BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
GIÁO TRÌNH
PH N C NG MÁY TÍNHẦ Ứ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
{ S c p nh t khi in n}ẽ ậ ậ ấ
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ 1
BÀI 1: GI I THI U V MÁY TÍNHỚ Ệ Ề 6
1.1. Gi i thi uớ ệ 6
1.1.1. Máy tính là gì ? 6
1.1.2. Máy tính cá nhân gì ? 6
1.1.3. Các lo i máy tính khácạ 8
1.2. Các kh i ph n c ng máy tínhố ầ ứ 11
1.3. Ph n m m máy tínhầ ề 13
1.3.1 H đi u hành:ệ ề 13
1.3.2 Trình đi u khi n thi t b ( Driver) ề ể ế ị 14
1.3.3 Ph n m m ng d ng ( Application Software) ầ ề ứ ụ 15
1.3.4 Ph n m m l p trình ( Programing Software) ầ ề ậ 15
1.4. Nguyên lý ho t đ ng c a máy tínhạ ộ ủ 16
1.4.1 S đ kh i máy tính:ơ ồ ố 16
1.4.2 Đ n v c b n c a máy tínhơ ị ơ ả ủ 16
1.4.3. Nguyên lý ho t đ ngạ ộ 17
1.4.4. X lý d li uử ữ ệ 18
1.4.5. Quá trình kh i đ ng c a máy tínhở ộ ủ 18
BÀI 2: LINH KI N C U THÀNH H TH NG MÁY TÍNHỆ Ấ Ệ Ố 22
2.1. Bo m ch chạ ủ 22
2.1.1. Gi i thi uớ ệ 22
2.1.2. Các thành ph n c a bo m ch chầ ủ ạ ủ 23
Các Chips trên bo m ch chạ ủ 23
C ng k t n iổ ế ố 24
1
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Khe c m trên bo m ch chắ ạ ủ 24
