Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.15 KB, 17 trang )

TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Câu 1:Những nguồn lực tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lại cho đơn vị được
phân loại là
Vốn chủ sở hữu
B. Tài sản
C. Thu nhập
D. Chi phí
A.

Câu 2:Vốn chủ sở hữu được hiểu là:
A.
B.
C.
D.

Tiền mặt của chủ sở hữu đơn vị
Phần giá trị tài sản thuộc sở hữu của đơn vị kế toán
Những tài sản thuộc sở hữu của đơn vị kế toán
Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, và các tài sản khác của chủ sở hữu đơn vị

Câu 3:Trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp chưa được ghi nhận doanh thu
theo kế tốn dồn tích:
A.
B.

C.

Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán bằng tiền mặt cho doanh nghiệp
Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán bằng tiền mặt cho
doanh nghiệp


Khách hàng đã nhận hàng và chưa thanh toán cho doanh nghiệp

Câu 4: Nghiệp vụ kinh tế tài chính nào dưới đây làm cho TS tăng 1000, NPt tăng
1000?
A.
B.
C.
D.

Mua TSCDHH đã nhập kho, chưa trả tiền 1000
Phát hành trái phiếu thu bằng TGNH 1000
Phát hành cổ phiếu thu bằng TGNH 1000
Chuyển TGNH trả vay nợ dài hạn 1000

Câu 5:Ngày 1/1/N-1, công ty X mua TSCDHH đưa vào sử dụng ở bộ phận bán
hàng. Trị giá gốc TSCD (nguyên giá) 600 triệu động. Giá trị hao mòn lũy kế của
TSCD đó tại 31/12/N là 100trd. Dựa vào dữ liệu đã cho, xác định nghiệp vụ khấu


hao TSCD trên tại 31/12/N+1 được ghi nhận như thế nào? Biết kế tốn cơng ty X
áp dụng kế tốn dồn tích, khấu hao TSCD theo phương pháp tuyến tính?
A. Chi phí bán hàng tăng 100, HM TSCD tăng 100
B. CPBH tăng 150, HM TSCD tăng 150
C. CPBH tăng 50, HM TSCD tăng 50
Câu 6: Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/N tại cơng ty X:
1/ Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng giá bán 45000, khách hàng chưa trả tiền:
giá vốn hàng hóa trên là 30000
2/ Tính tiền lương phải trả nhân viên bán hàng 100, lương nhân viên văn
phịng 150
3/ Trích khấu hao TSCD tính vào chi phí kỳ này trong đó khấu hao TSCD ở bộ

phận bán hàng là 150; bộ phận quản lý doanh nghiệp là 250
4/ Chi phí vận chuyển hàng đã bán trong kỳ đã trả bằng chuyển khoản:50
5/ Trả nợ người bán tiền hàng kỳ trước bằng tiền mặt 400 6/ Chủ sở hữu
rút vốn bằng tiền mặt 1000
Yêu cầu: Hãy xác đinh kết quả kinh doanh tháng 1/N của cơng ty X theo ngun
tắc kế tốn tiền
Lỗ 1450
Câu 7: Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/N tại công ty X:
1/ Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng giá bán 45000, khách hàng chưa trả tiền:
giá vốn hàng hóa trên là 30000
2/ Tính tiền lương phải trả nhân viên bán hàng 100, lương nhân viên văn
phịng 150
3/ Trích khấu hao TSCD tính vào chi phí kỳ này trong đó khấu hao TSCD ở bộ
phận bán hàng là 150; bộ phận quản lý doanh nghiệp là 250
4/ Chi phí vận chuyển hàng đã bán trong kỳ đã trả bằng chuyển khoản:50
5/ Trả nợ người bán tiền hàng kỳ trước bằng tiền mặt 400


6/ Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền mặt 1000
Yêu cầu: Hãy xác đinh kết quả kinh doanh tháng 1/N của cơng ty X theo ngun
tắc kế tốn dồn tích
Lãi 14300
Câu 8:Trường hợp nào dưới đây chưa được ghi nhận doanh thu theo kế toán tiền
A.
B.

C.

Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán bằng tiền mặt cho doanh nghiệp
Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán bằng tiền mặt cho

doanh nghiệp
Khách hàng đã nhận hàng và chưa thanh toán cho doanh nghiệp

Câu 9:Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về yếu tố chi phí trong kế tốn dồn tích

A. Mang lại lợi ích kinh tế trong tương lại
B. Làm tăng gián tiếp vốn chủ sở hữu
C. Mang lại lợi ích kinh tế trong kỳ hiện tại
D. Phù hợp với thu nhập trong kỳ
Câu 10: Nghiệp vụ “1/12/N công ty X thuê cửa hàng của công ty Y trong 6 tháng,
từ tháng 12/N và đã trả ngay bằng tiền gửi ngân hàng tổng số tiền thuê 120” ảnh
hưởng đến yếu tố nào trên BCTC công ty X ngày 1/12/N. (biết kế tốn cơng ty X
áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích)
A.
B.
C.
D.

TS (TGNH) giảm 120, CP (CPBH) tăng 120
TS (CPTT) giảm 20, CP (CPBH) tăng 20
TS (TGNH) giảm 120, TS (CPTT) tăng 120
TS (TGNH) giảm 120, CP (CPTT) tăng 120

Câu 11: Tại cơng ty dịch vụ tư vấn kế tốn và kiểm toán X (kế toán tiền, kỳ kế
toán tháng) trong tháng 2/N có các nghiệp vụ KT-TC ( ĐVT: trd)
1.Công ty X đã cung cấp dịch vụ tư vấn kế tốn cho cơng ty Y là 600h, tương ứng
với 60% khối lượng giờ đã kí kết. Tổng doanh thu của hợp đồng này là 600. Công
ty Y đã chấp nhận và thanh tốn ngay tồn bộ hợp đồng bằng TGNH
2.Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê văn phòng cho 2 tháng cuốii năm N là 60



3.Tính lương phải trả người lao động:300
Kết quả hoạt động tháng 2/N của công ty X là: .540..trd
Câu 12: Giao dịch nào sau đây làm VCSH biến động gián tiếp:
A.
B.
C.
D.

Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền 500trd
Cơng bố cổ tức bằng tiền 200trd
Bán hàng thu tiền 500tr
Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu 1500trd

Câu 13: Trong kế tốn dồn tích, khoản tiền nhận trước của người mua được ghi
nhận các yếu tố nào của BCTC?
A. Tăng TS/ Tăng TN
B. Tăng TS/ Tăng NPT
C. Tăng TS/ Tăng VCSH
D. Tăng TS/ Tăng CP
Câu 14: Ngày 1/1/N, công ty Z chuyển TGNH trả tiền thuê cửa hàng 480trd cho cả
năm N, kế toán đã ghi nhận
a.Tăng CPTT 480trd/ giảm TGNH 480trd
b.

Tăng CPBH 120trd/ Giảm CPTT 120trd.

Hãy bổ dung giả định để kế toán xử lý được như trên?
A.
B.

C.
D.

Kế toán tiền, kỳ kế toán q
Kế tốn tiền, kỳ kế tốn tháng
Kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn q
Kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn tháng

Câu 15: Khi công ty cổ phần công bố cổ tức bằng..tiền.. nhưng chưa chi trả sẽ làm
phát sinh nghĩa vụ nợ với cổ đông
Câu 16:Tháng 1/N, công ty X (kế tốn dồn tích, kỳ kế tốn q) xuất kho 100 tấn
hàng để giao cho khách hàng. Giá bán 600trd, khách hàng đã thanh tốn 70% bằng
chuyển khoản, phần cịn lại thanh tốn vào tháng 9/N. Kế tốn Cơng ty X ghi nhận
như thế nào trong quý I/N?


A. Tăng TGNH 420trd/ Tăng DTBH 420trd
B. Tăng TGNH 600trd/ Tăng DTBH 600trd
C. Tăng TGNH 420trd; Tăng PTKH 180trd/ Tăng DTBH 600trd
D. Tăng DTBH 600trd/ Tăng PTKH 600trd
Câu 17: Kế tốn có thể ghi nhận nghĩa vụ nợ ước đốn nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.

Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch đã xảy ra
Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch đã xảy ra và đủ bằng chứng tin cậy
Nợ ước đoạn trên cơ sở giao dịch sẽ xảy ra
Nợ ước đoán trên cơ sở giao dịch sẽ xảy ra và đủ bằng chứng tin cậy


Câu 18: TS thuê..hoạt động .. khơng được kế tốn ghi nhận là TS trên Bảng cân
đối kế tốn
do đơn vị khơng có khả năng .chi trả..
Câu 19: Ngày 3/3/N cơng ty A mua hàng hóa của công ty B tổng giá trị 250trd đã
chuyển khoản thanh tốn tồn bộ. Khi nhập kho phát hiện thiếu một khối lượng
hàng trị giá 25trd, được xác nhận do cán bộ vật tư làm tổn thất và chấp nhận sẽ bồi
thương. Kế toán A ghi nhận như thế nào đối với lô hàng bị thiếu?
A.
B.
C.
D.

Tăng PTK 25trd/ Giảm TGNH 25trd
Tăng PTK/ Tăng TGNH
Không ghi nhận
Giảm HH 25trd/ Tăng PTNB 25trd

Câu 20: Trong kế tốn dồn tích, tính lương phải trả người lao động thuộc loại
nghiệp vụ nào?
A.
B.
C.

TS tăng – CP tăng
TS giảm – CP tăng
NPT tăng – CP tăng

Câu 21:Các TS khơng cịn khả năng tạo ra lợi ích kinh tế ..trong tương lai.. cho
đơn vị phải được

kế toán ghi nhận vào CP dạng ..thơng thường..
Câu 22. Trích trước CP bảo hành sản phẩm là tuân thủ nguyên tác kế toán nào?
A.

Nhất quán và thận trọng


B.

Thận trọng và khách quan


C.
D.

Phù hợp và thận trọng
Dồn tích và nhất quán

Câu 23. Kế tốn khơng phản ánh những tài sản mà đơn vị không sở hữu, đúng hay
sai? Đúng
Câu 24: Dấu hiệu nào sau đây cho biết phát sinh thu nhập?
A. TS tăng, và TS khác không giảm, NPT tăng
B. TS tăng, và NPT không tăng, VCSH tăng trực tiếp
C. TS tăng, và VCSH không tăng trực tiếp, TS khác giảm
D. TS tăng, và TS khác không giảm, NPT không tăng, VCSH không tăng trực
tiếp
Câu 25: Tại công ty B, năm N, tài sản tăng 300 tỷ đồng, NPT tăng 200 tỷ
đồng, VCSH giảm trực tiếp 60 tỷ đồng, tăng trực tiếp 40 tỷ đồng. Xác định lợi
nhuận năm N?
A.

B.
C.
D.

80 tỷ đồng
100 tỷ đồng
120 tỷ đồng
140 tỷ đồng

Câu 26: Sổ kế toán nào phản ánh tất cả nghiệp vụ KT-TC kết hợp theo thời gian
và hệ thống? Sổ kế toán kết hợp ghi theo thứ tự thời gian và ghi theo hệ thống –
nhật ký sổ cái
Câu 27: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, căn cứ để lập Bảng cân đối kế
tốn là gì? Số dư cuối kỳ của các tài khoản kế tốn tổng hợp
Câu 28: Trong hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái khơng cần lập ..cột đã ghi sổ
cái. các tài khoản do việc kiểm tra ghi chếp các tài khoản tổng hợp được thực
hiện ngay trên sổ.. cái.
Câu 29: Chi phí được ghi nhận khi có chứng cớ có thể là hệ quả của nguyên tắc
kế toán nào? NT thận trọng
Câu 30: Các khoản nào được ghi âm trên Bảng cân đối kế toán? HMTSCĐ,
LNCPP trong trường hợp DN lỗ


Câu 31: Sản phẩm sản xuất ra hỏng không thể bán được, kế toán ghi nhận là:
Hàng tồn kho


Câu 32: Giá gốc của hàng hóa nhập kho từ nguồn do chủ sở hữu góp vốn được xác
định theo giá nào? Giá gốc
Câu 33: Theo nội dung ghi chếp, Nhật ký – Sổ các thuộc loại Sổ kế toán nào?

