Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hướng dẫn kiến thức cơ bản về FAT32 và NTFS pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.14 KB, 3 trang )

Hướng dẫn kiến thức cơ bản về
FAT32 và NTFS
Tr c khi cài đ t, Windows XP luôn đòi h i format l i đĩa c ng theo đ nh d ng FAT32ướ ặ ỏ ạ ứ ị ạ
ho c NTFS. S d ng các ch ng trình format đ i m i hi n nay nó cũng đ a ra l aặ ử ụ ươ ờ ớ ệ ư ự
ch n gi a FAT32 và NTFS. V y h th ng FAT32 và NTFS trên đĩa c ng là gì, tác d ng c aọ ữ ậ ệ ố ứ ụ ủ
nó th nào, nên ch n lo i nào cho máy tính?ế ọ ạ
Khái ni m v FAT và NTFSệ ề
FAT16: V i HĐH MS-DOS, h th ng t p tin FAT (FAT16 – đ phân bi t v i FAT32) đ cớ ệ ố ậ ể ệ ớ ượ
công b vào năm 1981 đ a ra m t cách th c m i v vi c t ch c và qu n lý t p tin trên đĩaố ư ộ ứ ớ ề ệ ổ ứ ả ậ
c ng, đĩa m m. Tuy nhiên, khi dung l ng đĩa c ng ngày càng tăng nhanh, FAT16 đã b c lứ ề ượ ứ ộ ộ
nhi u h n ch . V i không gian đ a ch 16 bit, FAT16 ch h tr đ n 65.536 liên cungề ạ ế ớ ị ỉ ỉ ỗ ợ ế
(clusters) trên m t partition, gây ra s lãng phí dung l ng đáng k (đ n 50% dung l ng đ iộ ự ượ ể ế ượ ố
v i nh ng đĩa c ng trên 2 GB).ớ ữ ổ ứ
FAT32: đ c gi i thi u trong phiên b n Windows 95 Service Pack 2 (OSR 2), đ c xem làượ ớ ệ ả ượ
phiên b n m r ng c a FAT16. Do s d ng không gian đ a ch 32 bit nên FAT32 h tr nhi uả ở ộ ủ ử ụ ị ỉ ỗ ợ ề
cluster trên m t partition h n, do v y không gian đĩa c ng đ c t n d ng nhi u h n. Ngoài raộ ơ ậ ứ ượ ậ ụ ề ơ
v i kh năng h tr kích th c c a phân vùng t 2GB lên 2TB và chi u dài t i đa c a tên t pớ ả ỗ ợ ướ ủ ừ ề ố ủ ậ
tin đ c m r ng đ n 255 ký t đã làm cho FAT16 nhanh chóng b lãng quên. Tuy nhiên,ượ ở ộ ế ự ị
nh c đi m c a FAT32 là tính b o m t và kh năng ch u l i (Fault Tolerance) không cao.ượ ể ủ ả ậ ả ị ỗ
NTFS (New Technology File System): đ c gi i thi u cùng v i phiên b n Windows NT đ uượ ớ ệ ớ ả ầ
tiên (phiên b n này cũng h tr FAT32). V i không gian đ a ch 64 bit, kh năng thay đ i kíchả ỗ ợ ớ ị ỉ ả ổ
th c c a cluster đ c l p v i dung l ng đĩa c ng, NTFS h u nh đã lo i tr đ c nh ngướ ủ ộ ậ ớ ượ ứ ầ ư ạ ừ ượ ữ
h n ch v s cluster, kích th c t i đa c a t p tin trên m t phân vùng đĩa c ng.ạ ế ề ố ướ ố ủ ậ ộ ứ
NTFS s d ng b ng qu n lý t p tin MFT (Master File Table) thay cho b ng FAT quen thu cử ụ ả ả ậ ả ộ
nh m tăng c ng kh năng l u tr , tính b o m t cho t p tin và th m c, kh năng mã hóaằ ườ ả ư ữ ả ậ ậ ư ụ ả