B ng k t n iả ế ố 25
System Bus and Bandwidth 27
2.1.3. ROM BIOS 27
2.1.4. Chipsets 28
2.1.5. Các đ c tr ng c a nhà s n xu t bo m ch chặ ư ủ ả ấ ạ ủ 33
2.1.6. Ch n đoán và kh c ph c s c bo m ch chẩ ắ ụ ự ố ạ ủ 35
2.2.1. Gi i thi uớ ệ 36
2.2.2. Đ c tính c a b vi x lýặ ủ ộ ử 36
2.2.3. S c m nh c a b vi x lýứ ạ ủ ộ ử 38
Các b vi x lý c a Intel, AMDộ ử ủ 38
2.2.5. Ch n đoán và kh c ph c s c b vi x lýẩ ắ ụ ự ố ộ ử 41
2.3. B nh chính - RAMộ ớ 41
2.3.1. Gi i thi uớ ệ 41
2.3.2. Đ c tính c a b nh RAMặ ủ ộ ớ 42
2.3.3. Phân lo i b nh RAMạ ộ ớ 42
2.3.4. Ch n đoán và kh c ph c s c b nh RAMẩ ắ ụ ự ố ộ ớ 44
2.4. B nh phộ ớ ụ 45
2.4.1. Gi i thi uớ ệ 45
2.4.2. đĩa c ngỔ ứ 45
2.4.3. Đĩa quang và đĩa quangổ 51
2.5. B ngu n và thùng máyộ ồ 55
2.5.1. Gi i thi uớ ệ 55
2.5.2. B ngu nộ ồ 56
2.5.4. Thùng máy 58
2.6. Màn hình máy tính 58
2.6.1. Gi i thi uớ ệ 59
2.6.2. Màn hình CRT 59
2.6.3. Màn hình LCD 61
2.6.4. S d ng các nút ch c năng c a màn hìnhử ụ ứ ủ 65
2.7. Bàn phím 65
2.8. Chu tộ 69
2.9. Card màn hình 71
2.9.1. Gi i thi uớ ệ 71
2.9.2. Thành ph n và thông s Card màn hìnhầ ố 71
2.9.3. Ch n đoán và kh c ph c s c Card màn hìnhẩ ắ ụ ự ố 77
2.10. Card âm thanh 78
2.11. Loa máy tính 79
BÀI 3: L A CH N C U HÌNH VÀ L P RÁP MÁY TÍNHỰ Ọ Ấ Ắ 84
3.1. L a ch n c u hìnhự ọ ấ 84
2
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
3.2. L p ráp máy tínhắ 87
3.2.1. Chu n b l p rápẩ ị ắ 87
3.2.2. Qui trình l p rápắ 88
3.2.3. CMOS Setup Utility 97
3.2.4. M t s l u ý trong quá trình l p ráp máy tínhộ ố ư ắ 103
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố 106
4.1. DOS 106
4.1.1. DOS 106
4.1.2. Các công c ti n ích trong đĩa c u h Hirent’s Bootụ ệ ứ ộ 107
4.2. Phân vùng c ngổ ứ 110
4.2.1. Gi i thi u:ớ ệ 110
4.2.2. Các công c phân vùng c ngụ ổ ứ 110
4.2.3. Ch n đoán và kh c ph c s c phân vùng c ngẩ ắ ụ ự ố ổ ứ 115
4.3. Cài đ t h đi u hànhặ ệ ề 115
4.3.1. L a ch n và các b c chu n bự ọ ướ ẩ ị 115
4.3.2. Quá trình cài đ tặ 116
4.3.3. Chu n đoán và kh c ph c s c cài đ tẩ ắ ụ ự ố ặ 126
4.4. Ch ng trình GHOSTươ 127
4.4.1. Gi i thi u:ớ ệ 127
4.4.2. Cài đ t h th ng máy tính v i GHOSTặ ệ ố ớ 127
4.4.3. Sao l u và ph c h iư ụ ồ 129
4.5. Cài đ t trình đi u khi n thi t bặ ề ể ế ị 134
4.5.1. Xác đ nh thông s thi t b và trình đi u khi nị ố ế ị ề ể 135
4.5.2. Cài đ t và nâng c p trình đi u khi n thi t bặ ấ ề ể ế ị 135
4.5.3. Sao l u và ph c h i Driverư ụ ồ 139
4.5.4. Ch n đoán và kh c ph c s c trình đi u khi n thi t bẩ ắ ụ ự ố ề ể ế ị 143
4.6. Cài đ t nhi u h đi u hànhặ ề ệ ề 143
4.6.1. M c đích và gi i phápụ ả 144
4.6.2. Phân vùng đĩa cho vi c cài đ t nhi u HĐHổ ệ ặ ề 144
4.6.3. Cài đ t HĐH có h tr Multi-Bootặ ỗ ợ 146
4.6.4. Cài đ t h đi u hành có h tr c a ch ng trình BootMagicặ ệ ề ỗ ợ ủ ươ 148
4.6.5. Các v n đ c n l u ý khi cài đ t nhi u h đi u hànhấ ề ầ ư ặ ề ệ ề 149
4.6.6. Ch n đoán và kh c ph c s cẩ ắ ụ ự ố 149
BÀI 5: THI T B NGO I VI THÔNG D NGẾ Ị Ạ Ụ 153
5.1. Thi t b k thu t sế ị ỹ ậ ố 153
5.1.1. Thi t b ghi hìnhế ị 153
5.1.2. Thi t b nghe nh c – ghi âmế ị ạ 157
5.2. Thi t b văn phòngế ị 159
3
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
5.2.1. Máy quét 159
5.2.2. Máy Fax 160
5.2.3. Máy chi uế 161
5.3. Thi t b khácế ị 163
5.3.1. Flash Disk – USB Disk 163
5.3.2. Modem 164
5.3.3. Card m ng – Switchạ 165
5.3.4. Card Tivi 165
BÀI 6: MÁY IN 168
6.1. Gi i thi uớ ệ 168
6.2. Phân lo i máy inạ 168
6.2.1. Máy in kim 168
6.2.2. Máy in phun 170
6.2.3. Máy in Laser 170
6.2.4. Máy in đa ch c năngứ 172
6.3. Các v n đ v máy inấ ề ề 172
6.3.1. L a ch n máy inự ọ 172
6.3.2. Cài đ t và g b máy inặ ỡ ỏ 173
6.3.3. N p m c máy inạ ự 179
6.3.4. Ch n đoán và kh c ph c s c máy inẩ ắ ụ ự ố 182
BÀI 7: B O TRÌ VÀ NÂNG C P MÁY TÍNHẢ Ấ 185