Sổ kế tốn tổng hợp
Câu 34: Trong hình thức KT Nhật ký chung, các chứng từ gốc là căn cứ để ghi
vào các sổ nào? Sổ nhật ký chung, sổ chi tiết
Câu 35: Sổ kế toán nào phản ánh tất cả nghiệp vụ KT-TC kết hợp theo thời gian
và hệ thống? Sổ kế toán kết hợp ghi theo thứ tự thời gian và ghi theo hệ thống
Câu 36: Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, căn cứ để lập Bảng cân đối kế
tốn là gì? số Cái, Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
Câu 37: Trong hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái không cần lập ..bảng đối chiếu
số phát sinh... các tài khoản do việc kiểm tra ghi chép các tài khoản tổng hợp được
thực hiện ngay trên sổ.nhật ký chung..
Câu 38: Theo số liệu phản ánh trên Bảng tính lượng tháng 4/N của công ty X:
1.Tổng tiền lương phải trả: 250trd ( Bộ phận bán hàng: 80; Bộ phận quản lý doanh
nghiệp: 170)
2.Khoản trừ lương thu hồi tạm ứng của nhân viên quản lý: 20trd
3.Đã chi trả lương bằng tiền mặt: 230trd ( Bộ phận bán hàng: 80; Bộ phận
QLDN là 150)
Kế toán định khoản các dữ liệu trên trong trường hợp áp dụng kế tốn dồn tích như
sau:
Nợ TK PTNLD...trd; Nợ TK CP QLDN...trd
Có TK PTNLD....trd; Có TK PTNLD....trd
Câu 39: Tại DN X, năm N, Tài khoản PTNLD có số dư đầu kỳ 50 triệu đồng,
trong kỳ phải trả lương 200trd, người lao động hoàn ứng trừ lương 10trd, DN A đã
trả lương cho người lao động 180trd. Xác định số dư cuối kỳ của Tk PTNLD?
60 trđ


Câu 40:Giá gốc ghi nhận ban đầu của công cụ dụng cụ mua ngoài nhập kho gồm
những bộ phận cấu thành nào?



Câu 41: Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản có kiểm tra được các tài khoản
chi tiết, đúng hay sai? Sai
Câu 42: Chứng từ gốc được lập sau chứng từ tổng hợp, đúng hay sai? Sai
Câu 43: Bước thứ hai của định khoản kế tốn là gì? Xác định tài khoản kế toán sử
dụng phản ánh đối tượng kế tốn bị ảnh hưởng
Câu 44: Kế tốn dồn tích ghi nhận CP tiền lương khi nào- Khi tính lương
Câu 45: Khi nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng, kế tốn ghi vào bên..Có. của
TK TGNH?
Câu 46 Tại cơng ty thương mai A, trong tháng 1/ N có tình hình sau:
1/ ứng trước tiền mặt cho người bán để mua hàng hóa 100
2/ Cơng ty A mua hàng hóa: Tổng giá mua là 300, số tiền hàng sau khi trừ khoản
ứng trước sẽ thanh tốn vào kỳ sau
3/ Tính lương phải trả tháng này cho người lao động 12, trong đó đã trả bằng tiền
mặt là 8
4/ Cơng ty A trả trước tiền quảng cáo cho tháng 2/N cho công ty quảng cáo bằng
tiền mặt là 6
5/ Công ty A chi tiền mặt để trả tiền điẹn kỳ trước còn nợ 4 và tiền điẹn kỳ này là 2

6/ Công ty A bán một nửa số hàng đã mua ở nv 1, giá bán 200. KH thanh toán
ngay 130 trd bằng TGNH, còn lại nợ vào kỳ sau.
Yêu cầu: Xác định kết quả hoạt động tháng 1/N của công ty A theo kế tốn tiền
Lãi 10
Câu 47 Tại cơng ty thương mai A, trong tháng 1/ N có tình hình sau:
1/ ứng trước tiền mặt cho người bán để mua hàng hóa 100
2/ Cơng ty A mua hàng hóa: Tổng giá mua là 300, số tiền hàng sau khi trừ khoản
ứng trước sẽ thanh toán vào kỳ sau


