Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Ôn tập vật lý 10 bài 21 2 ôn tập cuối chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.74 KB, 37 trang )

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
VẬT LÝ 10 - KNTT
ĐỊNH
CHƯƠNG III. ĐỘNG LỰC HỌC
ÔN TẬP CHƯƠNG 3. ĐỘNG LỰC HỌC
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Tổng hợp và phân tích lực. Cân bằng lực
a. Tổng hợp lực.
     
F
F1  F2  F3  ...
Để tổng hợp
 hai  lực đồng quy ta dùng quy tắc cộng vecto:
 F1 và F2 cùng chiều thì: F F1  F2 (  0;cos  1 ).



F  F1  F2  180o ; cos   1
F
F
 1 và 2 ngược chiều thì:
(
).



F  F12  F22  90o ; cos  0
F
F
1
 và 2 vng góc thì:


(
).



2
2
2
F

F

F

2F
.F
.cos

F
F
1
2
1 2

(  là góc hợp bởi 1 và 2 ).


F1 F2
 F 2.F1.cos
 

2
(F ; F ) 
  1 2

b. Các lực cân bằng và không cân bằng
- Khi hợp lực của các lực bằng 0 ta nói các lực tác dụng lên vật là các lực cân bằng.
- Khi hợp lực của các lực khác 0 ta nói các lực tác dụng lên vật là các lực không cân bằng. Khi đó, vận
tốc của vật thay đổi (độ lớn, hướng).
c. Phân tích lực.
- Phân tích lực là thay thế một lực bằng các lực thành phần có tác dụng giống hệt lực đó.
- Ta thường phân tích một lực thành hai lực thành phần vng góc với nhau vì hai lực thành phần vng
góc với nhau có tác dụng độc lập với nhau.
 Fx F cos 

 Fy Fsin 

Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT

2. Ba định luật Newton
a. Định luật 1 Newton
- Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng khơng, thì
vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
b. Định luật 2 Newton
- Gia tốc của vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ

nghịch với khối lượng của vật.

 F


a  hay F m.a
m
  

F
- Trường hợp vật chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực 1 , F2 ....Fn thì F là hợp lực của các lực đó.
- Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
 x,v,S,t.. .
* Bài toán thuận: Cho biết lực tác dụng vào vật, xác định chuyển động của vật
v v0  at

F
Tìm a  h  XÁ
CĐỊNH

m

1
S v0 t  at 2
2
2
2
v  v 0 2aS
1
x x 0  v0 t  at 2

2

Sơ đồ:

* Bài toán nghịch: Cho biết chuyển động của vật
v v0  at
Từ

 x,v,S,t.. . Xác định lực tác dụng vào vật ?

1
S v 0 t  at 2  TÌM

 a  XÁ
CĐỊNH
 Fh ma
2
v2  v20 2aS

Sơ đồ:
c. Định luật 3 Newton
- Khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai
lực trực đối. 

F

F
AB
BA
Biểu

 thức:
FAB : Lực do vật A tác dụng lên vật B.

FBA : Lực do vật B tác dụng lên vật A.
3. Trọng lực.
- Trọng lực là lực hấp dẫn do Trái Đất
 tác dụng lên vật gây ra cho vật
gia tốc rơi tự do. Trọng lực được kí hiệu P
+ Phương thẳng đứng.
+ Chiều hướng về tâm Trái Đất.
+ Điểm đặt của trọng lực gọi là trọng tâm của vật.
- Khi vật đứng yên trên Trái Đất, trọng lượng P m.g
4. Lực căng.
- Lực căng do sợi dây tác dụng vào vật, có phương trùng với phương của sợi dây, có chiều ngược với
chiều của lực do vật kéo dãn dây.
5. Lực ma sát.
- Lực ma sát nghỉ và lực ma sát trượt đều là những lực tiếp xúc.
- Lực ma sát nghỉ có giá trị cực đại Fo . Khi lực đẩy (hay kéo) vật F  Fo thì vật bắt đầu trượt.
- Công thức của lực ma sát trượt: Fms .N
Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT

Trong đó  là hệ số ma sát trượt, khơng có đơn vị;
N là áp lực lên bề mặt.
6. Lực cản và lực nâng.

- Lực cản của chất lưu có tác dụng tương tự như lực ma sát, chúng làm chuyển động của các vật bị chậm
lại. Lực cản phụ thuộc vào hình dạng và tốc độ của vật.
- Lực nâng của chất lưu giúp khinh khí cầu lơ lửng trên khơng trung, máy bay di chuyển trong khơng khí,
cho phép tàu thuyền di chuyển trên mặt nước,...
- Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật có điểm đặt tại vị trí trùng với trọng tâm của phần chất lỏng bị vật
chiếm chỗ, có phương thẳng đứng, có chiểu từ dưới lên trên, có độ lớn bằng trọng lượng phần chất lỏng bị
chiếm chỗ. Lực đẩy Archimedes: FA .g.V
 : Khối lượng riêng của chất lỏng (Kg / m 3 ) .
3
V : Phần thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m ) .
FA : Lực đẩy Archimedes (N) .
7. Moment lực. Cân bằng của vật rắn.
a. Moment lực.
- Moment lực đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng
tích của lực với cánh tay địn của nó.
Moment: M F.d
F : Lực tác dụng (N).
d : Cánh tay đòn (m).
M : Moment của lực (N.m).
b. Quy tắc moment lực (hay điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định).
- Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các moment lực có xu hướng làm
vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các moment lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim
đồng hồ.
c. Ngẫu lực.
- Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật.
- Ngẫu lực tác dụng lên một vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến. Moment ngẫu lực M F.d

d. Điều kiện cân bằng tổng quát của một vật rắn.
- Tổng các lực tác dụng lên vật bằng 0.
- Tổng các moment lực tác dụng lên vật đối với một điểm bất kì chọn làm trục quay bằng 0.

e. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều.
 F F1  F2
F1 d 2

F2 d1
II. BÀI TẬP MINH HOẠ


Bài 1.Chất điểm chịu tác dụng của lực có độ lớn là F1 3N và F2 6N. Biết hai lực này hợp với nhau góc
một góc  . Vẽ hình minh họa và tính giá trị của hợp lực F trong các trường hợp.
o
a. Góc  0
o
b. Góc  60
o
c. Góc  90

Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT

o
d. Góc  180

Hướng dẫn giải.
a. Góc  0 hai lực cùng phương cùng chiều nên F F1  F2 9 N

o

o
b. Góc  60
F2 F12  F22  2F1.F2 .cos   F2 32  62  2.3.6.cos 60o  F 3 7 N.

o
F  F12  F22 3 5 N
c. Góc  90 hai lực vng góc nên

o
d. Góc  180 hai lực ngược chiều nên F F2  F1 3 N

Bài 2.Cho một vật có khối lượng 10kg đặt nằm yên trên một sàn nhà. Một người tác dụng một lực 30N
2
kéo vật theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là  0, 2. Cho g 10m / s .
a. Tính gia tốc của vật?
b. Xác định quãng đường vật đi được sau 5s ?
o
c. Thay đổi lực kéo chếch lên trên góc 30 so phương ngang. Tính gia tốc chuyển động của vật lúc này?
Hướng dẫn giải.
a.
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương (+) Ox là chiều chuyển động
y

x

O
N



Fms


Fk


P
Áp dụng
II Newton
 định
 luật
 

Ta có F  Fms  N  P ma
Chiếu lên trục Ox:
Chiếu lên trục Oy:

F  Fms ma

 1
Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT

N  P 0  N mg 10.10 100N

 Fms .N 0, 2.100 20N
Thay vào (1) ta có:

30  20 10a  a 1 m / s 2 

b. ADCT v vo  a.t  v 1.5 5 m / s.
c. Áp dụng
  địnhluậtII Newton

Ta có F  Fms  N  P ma
Chiếu lên trục Ox:
Chiếu lên trục Oy:

F.cos 30o  Fms ma

 1

1
F.sin 30  N  P 0  N mg  F.sin 30 10.10  30. 85 N
2
 Fms .N 0, 2.85 17N
3
 17 10a  a 0,9  m / s 2 
2
Thay vào (1) ta có:
Bài 3.Một vật khối lượng 10 kg được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ban đầu 2 m/s từ độ cao
24 m. Vật này rơi chạm đất sau 3s để từ khi ném. Cho biết lực cản khơng khí tác dụng vào vật khơng đổi
30.

2

trong q trình vật chuyển động. Lấy g=10 m/s . Tính lực cản của khơng khí tác dụng vào
vật?
Hướng dẫn giải.
Áp dụng cơng thức quãng đường đi được khi vật rơi tới chạm đất
1
1
S vo .t  a.t 2  24 2.3  a.32  a 4 m / s 2
2
2 

P

F

m.a
c
Áp dụng định luật 2 Newton:

Chiếu lên trục ta được:
P  Fc m.a  m.g  Fc m.a  10.10  Fc 10.4  Fc 60 N

Bài 4.Kéo một xe gng có khối lượng 500 g chuyển động nhanh dần đều trên đường ray với vận tốc ban
F 0,5 N.
đầu 3m / s. Sau thời gian 4 s, nó đi được quãng đường 28 m. Biết xe chịu tác dụng của lực cản c
a. Tính độ lớn của lực kéo?
b. Biết rằng sau khi xe đi được quãng đường 33, 75 m thì lực kéo ngừng tác dụng. Tính qng đường, thời
gian xe đi được tiếp cho tới lúc dừng lại?
Hướng dẫn giải.
a.
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển

  động  của
 xe 
+ Theo định luật II newton ta có F  Fc  P  N ma

F  F ma  F ma  F

(1)

c
c
+ Chiếu lên Ox ta có
1
1
s v 0 t  at 2  28 3.4  a.4 2  a 2m / s 2
2
2
+ Mà
+ Thay vào (1) ta có F 0,5.2  0,5 1,5N

b. Vận tốc của xe sau khi đi quãng đường 33, 75 m

v 2  vo2 2.a.s  v 2  32 2.2.33,75  v 12 m / s
+ Khi lực kéo ngừng tác dụng.

    

F
c  P  N ma 2
+ Theo định luật II newton ta có
+Chiếu lên Ox ta có:

Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

 Fc ma 2  a 2 

 0,5
 1m / s 2
0,5

VẬT LÝ 10 - KNTT

(1)

+ Quãng đường xe đi được tiếp cho tới lúc dừng lại:

v 2  vo2 2.a 2 .S2  0  122 2.( 1).S2  S 72 m

+ Thời gian xe đi được tiếp: v v o 2  a 2 .t  0 12  1.t  t 12s
Bài 5.Một vật chuyển động trong khơng khí, trong
nước hoặc trong chất lỏng nói chung đều sẽ chịu tác dụng
của lực cản. Xét một viên bi thép hình cầu đồng chất có
khối lượng m 1g đang ở trạng thái nghỉ được thả rơi
trong dầu. Biết khối lượng riêng của dầu và thép lần lượt
d 800 kg / m 3 , thep 7850 kg / m 3.
Người ta khảo sát
chuyển động của viên bi trong dầu và vẽ đồ thị tốc độ theo
2

thời gian của viên bi như Hình 10.2. Lấy g 9,8 m / s .
a. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên viên bi?



b. Tính độ lớn lực cản của dầu tác dụng lên viên bi sau thời điểm t 2 ?
Hướng dẫn giải.
a.
0, 001
m  thep V  V 
1, 27.10  7 m 3
7850
Thể tích của viên bi thép:
Thể tích của vật khi chìm hồn tồn trong nước chính bằng thể tích chất lỏng bị chiếm chỗ.
Lực đẩy Archimedes tác dụng lên viên bi:
b.

