-Tìm giới hạn dạng xác định
Bài 28: Tính các giới hạn sau:
1)
2
1
lim( 2 1)
x
x x
→−
+ +
2)
1
lim( 2 1)
x
x x
→
+ +
3)
( )
2
3
lim 3 4
→
−
x
x
4)
1
1
lim
2 1
x
x
x
→
+
−
; 5)
2
5
1
1
lim ;
2 3
→−
+ +
+
x
x x
x
3 4
2
4 2
x 0 x 0 x 1 x 2
x 3
1
1
1 x x x 3x 1
x
6) lim x 1 ; 7)lim ; 8)lim ; 9) lim x 4 ; 10)lim .
1
x (2x 1)(x 3) 2x 1
1
x
→ → → →
→
−
− + +
− −
÷
− − −
+
2-Tìm giới hạn dạng
0
0
của hàm phân thức đại số
Bài 29: Tính các giới hạn sau
( )
( ) ( )
2 2 4
2
2 2
x 1 x 3 x 2 x 1
3 3
3
2
3
x 1 x 1 x 0 h 0
2 3 2
3 2 2
x 1 x 2
x 1 x 3 x 3x 2 x 1
1)lim ; 2)lim ; 3)lim ; 4)lim ;
x 1 x 2x 15 x 2x 3
x 2
x 2 8 2 x h 2x
x x 1 3
5)lim ; 6)lim ; 7) lim ; 8)lim ;
1 x 1 x x h
x 1
2x 3x 1 x x 2x 8
9)lim ; 10)lim
x x x 1 x
→ → → →
→ → → →
→ →
− − − + −
− + − + −
−
− + + −
−
−
÷
− −
−
− + + − −
− − + −
3 2 3
2 2
1
x 3
x
2
x 4x 4x 3 8x 1
; 11)lim ; 12)lim ;
3x 2 x 3x 6x 5x 1
→
→
− + − −
+ − − +
( ) ( ) ( )
4 3 2 2 3
4 3 2 2 4
x 1 x 3 x 1
3 100
3 50
x 2 x 0 x 1
2 n
x 1 x 1
2x 5x 3x x 1 x 5x 6 x 3x 2
13)lim ; 14)lim ; 15)lim ;
3x 8x 6x 1 x 8x 15 x 4x 3
1 x 1 2x 1 3x 1
x 3x 9x 2 x 2x 1
16)lim ; 17) lim ; 18)lim ;
x x 6 x x 2x 1
x x x n x
19)lim ; 20)lim
x 1
→ → →
→ → →
→ →
− + + − − + − +
− + − − + − +
+ + + −
+ − − − +
− − − +
+ + + −
−
( )
( )
( )
m
n m n
x 1
n n n 1
n n n m
2
2
x a x a x 0
x 4 x 0 x 0
1 m n
; 21)lim ;
x 1 1 x 1 x
x a n.a x a
x a (1 mx) (1 nx)
22)lim ; 23)lim ; 24)lim ;
x a x
x a
3 x 1
1 sin 2x cos2x 2
25)lim ; 26)lim ; 28)lim cotx .
x 2 2 1 sin 2x cos2x sin 2x
→
−
→ → →
→ → →
−
−
÷
− − −
− − −
− + − +
−
−
− −
− −
−
÷
− − + −
3-Tìm giới hạn dạng
0
0
của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc hai
Bài 30: Tính các giới hạn sau
4-Tìm giới hạn dạng
0
0
của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc ba và bậc cao
Bài 31: Tính các giới hạn sau
3 3 3 3
3
x 2 x 0 x 1 x 1
2
3 3 3 3 3
3
x 1 x 0 x 1 x 8
5
4
x 0 x 1
4x 2 1 x 1 2x 1 1 x 1
1)lim ; 2)lim ; 3)lim ; 4)lim ;
x 2 x x 1
x 2 1
2x 1 x x 1 x 1 x x x 1 9 2x 5
5)lim ; 6)lim ; 7) lim ; 8)lim ;
x 1
x 1 2x 1 x 1 x 2
5x 1 1 4x 3 1
9)lim ; 10)lim ; 11)li
x x 1
→ → → →
→ → →− →
→ →
− − − − − −
− −
− +
− − − + + + + + + −
+
− + − + −
+ − − −
−
7
4
x 1 x 1
3
n m n
n 1
n
x 0 x 1
4x 3 1 2 x 1
m ; 12)lim ;
x 1 x 1
1 x 1 x 1 (1 x)(1 x ) (1 x)
13)lim ; 14)lim ; 15)lim .
