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm quan:
 Mùi: Hạo.t gạo.o phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi giững khó khăn cần tháo đượ chế biếnc mùi thơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom của a gạo.o trắng xốy)ng, khơng có mùi ơi,
mố ảnh hưởng tới quá trình lên menc, mùi lạo. do việuc bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn khơng tố ảnh hưởng tới q trình lên ment.
 Màu và độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật bóng: Hạo.t gạo.o trong, bóng, khơng vón cụ sản phẩmc, khơng sâu m ọct, tay
sờng hóacáo
vào
sạo.tập
ch,kỹkhơng
Báo
thực
thuật dính cám, bụ sản phẩmi. Hạo.t gạo.o khơng trong có th ển của do bịch sử hình thành s ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmy
quá mức, quản lý hành chính và kĩ thuậtc, tinh bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt bịch sử hình thành hồ hố (nấu cháo) hóa b i nhiệut độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật cao, sau đó bịch sử hình thành lão hóa.
 Tạo.p chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt: gạo.o khơng đượ chế biếnc l(n những khó khăn cần tháo ng vậtt lạo. như cát, đá, rơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹom, rác, trất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu,
cám, thóc, hạo.t cỏ xưởng chế biến bánh kẹo, kim loạo.i và hạo.t ngũ cố ảnh hưởng tới quá trình lên menc khác.
 Kích thưới q trình lên menc và hình dạo.ng: Gạo.o có thển của l(n tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm nhưng khơng đượ chế biếnc l(n các
hạo.t gạo.o non. Hạo.t gạo.o phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi đượ chế biếnc tách bỏ xưởng chế biến bánh kẹo phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n phôi, nhằng phân m loạo.i bỏ xưởng chế biến bánh kẹo sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến suy
giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lượ chế biếnng trong quá trình bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn tạo.i nhà máy.
Do thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n của a gạo.o chức, quản lý hành chính và kĩ thuậta nhiề biau tinh bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt, ít protit do đó trong q trình
nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu ta thu đượ chế biếnc mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt lượ chế biếnng lới quá trình lên menn các chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt hịa tan (khoản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmng 85% ch ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt khơ) n ếu
tỉ tiêu của bia lệu nguyên liệuu thay thế khoản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmng 30% hồn tồn có thển của thu đượ chế biếnc sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn ph ẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm
bia có chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lượ chế biếnng không thua kém sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm bia sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt từ 120 đến malt đạo.i mạo.ch.

2.2.2.2. Đườngng
Là nguyên liệuu thay thế cho nguồ hoá (nấu cháo)n hydratcacbon của a malt đạo.i mạo.ch. Thành
phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n sacaroza trong đường hóang có khản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm năng chuyển của n hóa hồn tồn thành các
đường hóang đơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon trong điề biau kiệun đun sơi mạo.nh và thờng hóai gian đun sôi đủa . Tuy nhiên
nếu tỷ Hải lệu đường hóang thay thế cao quá sẽ phá vỡ trên, sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến cân bằng phân ng trong quá trình lên
men tạo.o ra nhiề biau sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm bậtc cao.
T r a n g 10 | 65

