Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BAI TAP NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.38 KB, 4 trang )

BAI TAP NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM

Câu 1: Hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:17.
Cho X tan trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672
lít H
2
(đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a mol/lít thu
được 5,46 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,35 hoặc 0,55. B. 0,30 hoặc
0,55.
C. 0,35 hoặc 0,50. D. 0,30 hoặc
0,50.
Câu 2: Cho 100ml dung dịch chứa NaAlO
2
0,1M và NaOH 0,1M tác
dụng với V ml dung dịch HCl 0,2M thu được 0,39 gam kết tủa. Giá trị
của V là
A. 175 hoặc 75. B. 175 hoặc 150.

C. 75 hoặc 150. D. 150 hoặc 250.
Câu 3: Cho 100ml dung dịch chứa AlCl
3
1M và HCl 1M tác dụng với V
ml dung dịch NaOH 2M thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 160 hoặc 210. B. 170 hoặc 210.
C. 170 hoặc 240. D. 210 hoặc 240.
Câu 4: Trộn a lít dung dịch HCl 0,5M với 0,3 lít dung dịch NaOH 0,4M,


thu được dung dịch X. Dung dịch X hoà tan vừa hết 1,02 gam Al
2
O
3
.
Giá trị của a là
A. 0,18 hoặc 0,2. B. 0,18 hoặc
0,1.
C. 0,36 hoặc 0,1. D. 0,36 hoặc
0,2.
Câu 5: Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều tác dụng được với dung dịch HCl và
dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là
A. cả 3 chất. B. Al và
Al
2
O
3
.
C. Al
2
O
3
và Al(OH)
3

. D. Al và Al(OH)
3
.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl
vừa đủ, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí H
2
(đktc). Cho Y tác dụng
với dung dịch NaOH, thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,2gam. Phần
trăm khối lượng của Al
2
O
3
trong X là
A. 65,385%. B. 34,615%. C.
88,312%. D. 11,688%.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn Al trong 0,5 lít dung dịch HCl 0,2M thu được
0,672 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với V lít dung
dịch NaOH 0,5M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,14 hoặc 0,22. B. 0,14 hoặc
0,18.
C. 0,18 hoặc 0,22. D. 0,22 hoặc
0,36.
Câu 8: Số lượng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế được nhôm từ
nhôm sunfat là

A. 1. B. 2. C.
3. D. 4.
Câu 9: Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO
2
0,1M và Ba(OH)
2
0,1M
tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất của V là
A. 55. B. 45. C.
35. D. 25.
Câu 10: Cho 200 ml dung dịch Y gồm AlCl
3
1M và HCl tác dụng với
500 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l
của dung dịch HCl là
A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0.
Câu 11: Trong công nghiệp, để điều chế nhôm người ta đi từ nguyên
liệu ban đầu là
A. quặng boxit. B. cao lanh (đất sét
trắng).
C. phèn nhôm. D. criolit.
Câu 12: Số lượng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế được nhôm từ
natri aluminat là
A. 1. B. 2. C.
3. D. 4.
Dùng cho câu 13 và 14: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe
x
O
y

đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được dung dịch C, chất rắn D và 0,672 lít khí H
2
(đktc). Sục CO
2

dư vào C thu được 7,8 gam kết tủa. Cho D tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 2,688 lit khí SO
2
(đktc).
Câu 13: Nếu cho 200ml dung dịch HCl 1M tác dụng với C đến khi phản
ứng kết thúc thu được 6,24g kết tủa thì số gam NaOH ban đầu tối thiểu

A. 5,6. B. 8,8. C. 4,0. D. 9,6.
Câu 14: Công thức của sắt oxit là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C.
Fe
3
O
4
. D. Fe

3
O
2
.
Câu 15: Hỗn hợp A gồm 0,56 g Fe và 16 g Fe
2
O
3
.Trộn A với m gam bột
nhôm rồi nungở nhiệt độ cao (không có không khí), thu được hỗn hợp D.
Nếu cho D tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì thu được a lít khí,
nhưng cho D tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì thể tích khí thu
được là 0,25a lít (trong cùng điều kiện). Khoảng giá trị của m là
A. 0,54 < m < 2,70. B. 2,7 < m < 5,4.
C. 0,06 < m < 6,66. D. 0,06 < m < 5,4.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Al(OH)
3
và Al
2
O
3
tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc). Nếu cũng cho m gam
X tác dụng hết với dung dịch HNO

3
loãng thì thu được V lít khí NO duy
nhất (đktc). Giá trị của V là.
A. 6,72. B. 4,48. C.
2,24. D. 8,96

×