x (1 x)
x 1
→ →
−
→ →
− − − −
− −
+ − − − − −
−
−
5-Tính giới hạn dạng
0
0
của hàm số sử dụng phương pháp gọi hằng số vắng
Bài 32: Tính các giới hạn sau
5
43 3 3
2
x 0 x 1 x 1 x 0
2 1 x 8 x 2x 1 x 2 2x 2 7x 1 1 2x 1 3x
1)lim ; 2)lim ; 3)lim ; 4)lim ;
x x 1 x 1 x
→ → → →
+ − − − + − + − + − − +
− −
( )
2
7
33 2
3
3
2
x 1 x 0 x 0
2
m
3
n
2
3
4
x 7 x 0 x 1
x 2009 1 2x 2009
2 5 x x 7 1 2x 1 3x 1 4x 1
5)lim ; 6)lim ; 7)lim ;
x 1 x x
1 x 1 x 1
x 2 x 20 2x 1 x 3x 1
8)lim ; 9)lim ; 10)lim .
x
x 9 2 x 2 x x 1
→ → →
→ → →
+ − −
− − + + + + −
−
+ α +β −
+ − + − + − +
+ − − + − +
→
− − +
−
3
1
2 2 1. 5 3
11) lim
1
x
x x
x
→
+ − +
− −
3
2
2
3 2 2
12) lim ;
2
x
x x
x x
→
+ + + −
−
1
4 5 3 1 5
13) lim
1
x
x x
x
6-Tính giới hạn dạng
∞
∞
của hàm số
Bài 33: Tính các giới hạn sau
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
→+∞ →−∞ →−∞
→+∞ →+∞ →−∞
− + +
− + − + + +
−
− + − +
+ +
+ + + + + + − +
+ +
+ +
+ +
2
5 3 2 2
5 4 2 2
2
100 100 100 2 3
2
100 10
2 2
2 1 3 1
6 7 4 3 3 2
1) lim ; 2) lim ; 3) lim ;
8 5 2 1 2 1 4
8 5 2
1 2 100 2 3 4 7
2 3
4) lim ; 5) lim ; 6) lim
10 100
3 1 10 9
4
x x x
x x x
x x x
x x x x x x
x x x x x
x x
x x x x x
x x x
x x
x x
x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
→−∞ →+∞ →−∞
→−∞ →−∞ →−∞ →+∞
+ − +
− − − − −
+ + + +
+ +
−
− +
− + − + − + + + +
−
+ − − + +
2
2 2
5
2
2 2
2 2 2
;
1 2
1 2 3 4 5
1
7) lim ; 8) lim ; 9) lim ;
2 1
5 1
3 1
4 1 2 1 5 3 1 4 5 2 1
10) lim ; 11) lim ; 12) lim ; 13) lim ;
1
4 3 1 3 2 7
x x x
x x x x
x
x x x x x
x x x x x
x x
x
x x
x x x x x x x x
x
x x x x x x
6 6 4 3 2
2 2 3
x x x x
2 4 5
2
2
x x x x
2
x
x 3x x 3x x x 11 2x x 10
14) lim ; 15) lim ; 16) lim ; 17) lim ;
2x 1 2x 1 2x 7 9 3x
x 7x 12 x 4 x x 11 3x 1
18) lim ; 19) lim ; 20) lim ; 21) lim ;
3 x 17 x 4 2x x 1
1 x 4x x
x x x
22) lim
x 10
→−∞ →+∞ →+∞ →+∞
→−∞ →−∞ →+∞ →−∞
→−∞
− − − + + −
+ + − −
− + + + − +
− + + +
− + −
+ +
+
4 2 2 2
x x x
2x x 1 x x 5 x x 1
; 23) lim ; 24) lim ; 25) lim .