10


 Yêu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u: có độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật trắng xoáy)ng đạo.t yêu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u, độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật ẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm < 0.2%.
2.2.3 Phụ sản phẩm gia, chấu tổ chức của Nhà máy Bia t hỗ trợ chế biến trợ chế biến chế biến
2.2.3.1. Enzyme
a. Enzyme Termamyl SC
Chế phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm dạo.ng lỏ xưởng chế biến bánh kẹong có chức, quản lý hành chính và kĩ thuậta α-amylase được sản xuất từ vi khuẩn Bacillus-amylase đượ chế biếnc sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt từ 120 đến vi khuẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn Bacillus
Licheniformis của a cơng ty Novo Đan Mạo.ch. Enzyme endo-amylase có khản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm năng
chịch sử hình thànhu đượ chế biếnc nhiệut độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật lên tới quá trình lên meni 120℃, có khả năng chống cháy nồi trong khi thủy, có khản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm năng chố ảnh hưởng tới q trình lên menng cháy n ồ hố (nấu cháo)i trong khi th ủa y
phân. Enzyme này xúc tác thủa y phân α-amylase được sản xuất từ vi khuẩn Bacillus-1,4-glucosit mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt cách ng(u nhiên vì
vậty tinh bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt nhanh chóng bịch sử hình thành thủa y phân thành các dextrin phân tử hình thành lượ chế biếnng th ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp,
hịa tan trong nưới q trình lên menc, làm giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật nhới q trình lên ment của a tinh bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt đã đượ chế biếnc hồ hố (nấu cháo) hóa.
b. Enzyme Ultraflomax
Là sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến pha trộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtn hiệuu suất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt cao của a β-glucanase và arabinoxylanase có khả-glucanase và arabinoxylanase có khản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm
năng phân hủa y cản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm hai thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n chính của a thành tế bào là β-glucanase và arabinoxylanase có khả-glucans và
arabinoxylans thành polysaccharid khơng nhới quá trình lên ment.


Tố ảnh hưởng tới quá trình lên menc độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật lọcc bia cao.




Tăng hiệuu quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm của a nhà máy và tiết kiệum chi phí nguyên liệuu.



Dùng trong quá trình đường hóang hóa

nhiệut độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật 45-50°C và độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật pH từ 120 đến 4,0–6,5,

Báo cáo thực tập kỹ thuật

11

Liề biau lượ chế biếnng: 0,25 kg.

c. Enzyme Maturex L
Maturex L là enzyme α-amylase được sản xuất từ vi khuẩn Bacillus-acetolactate decarboxylase (ALDC) tinh thển của thu nhậtn
từ 120 đến vi khuẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn Bacillus Subtilis và đượ chế biếnc sử hình thành dụ sản phẩmng trong thờng hóai kỳ lên men bia.
Ở dạng dịch lỏng, enzyme dễ dàng hịa tan dạo.ng dịch sử hình thànhch lỏ xưởng chế biến bánh kẹong, enzyme dễ dàng hòa tan , giúp ngăn ngừ 120 đếna sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến tạo.o thành
Diaxetyl bằng phân ng cách xúc tác phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn ức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng decacboxyl hóa của a α-amylase được sản xuất từ vi khuẩn Bacillus-axetolactat tạo.o
thành axetoin, b i thế quá trình lên men phụ sản phẩm có thển của loạo.i trừ 120 đến hoặt bằng phân c giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm ng ắng xốy)n
thờng hóai gian. Có hoạo.t độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng tố ảnh hưởng tới q trình lên ment và ổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtn địch sử hình thànhnh pH thất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp trong quá trình sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia.
Liề biau lượ chế biếnng: 1-2 kg/100 hl dịch sử hình thànhch lên men
2.2.3.2. Các chấu tổ chức của Nhà máy Bia t hỗ trợ chế biến trợ chế biến khác
⁻ CaCl2: giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật cức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng, giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật pH, tăng độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật chua địch sử hình thànhnh phân của a dịch sử hình thànhch malt,
tăng hoạo.t lựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc của a hệu enzyme thủa y phân, tăng độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật bề bian của a bia nhờng hóa kết tủa a
oxalat trong malt.


Lactic acid: điề biau chỉ tiêu của bianh pH mơi trường hóang, tạo.o điề biau kiệun cho enzyme hoạo.t

độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng. Ngồi ra cịn có vai trị điề biau vịch sử hình thành sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm.



Caramel: điề biau chỉ tiêu của bianh độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật màu của a sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm
T r a n g 11 | 65




ZnCl2: kích thích sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến sinh trư ng của a nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm men.



Nhóm chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt phụ sản phẩm gia dùng đển của xử hình thành lý nưới q trình lên menc: than hoạo.t tính, các muố ảnh hưởng tới q trình lên meni sunfat
natri.