7.1. B o trì máy tínhả 185
7.1.1. Nguyên nhân và m c đíchụ 185
7.1.2. D ng c b o trìụ ụ ả 185
7.1.3. Th c hi n b o trìự ệ ả 186
7.1.4. Các l u ý v b o trì máy tínhư ề ả 192
7.2. Nâng c p máy tínhấ 194
7.2.1. Nh n bi t d u hi u nâng c pậ ế ấ ệ ấ 194
7.2.2. Nâng c p thi t bấ ế ị 194
7.2.3. Các l u ý v nâng c p máy tínhư ề ấ 201
BÀI 8: MÁY TÍNH XÁCH TAY 203
8.1 Gi i thi uớ ệ 203
8.2. Phân lo i máy tính xách tayạ 203
8.2.1. Máy Laptop 203
8.2.2. Máy Desknote 204
8.2.3. Máy Palm/Pocket PC 205
4
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
8.3. Đ c tr ng c a máy Laptopặ ư ủ 205
8.3.1. Các đ c tr ng v c u hình ph n c ngặ ư ề ấ ầ ứ 205
8.3.2. Ch n mua và s d ng đúng cáchọ ử ụ 206
8.3.3. Công ngh Centrino ệ 217
8.4. B o d ng máy Laptopả ưỡ 219
8.4.1. V sinh máy Laptopệ 219
8.4.2. Ch n đoán và kh c ph c s c máy Laptopẩ ắ ụ ự ố 220
BÀI 9: C U D LI UỨ Ữ Ệ 224
9.1. V n đ v d li u và l u tr d li uấ ề ề ữ ệ ư ữ ữ ệ 224
9.1.1. D li u và l u tr d li uữ ệ ư ữ ữ ệ 224
9.1.2. Nguyên nhân m t d li uấ ữ ệ 225
9.2. C u d li uứ ữ ệ 226
9.2.1. C ch khôi ph c d li uơ ế ụ ữ ệ 226
9.2.2. Ch ng trình c u d li uươ ứ ữ ệ 227
9.2.3. S a l i d li u sau khi khôi ph cử ỗ ữ ệ ụ 237
9.3. Các l u ý v l u tr d li u và c u d li uư ề ư ữ ữ ệ ứ ữ ệ 237
9.3.1 L u tr d li u an toànư ữ ữ ệ 237
9.3.2. Các nguyên nhân không c u đ c d li uứ ượ ữ ệ 240
9.3.3. Các l u ý trong quá trình c u d li uư ứ ữ ệ 241
PH L CỤ Ụ 243
M C L C HÌNH MINH H AỤ Ụ Ọ 244
5
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
BÀI 1: GI I THI U V MÁY TÍNHỚ Ệ Ề
M c tiêu: ụ
Sau khi k t thúc bài h c, h c viên s đ t đ c:ế ọ ọ ẽ ạ ượ
Ki n th c t ng quát v máy tínhế ứ ổ ề
Hi u v ph n c ng và ph n m m máy tínhể ề ầ ứ ầ ề
N m đ c các kh i c b n c a h th ng máy tínhắ ượ ố ơ ả ủ ệ ố
Nguyên lý ho t đ ng c a máy tínhạ ộ ủ
X lý d li u c a máy tínhử ữ ệ ủ
Quá trình kh i đ ng máy tínhở ộ
1.1. Gi i thi uớ ệ
1.1.1. Máy tính là gì ?
Máy tính là m t thi t b ti p nh n d li u mà con ng i đ a vào, th c thi cácộ ế ị ế ậ ữ ệ ườ ư ự
phép tính toán ho c lu n lý đ có th thay đ i d li u và cho ra m t k t quặ ậ ể ể ổ ữ ệ ộ ế ả
m i t d li u tr c đó đã đ a vào.ớ ừ ữ ệ ướ ư
Hình B 1.1: Máy tính và máy tính cá nhân
1.1.2. Máy tính cá nhân gì ?
Là m t máy tính đ c thi t k đ n gi n cho m t cá nhân riêng l v i kíchộ ượ ế ế ơ ả ộ ẻ ớ
th c ph n c ng nh g n và ph n m m c n thi t cho nhu c u m t ng i làmướ ầ ứ ỏ ọ ầ ề ầ ế ầ ộ ườ
vi c và h n n a là ng i có thu nh p bình th ng cũng có kh năng s h u nó.ệ ơ ữ ườ ậ ườ ả ở ữ
M t máy tính cá nhân hoàn ch nh đ c g i là m t h th ng ộ ỉ ượ ọ ộ ệ ố máy tính bao g mồ :
6
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Ph n c ngầ ứ là nh ng linh ki n thi t b đ l p ráp hoàn ch nh thành m t máyữ ệ ế ị ể ắ ỉ ộ
tính ho c các thi t b k t n i v i máy tính; chúng đ u có đi m chung là có thặ ế ị ế ố ớ ề ể ể
nhìn th y, c m ho c đ ng ch m đ n.ấ ầ ặ ụ ạ ế
Ph n m mầ ề là m t ch ng trình đ c vi t ra b i con ng i b ng các ngônộ ươ ượ ế ở ườ ằ
ng l p trình nh m đi u khi n máy tính ph c v các công vi c c a ng i sữ ậ ằ ề ể ụ ụ ệ ủ ườ ử
d ng mà ng i l p trình mu n nh m đ n.ụ ườ ậ ố ắ ế
Hi n th tr ng có r t nhi u lo i máy tính cá nhân, d i đây là m t s lo iệ ị ườ ấ ề ạ ướ ộ ố ạ
máy tính cá nhân tiêu bi u:ể
Máy tính Desktop th ng đ c g i là máy tính đ bàn có ngu n g c t máyườ ượ ọ ể ồ ố ừ
tính IBM PC (Personal Computer), chi m h n 90% t ng s máy tính trên thế ơ ổ ố ế
gi i. Đây là lo i máy tính thông d ng nh t hi n nay, v i kích th c có th đớ ạ ụ ấ ệ ớ ướ ể ể
lên bàn làm vi c và c u hình đ m nh có th th c hi n g n nh m i yêu c uệ ấ ủ ạ ể ự ệ ầ ư ọ ầ
c a ng i dùng bình th ng.ủ ườ ườ
Hình B 1.2: Máy tính đ bànể