FA .g.V 800.9,8.1, 27.10 7 9,96.10 4 N

t2
Sau
  thời gian viên bi chuyển động với tốc độ không đổi nên là chuyển động thẳng đều.
FA  Fcan  P 0

P  F  F 0  F 0, 001.9,8  9,96.10 4 8,8.10  3 N

A
c
c
Chọn chiều dương hướng xuống ta có

Bài 6.Một vật có khối lượng 2 kg , chuyển động về phía trước với vận tốc 5 m / s va chạm vào một vật
thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm vật thứ nhất chuyển động ngược trở lại với vận tốc 1m / s. Còn vật thứ
hai chuyển động với vận tốc 2 m / s. Xác định khối lượng vật thứ hai.

Hướng dẫn giải.
+ Chọn chiều dương là chiều vận tốc vật thứ nhất sau va chạm

v  v 0 1  ( 5)


t
t
+ Ta có
v  v0  2  0
aB 

t
t
+ Ta có
6
2



2.

m
.
 m 2 6kg
2

F  FBA
t
t
+ Theo định luật III Niu-tơn: AB
aA 

Bài 7.Một chú khỉ diễn xiếc treo mình cân bằng trên dây thừng như hình. Xác định lực căng xuất hiện
2
trên các đoạn dây OA và OB. Biết chú khỉ có khối lượng là 5 kg. Lấy g 10 m / s .

Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT

Hướng dẫn giải.
  
Vì có sự cân bằng lực nên TA  TB  P 0

+ Chiếu lên Ox : -TAx  TBx 0  TA .cos 20 TB .cos 30 (1)
T  TBy  P 0  TA .sin 20  TB .sin 30 50 (2)
+ Chiếu lên Oy : Ay

cos 30
.sin 20  TB .sin 30 50  TB 61,33 N;TA 56,52 N
cos 20
+ Thế (1) vào (2) :

Bài 8.Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng là một hình vng ABCD, cạnh là a 40cm. Người ta tác dụng
vào vật một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng của hình vng. Các lực có độ lớn là 10 N và đặt vào hai đỉnh
TB

A và B. Tính moment của ngẫu lực trong các trường hợp sau đây:
a. Các lực vng góc với cạnh AB.
b. Các lực vng góc với cạnh AC.
c. Các lực song song với cạnh AC.
Hướng dẫn giải.
a. Các lực vng góc với cạnh AB

Khi hai lực F cùng vng góc với AB thì cánh tay địn: d AB 40cm 0, 4m
Moment ngẫu lực khi đó là: M F.d 10.0, 4 4  N.m 
b. Các lực vng
góc với cạnh AC

Khi hai lực F cùng vng góc với AC thì cánh tay địn:
d AO 

AC a 2

20 2  cm  0, 2 2  m 
2
2

Moment ngẫu lực khi đó là: M F.d 10.0, 2 2 2 2  N.m 
c. Các lực song
song với cạnh AC

Khi hai lực F cùng song song với AC thì cánh tay đòn:

d OB 

BD
20 2  cm  0,2 2  m 
2

Moment ngẫu lực khi đó là: M F.d 10.0, 2 2 2 2  N.m 
3

Bài 9.Một vật có trọng lượng riêng 22000 N / m . Treo vật vào một lực kế rồi
3
nhúng ngập trong nước thì lực kế chỉ 60 N. Lấy trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m .
Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH
a. Hỏi nếu treo vật ở ngồi khơng khí thì lực kế chỉ bao nhiêu?

VẬT LÝ 10 - KNTT

3
b. Nếu nhúng ngập hệ thống trên vào dầu có trọng lượng riêng là 8000N / m thì số chỉ lực kế bằng bao
nhiêu?
Hướng dẫn giải.
  
a. +Vì vật cân bằng nên Fa  F  P 0

+Chiếu lên phương thẳng đứng, chiều hướng xuống ta được:


P  Fa  F 0  d vat .V  d chatlong .V  F 0
 22000.V  10000.V  60 0  V 5.10  3 m 3

P d .V 22000.5.10 3 110N

vat
+ Khi đặt ngồi khơng khí, số chỉ lực kế bằng trọng lực:
b. +Ta có
P  Fa  F 0  d vat .V  d chatlong .V  F 0  F 22000.5.10  3  8000.5.10  3  F 70 N

Bài 10.Một
người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P 300N. Người ấy tác dụng

o
một lực F vào đầu trên của tấm gỗ để giữ nó hợp với mặt đất một góc  30 . Tính độ lớn của lực trong
hai trường  hợp sau.
a. Lực F
 vuông góc với tấm gỗ (Hình a).
b. Lực F thẳng đứng hướng lên (Hình b).

Hướng dẫn giải.
a.
Chọn trục quay tại A

M F M P  F.d F P.d P

+ Theo điều kiện cân bằng Moment lực:
AB
d P cos 300.
;d F AB

2
Với
AB
 F.AB 300 cos 300.
 F 75 3 N
2
b.
Chọn trục quay tại A

M  M   F.d P.d

F
P
P
+ Theo điều kiện cân bằng Moment lực: F
AB
d P cos 300.
;d F AB.cos 300
2
Với
AB
 F.ABcos 300 300 cos 300.
 F 150 N
2
Bài 11.Cho một vật có khối lượng 5 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, tác dụng vào vật một
0
lực 48N có phương chếch lên trên hợp với phương ngang một góc 60 . Giả sử hệ số ma sát giữa vật và sàn
2
là 0,1 . Cho g 10m / s


a. Tính gia tốc chuyển động của vật?
b. Khi đi được quãng đường 16 m từ vị trí ban đầu vận tốc của vật có giá trị là bao nhiêu?
Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
VẬT LÝ 10 - KNTT
ĐỊNH
c. Sau khi đi được quãng đường 16 m trên, lực kéo ngừng tác dụng. Vật sẽ chuyển động tiếp như thế nào?
Hướng dẫn giải.
a. Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương (+) Ox là chiều chuyển động
Áp dụng định luật II Newton
Ta có

  
 

Fx  Fy  Fms  N  P ma
Fcos   Fms ma (1)

Chiếu lên Ox:
Chiếu lên Oy:
 N  P  Fsin  0

 N mg  Fsin  8, 43 N.  Fms .N 0,1.8, 43 0,843 N.