Nhóm sát trùng nưới quá trình lên menc và điề biau chỉ tiêu của bianh pH: acid lactic, axit sunfuric, clo.



Nhóm sát trùng tẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmy rử hình thànha, vệu sinh đường hóang ố ảnh hưởng tới quá trình lên menng, thiết bịch sử hình thành: dung d ịch sử hình thànhch acid
HNO3 ,NaOH 2, P3- Polix , P3- stabilon (ACP) , Foam- Nox.



Nhóm chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt dùng trong quá trình thu hồ hố (nấu cháo)i khí cacbonic: Than hoạo.t tính, acid
sunfuric, pemanganat kali.




Nhóm các chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt trợ chế biến lọcc: bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt trợ chế biến lọcc Diatomite. Diatomite tựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến nhiên là mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt
loạo.i đá trầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo m tích dễ dàng đậtp vỡ trên, thành dạo.ng bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt màu trắng xốy)ng hoặt bằng phân c trắng xốy)ng
nhạo.t, có cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu trúc rỗ trợ chế biếnng, xố ảnh hưởng tới q trình lên menp. Khi nó dạo.ng bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt sờng hóa vào sẽ có c ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm giác tr ầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo y
da, bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt diatomite rất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt sáng. Diatomite hình thành từ 120 đến hóa thạo.ch của a tản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo cát.
Diatomite có rất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt nhiề biau ức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng dụ sản phẩmng như làm chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt hất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp thụ sản phẩm, làm chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtn, làm
vậtt liệuu mài bóng bạo.c,… Trong cơng nghệu sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt bia, nó đượ chế biếnc sử hình thành dụ sản phẩmng
làm chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt trợ chế biến lọcc. Đển của làm chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt trợ chế biến lọcc, diatomite phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi qua chế biến đ ển của đ ạo.t
các tiêu chuẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn về bia độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật sạo.ch mà v(n giững khó khăn cần tháo đượ chế biếnc cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu trúc thiết yếu phụ sản phẩmc v ụ sản phẩm
cho mụ sản phẩmc đích lọcc

2.3. Các chỉ tiêu của bia tiêu của nhà máya bia
Báo cáo thực tập kỹ thuật

12

2.3.1 Chỉ tiêu của bia tiêu cản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmm quan
Chỉ tiêu của bia tiêu

Yêu cầuu

1. Màu sắng xoáy)c

Đặt bằng phân c trưng cho từ 120 đếnng loạo.i sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm

2. Mùi

Đặt bằng phân c trưng của a bia sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt từ 120 đến hoa houblon và malt đạo.i mạo.ch,

khơng có mùi lạo.

3. Vịch sử hình thành

Đặt bằng phân c trưng cho bia sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt từ 120 đến hoa houblon và malt đạo.i mạo.ch,
khơng có vịch sử hình thành lạo.

4. Bọct

Khi rót ra cố ảnh hưởng tới q trình lên menc có bọct mịch sử hình thànhn, đặt bằng phân c trưng cho từ 120 đếnng loạo.i sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm

5. Trạo.ng thái

Dạo.ng lỏ xưởng chế biến bánh kẹong, trong

2.3.2 Chỉ tiêu của bia tiêu hóa họcc
Chỉ tiêu của bia tiêu
1. Hàm lượ chế biếnng chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt hịa tan ban đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u, % khố ảnh hưởng tới q trình lên meni
lượ chế biếnng 20ºC khơng nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon

Mức của Nhà máy Bia c
10,5

T r a n g 12 | 65


2. Hàm lượ chế biếnng ethanol, % thển của tích
nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon

20ºC không


4

3. Hàm lượ chế biếnng cacbon dioxit, g/l, không nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon

5

4. Độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật axit, ml NaOH 1 M đển của trung hòa 100 ml bia

1,6

5. Hàm lượ chế biếnng diaxetyl, mg/l, khơng lới q trình lên menn hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon

0,1

2.3.3 Chỉ tiêu của bia tiêu hóa lý
Chỉ tiêu của bia tiêu
1. Hàm lượ chế biếnng chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt hòa tan ban đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u
2. Hàm lượ chế biếnng cồ hoá (nấu cháo)n

Mức của Nhà máy Bia c
20ºC (% khố ảnh hưởng tới quá trình lên meni lượ chế biếnng)

20ºC (%V)

3. Hàm lượ chế biếnng CO2 hịa tan (số ảnh hưởng tới q trình lên men gam trong 1 lít bia)
4. Độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật chua (số ảnh hưởng tới quá trình lên men ml dd NaOH 0,1N trung hòa 10ml bia đã loạo.i
CO2)

10,0 – 10,3

4,1 ± 0,3
> 3,8
1,1 ± 0,2

5. Hàm lượ chế biếnng dyaxetyl (số ảnh hưởng tới quá trình lên men mg trong 1lit bia)

<0,15

6. Độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật màu (EBC)

4,5 – 6

7.Báo
Hàm
ượ chế biếnng
t hòa tan biển của u kiến (% khố ảnh hưởng tới quá trình lên meni lượ chế biếnng)
cáolthực
tậpch
kỹất và tình hình tiêu thụ sản phẩmthuật
8. Độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật trong (EBC)

2,2 ± 0,3
< 0,5

T r a n g 13 | 65

13


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NG 3: CÔNG NGHỆU TRONG SẢN XUẤT BIA SẢN XUẤT BIAN XUẤT BIAT BIA

3.1. Quy trình cơng nghệu sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuấu tổ chức của Nhà máy Bia t bia

Báo cáo thực tập kỹ thuật

14

3.2. Phân xưởngng nghiề bian
T r a n g 14 | 65


3.2.1. Xử hình thành và phát triển của nhà máy lí ngun liệuu:
- Bao gồ hố (nấu cháo)m hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng nhậtp nguyên liệuu malt, gạo.o.
- Xử hình thành lý nguyên liệuu đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u vào bao gồ hoá (nấu cháo)m:
 Kiển của m tra nguyên liệuu đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u vào: Nguyên liệuu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n đạo.t các chỉ tiêu của bia tiêu v ề bia ch ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt
lượ chế biếnng, cản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm quan, hóa lý mới q trình lên meni đượ chế biếnc đưa vào sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt.
 Làm sạo.ch sơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹo bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật đển của loạo.i bỏ xưởng chế biến bánh kẹo 1 phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n các tạo.p chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt gây bất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lợ chế biếni cho quá trình
sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt, máy móc, chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lượ chế biếnng sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm trưới quá trình lên menc khi lưu kho.
 Malt, gạo.o từ 120 đến container, ô tơ đượ chế biếnc đổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật vào phễu nhậtp nguyên liệuu. qua hệu
thố ảnh hưởng tới q trình lên menng xích tản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi, gầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u tản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi nguyên liệuu đượ chế biếnc xử hình thành lý sơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹo bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật qua thiết bịch sử hình thành nam
châm tách tạo.p chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt sắng xốy)t, đinh ố ảnh hưởng tới q trình lên menc, qua sàng tách rác, qua cân đi ệun t ử hình thành
trưới quá trình lên menc khi đổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật vào si lơ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậta.
 Lưu kho nhằng phân m bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn và dựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến trững khó khăn cần tháo nguyên liệuu phụ sản phẩmc vụ sản phẩm sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt.
 Làm sạo.ch trưới quá trình lên menc khi nghiề bian đển của giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm tố ảnh hưởng tới quá trình lên meni đa các tạo.p ch ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt gây ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmnh h ư ng
bất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lợ chế biếni tới quá trình lên meni chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lượ chế biếnng sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm.
 Tách kim loạo.i dùng thiết bịch sử hình thành với quá trình lên meni vịng nam châm vĩnh cử hình thànhu đển của tách kim
loạo.i đi vào hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng dây chuyề bian dễ làm hỏ xưởng chế biến bánh kẹong thiết bịch sử hình thành.
 Tách rác, bụ sản phẩmi tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm dùng sàng rung 2 lưới quá trình lên meni sàng đển của tách rác, bụ sản phẩmi tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm.
 cáo
Tách
sàng rung với q trình lên meni buồ hố (nấu cháo)ng hút chân không tách đá, sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi ra kh ỏ xưởng chế biến bánh kẹoi