Máy tính Machintosh là lo i máy tính cá nhân đ c phát tri n b i hãng Appleạ ượ ể ở
bao g m c ph n c ng, h đi u hành và m t s ph n m m c a chính hãng,ồ ả ầ ứ ệ ề ộ ố ầ ề ủ
th ng đ c s d ng trong các lĩnh v c giáo d c và thi t k . Th i gian g nườ ượ ử ụ ự ụ ế ế ờ ầ
đây ng i dùng đã b t đ u quan tâm h n đ n lo i máy tính này vì th m m vàườ ắ ầ ơ ế ạ ẩ ỹ
c năng l c tính toán, h n n a ngày càng có nhi u nhà vi t ph n m m h trả ự ơ ữ ề ế ầ ề ổ ợ
cho lo i máy tính này.ạ
Máy Laptop hay Notebook cũng thu c th lo i máy tính cá nhân và th ngộ ể ạ ườ
đ c g i là máy tính xách tay vì nó r t g n nh trong vi c di chuy n. V i xuượ ọ ấ ọ ẹ ệ ể ớ
h ng th tr ng hi n nay thì có th nói máy tính xách tay s thay th v trí đ uướ ị ườ ệ ể ẽ ể ị ầ
b n c a máy tính đ bàn trong nay mai.ả ủ ể
7
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 1.3: MTXT và Macintosh
Máy tính PDA ( Personal Data Assistant) là lo i máy tính cá nhân, th ngạ ườ
đ c g i là máy tr giúp cá nhân, r t nh g n có th c m trong tay, tr c đâyượ ọ ợ ấ ỏ ọ ể ầ ướ
th ng dùng đ l u tr nh ng cu c h n, đ a ch . Nh ng hi n nay thì lo i máyườ ể ư ữ ữ ộ ẹ ị ỉ ư ệ ạ
này cũng ti n g n t i vi c có th thay th ph n nào máy tính xách tay v i hế ầ ớ ệ ể ế ầ ớ ệ
đi u hành và ph n m m đi kèm nh m ph c v m i nhu c u c a ng i dùng,ề ầ ề ằ ụ ụ ọ ầ ủ ườ
đ c bi t là các doanh nhân trong công vi c hàng ngày và h n n a là m t s lo iặ ệ ệ ơ ữ ộ ố ạ
máy đ c tích h p luôn ch c năng đi n tho i.ượ ợ ứ ệ ạ
Hình B 1.4: PDA
1.1.3. Các lo i máy tính khácạ
8
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Workstation là máy tính có kích th c và c u hình ph n c ng l n và m nhướ ầ ầ ứ ớ ạ
h n máy tính cá nhân, th ng đ c dùng làm máy tr m tơ ườ ượ ạ rong mang cuc bộ ̣ ̣ v iớ
h đi u hành riêng bi t nh m ph c v cùng lúc nhi u ng i truy c p và sệ ề ệ ằ ụ ụ ề ườ ậ ử
d ng. Đôi lúc cũng đ c dùng trong lãnh v c thíêt k và đ h a.ụ ượ ự ế ồ ọ
Hình B 1.5: Workstation
Mini-Computer là may tinh manh h n may Workstation nh ng không manh́ ́ ̣ ơ ́ ư ̣
băng may tinh Mainframe, đ c thi t k đ ph c v cùng lúc cho nhi u ng ì ́ ́ ượ ế ế ể ụ ụ ề ườ
s d ng theo nhu c u riêng bi t c a m t công ty nh có kho ng 4 đ n 100ử ụ ầ ệ ủ ộ ỏ ả ế
ng i.ườ
9
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 1.6: Mini - Computer
Mainframe là máy tính l n r t m nh có th ph c v lên đ n hàng nghìn ng iớ ấ ạ ể ụ ụ ế ườ
s d ng cùng lúc, đ c dùng trong c quan, t ch c ho c các doanh nghi pử ụ ượ ơ ổ ứ ặ ệ
l n. Tuy nhiên kích th c c a lo i máy tính này r t l n và giá thành cũng r tớ ướ ủ ạ ấ ớ ấ
đ t.ắ
Hình B 1.7: Mainframe
Ngoài ra cũng còn m t s lo i máy tính khác nh : Máy tính x lý xong xongộ ố ạ ư ử
(Parallel Processing Computer), Siêu máy tính (Super Computer) là nh ng lo iữ ạ
máy tính r t đ c bi t v i kích th c r t l n và s c m nh tính toán c c m nhấ ặ ệ ớ ướ ấ ớ ứ ạ ự ạ
10
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
đ c s d ng trong m t s lĩnh v c r t h n ch nh nghiên c u khoa h c,ượ ử ụ ộ ố ự ấ ạ ế ư ứ ọ
quân s , …ự
1.2. Các kh i ph n c ng máy tínhố ầ ứ
Kh i thi t b nh pố ế ị ậ ( Input Unit): bao g m các thi t b dùng đ đ a các thôngồ ế ị ể ư
tin vào trong máy tính nh : ư bàn phím, chu t, máy quét, micro, webcam, ộ
Hình B 1.9: Kh i thi t b nh pố ế ị ậ
Kh i x lýố ử ( Processing Unit): là đ u não trung tâm c a máy tính có ch c năngầ ủ ứ
tính toán, x lý d li u, qu n lý ho c đi u khi n các ho t đ ng c a máy tínhử ữ ệ ả ặ ề ể ạ ộ ủ
nh : CPU (Central Processing Unit).ư
Hình B 1.10: Kh i x lýố ử
Kh i thi t b xu tố ế ị ấ ( Output Unit): bao g m các thi t b dùng đ xu t thông tinồ ế ị ể ấ
hay k t qu c a d li u đ c x lý t kh i nh p nh : máy in, máy fax, mànế ả ủ ữ ệ ượ ử ừ ố ậ ư
hình, projector, …
11