Fcos   F ma

ms
Thay vào (1):

48.cos 600  0,843
 a
4, 63 m / s 2
5
2
2
b. Áp dụng công thức v  v0 2as  v  2as  2.4,63.16 12, 2m / s





c.
+ Khi lực kéo ngừng tác dụng.

   

F
ms  P  N ma 2
+ Theo định luật II newton ta có
+ Chiếu lên Oy ta có:
 N  P 0  N mg 50N  Fms .N 0,1.50 5 N.

5
 1m / s 2
(1)
5
+ Chiếu lên Ox ta có:
+ Sau khi dừng lực kéo, vật sẽ chuyển động chậm dần đều
+ Quãng đường xe đi được tiếp cho tới lúc dừng lại:

 Fms ma 2  a 2 

v 2  v2o 2.a 2 .S2  0  12, 22 2.( 1).S2  S 74, 42 m
+ Thời gian xe đi được tiếp tới lúc dừng lại:
v v o 2  a 2 .t  0 12, 2  1.t  t 12, 2s

Bài 12.Một người nông dân dùng quang gánh, gánh hai thúng, thúng gạo nặng 25 kg, thúng ngơ nặng
20 kg. Địn gánh có chiều dài 1,5m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Lấy g 10m / s 2 .
a. Vai người nông dân phải đặt ở điểm nào để đòn gánh cân bằng?
b. Khi đó vai chịu một lực là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải.
Gọi

d1 là khoảng cách từ vai của người đó đến thúng gạo. Với trọng lượng

của thúng gạo là
Gọi

P1 m1g 25.10 250 N

d 2 là khoảng cách từ vai của người đó đến thúng ngơ. Với trọng lượng

P m g 20.10 200 N

2
2
của thúng
 ngô là

F P1  P2 450 N

P
P
Do 1 song song và cùng chiều với 2 nên vai người đó chịu một lực 

Để địn gánh cân bằng thì hợp lực F này phải cân bằng với phản lực N của vai tác dụng lên đòn gánh.
P1 d 2
  P d P d  250d 200d  d  5 d  1
1 1
2 2
1
2
2
P d1
4 1
Khi đó: 2
d  d 2 1,5 m  2 
Với 1

Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT


2
d1  3 m


d  5 m
2
6
Giải hệ ta được: 
Bài 13.Một xe đẩy chở đất như trong hình 2.20. Xét với trục quay là trục bánh xe, hãy:
a. Tính moment lực gây ra bởi trọng lực P 500 N tác dụng lên đất trong xe. Moment lực này có tác dụng

làm quay theo chiều nào?
F
b. Tính độ lớn 2 của lực do tay người tác dụng lên càng xe  để tạo ra
moment lực bằng với moment của trọng lực. Moment lực của F2 có tác
dụng làm xe quay theo chiều nào?
Hướng dẫn giải.
a. Moment của trọng lực đối với trục quay là trục bánh xe:
M P P.d 500.0, 2 100 N.m
Moment này có tác dụng làm quay theo chiều kim đồng hồ.
b. Để tạo ra moment lực bằng vói moment của trọng lực:
250
M 2 F2 .d 2  100 F2 .1, 2  F2 
N
3
F
Moment của lực 2 có tác dụng làm quay ngược chiều kim đồng hồ.
Bài 14.Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 5 m . Sau khi đến chân
mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
2
Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Lấy g 10m / s .
a. Tính gia tốc chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng?
b. Tính tổng quãng đường, thời gian vật đi được cho tới lúc dừng lại?
Hướng dẫn giải.

a. Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương là chiều chuyển động. Vật chịu tác dụng của các lực

 
N; P

y


N

x

O


Px




P


Py



N

P


ma
1
Theo định luật II newton ta có:
Chiếu lên Ox ta có:
 a1 g sin  10.



Px ma1  P sin  ma1
5
5  m / s 2 
10

1
1
S  a.t 2  10  .5.t 2  t 2s.
2
2
Thời gian chuyển động trên dốc
b.
Vận tốc của vật ở chân dốc.
Áp dụng công thức:

v12  v 02 2a1s  v1  2a1s  2.5.10 10  m / s 
Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

Khi chuyển động trên mặt phẳng ngang
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương (+) Ox là chiều
chuyển động.
dụng định luật II Newton
 Áp
 

Ta có Fms  N  P ma 2
Chiếu lên trục Ox:

 Fms ma 2   .N ma 2

VẬT LÝ 10 - KNTT

 1

Chiếu lên trục Oy: N  P 0  N P mg

 a 2  g  0,1.10  1 m / s 2 
Để vật dừng lại thì

v 2 0  m / s 
v 22  v12 2a 2 .s 2  s 2 

Áp dụng công thức:


v 2 v1  a 2 t  t 

 102

50  m 
2.   1

 10
10  s 
1

Tổng quãng đường vật đã đi là 60 m
Tổng thời gian chuyển động 12s
Bài 15.Một thanh dài AO, đồng chất, có khối lượng 1, 2 kg. Đầu O của thanh liên kết với tường bằng
một bản lề, còn đầu A được treo vào tường bằng một sợi dây AB. Thanh được giữ nằm ngang và dây làm
2
o
với thanh một góc  30 . Lấy g 10m / s .
a. Tính lực căng của dây?
b. Tính phản lực của tường tác dụng lên thanh?
Hướng dẫn giải.
a.
+ Quy tắc mô men lực đối với trục O :
AO
AB
T.OH P.
 T.AB.sin 30 P 
2
2
 T P 12N
b.