Báo
thựcđá
tậpdùng
kỹ thuật
nguyên liệuu.
 Tách bụ sản phẩmi dùng hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng lọcc bụ sản phẩmi vì bụ sản phẩmi gây ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmnh hư ng đến quá trình
vậtn hành, có thển của gây nổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật.
 Địch sử hình thànhnh lượ chế biếnng dùng cân điệun tử hình thành đển của địch sử hình thànhnh lươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong nguyên liệuu nhậtp vào và
nguyên liệuu cho từ 120 đếnng mẻ nấu. nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu.
- Các thông số ảnh hưởng tới quá trình lên men cơng nghệu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n kiển của m sốt trong vậtn hành xử hình thành lý nguyên liệuu
 Các thiết bịch sử hình thành trên cùng mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng hoạo.t độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng trên nguyên tắng xoáy)c: Khi bắng xoáy)t
đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u chạo.y, thiết bịch sử hình thành nhậtn chạo.y trưới quá trình lên menc, thiết bịch sử hình thành cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp chạo.y sau; khi dừ 120 đếnng
chạo.y theo thức, quản lý hành chính và kĩ thuật tựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến ngượ chế biếnc lạo.i.
 Kiển của m soát tố ảnh hưởng tới quá trình lên menc độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật dịng chản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmy nguyên liệuu của a trên toàn bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng và
tạo.i từ 120 đếnng thiết bịch sử hình thành. Với quá trình lên meni 2 máy nghiề bian malt thì kiển của m tra xem có bịch sử hình thành rị r ỉ tiêu của bia
các mặt bằng phân t kính, có tiếng kêu khác lạo..
 Kiển của m sốt tố ảnh hưởng tới q trình lên menc độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật, áp lựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc hút khí tạo.i quạo.t hút tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng và từ 120 đếnng thiết bịch sử hình thành.
 Các thiết bịch sử hình thành làm sạo.ch: kiển của m tra tỉ tiêu của bia lệu đá, bụ sản phẩmi trất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu, kim loạo.i, ngun li ệuu
có bịch sử hình thành tách l(n khơng.
 Kiển của m tra xem ngun liệuu có bịch sử hình thành rơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi vãi, thất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt thốt trong q trình v ậtn
hành.
T r a n g 15 | 65

15


Mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt số ảnh hưởng tới quá trình lên men sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến cố ảnh hưởng tới quá trình lên men thường hóang xản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmy ra trong quá trình vậtn hành: sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm bịch sử hình thành dồ hố (nấu cháo)n đọcng
đường hóang vào ngun liệuu (khắng xốy)c phụ sản phẩmc bằng phân ng cách điề biau chỉ tiêu của bianh lượ chế biếnng nguyên liệuu
đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u vào). Khí hút đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u ra không đủa d(n đến sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến phân loạo.i đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u tiên có quá
nhiề biau hạo.t nhẹo với số lượng hoặt bằng phân c khí hút đường hóang ra q lới q trình lên menn, hoặt bằng phân c lắng xốy)p sai sàng d(n đến khí