1 2x 2x 1 x
→+∞ →−∞ →−∞
+ − − + + +
− −
7-Tính giới hạn dạng
∞ − ∞
của hàm số
Bài 34: Tính các giới hạn sau
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
x x x
2 2 2
x x x
2 2 2 2 2 2
x x
x
3 3 2
x
1) lim x 1 x ; 2) lim x x 1 x ; 3) lim x 1 x 1 ;
4) lim 3x x 1 x 3 ; 5) lim 3x x 1 x 3 ; 6) lim 2x 1 x ;
7) x x x 4 ; 8) lim x 2x 4 x 2x 4 ; 9) lim x 8x 4 x 7x 4 ;
lim
10) lim x 3x x 2x ;
→+∞ →+∞ →−∞
→+∞ →−∞ →−∞
→+∞ →+∞
→+∞
→+∞
+ − + + − + + −
+ + − + + + + +
+ − + + + − − + + + − + +
+ − −
( ) ( )
( )
(
)
( ) ( )
( )
(
)
(
)
(
)
n n
2 2
2 2
n
x x
n
1 2 n
x x x
2 2 2
x x x
2
x
x x 1 x x 1
11) lim x( x 2x 2 x x x); 12) lim ;
x
13) lim (x a )(x a ) (x a ) x ; 14) lim x x x ; 15) lim x a x b x ;
16) lim 2x 5 4x 4x 1 ; 17) lim x 4x 9 2x ; 18) lim x x 1 x ;
19) lim x 3
→+∞ →+∞
→+∞ →+∞ →−∞
→−∞ →−∞ →+∞
→+∞
− − + + −
+ − + +
+ + + − + − + + −
− − − − + + + −
(
)
(
)
(
)
3
4 4 2 2 3
x x
x 5 3x 2 ; 20) lim x x 2x x 2 x x ; 21) lim x 1 x .
→+∞ →−∞
+ − − + + − + + −
8-Tính giới hạn dạng
0.∞
của hàm số
Bài 35: Tính các giới hạn sau
( )
( )
( )
( ) ( )
3
2 2 3 3
x x
x 2
x 1
x x x 1 2x 1
1) lim x 2 ; 2) lim x 1 ; 3) lim x 2 ; 4) lim x 1 ;
x 4 x 1 x x x x 2
+ +
→+∞ →−∞
→
→ −
− +
− + + +
− − + + +
( )
( )
3
2
3 5 2
x x x 2
3x 1 2x x 3 x 4
5) lim 1 2x ; 6) lim x ; 7)lim .
x 1 x x 3 4 x
x 2
→+∞ →−∞ →
+ + +
−
+ − + −
−
VIII. Giới hạn một bên
Bài 36: Dựa vào định nghĩa giới hạn một bên, tìm các giới hạn sau
( )
x 1 x 5 x 3 x 1
1 1
a) lim x 1; b) lim 5 x 2x ; c) lim ; d) lim .
x 3 x 3
+ − + −
→ → → →
− − +
− −
Bài 37: Tính các giới hạn sau
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2 5 4
x 0 x 2 x 3
x 1
2 2
x 2 x 2 x 1 x 1
2 3
2
2
x 2 x 1
x 2 x 4 x x 7x 12 x 3x 2
1) lim ; 2) lim ; 3) lim ; 4) lim ;
x x 2 x
9 x x x
3x 6 3x 6
x 3x 2 x 3x 2
5) lim ; 6) lim ; 7) lim ; 8) lim ;
x 2 x 2 x 1 x 1
x 4 x 1
9) lim ; 10) lim ; 11)
x 1
x 1 2 x
+ − − +
+ − − +
− +
→ → →
→ −
→ − → − → − → −
→ →
+ − − + + +
− −
− +
+ +
+ + + +
+ + + +
− −
−
+ −
2
2
2 3
x 3
x 1
1 x x 1 9 x
lim ; 12) lim
2x 7x 3
x x
−
→−
→
− + − −
+ +
−
Bài 38: Gọi d là hàm dấu:
( )
− <
= =
>
1víi x 0
d x 0 víi x 0
1 víi x 0
. Tìm
( ) ( ) ( )
− +
→
→ →
x 0
x 0 x 0
lim d x , lim d x vµ lim d x
(nếu có).