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 1.11: Kh i thi t b xu t ố ế ị ấ
Kh i b nh và thi t b l u trố ộ ớ ế ị ư ữ ( Memory – Storage Unit): là các thi t b l uế ị ư
tr t m th i hay c đ nh nh ng thông tin, d li u trong máy tính nh : Ram,ữ ạ ờ ố ị ữ ữ ệ ư
Rom, c ng, đĩa m m, đĩa CD/DVD, flash disk, …ổ ứ ề
Hình B 1.12: Kh i thi t b l u tr ố ế ị ư ữ
12
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Kh i thi t b nh p và xu tố ế ị ậ ấ có th g i chung là các thi t b ngo i vi ể ọ ế ị ạ
Hình B 1.13: Các thi t b ngo i viế ị ạ
(Perihperals), ngoài ra đ k t n i các kh i thi t b l i hay m r ng thêm cácể ế ố ố ế ị ạ ở ộ
ch c năng thì còn có các thi t b khác dùng đ k t n i, qu n lý, đi u khi n cácứ ế ị ể ế ố ả ề ể
ho t đ ng riêng bi t c a ph n c ng máy tính nh : bo m ch ch , card mànạ ộ ệ ủ ầ ứ ư ạ ủ
hình, card âm thanh, card m ng, card tivi …ạ
1.3. Ph n m m máy tínhầ ề
1.3.1 H đi u hành:ệ ề
(Operating System, còn đ c g i là Hidden Software) là m t ph n m m đ cượ ọ ộ ầ ề ặ
bi t đ c thi t k nh m m c đích qu n lý n n t ng ph n c ng máy tính ho tệ ượ ế ế ằ ụ ả ề ả ầ ứ ạ
đ ng đ ph c v cho yêu c u c a ng i dùng b ng vi c cung c p m t cáchộ ể ụ ụ ầ ủ ườ ằ ệ ấ ộ
th c t ng tác gi a ng i dùng v i ph n c ng qua chính nó ho c các ph nứ ươ ữ ườ ớ ầ ứ ặ ầ
m m ng d ng đ c cài đ t thêm vào h đi u hành. Các h đi u hành thôngề ứ ụ ượ ặ ệ ề ệ ề
d ng hi n này là WindowXP, Window Vista (Microsoft); Ubuntu Linux, RedHatụ ệ
Linux (C ng đ ng mã ngu n m ).ộ ồ ồ ở
13
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 1.14: H đi u hànhệ ề
1.3.2 Trình đi u khi n thi t b ( Driver) ề ể ế ị
Driver là m t ph n m m đ c bi t th ng đ c vi t ra b i chính nhà s n xu tộ ầ ề ặ ệ ườ ượ ế ở ả ấ
thi t b ph n c ng nh m đ h tr h đi u hành ki m tra, qu n lý hay đi uế ị ầ ứ ằ ể ổ ợ ệ ề ể ả ề
khi n các thi t b ph n c ng trong máy tính. Ví d nh trình đi u khi nể ế ị ầ ứ ụ ư ề ể
Chipset c a bo m ch ch , card màn hình, card âm thanh, máy in, máy quét, …ủ ạ ủ
Hình B 1.15: Trình đi u khi n thi t bề ể ế ị
14
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
1.3.3 Ph n m m ng d ng ( Application Software) ầ ề ứ ụ
Là lo i ph n m m dùng đ ph c v cho con ng i v i các nhu c u công vi cạ ầ ề ể ụ ụ ườ ớ ầ ệ
khác nhau trong r t nhi u các lãnh v c nh : ch ng trình x lý nh, x lý vănấ ề ự ư ươ ử ả ử
b n, qu n lý d li u, xem phim nghe nh c, thi t k đ h a, truy c p internet,ả ả ữ ệ ạ ế ế ồ ọ ậ
chat,
Hình B 1.16: Ph n m m dàn trang và office 2003ầ ề
+ Ph n m m l p trìnhầ ề ậ ( Programing Software) là lo i ph n m m dùng đ vi tạ ầ ề ể ế
ra các h đi u hành, trình đi u khi n, ph n m m ng d ng hay t o ra m tệ ề ề ể ầ ề ứ ụ ạ ộ
ph n m m l p trình khác. Ví d : Turbo Pascal, Visual Basic, Borland C++,ầ ề ậ ụ
Delphi, Visual Studio.NET,
1.3.4 Ph n m m l p trình ( Programing Software) ầ ề ậ
Là lo i ph n m m dùng đ vi t ra các h đi u hành, trình đi u khi n, ph nạ ầ ề ể ế ệ ề ề ể ầ
m m ng d ng hay t o ra m t ph n m m l p trình khác. Ví d : Turbo Pascal,ề ứ ụ ạ ộ ầ ề ậ ụ
Visual Basic, Borland C++, Delphi, Visual Studio.NET, …
15
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 1.17: Ph n m m l p trình ầ ề ậ
1.4. Nguyên lý ho t đ ng c a máy tínhạ ộ ủ
1.4.1 S đ kh i máy tính:ơ ồ ố
Hình B 1.18: S đ kh i máy tính ơ ồ ố
1.4.2 Đ n v c b n c a máy tínhơ ị ơ ả ủ
Các máy tính hi n nay là các máy tính đi n t vì v y nó ch có th hi u đ c 2ệ ệ ử ậ ỉ ể ể ượ
tr ng thái sau: ạ có đi n – không có đi nệ ệ -> đúng – sai.
16
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Đ bi u di n 2 tr ng thái đó s h c thì ng i ta dùng ể ể ễ ạ ở ố ọ ườ h nh phânệ ị v i 2ớ
ph n t là ầ ử 0 và 1. M i ph n t ỗ ầ ử 0 ho c ặ 1 này đ c qui c trong ngành máy tínhượ ướ
là m tộ bit.