bay ra có l(n nhiề biau bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt sàng khơng sạo.ch do bịch sử hình thành mất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt cao su… Ngồi ra cịn mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt
số ảnh hưởng tới q trình lên men sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến cố ảnh hưởng tới quá trình lên men khác.
3.2.3. Nghiề bian Malt
a. Mụ sản phẩmc đích: đậtp nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo hạo.t thành nhiề biau mản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmnh đển của tăng bề bia mặt bằng phân t tiếp xúc v ới quá trình lên meni
nưới quá trình lên menc làm sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến xâm nhậtp của a nưới quá trình lên menc vào các thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt của a n ộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti nhũ nhanh
hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon, thúc đẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmy quá trình thủa y phân nhanh và triệut đ ển của h ơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon; b ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo đ ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm t ố ảnh hưởng tới quá trình lên meni đa các
chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt trích ly chuyển của n từ 120 đến hạo.t vào dung dịch sử hình thànhch đển của lượ chế biếnng ch ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt hoà tan thu đ ượ chế biếnc là
lới quá trình lên menn nhất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt.
b. Yêu cầuu:
- Vỏ xưởng chế biến bánh kẹo trất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu (15-18%), tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm thơ (18-22%), tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm mịch sử hình thànhn (30-35%), bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt (25-35%), bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt
+ tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm mịch sử hình thànhn ≥ 2-3 lầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm thô.
- Tuy nhiên việuc nghiề bian nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi có kĩ thuậtt : cụ sản phẩm thển của là phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi giững khó khăn cần tháo nguyên lới quá trình lên menp vỏ xưởng chế biến bánh kẹo
trất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu vì trong quá trình lọcc lới quá trình lên menp vỏ xưởng chế biến bánh kẹo trất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu có vai trị như 1 lới quá trình lên menp màng lọcc. M ặt bằng phân t khác,
trong q trình đường hóang hố, nếu vỏ xưởng chế biến bánh kẹo bịch sử hình thành nghiề bian vụ sản phẩmn thì các chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt: tanin, chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt
đắng xốy)ng và tro hồ tan vào dung dịch sử hình thànhch tạo.o vịch sử hình thành và mùi khơng bình th ường hóang cho d ịch sử hình thànhch
đường hóang ản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmnh hư ng xất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu đến chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt lượ chế biếnng sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm.
Báo cáo thực tập kỹ thuật

- Có 3 giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi pháp nghiề bian malt đượ chế biếnc ức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng dụ sản phẩmng trong sản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmn xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt:nghiề bian ưới quá trình lên ment,
nghiề bian khô và nghiề bian ẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm. Cơng ty bia HN-HD đã áp dụ sản phẩmng giản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi pháp nghiề bian
khơ. Báo cáo này chỉ tiêu của bia giới quá trình lên meni thiệuu phươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong pháp nghiề bian khô. Nghiề bian khô là biệun
pháp nghiề bian mà hàm ẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm của a nguyên liệuu không quá 6%
c. Thiết bịch sử hình thành và phát triển của nhà máy: Nghiề bian trụ sản phẩmc, hai cặt bằng phân p lơ, cơng suất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt 2000 kg/h

T r a n g 16 | 65

16


i.


Cấu tổ chức của Nhà máy Bia u tạoo: Bên trong máy có hai cặt bằng phân p lơ bố ảnh hưởng tới q trình lên men trí trên d ưới q trình lên meni. Cặt bằng phân p lơ 1 nghiề bian sơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹo
bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật có khoản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmng cách giững khó khăn cần tháo a 2 quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm lô là 1.6 mm, cặt bằng phân p lô 2 nghiề bian lạo.i bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt,
khoản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmng cách giững khó khăn cần tháo a 2 lô là 0.4 mm. Trụ sản phẩmc lơ cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu tạo.o bằng phân ng thép hợ chế biếnp kim,
đường hóang kính : 150 mmn, chiề biau dài : 700 mm. Cặt bằng phân p lơ th ức, quản lý hành chính và kĩ thuật 2, có c ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu t ạo.o nh ư
cặt bằng phân p lô 1 nhưng

cặt bằng phân p lô 2,các rãnh răng cưa có kích thưới q trình lên menc nh ỏ xưởng chế biến bánh kẹo h ơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon và