   
T

+ Điều kiện cân bằng của AB:  P  Q 0

Chiếu lên phương thẳng đứng và nằm ngang:
Q x T cos 30  Q x 12.cos 30  6 3N
Q y P  T sin 30  Q y 12  6 6N  Q  Q 2x  Q 2y 12N

Bài 16.Một vật có khối lượng m 2kg chuyển động thằng nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang, vật
đi từ A dưới tác dụng của lực kéo F 10 N theo phương song song với phương ngang đến gặp dốc nghiêng
tại B. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0, 4 và không đổi trong suốt quá trình vật chuyển động. Lấy
g 10m / s 2

1. Tính gia tốc của vật trên mặt phẳng ngang và vận tốc của vật tại B ? Cho AB 8m và v A 0 .
2. Khi vật chuyển động đến B thì ngừng tác dụng lực kéo và vật tiếp tục trượt lên dốc nghiêng dài
BC 85cm, nghiêng góc  30o so với phương ngang. (Bỏ qua sự thay đổi vận tốc khi vật chuyển động từ
mặt phẳng ngang sang mặt phẳng nghiêng, hệ số ma sát không đổi).
Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT

a. Tìm gia tốc của vật trên dốc nghiêng và vận tốc của vật khi đến C ?
b. Sau khi đến C vật bị văng ra khỏi dốc nghiêng và rơi xuống đất. Hãy lập phương trình quỹ đạo chuyển
động của vật khi đó?
Hướng dẫn giải.
1.
+ Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình
 vẽ,

  chiều
 dương

 (+) Ox là chiều chuyển động.
+ Theo định luật II newton ta có F  Fms  P  N ma
Chiếu lên trục Oy: N  P 0  N P mg
Chiếu lên trục Ox:

F  Fms ma  F  .N ma  10  0, 4.20 2a  a 1m / s 2
+ Vận tốc tại B
v 2B  vo2 2.a.S  v B2 2.1.8  v B 4 m / s
2.
a.
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình
dương
là chiều chuyển động
 vẽ,
 chiều


Theo định luật II newton ta có: N  P  Fms ma 2
Chiếu Ox ta có:
Chiếu Oy:

 Px  Fms ma 2   P sin   N ma 2

N Py P cos 

Thay (2) vào (1)


(1)

(2)

  m.g sin   .m.g cos  ma 2

1
3
 a 2  g sin 300  g cos 300  10.  0, 4.10.
 8, 46  m / s 2 
2
2
+Khi lên tới vị trí cao nhất tại điểm C

v 2  v 2 2a .S  v 2  42 2.( 8, 46).0,85  v C 1, 27 m / s

B
2
C
Áp dụng công thức C
b.
Chọn gốc tọa độ O trùng với điểm H . Chọn hệ quy chiếu
Oxy như hình vẽ

y o HC BC.sin 30 0,85.sin 30 0, 425m

Chọn thời điểm ban đầu là lúc vật tới đỉnh dốc tại điểm C
Chiếu lên trục Ox có
x 0 0; v 0x v 0 cos  1, 27.cos 30 1,1  m / s 
Chiếu lên trục Oy có


y 0 0, 425; v 0y v 0 sin  1, 27.sin 30 0, 635  m / s 
Xét tại thời điểm t có

a x 0;a y  g

x
v x 1,1 m / s  ; x v x .t  x 1,1.t  t 
1,1
Trên trục Ox có :
Trên trục Oy có
2
x
 x 
 y 0, 425  0, 635.  5.    y 0, 425  0,58x  4,13x 2
2
1,1
y 0, 425  0, 635t  5t
 1,1 
Vậy vật có quỹ đạo là một Parabol

Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT

m 200 g, vật B có khối lượng m 2 100 g nối với

Bài 17.Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng 1
nhau bởi một sợi dây nhẹ, không dãn. Biết hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt phẳng ngang là  0, 4.
2
Tác dụng vào A một lực kéo F 2N theo phương ngang. Lấy g 10m / s .
a. Tính gia tốc chuyển động của vật A và vật B?
b. Tính độ lớn lực căng dây nối giữa A và vật B?
c. Thay đổi phương của lực F chếch lên trên so với
o
phương ngang góc  60 .
+ Tính gia tốc chuyển động của vật A và vật B?
+ Tính độ lớn lực căng dây nối giữa A và vật B?
Hướng dẫn giải.
a. Áp dụng định luật II Niu-tơn cho hệ vật:
F  Fms1  Fms2  m1  m 2  a

N P ; N P2
Dễ thấy: 1 1 2
 F    m1  m 2  g  m1  m 2  a
F
2
8
 g 
 0, 4.10   m / s 2 
m1  m 2
0, 2  0,1
3
b. Áp dụng định luật II Niu-tơn cho vật B:
8
2
T   m 2g m 2 a  T (  g  a)m 2 (0, 4.10  )0,1  N

3
3
c.
F.cos   Fms1  Fms2  m1  m 2  a
Áp dụng định luật II Niu-tơn cho hệ vật:
N P  F.sin  ; N 2 P2
Xét từng vật ta có: 1 1
 Fcos    .(m1.g  Fsin  )   m 2g  m1  m 2  a
 2 cos 60o  0, 4.(0, 2.10  2sin 60)  0, 4.0,1.10 0,3a  a 1, 64m / s 2
Áp dụng định luật II Niu-tơn cho vật B:
T   m 2g m 2a  T (  g  a)m 2 (0, 4.10 1, 64)0,1 0,564N
 a

Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
VẬT LÝ 10 - KNTT
ĐỊNH
III. BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1.Con tàu trong hình đang chuyển động theo một hướng xác định với vận tốc không đổi.


F
a. Xác định lực đẩy 1 của nước?

F
b. Xác định lực cản 3 của nước?
Đáp số:


F
a. lực đẩy 1 của nước có độ lớn là 2000 kN

F
b. lực cản 3 của nước có độ lớn là 70 kN
Bài 2.Một vật được móc vào một lực kế, khi để ngồi khơng khí thì lực kế chỉ 4,5N. Khi nhúng chìm
3
hồn tồn vật trong nước thấy lực kế chỉ 4N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m . Tính:
a. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật khi đó và thể tích của vật?
b. Tính trọng lượng riêng của vật?
Đáp số:
a.

FA 0,5N; V 5.10 5 m 3

3
b. d 90000 N / m


50 kg với lực F để ván nằm yên và hợp với mặt
Bài 3.Một người nâng tấm ván AB có khối
lượng


o
đường một góc 30 . Xác định độ lớn của lực F khi lực F hướng
a. vng góc với mặt đất như hình vẽ.
b. vng góc với thanh AB như hình vẽ.