Kh i ngu n t đây, ng i ta đ nh nghĩa các đ n v đo l ng khác nh :ở ồ ừ ườ ị ơ ị ườ ư
1 Byte = 8 bit (t ng ng 1 ký t trong mã ASCII)ươ ứ ự
1 KiloByte = 2
10
Byte = 1024 Byte
1 MegaByte = 2
10
Kbyte = 1024 KByte
1 GigaByte = 2
10
Mbyte = 1024 MByte
1 TByte = 2
10
Gbyte = 1024 Gbyte
Và m t s thông s đo l ng nh : c ng 120GB, ATA 100MB/s; Card m ngộ ố ố ườ ư ổ ứ ạ
1Gb/s, …v i qui c ớ ướ b = bit, B = Byte.
1.4.3. Nguyên lý ho t đ ngạ ộ
B c 1:ướ đ u tiên d li u s đ c nh p vào qua thi t b nh p d ng s hayầ ữ ệ ẽ ượ ậ ế ị ậ ở ạ ố
ch , đ c mã hóa thành d ng thông tin mà máy tính hi u đ c (bao g m thôngữ ượ ạ ể ượ ồ
tin và l nh đi u khi n) và đ c chuy n vào vùng nh t m (b nh ) đ đ cệ ề ể ượ ể ớ ạ ộ ớ ể ượ
x lý.ử
Hình B 1.19: Nguyên lý ho t đ ng ạ ộ
B c 2ướ : kh i x lý s gi i mã và th c hi n các phép tính s h c, logic đ xố ử ẽ ả ự ệ ố ọ ể ử
lý thông tin nh n và l u tr k t qu vùng nh t m hay th c thi các l nh đi uậ ư ữ ế ả ở ớ ạ ự ệ ề
khi n đ c yêu c u.ể ượ ầ
17
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
B c 3:ướ nh ng thi t b xu t có nhi m v gi i mã thông tin xu t ra phù h p v iữ ế ị ấ ệ ụ ả ấ ợ ớ
thi t b xu t mà ng i dùng có th hi u đ c nh ch , hình nh, âm thanh, …ế ị ấ ườ ể ể ượ ư ữ ả
Hình B 1.20: Nguyên lý ho t đ ng 2ạ ộ
B c 4ướ : cu i cùng thông tin k t qu có th đ c chuy n vào kh i thi t b l uố ế ả ể ượ ể ố ế ị ư
tr đ có th ti p t c s d ng.ữ ể ể ế ụ ử ụ
1.4.4. X lý d li uử ữ ệ
Máy tính có 2 ki u x lý d li u: m t b ng phép tính toán h c và hai là b ngể ử ữ ệ ộ ằ ọ ằ
phép tính lu n lý.ậ
Các phép tính s h c đ c th c hi n b ng các phép tính + và -, còn phép tính *ố ọ ượ ự ệ ằ
và / là vi c th c hi n nhi u l n c a 2 phép tính + và Ví d : máy tính s th cệ ự ệ ề ầ ủ ụ ẽ ự
hi n 2+3=5, trong đó 2 và 3 đ c nh p vào t thi t b nh pệ ượ ậ ừ ế ị ậ
Các phép tính lu n lý trong máy tính đ c th c hi n b ng các toán t >, <, =,ậ ượ ự ệ ằ ử
or, and, true, false. Ví d : n u 6>5 thì cho k t qu true (đúng), 8<7 thì cho k tụ ế ế ả ế
qu false (sai). ả
1.4.5. Quá trình kh i đ ng c a máy tínhở ộ ủ
Đ i v i b ngu n ATX thì lúc ch a nh n nút Power kh i đ ng máy, b ngu nố ớ ộ ồ ư ấ ở ộ ộ ồ
máy tính v n cung c p do bo m ch ch m t ngu n đi n ch +5 Stanby đ chẫ ấ ạ ủ ộ ồ ệ ờ ề ờ
tín hi u b t ngu n.ệ ậ ồ
18
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Sau khi nh n nút Power thì bo m ch ch s tín hi u cho ngu n đ kích ngu nấ ạ ủ ẽ ệ ồ ể ồ
ho t đ ng, lúc này ngu n m i cung c p đi n cho đ y đ cho bo m ch ch vàạ ộ ồ ớ ấ ệ ầ ủ ạ ủ
các thi t b khác trong máy tính và lúc này máy tính b t đ u kh i đ ng. ế ị ắ ầ ở ộ
Đ u tiên ROM BIOS s ho t đ ng, ki m tra l i vi c c p đi n c a b ngu nầ ẽ ạ ộ ể ạ ệ ấ ệ ủ ộ ồ
(các ngu n đi n còn l i bao g m +3.3V, +5V, -5V, +12V, -12V), quá trình ki mồ ệ ạ ồ ể
tra này ch di n ra trong vài giây. Sau khi công vi c ki m tra c p ngu n hoànỉ ễ ệ ể ấ ồ
t t thì Card màn hình s đ c c p đi n và hi n th thông tin đ u tiên.ấ ẽ ượ ấ ệ ể ị ầ
Sau đó b vi x lý s đi u khi n ROM BIOS đ th c thi ch ng trinh POSTộ ử ẽ ề ể ể ự ươ
(Power On Self Test).