Bài 39: Cho hàm số
( )
=
− ≥ −
3
2
x víi x<-1
f x
2x 3 víi x 1
. Tìm
( ) ( ) ( )
− +
→
→ →
x 1
x 1 x 1
lim f x , lim f x vµ lim f x
(nếu có).
Bài 40: Cho hàm số
( )
− ≤
=
+ > −
2
2 x 1 víi x -2
f x
2x 1 víi x 2
. Tìm
( )
( )
( )
( ) ( )
− +
→−
→ − → −
x 2
x 2 x 2
lim f x , lim f x vµ lim f x
(nếu có).
Bài 41: Cho hàm số
( )
− + ≤
=
− >
2
x 2x 3 víi x 2
f x
4x 3 víi x 2
. Tìm
( ) ( ) ( )
− +
→
→ →
x 2
x 2 x 2
lim f x , lim f x vµ lim f x
(nếu có).
Bài 42: Cho hàm số
( )
− ≤
= =
− >
2
2
9 x víi -3 x<3
f x 1 víi x 3
x 9 víi x 3
. Tìm
( ) ( ) ( )
− +
→
→ →
x 3
x 3 x 3
lim f x , lim f x vµ lim f x
(nếu có).
Bài 43: Tìm giới hạn một bên của hàm số
( )
+
≤
=
≥
−
2
2
2x 3
víi x 1
5
f x 6-5x víi 1<x<3
x-3
víi x 3
x 9
khi
± ±
→ →x 1 vµ x 3 .
Bài 44: Ta gọi phần nguyênn của số thực x là số nguyên lớn nhất không lớn hơn x và kí hiệu nó là [x]. Chẳng hạn
[5]=5; [3,12]=3; [-2,587]=-3. Vẽ đồ thị hàm số y=[x] và tìm
[ ] [ ] [ ]
− +
→
→ →
x 3
x 3 x 3
lim x , lim x vµ lim x
(nếu có).
IX. Một vài qui tắc tìm giới hạn
Bài 45: Tìm các giới hạn sau
( )
33 2 2 3
x x x
3
2 2 3
3 2
x x x
1) lim 3x 5x 7 ; 2) lim 2x 3x 12; 3) lim 1000 x ;
1
4) lim ; 5) lim 3x 5x; 6) lim x 3x ;
2x x 3x 5
→−∞ →+∞ →−∞
→−∞ →+∞ →+∞
− + − + −
− −
− + +
Bài 46: Tìm các giới hạn sau
2 2
x 0
x 2 x 2 x 2
2x 1 2x 1 1 1 1 1
1) lim ; 2) lim ; 3)lim ; 4) lim ;
x 2 x 2 x x x 2 x 4
+ − −
→
→ → →
+ +
− −
÷ ÷
− − − −
( )
2 2 2
2
3 2
x 0 x 2
x 3 x 2
2 x
x 3 1 2x x 4
5)lim ; 6)lim ; 7) lim ; 8) lim .
x x x 3 x 2
x 2
+ +
→ →
→ →
−
− − −
+ − −
−
Bài 47: Tìm các giới hạn sau
3 4 4 2
2 2
x x x x
x 5 x x 2x x 1 x 5x 2
1) lim ; 2) lim ; 3) lim ; 4) lim .
x 1 1 2x x x 1 2 | x | 1
→+∞ →−∞ →−∞ →−∞
− − − − − +
+ − + + +
Bài 48: Tìm các giới hạn sau
( )
( )
( )
( )
( )
4
2 3
2
2
x 1 x 1 x 1
x 2
1 2x 3 5 1 1 1 4x 3
1)lim . ; 2)lim ; 3)lim . ; 4) lim .
2x 3 x 3 2x 3x 2
x 1 x 3x 2
x 1 x 3
+
→ → →
→ −
+ +
−
÷
− + −
− − +
− −
X. Hàm số liên tục tại một điểm
Bài 49: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm cho trước
( ) ( )
−
= − + =
+
3
3
2
x 1
1)f x x x 3 vµ g x
x 1
tại điểm
∈¡
0
x .