d li u đ n t ng t p tin. Ngoài ra, NTFS có kh năng ch u l i cao, cho phép ng i dùng đóngữ ệ ế ừ ậ ả ị ỗ ườ
m t ng d ng “ch t” (not responding) mà không làm nh h ng đ n nh ng ng d ng khác.ộ ứ ụ ế ả ưở ế ữ ứ ụ
Tuy nhiên, NTFS l i không thích h p v i nh ng đĩa có dung l ng th p (d i 400 MB) vàạ ợ ớ ữ ổ ượ ấ ướ
không s d ng đ c trên đĩa m m.ử ụ ượ ề
So sánh gi a FAT32 và NTFSữ
NTFS là h th ng file tiên ti n h n r t nhi u so v i FAT32. Nó có đ y đ các đ c tính c a hệ ố ế ơ ấ ề ớ ầ ủ ặ ủ ệ


th ng file hi n đ i và FAT32 không h có. B n nên dùng NTFS đ thay th cho FAT32 vì cácố ệ ạ ề ạ ể ế
lý do sau:
- FAT32 không h tr các tính năng b o m t nh ph n quy n qu n lý, mã hoá nh NTFS.ỗ ợ ả ậ ư ầ ề ả ư
V n đ này đ c bi t hi u qu đ i v i Windows. V i NTFS, b n có th không c n s d ngấ ề ặ ệ ệ ả ố ớ ớ ạ ể ầ ử ụ
các ti n ích mã hoá hay đ t m t kh u gi u th m c v.v, vì đây là đ c tính đã có s n c aệ ặ ậ ẩ ấ ư ụ ặ ẵ ủ
NTFS, ch c n b n bi t khai thác. Vi c xài các ti n ích không n m s n trong h đi u hành đỉ ầ ạ ế ệ ệ ằ ẵ ệ ề ể
thao tác tr c ti p v i đĩa v n có ít nhi u r i ro.ự ế ớ ẫ ề ủ
- FAT32 có kh năng ph c h i và ch u l i r t kém so v i NTFS. Có m t s ý ki n cho r ngả ụ ồ ị ỗ ấ ớ ộ ố ế ằ
NTFS không t ng thích nhi u v i các ch ng trình ki m tra đĩa hay s a đĩa mà ng i dùngươ ề ớ ươ ể ử ườ
đã quen thu c t lâu, nh v y s vô cùng b t tiên trong tr ng h p đĩa b h sector. Nên yênộ ừ ư ậ ẽ ấ ườ ợ ị ư
tâm vì NTFS là h th ng file co kha năng ghi lai đ c cac hoat đông ma hê điêu hanh đa vaệ ố ́ ̉ ̣ ượ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̃ ̀
đang thao tac trên d liêu, nó có kh năng xac đinh đ c ngay nh ng file bi s cô ma khônǵ ữ ̣ ả ́ ̣ ượ ữ ̣ ự ́ ̀
cân phai quet lai toan bô hê thông file, giup qua trinh phuc hôi d liêu tr nên tin cây va nhanh̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ữ ̣ ở ̣ ̀
chong h n. Đây là u đi m mà FAT 32 hoàn toàn không có.́ ơ ư ể
Khi mà m t đi n đ t ng t thì Windows 98, 2000, XP… đ u ph i quét l i đĩa khi kh i đ ng l iấ ệ ộ ộ ề ả ạ ở ộ ạ
n u đĩa đó đ c format b ng chu n FAT32. Trong khi format đĩa c ng b ng NTFS thì l iế ượ ằ ẩ ứ ằ ạ
hoàn toàn không c n quét đĩa l i, b i vì h th ng dùng NTFS có đ c nh ng thông tin vầ ạ ở ệ ố ượ ữ ề
tính toàn v n d li u ghi trên đĩa và nó m t r t ít th i gian đ bi t đ c v m t logic đĩa c aẹ ữ ệ ấ ấ ờ ể ế ượ ề ặ ủ