Ch ng trình POST s ti n hành ki m tra t t c các thi t b k t n i trong máyươ ẽ ế ể ấ ả ế ị ế ố
tính, đ u tiên ki m tra các thông s CPU, RAM, HDD và các thi t b k t n iầ ể ố ế ị ế ố
khác và hi n th lên màn hình máy tính.ể ị
Khi ki m tra song, quá trình POST s chuy n cho thông tin cho BIOS và l u trể ẽ ể ư ữ
trong CMOS và chuy n quy n đi u khi n qua thi t b kh i đ ng đã đ c quiể ề ề ể ế ị ở ộ ượ
đ nh trong CMOS.ị
N u thi t b đ c ch n đ kh i đ ng là c ng thì CPU truy c p vào vùngế ế ị ượ ọ ể ở ộ ổ ứ ậ
MBR (Master Boot Record) đ tìm ki m thông tin v phân vùng kh i đ ng. T iể ế ề ở ộ ạ
phân vùng kh i đ ng (Boot Record) CPU s tìm th y thông tin các ở ộ ẽ ấ t p tin m iậ ồ
(trong h đi u hành DOS, các t p tin này là ệ ề ậ io.sys, msdos.sys và
command.com) c a h đi u hành và n p các t p tin này vào vùng nh t m th iủ ệ ề ạ ậ ớ ạ ờ
(RAM).
Sau đó l i đ n phiên các t p tin m i này l i làm nhi m v c a nó là n p ti pạ ế ậ ồ ạ ệ ụ ủ ạ ế
các t p tin ho t đ ng c a h đi u hành, trình đi u khi n, hàm th vi n, … vàậ ạ ộ ủ ệ ề ề ể ư ệ
ti n hành kh i đ ng h đi u hành cho t i khi hoàn t t (vào t i màn hìnhế ở ộ ệ ề ớ ấ ớ
Desktop trong tr ng h p s d ng Windows).ườ ợ ử ụ
19
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
BÀI T P L NẬ Ớ
1. Máy tính cá nhân khác v i nh ng lo i máy tính khác nh th nào? Nêu raớ ữ ạ ư ế
nh ng đ c đi m c a chúng?ữ ặ ể ủ
2. Hãy v s đ các kh i c b n c a máy tính và li t kê chi ti t m i kh i ítẽ ơ ồ ố ơ ả ủ ệ ế ỗ ố
nh t 3 thi t b .ấ ế ị
3. Ph n m m máy tính g m có m y lo i. Hãy nêu nh ng đ c đi m c a chúng.ầ ề ồ ấ ạ ữ ặ ể ủ
4. Hãy nêu c th quá trình x lý d li u và nguyên lý ho t đông c a máy tính.ụ ể ử ữ ệ ạ ủ
5. V s đ quá trình kh i đ ng máy tính và nêu chi ti t c a quá trình kh iẽ ơ ồ ở ộ ế ủ ở
đ ng máy.ộ
BÀI T P ÔNẬ
1. Máy tính Machintosh thu c lo i máy tínhộ ạ
2. Máy Laptop hay Notebook thu c lo i máy tínhộ ạ
3. Máy tính PDA ( Personal Data Assistant) thu c lo i máy tính ộ ạ
4. Máy tính Workstation là máy tính cá nhân: đúng hay sai
5. Máy tính Mini-Computer là máy tính đ c thi t k đ ph c v cùng lúc choượ ế ế ể ụ ụ
nhi u ng i: đúng hai sai.ề ườ
6. Bàn phím thu c thi t b nh p: đúng hay saiộ ế ị ậ
7. CPU thu c thi t b nh p: đúng hay saiộ ế ị ậ
8. Máy in thu c thi t b nàoộ ế ị
9. c ng thu c thi t b x lý: đúng hay saiổ ứ ộ ế ị ử
10. Bo m ch ch thu c kh i thi t b khác: đúng hay saiạ ủ ộ ố ế ị
11. Windows là h đi u hành máy tính: đúng hay saiệ ề
12. B Office thu c lo i ph n m m nào?ộ ộ ạ ầ ề
13. Visual C, C++ thu c lo i ph n m m gì? ộ ạ ầ ề
14. S đ h th ng máy tính g m m y kh i? ơ ồ ệ ố ồ ấ ố
15. 8 bit b ng m y byte?ằ ấ
16. 1 byte b ng bao nhiêu KiloByteằ
17. 1 MegaByte b ng: 1024 Kbyte hay 1024 Mbyteằ
18. 1024 Mbyte b ng bao nhiêu GigaByteằ
19. D li u nh p vào đ c gi i mã và đ a vào b nh t m: đúng hay saiữ ệ ậ ượ ả ư ộ ớ ạ
20
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
20. Khi máy tính b t đ u kh i đ ng thì nó đ c ch ng trình nào đ u tiên ắ ầ ở ộ ọ ườ ầ
21
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
BÀI 2: LINH KI N C U THÀNH H TH NG MÁYỆ Ấ Ệ Ố
TÍNH
M c tiêu: ụ
Sau khi k t thúc bài h c, h c viên s đ t đ c:ế ọ ọ ẽ ạ ượ
Hi u đ c các thành ph n linh ki n l p ráp thành m t b máy tính:ể ượ ầ ệ ắ ộ ộ