Báo cáo thực tập kỹ thuật

khoản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmng cách giững khó khăn cần tháo a 2 quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm lơ cũng nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹon. Malt sau khi đượ chế biếnc nghiề bian nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo
đượ chế biếnc chuyên lên phễu chức, quản lý hành chính và kĩ thuậta bằng phân ng
ii. Nguyên lý hoạot đột số sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmng: Máy nghiề bian sử hình thành dụ sản phẩmng lựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đếnc ép đển của nghiề bian malt do đó
vỏ xưởng chế biến bánh kẹo trất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu khơng bịch sử hình thành vụ sản phẩmn nát, đáp ức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng đượ chế biếnc yêu cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u đề bia ra. Malt đượ chế biếnc nạo.p vào
phễu d(n liệuu 2, lơ phân phố ảnh hưởng tới q trình lên meni 4, điề biau chỉ tiêu của bianh lượ chế biếnng malt xuố ảnh hưởng tới quá trình lên menng khe của a cặt bằng phân p
lô nghiề bian thức, quản lý hành chính và kĩ thuật nhất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt (quay ngượ chế biếnc chiề biau nhau). Hai quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm lơ này có cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu tạo.o
những khó khăn cần tháo ng rãnh răng cưa ,malt đượ chế biếnc bóc vỏ xưởng chế biến bánh kẹo

2 quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm lơ này và m ộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt ph ầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n đ ượ chế biếnc

nghiề bian thô ( 2 quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm lơ này khoản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmng cách là 1.6 mm). Tiếp theo toàn bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật
khố ảnh hưởng tới quá trình lên meni hạo.t đi tiếp xuố ảnh hưởng tới quá trình lên menng cặt bằng phân p trụ sản phẩmc thức, quản lý hành chính và kĩ thuật 2 nhờng hóa máng d(n nguyên liệuu. Tạo.i đây,
bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt thô đượ chế biếnc nghiề bian thêm mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt lầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n nững khó khăn cần tháo a, cịn phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n vỏ xưởng chế biến bánh kẹo bịch sử hình thành ép đi qua và tất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt cản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm
đượ chế biếnc đưa xuố ảnh hưởng tới quá trình lên menng phễu chức, quản lý hành chính và kĩ thuậta. Muố ảnh hưởng tới q trình lên menn có kích thưới q trình lên menc bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt hợ chế biếnp lý ta chỉ tiêu của bianh
khoản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmng cách giững khó khăn cần tháo a 2 trụ sản phẩmc nghiề bian.

T r a n g 17 | 65

17



3.2.2. Nghiề bian gạoo.
a. Mụ sản phẩmc đích: cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu trúc tinh bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt ban đầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u

hạo.t gạo.o rất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt cức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng

trạo.ng thái đó

chúng khó bịch sử hình thành thuỷ Hải phân; do đó đển của trích ly đượ chế biếnc nhiề biau ch ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt hồ tan nh ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt, bi ệun
pháp hững khó khăn cần tháo u hiệuu là phản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi nghiề bian nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo nhằng phân m phá vỡ trên, cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu trúc dạo.ng hạo.t đ ển của t ạo.o
thành các mản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmnh nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo giúp cho nguyên liệuu dễ dàng hút nưới quá trình lên menc và tr ươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong n tạo.o
điề biau kiệun cho q trình hồ hố (nấu cháo) hóa đượ chế biếnc triệut đển của .
b. Yêu cầuu:
- Không nghiề bian q to vì như vậty khó thuỷ Hải phân hồn tồn.
- Khơng nghiề bian q nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo vì khi hồ hố (nấu cháo) hố tạo.o độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật nhới q trình lên ment cao sẽ khó lọcc.
c. Thiết bịch sử hình thành và phát triển của nhà máy

Báo cáo thực tập kỹ thuật

18

i. Cấu tổ chức của Nhà máy Bia u tạoo: Bên trong máy chỉ tiêu của bia có mộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt cặt bằng phân p lơ làm bằng phân ng kim loạo.i,trên đó có
những khó khăn cần tháo ng rãnh nhỏ xưởng chế biến bánh kẹo. Khe h của a 2 quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm lơ khơng vượ chế biếnt quá 2 mm, điề biau chỉ tiêu của bianh khe
h này bằng phân ng vít 5

bên ngồi.