mình có l i hay không và n u có thì h th ng cũng t ph c h i m t cách c c kỳ đ n gi n vàỗ ế ệ ố ự ụ ồ ộ ự ơ ả
nhanh chóng. V i FAT32 thì nó ph i rà quét toàn b lâu h n nhi u. M t h th ng Windowsớ ả ộ ơ ề ộ ệ ố
2000, XP s n đ nh h n nhi u n u cài trên phân vùng đ c format b ng NTFS. Ngoài raẽ ổ ị ơ ề ế ượ ằ
NTFS còn đ c trang b công c ki m tra và s a đĩa r t t t c a Microsoft.ượ ị ụ ể ử ấ ố ủ
- NTFS có kh năng truy c p và x lý file nén ngon lành h t nh truy c p vào các file ch aả ậ ử ệ ư ậ ư
nén, đi u này không ch ti t ki m đ c đĩa c ng mà còn gia tăng đ c tu i th c a đĩa c ng.ề ỉ ế ệ ượ ứ ượ ổ ọ ủ ứ
- Nhi u ng i phàn nàn r ng không th truy c p vào các đĩa c ng đ c format b ng NTFSề ườ ằ ể ậ ứ ượ ằ
khi đang DOS, Windows 98 ho c WinME… Th c ra thì DOS, Windows 98 và Windows MEở ặ ự
đã quá cũ và các ph n m m còn h u d ng c a chúng cũng không còn bao nhiêu.ầ ề ữ ụ ủ
- NTFS đ t đ c quota s d ng cho ng i dùng, vô cùng ti n d ng cho các h th ng máy ặ ượ ử ụ ườ ệ ụ ệ ố ở
công ty. Đ c bi t ti n d ng khi “âm th m” c m đ c con cái sao chép nh ng phim nh đ cặ ệ ệ ụ ầ ấ ượ ữ ả ộ
h i vào các th m c “bí m t” c a chúng trong đĩa c ng.ạ ư ụ ậ ủ ứ

Ngoài ra, NTFS còn có r t nhi u ti n ích tuy t chiêu chuyên sâu khác cho gi i ng i dùngấ ề ệ ệ ớ ườ
cao c p khác nh “mount partition”, t o “hard link” t i m t file, h tr dùng RAID v.vấ ư ạ ớ ộ ỗ ợ
- N u b n đã th c s quy t đ nh ch n NTFS làm “duyên giai ng u” thì b n có th t b h nế ạ ự ự ế ị ọ ẫ ạ ể ừ ỏ ẳ
FAT 32 k t nay. Hi n có r t nhi u ti n ích chuy n đ i t FAT 32 sang NTFS tùy b n l aể ừ ệ ấ ề ệ ể ổ ừ ạ ự
ch n. Ti n h n c là dùng b ti n ích có s n trong các đĩa CD kh i đ ng b ng Hirenbootọ ệ ơ ả ộ ệ ẵ ở ộ ằ
đang r t ph bi n hi n nay.ấ ổ ế ệ
Tuy th , FAT32 v n còn t ra h u d ng trên các máy tính c u hình quá y u t, ch có thế ẫ ỏ ữ ụ ấ ế ớ ỉ ể
ch y đ c Windows 98. FAT16 và FAT32 v n đ c dùng đ đ nh d ng cho các lo i th nh ,ạ ượ ẫ ượ ể ị ạ ạ ẻ ớ
vì các thi t b ch p nh n th nh nh máy nh s , máy nghe nh c v n ch a th y lo i nàoế ị ấ ậ ẻ ớ ư ả ố ạ ẫ ư ấ ạ
t ng thích v i NTFS c . FAT16 luôn là l a ch n hàng đ u khi b n mu n copy d li u c aươ ớ ả ự ọ ầ ạ ố ữ ệ ủ
mình t m t máy tính ch y Windows sang máy ch y h đi u hành khác nh Mac ch ng h n.ừ ộ ạ ạ ệ ề ư ẳ ạ
H u h t các máy Mac hi n nay đ u không th nh n d ng các th nh USB đ c đ nh d ngầ ế ệ ề ể ậ ạ ẻ ớ ượ ị ạ
b ng FAT 32.ằ

×