F


B
30

A

0


P

dP

Đáp số:
a.
b.

 F.cos 300.AB 500 cos 300.
 F.AB 500 cos 300.

AB
 F 250 N
2

AB
 F 125 3 N
2

Trang



TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT



F
F
OB
O
1
Bài 4.Thanh nhẹ
có thể quay quanh trục . Tác dụng lên thanh các lực
và 2 đặt tại A và B.

Biết lực F1 20 N, OA 10 cm, AB 40 cm. Biết thanh ở trạng thái cân bằng, các lực F 1 và F2 hợp với AB
0

0

các góc  60 ;  90 .
a. Tính moment của lực F1 tác dụng lên thanh OB?
b. Tính độ lớn của lực F?
Đáp số:
a. M1 F1.OB.sin  20.0,5.sin 60 5 3 N.m
b. F2 .OA.sin  F1.OB.sin   F2 50 3 N
Bài 5.Cho một vật có khối lượng 5kg đặt nằm yên trên một sàn nhà. Một người tác dụng một lực 30N
2

kéo vật theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là  0,1 . Cho g 10m / s .
a. Tính gia tốc của vật?
b. Xác định quãng đường vật đi được sau khi đạt vận tốc 5m / s ?
o
c. Thay đổi lực kéo chếch lên trên góc 30 so phương ngang. Tính gia tốc chuyển động của vật lúc này?
Đáp số:
a 5 m / s 2
a.
52
2
2
v  vo 2.a.S  S 
2,5m
2.5
b.



c.



F.cos   .(m.g  Fsin ) ma  a 4,5  m / s 2 

Bài 6.Một vật có khối lượng m 3kg treo vào điểm chính giữa của sợi dây AB. Biết AB 4m và
2
CD 10cm. Tính lực kéo của mỗi nửa sợi dây. Lấy g 9,8 m / s .
C
A


D

B

Đáp số:
sin  

DC
2

AC  DC

2



T1A
P
  T 294N
TAD 2T

Bài 7.Kéo một xe goòng có khối lượng 500 g chuyển động nhanh dần đều trên đường ray với vận tốc ban
2
đầu 3m / s. Biết xe chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn là 2N và lực cản 0,5N. Lấy g 10 m / s .
a. Tính gia tốc chuyển động của xe?
b. Biết rằng sau khi xe đi được thời gian là 5 giây thì lực kéo ngừng tác dụng. Tính quãng đường, thời
gian xe đi được tiếp cho tới lúc dừng lại?
Đáp số:
a. ta có
b.


F  Fc ma  a 3m / s 2

+ Chiếu lên Ox ta có:

 Fc ma 2  a 2 

 0,5
 1m / s 2
0,5

+ Quãng đường xe đi được tiếp cho tới lúc dừng lại:

v 2  v o2 2.a 2 .S2  0  182 2.( 1).S2  S 162 m

+ Thời gian xe đi được tiếp: v v o 2  a 2 .t  0 18  1.t  t 18s

Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
VẬT LÝ 10 - KNTT
ĐỊNH
Bài 8.Một vật chuyển động trong khơng khí, trong nước hoặc trong chất lỏng nói chung đều sẽ chịu tác
dụng của lực cản. Xét một viên bi thép hình cầu đồng chất có khối
lượng m 3g đang ở trạng thái nghỉ được thả rơi trong dầu. Biết khối
lượng
riêng
của
dầu


thép
lần
lượt

3
3
d 800 kg / m , thep 7850 kg / m .
Người ta khảo sát chuyển động
của viên bi trong dầu và vẽ đồ thị tốc độ theo thời gian của viên bi như
2
Hình 10.2. Lấy g 9,8 m / s .
a. Tính lực lực đẩy Archimedes tác dụng lên viên bi?
b. Tính độ lớn lực cản của dầu tác dụng lên viên bi sau thời điểm t 2 ?
Đáp số:
a.
0, 003
m  thep V  V 
3,82.10 7 m 3
7850
Thể tích của viên bi thép:
Lực lực đẩy Archimedes:
b.
Ta có

FA .g.V 800.9,8.3,82.10  7 3.10  3 N

P  FA  Fc 0  Fc 0,003.9,8  3.10  3 0,026 N

Bài 9.Một đoàn tàu có khối lượng 1500 tấn đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km / h thì bắt đầu tăng

tốc. Sau khi đi được 500 m, vận tốc của nó lên tới 54 km / h. Biết lực kéo của đầu tàu trong cả giai đoạn
2
5
tăng tốc là 25.10 N. Lấy g 10 m / s .
a. Tính gia tốc chuyển động của đồn
b. Tìm lực cản chuyển động của đoàn tàu.
Đáp số:
v2  v20 152  102
v2  v20 2aS  a 

0,125 m / s2 .
2S
2.500
a. Ta có:
5
6
6
b. FK  FC ma  FC FK  ma 25.10  1,5.10 .0,125 2,3.10 N
Bài 10.Một vật nặng có trọng lượng P được treo vào trần nhà nhờ hai sợi dây nhẹ khơng co dãn BC và
AC như hình.

A

D

B

C
P


0
a. Dây BC nằm ngang, dây AC hợp với dây BC một góc là 120 trọng lượng của vật nặng P 60 N .
Tìm lực căng của hai dây BC và AC ?
b. Dây BC nằm ngang và lực căng dây này có độ lớn là 30 N dây AC hợp với trần nhà AD một góc

530 . Tìm lực căng của dây AC và trọng lượng P của vật ?

Đáp số:
a. 40 3 N;20 3 N.

b. 50 N; 40 N.
Bài 11.Một chú khỉ diễn xiếc treo mình cân bằng trên dây thừng như hình. Xác định lực căng xuất hiện
2
trên các đoạn dây OA và OB. Biết chú khỉ có khối lượng là 8 kg. Lấy g 10 m / s .

Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT

Đáp số:
+ Chiếu lên Ox : -TAx  TBx 0  TA .cos 22 TB .cos 31 (1)
T  TBy  P 0  TA .sin 22  TB .sin 31 80 (2)
+ Chiếu lên Oy : Ay
 TB 92,87N; TA 85,86 N

Bài 12. Một ơtơ có khối lượng 2 tấn bắt đầu khởi hành nhờ một lực kéo của động cơ 2500 N trong thời

2
gian 10 s . Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là  0, 08. Lấy g 10 m / s .

a. Tính qng đường ơtơ đi được trong 10 s đầu tiên và vận tốc của vật ở cuối thời gian trên?
b. Sau thời gian trên ôtô thay đổi lực kéo của động cơ còn 2000 N. Để đạt được tốc độ là 36km / h thì cần
thêm thời gian là bao lâu?
Đáp số:
F F
F  mg 3000  0,08.2000.10
a1  K ms  k

0,45m / s2
m
m
2000
a.

1
1
S1 OB vO .t1  a1t 12 0  .0,45.10 2 22,5m
2
2
Quãng đường ô tô đi được trong giai đoạn này:
t 10s : vB vO  a1t1 0  0,45.10 4,5m s.
Vận tốc của ô tô tại thời điểm 1
F F
F  mg 2000  0,08.2000.10
a2  K ms  k

0,2m / s 2

m
m
2000
b.
Vận tốc của ô tô:

v B vO  a2 t 2  10 4,5  0,2.t 2  t 2 27,5s.

Bài 13.Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng là một tam giác đều ABC, mỗi cạnh là a 40cm. Người ta tác
dụng vào vật một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng của tam giác. Các lực có độ lớn là 10 N và đặt vào hai đỉnh

A và B. Tính momen của ngẫu lực trong các trường hợp sau đây:
a. Các lực vng góc với cạnh AB.
b. Các lực vng góc với cạnh AC.
c. Các lực song song với cạnh AC.
Đáp số:
a. cánh tay đòn: d AB 40cm 0, 4m  M F.d 10.0, 4 4  N.m 
b. cánh tay đòn:
c. cánh tay đòn:

d AH 

d BH 

AC
20  cm  0, 2  m   M F.d 10.0, 2 2 N.m


2


AC 3
20 3  cm  0, 2 3  m   M F.d 10.0, 2 3 2 3 N.m
 
2

Bài 14.Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng là một hình chữ nhật ABCD, cạnh là AB 40cm, BC 30cm
Người ta tác dụng vào vật một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng của hình ABCD. Các lực có độ lớn là 10 N và
đặt vào hai đỉnh A và B. Tính momen của ngẫu lực trong các trường hợp sau đây:
a. Các lực vng góc với cạnh AB.
b. Các lực vng góc với cạnh AC.
c. Các lực song song với cạnh AC.
Đáp số:
Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM
ĐỊNH

VẬT LÝ 10 - KNTT

a. cánh tay đòn: d AB 40cm 0, 4m  M F.d 10.0, 4 4  N.m 
4

d AB.cos BAC
40. 32cm 0,32m  M F.d 10.0,32 3, 2N.m
5
b. cánh tay đòn:
3

d AB.sin BAC

40. 24cm 0, 24m  M F.d 10.0, 24 2, 4N.m
5
c. cánh tay địn:
Bài 15.Vật có m 2kg đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang. Tác dụng một lực F 10N hợp với
0

phương chuyển động một góc  30 như hình vẽ. Biết rằng sau khi chuyển động 2s , vật đi được một quãng
2
đường là 4m, cho g 10m / s .
a. Tính gia tốc chuyển động của vật?
b. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là bao nhiêu?
Đáp số:
1
2.s 2.4
s v 0 t  at 2  a  2  2 2m / s 2
2
t
2
a.
Fcos   ma

0,31
P  Fsin 
b.
Bài 16.Một khúc gỗ có khối lượng m 30 kg đang nằm yên trên mặt


phẳng nằm ngang, tác dụng một lực F có hướng chếch lên trên và hợp
0
với phương ngang một góc  30 . Biết hệ số ma sát giữa khúc gỗ và

2
mặt sàn là 0, 2 . Cho g 10 m / s .

a. Tính độ lớn tối thiểu của lực F để khúc gỗ chuyển động đều?
b. Nếu độ lớn của lực là 100 N thì sau khi đi được quãng đường 5 m thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
Đáp số:
mg
0,1.20.10
F.cos30 0  mg  F.sin 30 0  F 

62,11N
0
0
cos30  .sin 30
3
1
 0,1.
2
2
a.



b.

a



Fx  Fms

1,22m / s2
m

v2  v20 2aS  v  v20  2aS  0  2.1,22.5 3,5m s
Vận tốc khi quãng đường S 5m :
Bài 17.Cho một vật có khối lượng 5 kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang, tác dụng vào vật một
0
lực F 40 N có phương chếch xuống dưới hợp với phương ngang một góc 30 như hình vẽ. Biết hệ số ma
2

sát giữa vật và sàn là 0,1 . Cho g 10m / s .
a. Tính gia tốc chuyển động của vật?
b. Khi đi được quãng đường 2 m từ vị trí ban đầu vận tốc của
vật có giá trị là bao nhiêu?
2
c. Để vật chuyển động với gia tốc là 2m / s thì độ lớn lực F lúc
này là bao nhiêu? (Giữ nguyên phương chiều của lực F )
Đáp số:
a. Oy: N m.g  F.sin 30
2
Ox: F.cos 30  .(m.g  Fsin 30) m.a  40.cos30  0,1.(50  40sin 30) 5.a  a 5,5m / s
2
2
b. Áp dụng công thức v  v 0 2as  v  2as  2.5,5.2 4, 7m / s

c. F.cos30  .(m.g  Fsin 30) m.a  F.cos 30  0,1.(50  Fsin 30) 5.2  F 18,38N
Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM

VẬT LÝ 10 - KNTT
ĐỊNH
Bài 18.Một vật khối lượng m 300 g trượt với vận tốc đầu bằng không từ đỉnh xuống chân mặt phẳng
2
0
nghiêng có độ cao 40m nghiêng một góc 30 so với phương ngang. Lấy g 10 m / s .