( ) ( )
( ) ( )
− + −
≠ ≠
= =
− −
≠
= =
2 3
x 3x 2 x 1
víi x 2 víi x 1
2)f x t¹i ®iÓm x=2; 3)f x t¹i ®iÓm x=1;
x 2 x 1
1 víi x=2 2 víi x=1
1
víi x 0
4)f x t¹i ®iÓm x=0; 5)f x | x | t¹i ®iÓm x=0;
x
0 víi x=1
( ) ( )
− −
+ ≠ −
≠
= =
2
1 1 x
x 1 víi x 1
víi x 0
x
6)f x t¹i ®iÓm x=0; 7)f x t¹i ®iÓm x=-1;
1
víi x=-1
1
víi x=0
2
2
( )
−
≠
=
+
−
2
x 4
víi x -2
8)f x t¹i ®iÓm x=-2.
x 2
4 víi x=-2
Bài 50: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x=1
( ) ( )
+
− + −
≠
= =
−
−
≠
+
−
3 2
2
x a víi x=1
x x 2x 2
víi x 1
1)f x ; 2)f x .
x 1
x 1
víi x 1
3x a víi x=1
x 1
Bài 51: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x=1 và x=3
( )
− −
= − ≠
−
2
2
2
a víi x=0
x x 6
f x víi x 3x 0 .
x 3x
b víi x=3
Bài 52: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm cho trước
( ) ( )
( ) ( )
+ ≤ + <
= =
− + ≥
− ≤
= =
− ≥
2 2
2
2
3
x 1víi x 1 x 4 víi x 2
1)f x t¹i ®iÓm x=1; 2)f x t¹i ®iÓm x=2;
x 1 víi x>1 2x 1 víi x 2
x víi x<0
4 3x víi x -2
3)f x t¹i ®iÓm x=0; 4) f x t¹i ®iÓm x=-2.
x víi x>-2
1 x víi x 0
.
Bài 53: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x=0
( ) ( )
2 2
x a khi x 0 x 2a khi x 0
a)f x ; b)f x .
x 1 khi x 0 x x 1 khi x 0
+ < + <
= =
+ ≥ + + ≥
Bài 54: Cho hàm số
( )
2
x 3x 2
khi x 1
x 1
f x
a khi x 1
− +
≠
−
=
=
.
a)Tìm a để hàm số liên tục trái tại x=1; b)Tìm a để hàm số liên tục phải tại x=1;
c)Tìm a để hàm số liên tục trên
.R
Bài 55: Tổng của hai hàm f(x)+g(x) có nhất thiết phải gián đoạn tại điểm x
0
đã cho hay không nếu:
a)Hàm f(x) liên tục, còn hàm g(x) gián đoạn tại điểm x
0
. b)Cả hai hàm f(x) và g(x) gián đoạn tại điểm x
0
.
Nêu ví dụ tương ứng.
XI. Hàm số liên tục trên một khoảng
Bài 56: Chứng minh rằng:
a)Hàm số f(x)=
4 2
x x 2− +
liên tục trên
.R
b)Hàm số
( )
2
1
f x
1 x
=
−
liên tục trên khoảng (-1; 1).
c)Hàm số f(x)=
2
8 2x−
liên tục trên nửa khoảng
1
[ ; )
2
+∞
.
Bài 57: Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đây liên tục trên tập xác định của nó:
( ) ( ) ( )
2
2
x 3x 4 1
a)f x ; b)f x 1 x 2 x; c)f x x x 3 .
2x 1 x 2
+ +
= = − + − = + + +
+ −
Bài 58: Giải thích vì sao:
a)Hàm số f(x)=
2 2
x sinx-2cos x+3
liên tục trên
.R
b)Hàm số
( )
+
=
3
x xcosx+sinx
g x liªn tôc trªn .