3/ Tính lương phải trả tháng này cho người lao động 12, trong đó đã trả bằng tiền
mặt là 8



4/ Công ty A trả trước tiền quảng cáo cho tháng 2/N cho công ty quảng cáo bằng
tiền mặt là 6
5/ Công ty A chi tiền mặt để trả tiền điẹn kỳ trước còn nợ 4 và tiền điẹn kỳ này là 2
6/ Công ty A bán một nửa số hàng đã mua ở nv 1, giá bán 200. KH thanh tốn
ngay 130 trd bằng TGNH, cịn lại nợ vào kỳ sau.
Yêu cầu: Xác định kết quả hoạt động tháng 1/N của cơng ty A theo kế tốn
dồn tích
Lãi 36
Câu 48 Khoản mục nào sau đây không thể hiện trên BC KQHD
A. CPBH
B. CP tài chính
C. CP trả trước
D. CP thuế TNDN
Câu 49. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn hoạt động. Nghiệp vụ
này làm cho
NPT tăng
B. TS tăng và NPT tăng
C. VCSH tăng
D. Chỉ có TS tăng
A.

Câu 50: Sau kiểm kê TS, kế toán phải điều chỉnh số liệu..kế toán. phù hợp số liệu.
thực tế..
Câu 51: Tài khoản nào sau đây thuộc loại tài khoản tạm thời (khơng có số dư)
TN,CP,KQ
Câu 52: Khoản nào sau đây được kế toán ghi nhận tăng nguyên giá TSCD?
Nâng cấp
Câu 53: Ngày 1/1/N, Công ty K xuất tiền mặt trả tiền thuê văn phòng cho 4 quý

của năm N là 80 triệu. Kỳ kế toán là quý. Định khoản trong trường hợp kế tốn dồn
tích, tại thời điểm cuối mỗi quý năm N?
Cuối quý 1:


Nợ TK CPQLDN 20
Có TK CPTT 20
Cuối quý 2:
Nợ TK CPQLDN 40
Có TK CPTT 40
Cuối quý 3
Nợ TK CPQLDN 60
Có TK CPTT 60
Cuối quý 4:
Nợ TK CPQLDN 80
Có TK CPTT 80
Câu 54: Công ty A mua 1 TSCD vào ngày 1/1/N với giá mua là 1500 trd; chi phí
vận chuyển 30 trd; chi phí lắp đặt, chạy thử 85 trd. Thời gian sửa dụng ước tính 8


năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thanh lý ước tính khi hết
thời gian sử dụng 15trd. Giá trị cồn lại của tài sản tại ngày 31/12/N+2 là..1015..trd

Câu 55: Tại shop Dior, quý 1/N có các nghiệp vụ KT-TC sau
-

-

-


-

-

5/1/N mua nhập kho 800 áo sơ mu, giá mua 120000d/ chiếc; thanh toán ngay
bằng tiền mặt
6/2/N mua ma-nơ-canh trị giá 6trd, chưa trả tiền; đưa vào sử dụng ngay, thơi
gian sử dụng 2 năm và xác định là không trọng yếu
1/3/N mua nhập kho 800 áo sơ mi, giá mua 125000d/ chiếc thanh toán ngay
bằng tiền mặt
25/3/N xuất bán 1000 áo sơ mi, khách hàng chấp nhận thanh toán. Giá
bán 200000d/ chiếc
Lương phải trả quý I/N cho nhân viên bán hàng: 12tr6
Tiền thuê cửa hàng trả theo quý bằng tiền gửi ngân hàng: 15trd

Yêu cầu: Xác định kết quả hoạt động quý I/N của shop.Biết rằng đầu kỳ khơng
có tồn kho, trong kỳ chỉ kinh doanh một loại áo sơ mi, trị giá hàng xuất bán tính
theo phương pháp FIFO Lãi 45.4
-Khơng cần tính tốn, hãy cho biết nếu shop Dior thay đổi phương pháp tính
trị giá hàng xuất kho sang giá bình quân thì kết quả hoạt động quý 1/N tăng
hay giảm Giảm
Câu 56: Tài khoản kế toán phản ảnh đối tượng kế toán trong trạng thái..động.
và.tĩnh.
Câu 57: Khi kế toán ghi sai số tiền (số saikhoản, phát hiện trước cộng sổ, kế toán áp dụng phương pháp chữa sổ nào?
Ghi số âm
Câu 58: Tài liệu kế toán nào được sử dụng trong giai đoạn cung cấp thông tin
của quy trình kế tốn?
A.
B.