a. Trong trường hợp lực ma sát khơng đáng kể. Tính gia tốc, vận tốc của vật khi đến chân dốc và áp lực
mà vật tác dụng lên mặt phẳng nghiêng?
b. Nếu hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Tính gia tốc và vận tốc của vật tại điểm
vật cách chân dốc 30 m (về phía đỉnh dốc)?
Đáp số:
a.

a 5m / s 2 ; N P.cos  m.g.cos 30 

3 3
N; v  2as  2.5.80 20 2m / s
2

g    cos 30  sin 30  a

 a 4,14 m / s 2

3 3 3
 N mg

N
2
2

b. 
Vận tốc: v  2as  2.4,14.50 20,35 m / s
0
Bài 19.Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m, nghiêng góc 30 so với
phương ngang. Coi ma sát trên mặt nghiêng là không đáng kể. Đến chân mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục
2
chuyển động trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0, 2. Lấy g 10m / s

a. Tính gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng?
b. Tính vận tốc của vật khi tới chân mặt phẳng nghiêng?
c. Vật sẽ tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang trong thời gian bao nhiêu?
Hướng dẫn
0
2
a.  a1 g sin 30 5m / s
2
2
 v  2a1s1  2.5.10 10(m / s)
b. + Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng: v  0 2a1s1
2
c. a 2  g  2m / s + Khi vật dừng lại thì: v 0 10  2t  t 5s
Bài 20.Cho một vật có khối lượng m 6 kg được treo vào tường bởi dây BC và thanh AB. Thanh AB
gắn vào tường bằng bản lề A, biết AB 30 cm và BC 60 cm. Tìm các lực tác dụng lên

thanh AB trong trường hợp
a. bỏ qua khối lượng thanh.
b. khối lượng thanh AB là 3kg
Đáp số:
P
60

T

40 3  N 
0
cos 30
3

1
N 40 3. 20 3  N 
2
;

2
3.100.0,5  60
T
50 3N
3
2
b.
; N 10 21 N
Bài 21.Cho một dốc con dài 50 m, cao 30 m. Cho một vật có khối lượng m đang chuyển động thẳng đều
a.

với vận tốc v o 16 m / s trên mặt phẳng nằm ngang thì lên dốc. Biết hệ số ma sát giữa vật và dốc là
 0, 25. Lấy g 10m / s 2 .
a. Tính gia tốc chuyển động của vật khi lên dốc?
Trang


TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM

VẬT LÝ 10 - KNTT
ĐỊNH
b. Tính thời gian, quãng đường vật đi lên tới điểm cao nhất trên dốc?
c. Ngay sau khi vật lên tới điểm cao nhất, vật sẽ trượt xuống dốc. Tính vận tốc của vật khi xuống đến
chân dốc và thời gian chuyển động kể từ khi bắt đầu lên dốc cho đến khi xuống đến chân dốc?
Đáp số:
a.

 P sin   P cos  ma1  a 1  g sin   g cos   8m / s 2

b. +Thời gian lên dốc: v v o  a1.t1  0 16  8.t1  t1 2 s.
 16 2
v 2  v o 2 2a1s1  s1 
16m
2.( 8)
+ Quãng đường:
c. Vật trượt xuống

 P sin   P cos  ma 2  a 2 g sin   g cos  4m / s 2

+ Vận tốc tới chân dốc:

v 2  2.a 2 .s  2.4.16 8 2  m / s 

+ Thời gian chuyển động xuống dốc: v 2 a 2 .t 2  8 2 4t 2  t 2 2 2 s.
+ Tổng thời gian lên và xuống dốc: t 2  2 2 s
Bài 22.Một vật có khối lượng m 3kg chuyền động thằng nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang từ
A dưới tác dụng của lực kéo F 18 N theo phương song song với phương ngang đến gặp dốc nghiêng tại B.
2
Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1 và không đổi trong suốt quá trình vật chuyển động. Lấy g 10m / s


1. Tính gia tốc của vật trên mặt phẳng ngang và vận tốc của vật tại B ? Cho AB 90 cm và v A 0 .
2. Khi vật chuyển động đến B thì ngừng tác dụng lực kéo và vật tiếp tục trượt lên dốc nghiêng dài
BC 50cm, nghiêng góc  30o so với phương ngang. (Bỏ qua sự thay đổi vận tốc khi vật chuyển động từ
mặt phẳng ngang sang mặt phẳng nghiêng, hệ số ma sát không đổi).
a. Tìm gia tốc của vật trên dốc nghiêng và vận tốc của vật khi đến C ?
b. Sau khi đến C vật bị văng ra khỏi dốc nghiêng và rơi xuống đất.
+ Hãy lập phương trình quỹ đạo chuyển động của vật khi đó?
+ Xác định độ cao lớn nhất vật lên được?
Đáp số:
1.

F  Fms ma  F  .N ma  18  0,1.30 3a  a 5 m / s 2
v 2  vo2 2.a.S  v B2 2.5.0,9  v B 3m / s
+ Vận tốc tại B : B
2.
1
3
 a 2  g sin 300  g cos 300  10.  0,1.10.
 5,86  m / s 2 
2
2
a. Gia tốc khi lên dốc
+Khi lên tới vị trí cao nhất tại điểm C
Áp dụng công thức
b.

v C2  v 2B 2a 2 .S  vC2  32 2.( 5,86).0,5  v C 1,77 m / s

y 0, 25  0,58x  2,13x 2 ; H max 28,9cm


m 150 g, vật B có khối lượng m 2 120 g nối với
Bài 23.Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng 1
nhau bởi một sợi dây nhẹ, không dãn. Biết hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt phẳng ngang là  0, 2.
2
Tác dụng vào A một lực kéo F 1, 2N theo phương ngang. Lấy g 10m / s .
a. Tính gia tốc chuyển động của vật A và vật B?
b. Tính độ lớn lực căng dây nối giữa A và vật B?

Trang



×