2s inx+3
R
c)Hàm số
( )
( )
+
= ≠ π ∈
2x 1 s inx-cosx
h x liªn tôc t¹i mäi ®iÓm x k , k .
xs inx
R
Bài 59: Tìm các khoảng, nửa khoảng trên đó mỗi hàm số sau đây liên tục:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
+
= = − = + + = +
+ +
2
2
x 1
a)f x ; b)f x 3x 2; c)f x x 2 x 3; d)f x x 1 sinx.
x 7x 10
Bài 60: Hàm số
( )
+
≠
=
+
3
x 8
víi x 2
f x
4x 8
3 víi x=2
có liên tục trên
R
không?
Bài 61: Xét tính liên tục của các hàm số sau đây trên tập xác định của nó
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
≤
+ <
= = =
−
≥ ≥
− +
+ ≤
≤ ≤
= = =
−
≤ + ≤ ≤
≥
2 2
2 2
2
2
2
2
a x víi x 2
x x khi x 1 x víi x<1
1)f x ; 2)f x ; 3)f x ;
1 a x víi x>2
ax+1 khi x 1 2ax+3 víi x 1
x 3x 2
2x a víi 0 x<1
x víi 0 x 1
víi x<2
4)f x ; 5)f x ; 6)f x
x 2x
2-x víi 1<x 2 ax 2 víi 1 x 2
mx+m+1 víi x 2
.
Bài 62: Xét tính liên tục của hàm số
− − +
−
=
+ ≤
2
2 2x 1 2x 2
nÕu x > 1
x 1
f(x)
x
mx nÕu x 1
2
trên
¡
.
XII. Ứng dụng hàm số liên tục
Bài 63: Cho hàm số f liên tục trên [0; 1]. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số thực c thuộc [0; 1] sao cho
f(c)=c.
Bài 64: Chứng minh rằng:
1)Phương trình
+ − =
5
x x 1 0
có nghiệm thuộc khoảng (-1; 1).
2)Phương trình sinx-x+1=0 có nghiệm.
3)Phương trình
+ + =
3 2
x 1000x 0,1 0
có ít nhất một nghiệm âm.
4)Phương trình
− − =
3 2
1
x 1000x 0
100
có ít nhất một nghiệm dương.
5)Phương trình
− + − =
4 2
x 3x 5x 6 0
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
6)Phương trình
+ + =
3
x x 1 0
có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1.
7)Phương trình
4 2
4x 2x x 3 0+ − − =
có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-1; 1).
8)Phương trình 2x+
−
3
6 1 x
=3 có ít nhất ba nghiệm phân biệt thuộc (-7; 9).
9)Phương trình
− + =
3
2x 6x 1 0
có ít nhất ba nghiệm phân biệt trên khoảng (-2; 2).
10)Phương trình
+ − =
3 2
x mx 1 0
luôn có nghiệm dương.
11)Phương trình
+ + + =
3 2
x ax bx c 0
luôn có ít nhất một nghiệm với mọi a, b, c.
12)Nếu 2a+3b+6c=0 thì phương trình
2
atan x+btanx+c=0
có ít nhất một nghiệm trên khoảng
k ; k , k .
4
π
π + π ∈
÷
R
Bài 65: Cho hàm số
( )
≠
=
−
1
víi x 0
f x .
x
1 víi x=0
a)Chứng tỏ f(-1).f(2)<0. b)Chứng tỏ f(x) không có nghiệm thuộc khoảng (-1; 2).
c)Điều khẳng định trong b) có mâu thuẫn với định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục không?
Bài 66: Cho a, b là hai số dương khác nhau. Người ta lập hai dãy (u
n
) và (v
n
) bằng cách đặt
n n
1 1 n 1 n 1 n n
u v
u a, v b, u , v u v (n 1,2,3, )
2
+ +
+
= = = = =
. Chứng minh rằng
n n
lim u lim v .=
Bài 67: Cho dãy (s
n
) với
k
n
n
n 1
k 1
n 1 2
s ,n *.
2 k
+
=
+
= ∈
∑
¥
Tính
n
lims .
Bài 68: Tính các giới hạn
p p p
p 1
n! 1 2 n
a)lim ; b)lim ,p *.
(2n 1)!! n
+
+ + +
∈
+
¥