C.

Chứng từ kế tốn
Sổ kế tốn
Báo cáo kế tốn

Câu 59: Tại cơng ty A, năm N có tài liệu sau: TS tăng 100 tỷ; NPT giảm 40 tỷ,
VCSH tăng trực tiếp 10 tỷ đồng. Không p/s giao dịch giảm VCSH trực tiếp.
Xác định kết quả hoạt động năm N? 130 tỷ


Câu 60: Tại cơng ty A, năm N có tài liệu sau: TS tăng 100 tỷ; NPT giảm 40 tỷ,
VCSH tăng trực tiếp 10 tỷ đồng. Không p/s giao dịch giảm VCSH trực tiếp. VCSH
năm N tăng giảm bao nhiêu? 140 tỷ
Câu 61. Chọn những nhận định đúng về kế toán:
A.
B.
C.

Kế toán sử dụng 3 loại thước đo với vai trị ngang nhau
Kế tốn là nghề độc lập, khơng phải nghề phụ thuộc
Kế tốn khơng tồn tại trong mọi hình thái xã hội

Câu 62. Ngày 31/1/N cơng ty A tính lương phải trả người lao động tháng 1/N là
500tr, số lương này được trả trước một phần bằng tiền mặt vào ngày 25/1/N là
50tr, còn lại trả vào 5/2/N. Kế tốn cơng ty A ghi nhận CP tiền lương tháng 1/N
theo ngun tắc kế tốn dồn tích là?
A. 50
B. 500
C. 450

D. 550
Câu 63 Theo nguyên tắc thận trọng CP được ghi nhận khi nào?
Có đủ chứng cứ chắc chắn
B. Có chứng cứ có thể
C. Phương án khác
A.

Câu 64. Ngày 10/4/N công ty A chuyển khoản trả cổ tức cho các cổ đông. Biết
LNCPP là 100 tỷ. NVKD là 400 tỷ, công ty A đã công bố trả cổ tức bằng tiền 10%.
Xác định số tiền cổ tức công ty A phải trả cho các cổ đông ( dvtc tỷ đồng)?
= 400*10%=40 tỷ
Câu 65. Giao dịch kinh tế là nghiệp vụ kinh tế tài chính khi thỏa mãn điều kiện
sau:
Sẽ xảy ra
B. Đã xảy ra và đo được bằng thước đo tiền tệ và có ảnh hưởng đến các
đối tượng kế toán của đơn vị
C. Đo được bằng thước đo hiện vật và có ảnh hướng đên các đối tượng kế toán
của đơn vị
D. A và C
A.


Câu 66. Thong tin kế tốn được thu nhận, trình bày tơn trọng bản chất kinh tế hơn
hình thức pháp lý khơng là nội dung của ngun tắc kế tốn nào?
Thận trọng
B. Khách quan
C. Trọng yếu
D. Nhất quán
A.


Câu 67 Thông tin kế tốn phải đáp ứng những nhóm u cầu nào?
A.
B.
C.
D.

Tính hữu ích, tính tin cậy
Tính tin cậy, tính khách quan
Tính khách quan, tính hữu ích
Tính trung thực, tính hữu ích

Câu 68 Chi sửa chữa nhỏ tài sản cố định được ghi nhận là yếu tố nào trên BCTC
Tài sản
B. NPT
C. VCSH
D. TN
E. CP
A.

Câu 69. Chi phí phát sinh làm vốn chủ sở hữu...?
A. Giảm trực tiếp
B. Giảm gián tiếp



×