ii. Ngun lý hoạot đột số sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩmng: gạo.o đượ chế biếnc địch sử hình thànhnh lượ chế biếnng cho từ 120 đếnng mẻ nấu. nất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu:
 Đố ảnh hưởng tới quá trình lên meni với quá trình lên meni bia chai Hà Nộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậti,sử hình thành dụ sản phẩmng 1000 kg gạo.o và 100 kg malt Úc lót

T r a n g 18 | 65


 Đố ảnh hưởng tới quá trình lên meni với quá trình lên meni bia hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi Hản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi Dươ sỏ xưởng chế biến bánh kẹong,sử hình thành dụ sản phẩmng 1050 kg gạo.o và 100 kg malt lót
Pháp-Trung Quố ảnh hưởng tới q trình lên menc.
3.3. Phân xưởngng nấu tổ chức của Nhà máy Bia u
3.3.1. Hồ hoá (nấu cháo) hoá (nấu tổ chức của Nhà máy Bia u cháo)
a. Mụ sản phẩmc đích: dùng nhiệut độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật cao đ ển của n ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu chín tinh bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt gạo.o. Khi đó, những khó khăn cần tháo ng
thành phầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo n tinh bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtt khơng tan sẽ chuyển của n thành dạo.ng hoà tan, mặt bằng phân t khác,
sựng thành xí nghiệp mỳ sợi ,số lao động đã tăng từ 120 đến hoạo.t độ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtng của a hệu enzyme thu ỷ Hải phân trong Malt đạo.i mạo.ch sẽ phân cắng xốy)t
các hợ chế biếnp chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt cao phân tử hình thành có trong g ạo.o đển của t ạo.o thành các c ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmu t ử hình thành th ất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp phân
tử hình thành dễ hồ tan vào nưới quá trình lên menc và tr thành chất và tình hình tiêu thụ sản phẩmt chiết của a dịch sử hình thànhch đường hóang. Đồ hố (nấu cháo)ng thờng hóai,
với q trình lên meni lượ chế biếnng Malt lót cho vào sẽ làm cho cháo lỏ xưởng chế biến bánh kẹong ra mà khơng bịch sử hình thành vón cụ sản phẩmc
b. Thiết bịch sử hình thành và phát triển của nhà máy nồ hoá (nấu cháo) i hồ hoá (nấu cháo) hóa:
i. Cấu tổ chức của Nhà máy Bia u tạoo

Báo cáo thực tập kỹ thuật

19

T r a n g 19 | 65


1. Bộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuật phố ảnh hưởng tới quá trình lên meni trộ máy tổ chức, quản lý hành chính và kĩ thuậtn liệuu.
2. Quản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩm cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u vệu sinh.
3. Ống thải ẩm.ng thản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi ẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmm.
4. Đường hóang chiếu sáng.
5. Ống thải ẩm.ng thản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmi nưới quá trình lên menc ngưng.
6. Cử hình thànha vệu sinh.
7. Vỏ xưởng chế biến bánh kẹo bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo ôn inox.

8. Bản phẩm sản xuất và tình hình tiêu thụ sản phẩmo ôn.
9. Cầu là 120 lao động. Sản phẩm chính là bánh đậu xanh và kẹo u thang lên xuố ảnh hưởng tới quá trình lên menng.
10. Thân thiết bịch sử hình thành.
11. Can nhiệut.
Báo cáo thực tập kỹ thuật

12. Chân,

20

13. Đường hóang nưới q trình lên menc ngưng.
14. Hệu thố ảnh hưởng tới quá trình lên menng khuyất và tình hình tiêu thụ sản phẩmy.
15. Đường hóang dịch sử hình thànhch vào ra.
16. Đường hóang hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi cất và tình hình tiêu thụ sản phẩmp.
17. Bao hơ sỏ xưởng chế biến bánh kẹoi.

T r a n g 20 | 65



×