Bo m ch chạ ủ
B vi x lýộ ử
B nh chínhộ ớ
B nh phộ ớ ụ
B ngu n và thùng máyộ ồ
Màn hình máy tính
Bàn phím và chu tộ
Card màn hình
Card âm thanh
Loa máy tính
Ki n th c ch n đoán và đi u tr các s c c a các thành ph n linh ki n này.ế ứ ẩ ề ị ự ố ủ ầ ệ
2.1. Bo m ch chạ ủ
2.1.1. Gi i thi uớ ệ
Bo m ch ch là bo m ch chính (trung tâm) đ c t o thành t các thành ph nạ ủ ạ ượ ạ ừ ầ
linh ki n đi n t và đ ng k t n i làm nhi m v cung c p các k t n i v t lýệ ệ ử ườ ế ố ệ ụ ấ ế ố ậ
và lu n lý gi a các thi t b khác nhau trong m t h th ng máy tính.ậ ữ ế ị ộ ệ ố
Trên bo m ch ch th ng bao g m: ạ ủ ườ ồ
Socket đ g n CPUể ắ
Slot dùng đ g n RAM h th ngể ắ ệ ố
Chipsets cung c p đ ng truy n chính gi a CPU, RAM và các đ ngấ ườ ề ữ ườ
truy n k t n i t i các thành ph n còn l i.ề ế ố ớ ầ ạ
Chip ROM (th ng g i là ROM BIOS) là n i l u tr ph n d oườ ọ ơ ư ữ ầ ẽ
(Firmware) c a h th ng máy tính.ủ ệ ố
Xung nh p đ ng h (Clock) cung c p tín hi u đ ng b cho vi c ho tị ồ ồ ấ ệ ồ ộ ệ ạ
đ ng và giao ti p gi a các thi t b .ộ ế ữ ế ị
22
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Khe c m m r ng dùng đ k t n i các thi t b ngo i vi khác vàoắ ở ộ ể ế ố ế ị ạ
đ ng truy n chung c a Chipsets.ườ ề ủ
K t n i ngu n (Power Connector) nh n đi n t b ngu n đ cung c pế ố ồ ậ ệ ừ ộ ồ ể ấ
cho các thi t b trên bo m ch ch ho t đ ng.ế ị ạ ủ ạ ộ
Hình B 2.1: Các thành ph n trên mainboardầ
2.1.2. Các thành ph n c a bo m ch chầ ủ ạ ủ
Các Chips trên bo m ch chạ ủ
Chip là m t vi m ch đi n t đ c tích h p lên các bo m ch dùng đ th c hi nộ ạ ệ ử ượ ợ ạ ể ự ệ
m t nhi m v hay m t ch c năng nào đó.ộ ệ ụ ộ ứ
Các chip th ng th y trên m t bo m ch ch :ườ ấ ộ ạ ủ
B chip chính c a bo m ch ch (chipsets)ộ ủ ạ ủ
Chip card màn hình, âm thanh, m ng ONBOARDạ
Và m t s chip khác (controller) v i ch c năng h tr CPU và các chipộ ố ớ ứ ổ ợ
chính trong vi c qu n lý và trao đ i d li u gi a các thi t b .ệ ả ổ ữ ệ ữ ế ị
23
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Hình B 2.2: Các chips trên mainboard
C ng k t n iổ ế ố
C ng k t n i là thi t b k t n i gi a bo m ch ch t i các thi t b ngo i vi.ổ ế ố ế ị ế ố ữ ạ ủ ớ ế ị ạ
Thi t b ngo i vi đ c k t n i v i c ng b i nh ng dây cáp theo t ng thi t b .ế ị ạ ượ ế ố ớ ổ ở ữ ừ ế ị
M t s thu t ng khác cho c ng k t n i là giao đi n k t n i dùng đ trao đ iộ ố ậ ữ ổ ế ố ệ ế ố ể ổ
d li u qua l i gi a các thi t b bên ngoài v i máy tính.ữ ệ ạ ữ ế ị ớ
Hình B 2.3: Các c ng k t n i trên mainboardổ ế ố
Khe c m trên bo m ch chắ ạ ủ
24
BÀI 4: CÀI Đ T M T H TH NG MÁY TÍNHẶ Ộ Ệ Ố
Khe c m là m t dãy đ c g n dính vào phía d i bên trái c a bo m ch chắ ộ ượ ắ ướ ủ ạ ủ
đ c g i là khe c m m r ng, các card m r ng đ c g n vào chúng. Card mượ ọ ắ ở ộ ở ộ ượ ắ ở
r ng là m t d ng bo m ch in, nó th c hi n m t s ch c năng m r ng cho máyộ ộ ạ ạ ự ệ ộ ố ứ ở ộ
tính nh : card màn hình, card m ng, card modem, card usb, …ư ạ
Hình B 2.4: Khe c m trên mainboardắ
B ng k t n iả ế ố
Là n i đ k t n i v i các dây tín hi u và đi u khi n c a thùng máy v i boơ ể ế ố ớ ệ ề ể ủ ớ
m ch ch bao g m:ạ ủ ồ
Front Panel: k t n i các công t c m /t t máy (Power Switch), kh i đ ng l iế ố ắ ở ắ ở ộ ạ
máy (Reset), đèn tín hi u ngu n (Power Led) - c ng (HDD Led), loa báo tínệ ồ ổ ứ
hi u (Speaker).ệ
Hình B 2.5: Front Panel
25